Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

BÀI 42. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 23 trang )


Bài 35
HOOCMON THỰC VẬT

Hình ảnh trên đây nói lên điều gì?

I. Khái niệm hoocmon thực vật
1. Khái niệm:
Hoocmon thực vật là các chất hữu cơ sinh ra với một
lượng rất nhỏ có vai trò điều hòa hoạt động của cây
2. Phân loại:
- Nhóm hoocmon kích thích sinh trưởng: auxin, giberelin,
xitokinin
- Nhóm hoocmon ức chế sinh trưởng: axit abxixic, etilen

I. Hoocmôn kích thích.
1.Auxin: l cht kớch thớch thc vt sinh trng

a) Nơi phân bố của auxin.
- Auxin phổ biến trong hầu hết các loại cây là axit inđôl axêtic
(AIA).
- Auxin chủ yếu đ&ợc sinh ra ở đỉnh của thân và cành.
- Auxin có nhiều trong chồi, hạt đang nảy mầm, lá đang sinh
tr&ởng, trong tầng phân sinh bên đang hoạt động, trong nhị
hoa.


b) Tác động sinh lý của AIA
- Ở mức tế bào, AIA kích thích quá trình nguyên phân
và sinh trưởng dãn dài của tế bào
Qu¶ ®îc t¹o ra do


thô tinh b×nh thêng
Qu¶ bÞ lo¹i bá h¹t vµ
xö lÝ AIA.
Qu¶ bÞ lo¹i bá h¹t vµ
kh«ng xö lÝ AIA

KÍCH THÍCH QÚA TRÌNH NGUYÊN PHÂN
KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG DÃN DÀI CỦA TẾ BÀO

- Ở mức cơ thể, AIA tham gia vào nhiều
hoạt động sống của cây như ứng động,
hướng động, kích thích hạt nảy mầm, kích
thích ra rễ phụ, thể hiện ưu thế đỉnh.
Auxin
Không có auxin

c) Ứng dụng của auxin


-
-
phá bỏ ưu thế ngọn
phá bỏ ưu thế ngọn


kích thích cành
kích thích cành
giâm ra rễ phụ; cây đâm cành
giâm ra rễ phụ; cây đâm cành



-sử dụng auxin kích thích sự hình thành
-sử dụng auxin kích thích sự hình thành
etilen
etilen


kích thích cây ra hoa
kích thích cây ra hoa

Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả

2. Giberelin
a.Khỏi nim:
L cht iu hũa phõn chia t bo thc vt.
b) Nơi phân bố của gibêrelin (GA).
- Trong cây, gibêrelin đ&ợc sinh ra chủ yếu ở lá và rễ.
- GA có nhiều trong lá, hạt, củ, chồi đang nảy mầm, trong
hạt và quả đang hình thành, trong các lóng thân, cành đang
sinh tr&ởng.

c) Tác động sinh lý của GA
Sinh trưởng các đột biến lùn
(thiếu gen chịu trách nhiệm
tổng hợp enzyme trong con
đường tổng hợp GA)
Kích thích sự sinh trưởng
kéo dài của thân (được xác
định do vai trò của GA1)


d) Ứng dụng của GA.
Kích thích sự vươn dài
của các gióng cây họ lúa
Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ

Phun GA, kÝch thÝch sù sinh tr&ëng cña
c©y mÝa
Tăng kích thước quả và tạo quả không
hạt: GA kích thích cuống nho sinh
trưởng, tạo không gian cho quả
phát triển

3. Xitôkinin.
- Xitôkinin là một nhóm các chất
tự nhiên và nhân tạo có tác
dụng gây ra sự phân chia tế bào
Tác động sinh lý của Xitôkinin:
- Ở mức tế bào xitôkinin kích thích sự
phân chia tế bào, làm chậm quá trình
già của tế bào

Bên trái: Cây được xử lý với Xitôkinin
Bên phải: Cây bình thường

- Ứng dụng của xitôkinin:
Xic«tin cao: KÝch thÝch ra rÔ.
Xic«tin thÊp: KÝch thÝch n¶y chåi.

II. Hoocmôn ức chế
1. Êtylen

- Êtylen là một loại hoocmôn thực vật
dạng khí thường gặp ở quả chín, làm tăng quá
trình chín ở quả, làm rụng lá và quả
- Êtylen được sản sinh ở các tế bào, mô
của thực vật.
- Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào
loại mô và giai đoạn phát triển của cơ thể.

- Ứng dụng của êtilen:
Trong sự rụng lá, hoa, quả: hình thành tầng rời ở cuống lá
Bên trái: cây được phun 50ppm
ethylene trong 3 ngày
Bên phải: cây đối chứng

Trong sự chín quả

2. Axit abxixic (AAB).
-
Là hoocmon ức chế sinh trưởng tự
nhiên của thực vật có ở cơ quan đang
hóa già.
-
Vai trò chủ yếu là ức chế sự sinh
trưởng của cành, lóng; gây trạng thái
ngủ của chồi, hạt và làm khí khổng
đóng lại.
- Ở thực vật có hoa, AAB được sinh ra
trong lá, chóp rễ.

Vai trò trong việc đóng mở khí khổng


III. T&ơng quan hoocmôn thực vật.
- T&ơng quan giữa hoocmôn điều tiết sinh tr&ởng và hoocmôn
điều tiết phát triển của thực vật gồm:
+ T&ơng quan giữa hoocmôn kích thích và ức chế sinh tr&ởng.
VD: T&ơng quan giữa chất kích thích và chất ức chế là
GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lí của hạt. Trong hạt khô,
GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm,
GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn AAB giảm xuống
rất mạnh.

III. T&¬ng quan hoocm«n thùc vËt.
+ T&¬ng quan gi÷a c¸c hoocm«n kÝch thÝch víi nhau.

VD: T&¬ng quan gi÷a auxin vµ xic«kinin ®iÒu tiÕt s ph¸t triÓn ự
cña m« callus. Khi &u thÕ nghiªng vÒ auxin, m« callus ra rÔ.
Khi &u thÕ nghiªng vÒ xic«kinin, chåi xuÊt hiÖn.

Giberelin
Xytokinin
Abxixic
Auxin
Giberelin
Auxin
Etilen
Auxin
Etilen
Abxixic
Auxin
Giberelin

Abxixic
Xytokinin
Etilen
Nơi hình thành chủ yếu các loại Hoocmôn thực vật

II. Hoocmon kích thích sinh trưởng
Hoocmon
KTST
Nơi sản sinh
Tác động sinh lý
Ứng dụng
Auxin
Gibêrelin
Xitôkinin
- Mô phân
sinh chồi
ngọn
- KT sự dãn nở tế bào, thành rể
- KT hình thành quả, tạo quả
không hạt
- Ức chế rụng lá, quả
- Tạo quả
không hạt
- Kích thích ra
rễ cành giâm
- Các cơ
quan còn
non, phôi,
hạt, chóp rễ
- Kích thích sự phân chia tế

bào
- Kích thích sự phát triển của
quả và sự nả mầm
- Tạo quả không hạt
- Tạo quả
không hạt
- Phá ngủ cho
củ khoai tây
- Trong mô phân
sinh rễ
- Trong các cơ
quan còn non: lá
non, quả non
- Tăng sự phân chia tế bào mô
phân sinh
- KTphát triển chồi bên
- KT sự nảy mầm của hạt
- Kìm hãm sự phân hủ diệp lục
- Nuôi cấy
mô tế bào
- ĐIều khiển
sự ra hoa

×