BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 12
1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở
nước ta:
-Câu hỏi: Hãynhiên: dụ chứng minh các điều kiện tự nhiên tạo ra
Nhân tố Tổ chứcví nền chung, chi phốiởsự phân hoá lãnhđộng
tự lấy lãnh thổ nơng nghiệp nước ta chịu tác thổ
của chung, cịntruyền.
nơngnhững nhâncácnào? tố kt- xh làm phong phú thêm và làm
nền nghiệp cổ tố nhân
-biến đổi sự phân hố lãnh thổ nơng mạnh sự phân hoá lãnh thổ
Nhân tố kinh tế - xã hội: chi phối nghiệp?
nơng nghiệp hàng hố.
1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở
nước ta:
2. Các vùng nông nghiệp ở nước ta:
- Khái niệm vùng nông nghiệp: là những lãnh thổ sản xuất
nông nghiệp tương đối đồng nhất về các điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội nhằm phân bố hợp lí cây trồng, vật ni và
hình thành các vùng chun mơn hố nơng nghiệp.
Trung du và miền núi
Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
cT
Bắ
B
ng
ru
Tây Nguyên
Đồng bằng sông
Cửu Long
Trung Bộ
Duyên hải Nam
ộ
Đông Nam Bộ
1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở
nước ta:
2. Các vùng nông nghiệp ở nước ta:
Nhóm 1, 3, 5: Dựa vào bảng 25.1 SGK, hãy tìm sự khác nhau trong
chun mơn hố nơng nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ
với Tây Nguyên. Giải thích ngun nhân của sự khác nhau đó.
Nhóm 2, 4, 6: Dựa vào bảng 25.1 SGK, hãy tìm sự khác nhau trong
chun mơn hố nơng nghiệp giữa đồng bằng sơng Hồng với đồng
bằng sơng Cửu Long. Giải thích ngun nhân của sự khác nhau đó.
Trung du và miền núi
Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
cT
Bắ
ng
ru
rung Bộ
Tây Nguyên
Đồng bằng sông
Cửu Long
T
Duyên hải Nam
Bộ
Đông Nam Bộ
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
- Cây CN có nguồn gốc ơn đới và cận
nhiệt (chè, trẩu, sở, hồi, quế…).
- Cây CN ngắn ngày: đậu tương, lạc,
thuốc lá; cây dược liệu; cây ăn quả.
- Chăn ni: trâu, bị lấy thịt, lấy sữa
và lợn.
- Cây công nghiệp lâu năm có nguồn
gốc nhiệt đới (cà phê, cao su, hồ
tiêu). Ngồi ra cịn trồng chè, dâu
tằm.
- Chăn ni: bị thịt và bò sữa.
Nguyên nhân: - Trung du và miền núi Bắc Bộ với khí hậu có một mùa đơng lạnh
thích hợp cho các cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt; đất feralit, nói riêng là đất
đỏ đá vơi thuận lợi cho các cây đậu tương, thuốc lá…
- Tây Nguyên: có đất đỏ badan diện tích rộng và khí hậu có tính cận xích đạo,
nên thuận lợi cho trồng các cây CN nhiệt đới lâu năm; trên vùng núi cao trồng
chè.
Chăn nuôi được phát triển cả ở hai vùng dựa trên các đồng cỏ và tác động của
khí hậu.
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
- Lúa
- Cây thực phẩm có nguồn gốc
cận nhiệt và ơn đới (cà chua, su
hào, bắp cải, khoai tây…), cây ăn
quả.
- Đay, cói.
- Chăn ni: Lợn, bị sữa, gia
cầm, thuỷ sản.
- Lúa
- Cây CN ngắn ngày (mía, đay,
cói).
- Cây ăn quả nhiệt đới.
- Chăn nuôi: Gia cầm, thuỷ sản.
Nguyên nhân: - Đồng bằng sơng Hồng có trình độ thâm canh lúa cao; có
mùa đơng lạnh cho phép phát triển vụ đơng; có nguồn thức ăn cho chăn
nuôi từ các phụ phẩm của ngành trồng trọt; nhiều ao hồ, mặt nước, cửa
sông…
- Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích đất rộng, trong đó diện tích đất
phù sa ngọt tương đối lớn; khí hậu có tính cận xích đạo; diện tích mặt
nước rộng, dọc bờ biển có nhiều bãi triều, nhiều cánh rừng ngập mặn…
3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở
nước ta:
a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những
năm qua thay đổi theo hai hướng chính:
Bảng 25.2. Xu hướng thay đổi trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp theo vùng
Trung du và
miền núi Bắc
Bộ
Đồng bằng
sông Hồng
Bắc Trung
Bộ
Dun hải
Nam
Trung Bộ
Tây
Ngun
Đơng
Nam
Bộ
Lúa gạo
+
++
+
+
-
-
Trâu, bị
+++
+
++
++
+
+
++
+
-
+
Các sản phẩm nơng
nghiệp chính
Lợn
++
+++
Gia cầm
Thuỷ sản nước ngọt
Chè búp
+++
+
+++
++
+++
++
+++
Đồng bằng
sơng Cửu
Long
+
+
+
++
Cà phê
+
+++
Cao su
+
Dừa
-
+++
Đay
+++
++
+++
++
+
+++
+++
Cói
-
++
Đậu tương
Mía
Điều
+++
-
++
++
++
++
++
-
+
++
+++
-
+
+
+
+++
+++
Theo hàng ngang, hãy nêu đặc điểm phân bố SX lúa gạo và thuỷ sản nước ngọt; theo cột,
hãy trình bày các sản phẩm nơng nghiệp chun mơn hố của ĐBSHồng và ĐBSCLong; xu
hướng biến đổi trong sản xuất các sản phẩm này.
Cơ cấu ngành nghề, thu nhập của hộ nông thôn cả nước
Cơ cấu ngành
Cơ cấu thu
nghề chính (%) nhập chính (%)
Năm
1994
2001
1994
2001
1. Hộ nông-lâm-thuỷ sản
81,6
80,0
79,3
75,6
2. Hộ công nghiệp-xây
dựng
1,5
6,4
7,0
10,6
3. Hộ dịch vụ, thương mại
4,4
10,6
Ghi chú: Phần % còn lại là các hộ khác
10,7
13,6
3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta:
a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm
qua thay đổi theo hai hướng chính:
- Tăng cường chun mơn hố sản xuất, phát triển các vùng
chuyên canh quy mô lớn.
- Đẩy mạnh đa dạng hố nơng nghiệp, đa dạng hố kinh tế
nơng thơn.
Câu hỏi: Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh nơng
nghiệp kết hợp CN chế biến lại có ý nghĩa rất quan trọng đối với
tổ chức lãnh thổ nông nghiệp và phát triển kt – xh nông thôn?
Bảng 25.3 Số lượng và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất
Loại hình sản xuất
Năm 2001
Năm 2006
Số lượng
Cơ cấu
(%)
Số
lượng
Cơ cấu
(%)
Tổng số
61017
100,0
113730
100,0
Trồng cây hàng năm
21754
35,7
32611
28,7
Trồng cây lâu năm
16578
27,2
22918
20,1
Chăn nuôi
1761
2,9
16708
14,7
Lâm nghiệp
1668
2,7
2661
2,3
Nuôi trồng thuỷ sản
17016
27,8
34202
30,1
Sản xuất kinh doanh tổng
hợp
2240
3,7
4630
4,1
Số lượng và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất
Loại hình sản xuất
Năm 2006 so với 2001
Thay đổi số
lượng
Thay đổi cơ cấu
(%)
Tổng số
52713
0,0
Trồng cây hàng năm
10857
- 7,0
Trồng cây lâu năm
6340
- 7,1
Chăn nuôi
14947
+ 11,8
993
- 0,4
Nuôi trồng thuỷ sản
17186
+ 2,3
Sản xuất kinh doanh tổng hợp
2390
+ 0,4
Lâm nghiệp
Quan sát hình 25 hãy nhận xét số lượng trang trại phân theo năm
thành lập và phân theo vùng?
56582
15864
10082
9637
5868
9623
6706
Hình 25. Số lượng trang trại phân theo năm thành lập và phân theo vùng
3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước
ta:
a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những
năm qua thay đổi theo hai hướng chính
b. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất
nông- lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá
CHUẨN BỊ BÀI MỚI
Chuẩn bị bài 26 – Cơ cấu ngành công nghiệp
- Cơ cấu công nghiệp theo ngành.
- Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ.
- Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế.
Xin chân thành cảm ơn và
chào tạm biệt!
Lược
đồ các
vùng
sản
xuất
lương
thực,
thực
phẩm
Vùng chuyên canh
cây lương thực, thực
phẩm, chăn nuôi lợn,
gia cầm, cá
Cây ăn quả
Chăn nuôi gia súc lớn
Bãi cá
Bãi tôm