Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bài 23 : Sông và Hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 36 trang )


B
A
Ø
I

2
3
B
A
Ø
I

2
3
G
i
a
ù
o

v
i
e
â
n
:


L
E


Â

T
H
U
Ù
Y

V
I
G
i
a
ù
o

v
i
e
â
n
:


L
E
Â

T
H

U
Ù
Y

V
I
N
a
ê
m

h
o
ï
c
:

2
0
0
8

-

2
0
0
9
N
a

ê
m

h
o
ï
c
:

2
0
0
8

-

2
0
0
9
P
H
O
Ø
N
G

G
I
A

Ù
O

D
U
Ï
C



Ñ
A
Ø
O

T
A
Ï
O

Q
U
A
Ä
N

1
T
R
Ö

Ô
Ø
N
G

T
H
C
S

T
R
A
À
N

V
A
Ê
N

Ô
N
T
R
A
À
N

V

A
Ê
N

Ô
N

I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG:
a)Sông:
Quan sát các ảnh sau và các
em cho biết sông là gì?

SOÂNG HOÀNG

SOÂNG MAÕ

SOÂNG NIN

I- SÔNG VÀ LƯNG NƯỚC CỦA SÔNG:
a) Sông:
Sông là dòng chảy thường xuyên
tương đối ổn đònh trên bề mặt lục đòa.
Hệ thống sông gồm: sông chính, phụ
lưu, chi lưu.
Lưu vực sông: Vùng đất cung cấp
nước cho sông.

SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau và em hãy cho biết sông có
các bộ phận nào?

Lưu vực sông là gì?
Hình: h th ng sông và l u v c sông.ệ ố ư ự
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU

I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG:
a) Sông:
H
ư
ơ
ù
n
g

c
h
a
û
y
Mặt cắt
ngang của
sông
Lượng nước chảy
qua sau 1 s ( m
3
)
LƯU LƯNG 1 CON SÔNG
LƯU LƯNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu

lượng nước của sông?
b) Đặc điểm của sông:

I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA
SÔNG (TT):
Lưu lượng là lượng nước chảy
qua mặt cắt ngang lòng sông ở
một đòa điểm trong thời gian 1
giây ( m
3
/s)
a) Sông:
b) Đặc điểm của sông:

SÔNG
HỒNG
SÔNG

CÔNG
Lưu vực ( km
2
)
Tổng lượng nước (tỉ m
3
/năm)
Tổng lượng nước mùa cạn(%)
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
170.000
120
25

75
795.000
507
20
80
Dựa bảng trang 71 SGK, các em hãy cho biết lưu lượng
của 1 con sông thay đổi theo yếu tố nào?
_ Theo tháng
_ Theo mùa
Chế độ nước của sông là gì?

I- SÔNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA SÔNG (TT):
b) Lượng nước của sông
_ Lưu lượng là lượng nước chảy qua
mặt cắt ngang lòng sông ở một đòa
điểm trong thời gian 1 giây ( m
3
/s)
_ Nhòp điệu thay đổi lưu lượng của
con sông trong một năm làm thành
thủy chế (chế độ nước của sông)

Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu
vực và lưu lượng nước của sông Hồng và
sông Mê Công . Rút ra nhận xét?
SÔNG
HỒNG
SÔNG

CÔNG

Lưu vực ( km
2
)
Tổng lượng nước (tỉ m
3
/năm)
Tổng lượng nước mùa cạn(%)
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
170.000
120
25
75
795.000
507
20
80

Nhận xét:
_ Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít
_ Lưu vực lớn thì lượng nước
nhiều

Câu hỏi thảo luận nhóm:
Bằng thực tế em hãy cho ví dụ về lợi ích
của sông ? Khó khăn của sông mang lại và
nêu biện pháp khắc phục?
Lợi ích sông:
_ Giao thông
_ Thủy lợi
_ Cung cấp thủy sản

_ Cảnh quan du lòch
0
30
60 90
120

Khó khăn của sông:
- Giao thông
- Mùa lũ gây gây lũ lụt.
Biện pháp:
- Đ p êê ng n lắ đ ă ũ
- B o v r ng u ngu nả ệ ừ đầ ồ
- Tr ng r ng ồ ừ

II- HỒ:
Quan sát các ảnh sau và các
em hãy cho biết hồ là gì?

HOÀ VICTORIA

HOÀ HOAØN KIEÁM

HO MIENG NUI LệA TAẽI OREGON ( HOA Kè)

ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
HỒ DẦU TIẾNG
HỒ TRỊ AN
Qua những hình ảnh đã quan sát em hiểu thế nào là hồ ?

BẢN ĐỒ ĐỊA GIỚI HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN

HỒ DẦU TIẾNG
HỒ TRỊ AN

II- HỒ:
Căn cứ vào tính chất của
nước, hãy cho biết trên thế
giới có mấy loại hồ?
+ Hồ nứơc mặn
+ Hồ nước ngọt

II- HỒ
_ Hồ là những khoảng nước đọng
tương đối rộng và sâu trong đất liền
Phân loại:
_ Theo tính chất có 2 loại hồ: hồ nước
mặn và hồ nước ngọt
_ Theo nguồn gốc hồ:
* Hồ vết tích của các khúc sông
* Hồ miệng núi lửa
* Hồ nhân tạo

Em hãy nêu một số hồ nhân
tạo mà em biết?
_ Hồ Trò An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà
_ Kẽ Gỗ …

NHAØ MAÙY THUYÛ ÑIEÄN TRÒ AN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×