Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

Bệnh cơ quan sinh dục Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.91 MB, 105 trang )





1. DÖÔNG VAÄT


1.1.Dò tật bẩm sinh
 Dò tật lỗ tiểu dưới
 Lỗ tiểu ở mặt dưới DV
 Thường gặp (1/ 300 bé sơ sinh)
 Kèm với tinh hoàn ẩn, dò tật đường tiết niệu


 Dò taät loã tieåu döôùi


 Dò taät loã tieåu döôùi


1.1.Dò tật bẩm sinh
 Dò tật lỗ tiểu trên: lỗ tiểu ở mặt trên DV


Heùp thaột da qui ủau (baồm sinh)
Da qui ủau heùp vieõm ung thử ?


Heùp da qui ủau maộc phaỷi do lichen xụ hoựa
Heùp thaột da qui ủau (maộc phaỷi)



1.2.Viêm
 Bệnh lây lan qua đường tình dục
 Giang mai : mụn nhiễm giang mai ở đầu qui
đầu
 Hạ cam mềm: Hemophilus ducreyi. Vết loét
đau ở rãnh vòng, da qui đầu
 Herpes progenitalis
 Nhiều bọc nước nhỏ đầu qui đầu


Muïn nhieãm giang mai


 Bệnh viêm nhiễm thông thường
 Candida albicans
 Gardnerella
 Vi khuẩn sinh mủ
Nguyên nhân: vệ sinh tại chỗ kém ở người không
cắt da qui đầu ứ đọng smegma


 Bệnh Peyronie
 Viêm xơ dương vật (cân Buck, bao xơ thể hang)
 Vi thể: giống mô sẹo


1.3.U
1.3.1.U lành
 Condylom sùi

 HPV gây ra
 U chỉ khu trú trong lớp thượng mô gai và biến mất khi
dùng podophyllin
Đại thể: chồi sùi như bông cải
Vi thể: nhiều tế bào rỗng đặc thù của nhiễm HPV


CONDYLOM
CONDYLOM


Condylom suøi


Condylom khoång loà Buschke-Lowenstein


Condylom suøi


CONDYLOM SUỉI Teỏ baứo roóng


Condylom suøi


Lai tại chỗ trên mô chứng minh nhiễm HPV týp 16




Carcinom tế bào gai tại chỗ
BỆNH BOWEN
Thường trên 35 tuổi, ở da DV, vùng bìu
Đại thể: dạng một mảng lớn dầy, màu trắng xám


Beänh Bowen



Carcinom tế bào gai tại chỗ
BỆNH HỒNG SẢN QUEYRAT
Thường lớn tuổi, ở da qui đầu dương vật
Đại thể: dạng nốt đỏ bóng, khoảng 1cm, gồ lên
hoặc loét


Beänh hoàng saûn Queyrat


BỆNH BOWEN
Vi thể:
 Nhân tế bào tăng sắc, lớn, dò dạng; nhiều phân bào
 Màng đáy còn nguyên vẹn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×