11/03/14
1
Mục tiêu
Mô tả các tồn thương ở dương vật
Mô tả các tổn thương ở tinh hoàn,
mào tinh
Mô tả các tổn thương tuyến tiền liệt
11/03/14
2
Bệnh học dương vật
Dị tật bẩm sinh
Hẹp thắt bao qui đầu
Dị tật lỗ tiểu
Viêm:
Lậu, giang mai,
herpes,
U
Condylom
Carcinôm tế bào
gai tại chỗ
Carcinôm tế bào
gai xâm lấn
11/03/14
3
Bệnh học dương vật (tt)
11/03/14
4
Condylom sùi
Bệnh học dương vật (tt)
11/03/14
5
Bệnh Queyrat
Bệnh Bowen
Carcinom tế bào gai tại
chỗ
Bệnh học dương vật (tt)
11/03/14
6
Carcinom tế bào gai dương vật
Bệnh học tuyến tiền liệt
Thùy giữa và 2
thùy bên
Bệnh lý:
Vùng trung tâm,
bao quanh niệu
đạo: tăng sản dạng
nốt
Vùng ngoại vi:
carcinom
11/03/14
7
Bệnh học tuyến tiền liệt
11/03/14
8
TTL bình thường
TTL tăng sản
dạng nốt
TTL ung thư
Viêm cấp: vk xâm
nhập trực tiếp
hoặc đường máu
sau những thủ
thuật niệu khoa
Viêm mạn: có thể
đi sau viêm cấp
hoặc không
11/03/14
9
Cấp
Mạn
Tăng sản tuyến tiền liệt
Sau tuổi 50 xuất
độ tăng dần
40t: 20%
60t: 70%
70t: 90%
Tiểu khó, ứ đọng
nước tiểu
Liên quan đến nội
tiết tố nam
11/03/14
10
Tăng sản tuyến tiền liệt
11/03/14
11
Carcinom tuyến tiền liệt
>50t, thường gặp.
Nguyên nhân:
chưa rõ, liên quan
đến nội tiết tố nam
Xuất phát từ ngoại
vi, mặt sau,
PSA (prostate- specific antigen )
>10ng/ml: gợi ý K
Theo dõi Đtrị, tái
phát
Giai đoạn LS:
A: CĐ vi thể
B: khu tru TTL
C: xâm nhập ngoài
vỏ bao, chưa di căn
D: di căn xa
11/03/14
12
Carcinom tuyến tiền liệt
11/03/14
13
Thang điểm Gleason dùng cho đánh giá car. TTL
11/03/14
14
Bệnh học tinh hoàn
Tinh hoàn ẩn
ống sinh tinh xơ
hóa
11/03/14
15
Bụng 10%
Bẹn 42%
Trên bìu
48%
Bình thường
Viêm tinh hoàn:
Cấp: lậu cầu,
Clammydia trachomatis,
Viêm lao: sau lao phổi,
thận, bàng quang
Viêm tinh hoàn do quai bị
U hạt tinh trùng
11/03/14
16
Viêm mào tinh do
lậu cầu
Viêm lao mào tinh
tinh hoàn
Tràn dịch tinh mạc:
Tràn máu tinh mạc
11/03/14
17
U tinh hoàn
Hầu hết là ác tính
Hiếm gặp 0,5%
Thường: 15-34t
Nguyên nhân: đa
số chưa rõ, tinh
hoàn ẩn 10%
Phân loại WHO
1. U tế bào mầm 95%
1. Đơn thuần
2. Hỗn hợp
2. U mô đệm dây sinh
dục 5%
11/03/14
18
Lâm sàng của u tinh hoàn
11/03/14
19
Di căn
Nữ hóa tuyến vú
U sau phúc mạc
Tinh hoàn to
Tràn dịchTinh hoàn
Các loại u tinh hoàn
11/03/14
20
U tế bào mầm
U tb Sertoli
U tb Leydig
U hiếm
U túi noãn
hoàng
U quái
U tinh bào tinh
U tinh bào
Carcinom phôi
U tế bào mầm
U tinh bào 30%
Thường gặp, 30-50t
Kích thước lớn
Vi thể: 3 dang
U tinh bào điển hình
U tinh bào sinh tinh
U tinh bào thoái sản
11/03/14
21
U tế bào mầm
Car. Phôi
20-30t
Kích thước nhỏ
11/03/14
22
U tế bào mầm
U túi noãn hoàng
<3t, Schiller- Duval
Car. đệm nuôi 1%
U nhỏ, ác tính cao
11/03/14
23
U tế bào mầm
11/03/14
24
U quái <10%
U mô đệm dây sinh dục
U tế bào Sertoli
Hầu hết lành tính,
10% diễn tiếc ác
tính
Chế tiết estrogen
11/03/14
25
U tế bào Sertoli