Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giáo án Hình học 9 Kì I - 3 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 62 trang )

Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Chơng I
Hệ Thức Lợng Trong Tam Giác Vuông
Tiết 1 Ngày soạn 20/8/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 24/8/2011
Đ1. Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Đờng Cao
Trong Tam Giác Vuông
I. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần đạt đợc:
1/ Kiến thức:
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng
trong hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac',
h
2
= b'c', dới sự dẫn dắt của giáo viên .
2/ Kĩ năng:
- Biết vận dụng hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac',
h
2
= b'c', để giải bài tập .
3/ Thái độ:
- T duy khoa học, suy luận lôgíc.
II. Chuẩn bị :


GV: - Bảng phụ, giấy nháp, phiếu học tập.
-Thớc kẻ, bút viết, giấy nháp.
HS: - Thớc kẻ.
- Các trờng hợp đồng dạng của tâm giác vuông .
III. Các hoạt động dạy học :
Gv: Giới thiệu sơ qua quá trình hình học 9, nội dung của chơng I và đặt vấn đề
vào bài: chỉ cần 1 chiếc thớc thợ và 1 hệ thức trong tam giác vuông mà xác định đợc
chiều cao của 1 cây (hoặc 1 vật ) không thể đo trực tiếp đợc. Vậy hệ thức đó nh thế
nào, đợc ứng dụng trong giải bài tập và thực tế ra sao ?

bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ
- Biết xác định các cặp tam giác đồng dạng, hình chiếu của cạnh góc vuông trên
cạnh huyền
-Hãy xđ các cặp tam giác
đồng dạng trong hinh vẽ
1
(3 cặp )
H
C
B
A
- Hãy xđ hình chiếu của
mỗi cạnh góc vuông lên
cạnh huyền.
ABC ~ HBA
ABC ~ HAC
HBA ~ HAC
- Hình chiếu của:

+ AB là AH
+ AC là CH
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
- Biết đợc hệ thứ cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền,
- Chứng minh đợc định lí, vận dụng định lí để c/m định lí pitago
GV: Trớc hết ta xét mối
liên hệ giữa độ dài mỗi
cạnh góc vuông với hình
chiếu của nó trên cạnh
huyền nh thế nào?
- GV treo bảng phụ ghi
nội dung định lí 1.
1, Hệ thức giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền:
a) Định lí 1: SGK
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 1
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
- Yêu cầu HS đọc nội
dung định lí 1vẽ hình suy
nghĩ chứng minh.
- Hệ thức cần c/m của
định lí có dạng nào ?
- Muốn c/m đợc dùng
phơng pháp nào ?
(phân tích đi lên)
- Hớng dẫn h/s phân tích
đi lên:
- Hãy đứng tại chỗ để

c/m.
- Tơng tự nh vậy ta
chứng minh b
2
=a.b' nh
thế nào?
- Qua hình vẽ cho biết
mối quan hệ về độ dài
cạnh huyền với hai cạnh
góc vuông trên cạnh
huyền.
- Cho HS nghiên cứu ví
dụ 1
Nhận xét: Đây chính là
hệ thức minh hoạ định lí
pitago.
- Đọc nội dung định
lí.
- Lên bảng ghi trình
bày
c
2
= ac'
==
BC
AB
c
c
a
c '

=
BHA
AB
BH


BAC

là hai tam
giác đồng dạng .
- Đứng tại chỗ để
c/m.
- Cũng dựa vào các
cặp tam giác đồng
dạng
- Lên bảng chứng
minh tơng tự.
- Phát biểu.
- Suy nghĩ.
- Cùng làm ví dụ 1.
b'
c'
a
b
c
H
C
B
A
Chứng minh

Xét 2

vuông là:
BACBHA ,

Có chung góc B


BACBHA

~
=
AB
BH
BC
AB
AB
2
=BH.BC Hay
c
2
=a.c'
- Chứng minh b
2
=a.b' tơng tự.
b) Ví dụ 1:
- Trong tam giác vuông ABC có:
b
2
= a.b'; c

2
= a.c'

b
2
+c
2
= a.b'+a.c' = a(b'+c') =
a.a = a
2
Đây là nội dung định lí Pitago
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan đến đờng cao
- Biết Một số hệ thức liên quan đến đờng cao
- áp dụng đợc hệ thức vào bầi tập
- Gv dẫn dắt phần 2.
- Đa nội dung định lí 2
trên bảng phụ.
- Các bớc hoạt động
giống phần 1
- Hãy áp dụng định lí 2
vào giải bài tập sau
- Đa đề bài lên bảng phụ.
- Để tính đợc AC nhờ
vào định lí 2 ta phải dựa
Vào

vuông nào ?
- Hoạt động theo HD
của giáo viên.
2) Một số hệ thức liên quan đến

đờng cao
a) Định lí 2: SGK
h
2
= b.c
Chứng minh
Xét 2

vuông :
AHB

CHA
Có:
ABH= CAH.
Vì cùng phụ với góc C
CHAAHB ~

=
AH
BH
CH
AH
AH
2
= AB.AC

h
2
= b.c
b) Ví dụ 2:sgk

Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 2
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
- Đây chính là nội dung
ví dụ 2 trong bài học. ở
ví dụ này chính là sự áp
dụng định lí 2 vào giải
toán
Cũng nh trong thực tế.
- Đọc đề bài
- Dựa vào tam
giácADC có đờng
cao DB.
- Ta có:
BD
2
= DA.DC
- Mà ta đã biết BD,
AB
Giải:
ADC

Vuông tại D.
DB vuông vớiAC

theo định lí 2
BD
2
= DA.DC
Hay : 2,25

2
= 1,5.BC
5,1
25,2
,2
= BC
= 3,375

AC=AB+BC = 1,5+3,75 =
4,875(m)
Vậy cây đó cao: 4,875 (m)
Hoạt động 4: Củng cố
- Trong tiết học này chúng ta đã đợc học mấy hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác? Hãy phát biểu nội dung các hệ thức thành lời.
Hoạt động 5: Luyện tập
- Cho HS hoạt động nhóm, Gv phát phiếu học tập cho từng nhóm
- Làm các bt1,bt2,bt4.
- Gv ghi sẵn đề bài và hình vẽ vào phiếu
- Sau khi các nhóm làm xong, Gv chữa bài lên bảng y/c các nhóm khác nhận xét.
GV: Rút ra:
===
''.,'.,'. cbhcacbab
phát biểu dới dạng khái niệm trung bình
nhân
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại nội dung tiết học ở sgk và vở
- Làm các BT.
- Nghiên cứu tiếp các hệ thức liên quan tới đờng cao để tiết sau học tiếp
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 2 Ngày soạn 20/8/2011

Tên bài dạy Ngày giảng 27/8/2011
Đ1. Một Số Hệ Thức Về Cạnh Và Đờng Cao Trong Tam Giác Vuông
(tiếp theo)
I. Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần đạt đợc:
1 / Kiến thức :
- Nhận biết các cặp tam giác vuông đồng dạng trong
hình 1 SGK .
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc,
222
111
cbh
+=
dới
sự dẫn dắt của giáo viên .
- Nắm đợc cách chứng minh các hệ thức.
2/ Kĩ năng :
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập .
- Phân tích ngợc bài toán.
3/ Thái độ :
- T duy lôgíc, t duy tổng hợp.
II. Chuẩn bị :
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 3
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
GV:- Bảng phụ,giấy nháp,phiếu học tập.
-Thớc kẻ , bút viết, giấy nháp.
HS: - Thớc kẻ. Các trờng hợp đồng dạng của tâm giác vuông .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ

- Phát biểu đợc định lí 1+2
- áp dụng định lí vào bài tập
- Hãy phát biểu nội
dung định lí 1 và định
lí 2 đã học ở tiết trớc .
- áp dụng:
Tính x trong hình vẽ:
x
9
4
H
C
B
A
- Phát biểu
-Ta có:
x
2
= 9.(9 + 4)

x
2
= 9.13 = 117

x =
117
Hoạt động 2: Định lí 3 :
- Biết thiết lập các hệ thức ah = bc
- Hãy tính S
ABC



bằng hai cách
- Từ đó rút ra điều gì?
- Đó chính là nội dung
định lí 3.
- Cho HS đọc định lí 3.
- Hãy chứng minh
công thức của định lí 3
bằng phơng pháp khác.
- Hãy suy nghĩ xem
tam giác nào đồng
dạng với nhau.
* S =
2
1
ah.
* S =
2
1
bc.
- Rút ra:
2
1
ah =
2
1
bc
- Đọc định lí 3.
- Dùng tam giác đồng

dạng.
- Suy nghĩ và đứng tại
chỗ nêu cách chứng
minh.
* Định lí 3: SGK
b'
c'
a
b
c
H
C
B
A
Chứng minh
Xét 2 tam giác vuông :
BAC

BHA
có chung góc B

BAC
~
BHA
=>

ABACAHBC
HA
AC
BA

BC
==
Hay: a.h =b.c
Hoạt động 3: Định lí 4
- Biết thiết lập các hệ thức
222
111
cbh
+=
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
- áp dung định lí
Pitago vào hệ thức vừa
chứng minh đợc ta có:
(Đa ra các chứng minh
hệ thức 4 nh SGK)
- Hãy phát biểu thành
lời
- Phát biểu định lí 4.
* Định lí 4: SGK
Chứng minh:
cbha
2222
=
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 4
2
1
ah =
2
1

bc
222
111
cbh
+=
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
- Hãy áp dụng định lí 4
làm BT sau:
- Đa ra ví dụ cho HS.
- Có thể tính cách khác
đợc không?
- Đa ra chú ý cuối
cùng trang 67
- Dựa vào định lí 4 vừa
học để lên bảng tính.
- Dựa vào định lí
Pitago tính cạnh huyền
rồi dựa vào định lí 3 để
tính.
cbcb
cb
h
2222
22
2
11
.
1
+=
+

=
Ví dụ 3: Hãy tính chiều cao ứng với
cạnh huyền của tam giác sau:
h
8
6
222
111
cbh
+=

=

+
=+
22
22
2
22
86
8.6
8
1
6
1
h
h
2
= 4,8 (cm)
- Chú ý: SGK

Hoạt động 4: Luyện tập
- Vận dụng định lí đã học vào bài tập một cáh hợp lí
- Cho HS làm bài tập 3 và
bài tập 4.
GV: Quan sát theo dõi sự
hoạt động của các nhóm và
nhận xét kết quả hoạt động
của các nhóm.
Yêu cầu đại diện một
nhóm lên bảng trình bày
Cho HS làm bài tập 4
- Hoạt động nhóm
để làm bài
- Một đại diện của
một nhóm lên bảng
trình bày.
Bài tập 3:
Y
X
7
5
Giải:
Theo pitago
y
2
= 5
2
+ 7
2
=

25+49=74

y=
74
74
7435
74
357.5
===
y
x
Bài tập 4:
2
2
= 1.x=>x = 4
20205.4)1(
2
===+= yxx
y
j
2
y
x
1
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại toàn bài.
- Học thuộc và nắm vững 4 hệ thức để áp dụng làm các bài tập còn lại chuẩn bị
cho tiết sau luyện tập
V. Rút kinh nghiệm:
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ

Trang 5
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Tiết 3 Ngày soạn 28 /
8/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 03/9/2011
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Nắm vững các hệ thức đã học.
2/ Kĩ năng: - Rèn kỹ năng vận dụng các hệ thức b
2
= ab', c
2
= ac', h
2
= b'c', ah = bc,
222
111
cbh
+=
và định lý Pitago trong tam giác vuông để giải các bài tập và ứng dụng
thực tế .
- Rèn kỹ năng linh hoạt trong việc sử dụng các hệ thức .
3/ Thái độ : - Tự lự, khoa học, t duy lôgíc.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: - Bảng phụ,giấy nháp ghi nội dung và vẽ hình các bài tập.
- Phiếu học tập , thớc kẻ ,phấn màu
Học sinh: - Bút viết giấy nháp,thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học dạy học:
1. ổn định tổ chức : (2)
2. Bài mới: (41)

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ (8)
- Nhớ lại các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Vẽ hình và viết nội
dung4 hệ thức đã học
lên bảngvà phát biểu
thành lời.
- Gv ghi 4 hệ thức vào
góc bảng bên phải
phía trên.
b'
c'
a
b
c
H
C
B
A
Các hệ thức:
* b
2
= a.b'; c
2
= a.c'
* h
2
= b'.c'
* b.c = a.h
*

cbh
222
111
+=
Hoạt động 2: Luyện tập (33)
-Vận dụng các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuuong vào giải các bài
tập
- Đa nội dung bài tập
lên Bảng phụ
- Hãy vẽ hình viết nội
dung bài tập dới dạng
- Đọc đề bài.
- Lên bảng ghi.
Bài tập 5:
GT
ABC

;A=
0
90
,
AB=3,AC=4,
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 6
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
gt &kl
- Phân tích cho hs nếu
áp dụng định lí 4 ngay
để tính AH phức tạp.
- Vậy ta nên làm cách

nào?
- Để tính đợc các
đoạn thẳng đó thuận
tiện trớc hết ta nên
tính đoạn nào ?
- Ta nên tính nh sau:
- Tính: BC= ?
BH = ?
CH= ?
AH = ?
- Cho hs tiến hành bài
tập 6 tơng tự nh bài
tập 5
- Hãy trình bày bài
làm.
- Phát phiếu ht cho
các nhóm hđ nhóm
(phiếu ghi sẵn nội
dung bài tập 8).
- Các nhóm làm xong,
kiểm tra lại kết quả
trên bảng nhóm y/c
nhóm khác nhận xét.
- Sửa chữa.
- Có thể tính x, y bằng
cách khác?
C2:-Theo định lí
pitago:
: y
2

= x(x+x)=
2
2
+2
2
=8 => y =
8
- ở câu c có thể tính
theo cách khác đợc
không ?
- Tính x=9 dựa vào
định lí 1 - Tính y theo
đính lí pitago
- Sử dụng định lí
Pitago trớc để tính rồi
mới áp dụng một số
định lí khác.
- Lên bảng tính lần lợt
nh GV hớng dẫn
- Lên bảng trình bày.
- Toàn thể lớp hoạt
động nhóm.
- Các nhóm làm xong
ghi vào bảng nhóm.
- Nhận xét bài làm
của nhóm khác.
AH vuông với BC.
KL AH=? BH=? CH=?
Giải:


ABC
vuông tại A

áp dụng định
lí pitago
BC=
525
4
3
2
2
==+
Theo định lí 1
8,1
5
3
.3
2
2
=== BHBCBH

HC = BC - BH = 5 - 1,8
= 3,2
Theo định lí 3:
3.4=AH.BC
4,2
5
4.3
== AH
Bài tập 6:

2
1
?
?
H
C
B
A
Theo định lí1:
AB
2
= BH.BC = 1.(1 + 2)
= 1.3 = 3.

AB =
3
AC
2
= CH.CB = 2.3 = 6

AC =
6
Bài tập 8:
Tìm x và y trong mỗi hình
x
9
4
H
C
B

A
Theo định lí 2
636369.4
2
==== x
x
b)
y
2
x
x
Theo đ.lí 2 :
2
2
= x.x = x
2

x = 2
Theo đ.lí 1 : y
2
= x(x+x)= 2
2
+2
2
=8
=> y =
8
c)
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 7

Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
2
( 16) 9.(9 16)x x
y
= + = +
y
12
x
16
Giải :Theo đ.lí 2
12
2
= 16.x


9
16
12
2
==x
Theo đ.lí1: y
2
= x(x+16) = 9(9+16)
= 9,25
155.3 == y
IV. H ớng dẫn học ở nhà (2)
- Xem lại các bài tập mới chữa và nội dung các kiến thức đã học ,
- Làm cácbài tập trong sách Bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 4 Ngày soạn 28/8/2011

Tên bài dạy Ngày giảng 07/9/2011
Đ2. Tỉ Số Lợng giác Của Góc Nhọn (Tiết 1)
I ) Mục tiêu :
-Kiến thức: - HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lợng giáccủa một góc
nhọn. HS hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn mà không phụ
thuộc vào từng tam giác vuông có một góc =

- Kĩ năng: - Tính đợc các các tỷ số lợng giác của 45
0
, 60
0
thông qua ví dụ 1 & ví dụ 2.
- Biết áp dụng vào giải các Bài tập có liên quan.
- Thái độ: - Làm việc khoa học , cẩn thận , chính xác.
II) Chuẩn bị :
GV: - Bảng phụ : và giấy nháp ghi câu hỏi , bài tập , công thức định nghĩa .
- Thớc thẳng , compa, eke, thớc đo độ phấn màu .
HS: - Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng
- Thớc kẻ ,compa , thớc đo độ .
III ) Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: (2)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (10)
- Nhớ lại cách c/m hai tam giác đồng dạng
- Vận dụng vào chứng minh bài toán
- Cho 2 ABC vàA
'
B
'
C

'
vuông tại A và A; và B = B
a) C/m ABC ~A
'
B
'
C
'
b) Viết các hệ thức tỉ lệ
giữa các cạnh của chúng.
ABC
~
''' CBA
(g.g)
'''''' CA
AC
CB
BC
BA
AB
==
Hoạt động 2: Tỷ số lơng giác của góc nhọn (23)
- HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỷ số lợng giáccủa một góc nhọn.
HS hiểu đợc các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn mà không
phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc =

- Vận dụng tính đợc các các tỷ số lợng giác của 45
0
, 60
0

Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 8
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Dùng hình vẽ giới thệu
cạnh đối cạnh huyền,
cạnh kề của tam giác
vuông và góc nhọn
Yêu cầu HS làm ?1.
Nhận xét đánh giá
Nêu định nghĩa SGK về
các tỷ số lợng giác.
?. Trong tam giác vuông
cạnh nào lớn nhất.
- So sánh sin và cos
với 0 và 1 ?.
Cho HS làn ?2.
Đọc đề ví dụ 1
Hãy tính các tỷ số lợng
giáccủa góc B
GV nhận xét đánh giá
Cho HS làm Ví dụ 2:
Vẽ hình
Làm ?1
+ Nếu = 45
0
thì tam
giác ABC cân tại A nên
AB = AC do đó
AB
AC

= 1
+ Nếu = 60
0
thì tam
giác ABClà nửa tam giác
đều do đó BC = 2AB = 2a
và AC =
3
a
do đó
a
a
AB
AC 3
=
=
3
Đọc SGK
- Trả lời: cạnh huyền
0 <sin; cos < 1
Đứng tại chỗ làm ?2.
Đứng tại chổ trả lời
Đọc đề Vẽ hình
1. Tỷ số lơng giác của góc nhọn:
a) Mở đâù :

b) Định nghĩa:
Sin =
Cạnh đối
Cạnh huyền

Cos =
Cạnh kề
Cạnh huyền
tg =
Cạnh đối
Cạnh kề
Cotg
=
Cạnh kề
Cạnh đối
Nhận xét:
0 < sin; cos < 1
Ví dụ 1:

A

a a
B a
2
C
sin 45
0
=
2
2
2
==
a
a
BC

AC
Cos 45
0
=
2
2
2
==
a
a
BC
AB
tg 45
0
=
1==
a
a
AB
AC

cotg 45
0
=
1==
a
a
AC
AB
Ví dụ 2: C

a
3
2a
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 9
C
A
B

60
0
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Hãy tính các tỷ số lợng
giáccủa góc B
Đứng tại cỗ trả lời
A a B
sin 60
0
=
2
3
2
3
==
a
a
BC
AC
cos 60
0

=
2
1
2
==
a
a
BC
AB
tg 60
0
=
3
3
==
a
a
AB
AC
cotg 60
0
=
3
3
3
==
a
a
AC
AB

.Hoạt động 3: Luyện tập (8)
Yêu cầu HS làm bài tập
10 theo nhóm
Yêu cầu một đại diện
nhóm lên bảng làm
HS làm bài tập 10 ít
phút theo nhóm
Đại diện một nhóm lên
bảng trình bày
Bài tập 10:
C

A B
sin 34
0
=
BC
AC
; cos 34
0
=
BC
AB
tg 34
0
=
AB
AC
; cotg 34
0

=
AC
AB
IV. H ớng dẫn học ở nhà: (2)
- Xem và học thuộc định nghĩa các tỉ số lợng giáccủa góc nhọn
- Làm các bài tập 11; 12; 14 SGK
- Xem các ví dụ 3; 4 và mục 2 của bài
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 5 Ngày soạn 11/9/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 14/9/2011
Đ2. Tỉ Số Lợng Của Góc Nhọn (tiếp)
I. Mục tiêu :
Kiến thức: - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ
nhau
- Tính đợc tỷ số lợng giác của ba góc 30
0
; 45
0
; 60
0
Kĩ năng: - Biết dựng các góc khi cho một trong các tỷ số lợng giáccủa nó .
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan
Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, t duy lo gic
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài, hình phân tích của ví dụ 3; ví dụ 4
Bảng tỷ số lợng giáccủa các góc đặc biệt.
Học sinh: Ôn tập học thuộc định nghĩa các tỷ số lợng giáccủa 1 góc nhọn , làm các
bài tập đợc giao thớc kẻ, compa, eke, thớc đo độ
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định : 1

2. Bài học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 10
60
0
34
0
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Hoạt động 1: Kiểm tra: 5
?. Cho tam giác
MNP vuông tại M
viết các tỉ số lợng
giáccủa góc N
Cho HS lên bảng tính
HS lên bảng trình bày
P
N
M
sin N =
NP
MP

cos N =
NP
MN
tan N =
NM
MP
cotN =

MP
MN
Hoạt động 2: Tỉ số lợng giáccủa hai góc phụ nhau: 27
KT: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỷ số lợng giáccủa hai góc phụ nhau
KN: áp dụng đợc tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau vào làm các bài tập
Hớng dẫn HS làm ví
dụ 3
?. Để dựng sao cho
tan =
3
2
ta làm nh
thế nào ?.
Cho HS lên bảng
dựng.
Cho HS làm ?4.
?. Rút ra nghận xét
về tỷ số lợng giác của
hai góc phụ nhau?.
Hớng dẫn HS làm ví
dụ 5
? Dựa vào ví dụ 1
tính sin45
0
; cos45
0
;
tan45
0
; cot45

0
- Ghi bảng
- Đọc nội dung ví dụ
3.
Suy nghĩ trả lời:
- Ta cần dựng tam
giác vuông có hai
cạnh góc vuông làn l-
ợt bằng 2 và 3
Lên bảng trình bày
làm ?4.
Với + = 90
0
sin = cos
cos= sin
tan = cot
cot = tan
Đọc ví dụ 5
Trả lời
2. Tỉ số lợng giáccủa hai góc phụ nhau:
Ví dụ 3: Dựng góc biết ân =
3
2
Giải:

- Dựng góc vuông xOy. Lấy đoạn thẳng
làm đơn vị.
- Trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2
- Tên Oy lấy điểm B sao cho OB = 3
=> Góc OBA là góc cần dựng

Chứng minh: Thật vậy ta có OAB vuông
tại O nên tan B = tan =
3
2
=
OB
OA
2
B
A
O
2
3
y
x
- Tỷ số của hai góc phụ nhau:
Định lý: Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc
này bằng cos góc kia và tan góc này bằng
cot góc kia.
Ví dụ 5:
sin 45
0
= cos45
0
2
2
=
tan45
0
= cot45

0
= 1
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 11
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Dựa vào ví dụ 2 tính
các tỉ số lợng giác
của góc 60
0

- Ghi bảng
Treo bảng các tỷ số l-
ợng giác của các góc
đặc biệt
Hớng dẫn HS làm ví
dụ 7
?. Để tính y ta phải
dựa vào tỷ số lợng
giácnào?
Đứng tại chỗ trả lời
Quan sát theo dõi nêu
ý kiiến nhận xét
Trả lời
HS lên bảng trình bày
Ví dụ 6: Theo ví dụ 2 ta có:
sin 30
0
= cos 60
0
=

2
1
cos30
0
= sin 60
0
=
2
3
tan 30
0
= cot 60
0
=
2
3
cot 30
0
= tan 60
0
=
3
(Treo bảng ghi nội dung các tỷ số lợng
giáccủa các góc đặc biệt)
Ví dụ 7: Tính y trong hình sau;
Giải
có 30
0
7,14
2

317
2
3
17
=== y
y
Hoạt động 3: Bài tập 10
Cho HS cả lớp làm
bài tập 12
Đứng tại chổ trả lời Bài tập 12
sin 60
0
= cos 30
0

cos75
0
= sin 15
0

sin 52
0
30
'
= cos37
0
30
'
cot 82
0

= tan 8
0
tan 80
0
= cot 10
0
IV: H ớng dẫn học ở nhà: 2
- Xem lại nội dung bài học, nhớ các tỉ số lợng giác của một số góc đặc biệt
- Làm bài tập còn lại sau bài học
- Đọc mục có thể em cha biết.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 6 Ngày soạn 11/9/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 17/9/2011
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện cho hs kĩ năng dựng 1 góc khi biết tỉ số của nó
- Sử dụng định nghĩa các tỷ số lợng giác của 1 góc nhọn để c/m 1 số, tỷ số lợng
giác đơn giản
- áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan .
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ , thớc thẳng, compa, êke, thớc đo độ, phấn màu máy tính bỏ túi .
III. Các hoạt động dạy học :
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 12
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
1. ổn định tổ chức : 1
2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ : 5
- Cho tam giác ABC vuông

ở A. Viết các tỉ số lợng
giáccủa góc C
- Vẽ hình
H
C
B
A
sinC =
BC
AB
; cosC =
BC
AC
tanC =
AC
AB
;cotC =
AB
AC
Hoạt động 2: Luyện tập
- HS vận dụng kiến thức vào dựng góc nhọn khi biết sin

, áp dụng tính chất của hai
góc phụ nhau để tính toán
- Cho học sinh đọc đề bài
13 a,b trang 77 sách giáo
khoa
- Nhận xét.
- Đa đề bài lên bảng bài tập
15 trên bảng phụ

- Góc B và C là 2 góc nh
thế nào ?
- Biết cosB = 0,8 ta suy đợc
tỷ số lợng giácnào của góc
C.
- Dựa vào công thức nào
ta tính đợc cosC.
- Hãy tính tanC, cotC
- Đọc đề bài
- 2 HS lên bảng trình bày
- B và C là hai góc phụ
nhau
- Ta suy đợc sinC
sin
2
C + cos
2
C = 1
- Lên tính
Bài tập 13
a)Dựng góc nhọn

biết
Sin =2/3
- Dựng góc xOy = 90
0
,lấy
1đoạn làm đơn vị
-Trên tia Oy lấy A : OA=2
- Vẽ (A;3) cắt Oy tại B.

- Góc OBA = là góc cần
dựng.
1
A
O
B
y
b) cos = 0,6 = 3/5.
Bài tập 15:
Vì góc B và C là 2 góc phụ
nhau .

sinC= cosB= 0,8
-Vì sin
2
C + cos
2
C = 1
cos
2
C = 1 - sin
2
C
cos
2
C = 1 - 0,8
2

= 0,36
cosC = 0,6

tanC=
sCC
SinC
0
=
3
4
6,0
8,0
=
cot=
C
C
sin
cos
=
4
3
8,0
6,0
=
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 13
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
IV. H ớng dẫn học ở nhà
- Ôn lại các công thức đ/n các tỷ số lợng giáccủa góc nhọn , quan hệ tỷ số lợng
giáccủa 2 góc phụ nhau
- Làm các bài tập 28 đến 31 trang 93&94 SBT.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 7 Ngày soạn 18/9/2011

Tên bài dạy Ngày giảng 21/9/2011
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: - Sử dụng định nghĩa các tỷ số lợng giác của 1 góc nhọn để c/m 1 số,
tỷ số lợng giác đơn giản
- Kĩ năng: - Sử dụng định nghĩa các tỷ số lợng giác của 1 góc nhọn để c/m 1 số, tỷ
số lợng giác của các góc 30
0
, 60
0
, 45
0
đơn giản để tìm các cạnh của một tam giác
vuông
- áp dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
Thái độ: - Hợp tác, chính xác, t duy lo gic
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 14
30
8
C
A
B
10
60
B
A
C
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, thớc thẳng, compa, êke, thớc đo độ, phấn màu máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức: 1
2. Kiểm tra bài cũ: (6)
- Viết kết quả tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt : 30
0
, 60
0
, 45
0
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1 : Dạng toán tìm các cạnh của tam giác : (20)
- KT: Nhớ lại định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn, tỉ sô lợng giác của các góc
đặc biệt
- KN: Vận dụng tỉ số lợng giác của góc nhọn và các góc đặc biệt vào tính toán.
Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc đề BT 16
Hãy vẽ hình
? Đề bài yêu cầu tính cạnh
nào ?
? hãy viết tỉ số lợng giác có
liên quan đến cạnh cần tìm,
cạnh đã biết và góc đã biết
Giáo viên nêu yêu cầu đề
bài: Cho tam giác ABC,
vuông tại A, góc B = 60
0
,
Cạnh AB = 10, tính các

cạnh còn lại của tam giác.
- GV y/c HS vẽ hình
Hãy viết tỉ số lợng giác của
B và cạnh AB
GV yêu cầu 2 HS lên làm
HS1 tính Ac
HS 2 Tính BC
GV yêu cầu HS nhận xét
GV nhận xét uốn nắn
- HS đọc đề bài
- HS vẽ hình
- HS trả lời
- HS lắng nghe.
- HS vẽ hình
2 HS lên bảng làm
Cả lớp cùng làm và
nhận xét
Bài 16 SGK :
Ta có : sin
B =
AC
BC
Sin 30
0
=
8
AC

1
4

2 8
AC
AC= =
Bài tập 1:
Ta có tan B =
AC
AB

tan 60
0
=
10
AC
=>
3
10
AC
=
Ac = 10
3
Ta có : Cos B =
AB
BC

Cos 60
0
=
10 1 10
2BC BC
=

BC = 20
Hoạt động 2: Dạng toán vận dụng công thức BT 14. (14)
- KT: Nhớ lại công thức liên hệ giữa Sin

, Cos

, tan

Cot

- KN: Vận dụng công thức vào các bài tập
GV nêu đề bài:
Tính tỉ số lợng giác của
góc

biết Sin

=
2
3
GV yêu cầu 1 HS lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở và
theo dõi bài làm của bạn
GV y/c HS nhận xét bài
làm của bạn
GV nhận xét
-HS lắng nghe
- HS làm bài
1 HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở

- HS nhận xét
Bài tập 2:
Ta có : Sin
2

+ Cos
2

= 1
=>
2
2
3

+


Cos
2

=1
=> Cos
2

= 1 -
4
9
=> Cos
2


=
6
9
=> Cos

=
6
3
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 15
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
=> Tan

=
2
2
3
6 6
3
Sin
Cos


= =
Cot

=
6
2
IV. H ớng dẫn: (4)

- Về nhà xem lại các dạng bài tập đã làm.
- Học kĩ phần tỉ số lợng giác.
- Đọc bài bảng lợng giác và cách tra bảng.
- Đọc thêm phần tính tỉ số lợng giác bằng máy tính cầm tay.
V. Rút kinh nghệm :
Tiết 8 Ngày soạn 18/9/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 24/9/2011
Luyện Tập
I. Mục tiêu :
- Học sinh có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lợng giáckhi
cho biết số đo góc và ngợc lại tìm đợc số đo góc khi biết đợc 1 tỷ số lợng giác.
- Học sinh thấy đợc tính Đồng biến của Sin và tan, tính nghịch biến của cos và cot để
so sánh đợc các tỷ số lợng giáckhi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỷ
số lợng giác.
II. Chuẩn bị:
GS: Bảng số, máy tính, bảng phụ ;
HS : bảng số, máy tính .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức: 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra : 7
- HS1: Dùng máy tính tính:
sin30
0
15'; cos72
0
29';
tan12
0
2'; cot2

0
29'
- HS2: Tìm góc biết
sin = 0,7864
cos = 0,1427
- Lên bảng tính
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS cách sử dụng máy tính để tính tỉ số lợng giác cuả 1 góc,
hoặc tìm số đo góc khi biết tỉ số lợng giác(10)
GV hớng dẫn lại cho HS cách dùng máy tính để tính:
1. Tỉ số lợng giác của 1 góc
VD: tính Sin 20
0
13
ấn lần lợt 5 phím: Sin 3 0
0
=
Tơng tự cho Cos và tan
Còn tính Cot thì áp dụng Cot

=
1
tan

VD: tính Cot 56
0
25 ấn lần lợt các phím tan 56
0
25
0
= x

-1
2. Tính góc

biết tỉ số lợng giác
VD: Tính góc

biết Sin

= 0.2836 thì ấn lần lợt các phím
SHIFT
Sin
-1
0 . 2 8 3 6 =
0
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 16
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Tơng tự đối với tìm

khi biết Cos và tan
Đối với góc

khi biết Cot

thì làm nha sau:
VD: Tìm góc

biết Cot

=2.675

Ta ấn lần lợt các phím
SHIFT
Tan
-1
2 . 6 7 5 x
-1
=
0
Hoạt động 3: Luyện tập : (20)
?. Dựa vào tính đồng biến
của Sin và nghịch biến của
Cos hãy làm bài tập 22
Gv: Bổ sung thêm 1 số bài
tập để học sinh trả lời
miệng . hãy so sánh :
- Đa ví dụ trên bảng.
?. Qua cách làm trên. Hãy
nêu phơng pháp để so sánh
các tỷ số lợng giáckhác
nhau của cùng 1 góc .
- Cho 2 học sinh làm bài
tập 23, mỗi em 1 câu.
?. Hãy làm bài tập 24
- Cho học sinh hoạt động
nhóm đại diện 2 nhóm lên
trình bày .
?. Nêu các cách so sánh
nếu có , cách nào đơn
giản .
Cách 1 đơn giản hơn .

. Muốn so sánh tan25
0

sin25
0

Ta làm gì ?
?. Tơng tự câu a hãy so
sánh câu b.
Nếu
1
<
2
thì:
sin

1 < sin
2
cos
1
> cos
2
- Lên làm
- Dựa vào tính chất của tỉ
số lợng giáccủa hai góc
phụ nhau và tính đồng
biến, nghịch biến của các tỉ
số lợng giác.
- Lên bảng.
- Cả lớp chia thành 4 nhóm

sau đó từng nhóm cử đại
diện lên trình bày kêt quả.
- Suy nghĩ và lên bảng
- Tính từng tỉ số để so sánh
hoặc dựa vào tính chất.
Bài tập22
*cos25
0
> cos 63
0
15'
*tan73
0
20' > tan45
0
* cot2
0
> cot39
0
50'
*a) sin 38
0
= cos52
0

cos52
0
< cos38
0
sin38

0
< cos38
0
b) tan27
0
và cot27
0
tan27
0
< cot27
0
c) sin50
0
và cos 50
0
sin50
0
< cos 50
0
*Bài tập 23
Đáp án:
a) 1
b) 0
*Bàì tập 24
a) Cách 1:
Vì cos14
0
= sin 76
0
cos87

0
= sin3
0
Suy ra:
sin3
0
< sin47
0
<
< sin76
0
< sin78
0
cos87
0
< sin47
0
<
< cos14
0
< sin78
0
Cách 2: Dùng máy tính
(bảng số ) để tính tỷ số l-
ợng giác
sin78
0


0,9781

sos14
0


0,9702
sin47
0


0,7314
cos87
0


0,0523
Từ đó suy ra kết quả trên
Bài tập 25
a) tan25
0
và sin25
0

Ta có :
0
0
0
sin 25
tan 25
cos25
=


cos25
0
< 1
=> tan25
0
>sin25
0
C2: tan25
0
4663,0
0


sin25
0

4226,0
Do đó : => tan25
0
>sin25
0
Hoạt động 3: Củng cố : (5)
- Trong các tỷ số lợng giáccủa góc nhọn , tỷ số lợng giácnào là đồng biến?
Nghịch biến ?
-Liên hệ về các tỷ số lợng giác của 2 góc nhọn phụ nhau.
IV. H ớng dẫn học ở nhà: (2)
- Bài tập 48 và 51 trang 96 SBT
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 17

Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
- Xem trớc bài : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 9 Ngày soạn 25/9/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 28/9/2011
Đ4. một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông (Tiết 1)
I- Mục tiêu
- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
- Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài toán, thành thạo việc tra
bảng và sử dụng máy tíng bỏ túi và cánh làm tròn số.
- Thấy đợc việc sử dụng các tỷ số lợng giácđể giải quýêt một số bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị :
* GV: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi ,thớc kẻ, ê ke ,thớc đo độ .
* HS: Ôn công thức, định nghĩa các tỷ số lợng giáccủa một góc nhọn + chuẩn bị của
giáo viên .
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : (1)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra : (8)
- Cho ABC có
A

=90
0
,
AB=c, AC=b, BC=a. Hãy
viết các tỷ số lợng giáccủa
B



C

.

Hãy tính các cạnh góc
vuông b,c qua các cạnh và
các góc còn lại.
- Giáo viên giới thiệu bài
mới.
- Lên bảng viết
- Suy nghĩ tìm cách tính.
Hoạt động 2: Các hệ thức( 28)
- Thiết lập đợc và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác
- Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài toán, thành thạo việc tra
bảng và sử dụng máy tíng bỏ túi và cánh làm tròn số.
- Từ câu hỏi kiểm tra bài cũ
cho học sinh rút ra các hệ
thức
?.Hãy viết lại các hệ thức
trên
?.Dựa vào các hệ thức trên
hãy phát biểu thành lời.
- Lên bảng viết hệ thức
1. Các hệ thức:
j
c
b
a
c

a
b
b=a.sinB= a.cosC
c=a.sinC=a.cosB
b=c.tgB=c.cotgC
c=b.tgC=b.cotg B
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 18
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra : (8)
- GV chỉ vào hình vẽ ,nhấn
mạnh lại các hệ thức phân
biệt,cho học sinh, góc đối,
góc kề là đối với cạnh đang
tính.
?.Hãy nhắc lại nội dung
định lý (1 vài HS)
?. Đa bài tập củng cố định
lí lên bảng phụ (yêu cầu
HS trả lời miệng)
?.Đa nội dung Ví dụ 1
(SGK) lên bảng phụ
Yêu cầu HS đọc
GV: Phân tích nội dung đề
bài yêu cầu HS
?. Nêu cách tính AB
?. Hãy tính BH (1HS lên
bảng tính)
?. Hãy đọc đề bài ở ô

khung ở đầu Đ4 diễn đạt
bài tập toán bằng hình vẽ,
kí hiệu điền các số đã biết.
?. Khoảng cách cần tính là
cạnh nào của ABC.
Nêu cách tính cạnh đó
- Cho học sinh nghiên cứu
ví dụ 2.
- Giáo viên nhận xét và bổ
sung những chỗ cha đạt
yêu cầu.
- Phát biểu
- Đọc địnhk lí SGK
- Nghe giảng
- Nhắc lại nội dung định lí.
- Đứng tại chỗ trả lời và
nêu tại sao sai và sửa lại
những câu sai cho đúng.
- Đọc nội dung bài tập
- Dựa vào các hệ thức đã
học về tam giác
- Đọc đề bài và viết các kí
hiệu.
*Định lí: SGK
Bài tập: Mỗi hệ thức sau
đúng hay sai?
Nếu sai hãy sửa lại
cho đúng:
j
p

n
m
p
m
n
*n=m sinN (Đ)
*n=p cotgN (S)
Sửa lại: n=p tgN và n=p
cotgP
*n=m cosP (Đ)
*n=p sinN (S)
Sửa lại: n=m sinN
Ví dụ 1(SGK)
Giải:
Vì v=500Km\h
T=1,2 phút =
50
1
h
Vậy gđ AB dài :
500.1/50=10(km)
Độ cao BH đạt đợc sau
1,2phút là:
BH=AB.sinA=10.sin30
=10.1/2=5(km)
Ví dụ 2:SGK
Từ bài toán :AC =AB cosA
=3.cos65
0
=

3.0,4226
= 1,2678=
1,2 7(m)
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 19
H
A
500 km\h
B
30
0
C
A
3m
B
65
0
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra : (8)
- Là đoạn BH của ABC.
- Các nhóm hoạt động và
trình bày cách làm trên
bảng
Vậy cần đặt chân thang
cách tờng 1 khoảng là 1,27
m
Hoạt động 3: Củng cố : (7)
- Dùng phiếu học tập phát cho HS (đề bài) y/c hđ nhóm. (y/c học sinh lấy 4 chữ số
thập phân.

A

=90
0
, AB=21cm,
C

=40
0.
.Tính AC, BC, phân giác BD của
B

IV: H ớng dẫn học ở nhà: (1)
- Xem lại nội dung bài học và làm bài tập 26 trang 88 SGK, bài tập 52, 54, SBT.
V. Rút kinh ngiệm:
Tiết 10 Ngày soạn 25/9/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 01 /10/2011
Đ4. một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
(Tiết 2)
I. Mục tiêu :
-Học sinh hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác là gì ?
-Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác.
-Học sinh thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải một số bài toán
thực tế .
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ, thớc kẻ.
- Học sinh:
+ Ôn lại các hệ thức trong vuông, công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác, cách
dùng máy tính.
+ Thớc kẽ, ê ke, thớc đo độ, máy tinh bỏ túi.

III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức (1)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (5)
- Phát biểu định lý và viết
các hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác (vẽ hình
minh hoạ )
- Phát biểu và viết trên
bảng
Hoạt động 2: áp dụng vào giải tam giác vuông : (38)
-Học sinh hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác là gì ?
-Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trên trong việc giải tam giác.
-Học sinh thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải một số bài toán
thực tế.
GV giới thiệu bài toán giải
tam giác nh đvđ đầu chơng.
?.Để giải một tam giác
vuông cần biết mấy yếu tố?
Trong đó số cạnh nh thế
nào ?
- Lắng nghe
- Để giải tam giác vuông
cần biết ít nhất 3 yếu tố
2, áp dụng giải tam giác
vuông
Ví dụ :(SGK)
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 20
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012

Giáo viên lu ý cách lấy kq:
- Sđ góc làm tròn độ
- Sđ độ dài làm tròn thành
cm
- Gv đa nội dung Ví Dễ3 và
hình vẽ lên bảng phụ
?.Hãy đọc to nội dung Ví
Dễ3 và y\c học sinh vẽ hình
vào vở .
?. Để giải tam giác vuông
ABC cần tính cạnh nào
góc ?.2nào .
Hãy nêu cách tính .
?.Hãy làm ?.2 SGK
?.Hãy đọc nội dung Ví dụ 4
sau khi GV đa đề và hình
vẽ lên bảng phụ .
GV cho học sinh tiến hành
trình tự nh Ví Dễ3
?.Hãy làm ?.3 SGK.
GV đa đề bài và hình vẽ Ví
Dễ5 lên bảng phụ
?.Hãy tự nghiên cứu cách
giải

1 HS lên bảng tính
?. Hãy tính MN bằng cách
nào khác.
?. Hãy so sánh 2 cách tính.
GV y\c đọc nhận xét trang

88 SGK
- Qua ví dụ này em có nhận
xét gì?
trong đó có 1 yếu tố về
cạnh.
- Đọc nội dung ví dụ 3.
- Vẽ hình theo yêu cầu
của đề bài.
- Cần tính những cạnh,
góc cha biết đó là: BC,
C

,
B

- Đọc Sách giáo khoa
- Lên bảng làm.
- Đọc nội dung ví dụ 4.
- Làm tại chỗ rồi đứng tại
chỗ trình bày.
- Lên bảng làm
- Tự nghiên cứu và trình
bày lời giải.
- Suy nghĩ tìm cách tính.
- Nêu nhận xét
8
5
c
b
a




==

5AB 8,AC
A tại vuôngABC
}
KL ?BC?,C?,B ===

Giải:
Theo đl Pitago:
BC =
22
AC+AB

=
22
85 +

9,434
tgC=
==
8
5
AC
AB
0,625=>
C



32
0


B

=90
0
-32
0

58
0
?.2 Vì
C

32
0
,
B

58
0

sinB=

BC
AC
BC=

0
58sin
8
sin
=
B
AC

9,433
Ví dụ 4 SGK: Vì

ABC
vuông tại
A

,
P

=36
0

Q =90
0
-36
0
=54
0
* OP =PQsinQ = 7.sin54
0




5,663
* OQ = PqsinP = 7sin360


4,114
?.3 OP=PqcosP = 7cos36
0


5,663; OQ=PQcosQ=
7cos54
0


4,114
Ví dụ 5: SGK
Trong MNL có
M

=51
0

N

=90
0
-
M


=90
0
-51
0
=39
0
LN=LMtgM=2,8tg51
0
458,3
Có LM=Mncos51
0


MN=
0
51cos
LM
=
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 21
gt
O
Q
7
P
36
0
L
M

7
N
51
0
2,8
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
49,4
51cos
8,2
0

C2: MN=
22
LNLM +
(sau
khi tính songLM)
* Nhận xét:SGK
IV: Hớng dẫn học ở nhà: (1)
- Tiếp tục rèn kĩ năng giải tam giác sau khi xem lại nội dung Đ4
- Tiếp tục bài tập 27; 28 SGK
- Làm bài tập 55

58 trang 97 SBT
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 11 Ngày soạn
02/10/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 05/10/2011
Luyện tập
I-Mục tiêu
-Học sinh vận dụng đợc các hệ thức trong việc giải tam giác vuông

-Học sinh thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy
tính bỏ túi,cach làm tròn số.
-Biết sử dụng các hệ thức và thấy đợc các tỷ số lợng giác để giải quyết các bài
toán thực tế .
II-Chuẩn bị :
Giáo viên: Thớc kẽ ,bảng phụ phấn màu.
Học sinh: Thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : (1)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (10)
- Phát biểu định lý về hệ
thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
- Thế nào là giải tam giác
vuông và chữa bài tập 55
trang 97 sách bài tập.
- Phát biểu
- Phát biểu
- Làm bài tập trên bảng
Hoạt động 2: Luyện tập (28)
- Giáo viên gọi một hs đọc - Lên bảng làm bài.
- Muốn tính góc

ta phải
Bài tập 29
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 22
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
đề bài vẽ hình trên bảng

- Muốn tính góc

ta làm
nh thế nào? Hãy thực hiện.
- Hãy đọc to nội dung bài
tập30.
- Giáo viên hớng dẫn HS
cách tạo hình sao cho có
chứa AB hoặc AC làm cạnh
huyền
?. Theo em ta làm nh thế
nào
?. Hãy tính góc KBC và
tính góc KBA
Hãy tính AN
?.Hãy tính AC
- Cho học sinh hđ nhóm để
giải bài tập này.
- Đề bài và hình vẽ đa lên
bảng phụ
?. Hãy kẻ thêm AH CD
- Giáo viên kiểm tra hoạt
động của nhóm.
-Các nhóm hoạt động trong
ít phút
?. Để tính cạnh, góc còn lại
của một thờng, ta phải
làm gì?
- Giáo viên đa đề bài 32 lên
màn hình.

- Yêu cầu 1 học sinh lên
bảng vẽ hình.
?. Chiều rộng khúc sông
biêủ thị bằng đoạn nào?
?. Nêu cách tính quãng đ-
ờng mà thuyền đi đợc trong
5 AC tính AB. - - Gọi 1
học sinh lên bảng trình bày.
dựa vào các tỉ số lợng giác.
Cụ thể ở đây là Cos vì có
cạnh góc vuông và cạnh
huyền.
- Đọc nội dung bài tập 30
- 1 học sinh lên bảng vẽ
hình theo sự hớng dẫn của
giáo viên
- Đầu tiên ta phải tính các
góc để có thể sử dụng các
tỉ số lợng giác.
- Các học sinh hoạt động
nhóm thảo luận phơng
pháp làm bài.
- Lên bảng trình bày lời
giải.
- Kẻ đờng để đa về giải
tam giác vuông.
- Lên bảng
- Là đoạn BC trên hình vẽ
- Tính và lên bảng trình
bày.

Ta có: cos

=
78125,0
320
250
==
BC
AB



38
0
37
Bài tập 30
Giải:
Kẻ BK và CA (K

AC)
Xét BCK có
C

=30
0


CKB

=60

0

CBK

= 60
0
- 38
0
= 22
0
Trong KBA có:
AB=
0
22cos
5,5
=
ABCosK
BK


5,93
(cm)
a) AN=ABsin38
0

3,652(cm)
b)
Trong ANC có: AC=
304,7
sin


C
AN
(cm)
Bài tập 32:
- AC là đờng đi của thuyền
- BC là chiều rộng của sông
-5 phút=
hh
12
1
60
5
=
Khoảng cách thuyền đi
trong 5 là
== )(167)(
6
1
12
1
2 mkm
AC
Chiều rộng của sông là;
BC= Acsin 70
0


167sin70
0

BC
)(157)(9,156 mm
Hoạt động 3: Củng cố : (5)
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
320 m
250
m
Trang 23
K
C
NB
38
0
30
0
11cm
B A
C
70
0
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
?. Phát biểu định lí về cạnh và góc trong tam giác vuông
?. Để giải 1 tam giác cần biết số cạnh và số góc nh thế nào.
IV. H ớng dẫn học ở nhà(1)
- Chuẩn bị các bài tập trong sách bài tập
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 12 Ngày soạn
02/10/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 08/10/2011
Luyện tập

I- Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Rèn luyện đợc kĩ năng giải các bài toán dạng "giải tam giác vuông"
- Hình thành kĩ năng ứng dụng kiến thức hình học để giải các bài toán thực tế .
II- Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, thớc thẳng, êke
Học sinh: Thớc thẳng, êke.
III- Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức: (1)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra : (8)
- Phát biểu và viết công
thức kiên hệ giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông
- Phát biểu và ghi công
thức trên bảng.
Hoạt động 2: Luyện tập: (30)
- Treo bảng phụ có ghi đề
bài Bài tập 54 trang 97 SBT
- Để tính độ dài cạnh BC ta
làm thế nào?
- HD: ABC là tam giác
cân, vậy nó có tính chất gì?
- Nh vậy ta sẽ tính nh thế
nào?
- Để tính góc
ã
ADC
ta làm
thế nào?

- Đọc đề bài
- Đờng trung tuyến trùng
với đờng cao, đờng phân
giác, đờng trung trực.
- Kẻ đờng cao AH của
ABC rồi tính cạnh HC
của CHA
- Suy nghĩ
Bài tập 54 SBT:
e
k
h
b
c
d
a
a) Kẻ đờng cao AH của
ABC. Xét tam giác vuông
CHA:
HC = AC.Sin
ã
HAC

BC = 2.AC.Sin
ã
HAC

BC=2.8.Sin17
0


BC

4,678
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 24
34
0
Giáo án hình học 9 Năm học: 2011 - 2012
- Hớng dẫn: ta kẻ CEAD
tính CE sau đó tính
ã
ADC
- Tơng tự ta tính khoảng
cách từ B đến AD.
- Muốn tính khoảng các
này đầu tiên ta phải làm gì?
- Để tính BK ta xét tam
giác vuông nào?
- Kẻ CEAD
- Xét tam giác vuông CED
ta sẽ tính đợc CE
- Đầu tiên ta kẻ BKAD
rồi tính BK
- Ta xét tam giác vuông
ABK
- Kẻ CEAD
- Xét tam giác vuông CED
ta có:
CE = AC.Sin
ã

EAC
Mặt khác:
Sin
ã
ADC
=
CE
CD
ã
BAK

Sin
ã
ADC
=
ã
AC.SinEAC
CD


Sin
ã
ADC
=
0
8.sin42
6

ã
ADC


63,9
0
- Xét tam giác vuông ABK
ta có:
BK=AB.Sin
ã
BAK
BK=8.Sin76
0
BK

7,762
Hoạt động 3: Củng cố: (5)
Về nhà xem lại toàn bộ bài tập và vận dụng vào làm các bài tập tơng tự
Làm các bài tập trong sách bài tập
IV- H ớng dẫn học ở nhà:(1)
- Đọc trớc Đ5.
- Mỗi tổ 1 giác kế, 1 e ke đặc, thớc cuộn, máy tính bỏ túi
- Làm các bài tập còn lại sau Đ4 và SBT
V. Rút kinh nghiệm:
Tiết 13 Ngày soạn 7/10/2011
Tên bài dạy Ngày giảng 12/10/2011

Đ5 ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác của góc nhọn
I- Mục tiêu:
-HS biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó.
-Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm trong đó có 1 điểm khó tới đợc.
II- Chuẩn bị:
GV: Giác kế, ê ke đặc 4 bộ, bảng phụ

HS : Thớc cuộn, máy tính bỏ túi, giấy bút
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : (1)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1: Xác định chiều cao : (23)
Giáo viên: Nguyễn Đình Thuỳ Trờng THCS Đào Duy Từ
Trang 25

A
B
D
C
b
O
a

×