Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

MRVT cai dep tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 40 trang )

1
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 4
Giáo viên: Trần Thò Bưởi
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu sau thuộc loại câu kể nào?
Cây rơm giống như một cây nấm khổng
lồ không chân.
A. Ai làm gì?
B. Ai thế nào?
C. Ai là gì?
2. Đâu là bộ phận chủ ngữ của câu?



Cây rơm giống như một cây nấm khổng
Cây rơm giống như một cây nấm khổng
lồ không chân.
lồ không chân.
A. Cây rơm giống như một cây nấm
B. Cây rơm giống như một cây nấm
khổng lồ
C. Cây rơm
3. Bộ phận chủ ngữ của câu kể
3. Bộ phận chủ ngữ của câu kể
Ai thế nào?
Ai thế nào?
do:
do:
A. Danh từ, cụm danh từ tạo thành.


B. Động từ, cụm động từ tạo thành.
C. Tính từ, cụm tính từ tạo thành.


4. Hãy đặt 1 câu kể
4. Hãy đặt 1 câu kể
Ai thế nào?
Ai thế nào?
rồi xác đònh
rồi xác đònh
chủ ngữ trong câu vừa
chủ ngữ trong câu vừa
đặt.
đặt.
6
10


Qua những hình ảnh em vừa
Qua những hình ảnh em vừa
quan sát, em hiểu thế nào là
quan sát, em hiểu thế nào là
cái đẹp?
cái đẹp?
13
14

14
Bµi 1



T×m c¸c tõ ng÷:
M: xinh ®Ñp,

M: thuú mÞ,
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoại của
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoại của
con người.
con người.
b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn,
b. Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn,
tính cách của con người.
tính cách của con người.
Theo em,
Theo em,
vẻ đẹp
vẻ đẹp
bên ngoài
bên ngoài
của con
của con
người là
người là
gì?
gì?

T th ừ ể
T th ừ ể
hi n vẻ ệ
hi n vẻ ệ
đẹp bên
đẹp bên
ngoài của
ngoài của
con người
con người


xinh
xinh
xắn
xắn
xinh
xinh
xinh
xinh
uyển
uyển
chuyển
chuyển
lộng
lộng
lẫy
lẫy
thướt
tha

duyên
duyên
dáng
dáng
xinh
xinh
đẹp
đẹp
khôi
khôi
ngô
ngô
tuấn
tuấn


cường
tráng
tươi
tươi
tắn
tắn
T th ừ ể
T th ừ ể
hiện
hiện
nét đẹp
nét đẹp
trong tâm
trong tâm

hồn của con
hồn của con
người
người


hiền
hiền
thục
thục
hiền
hiền
dòu
dòu
khảng
khảng
khái
khái
nhân
nhân
hậu
hậu
lòch sự
nết na
nết na
đằm
đằm
thắm
thắm
chân

chân
thành
thành
chân
chân
thật
thật
thẳng
thắn
dũng
dũng
cảm
cảm
19
19
Các từ thể hiện vẻ đẹp bên
Các từ thể hiện vẻ đẹp bên
ngoài của con ng ời
ngoài của con ng ời
xinh đẹp, xinh t ơi, xinh
xắn, khụi ngụ,tun tỳ ,
xinh xinh, t ơi tắn , t ơi
giòn, rực rỡ, lộng lẫy, th
ớt tha, yểu điệu, uyn
chuyn
Các từ thể hiện nét đẹp
Các từ thể hiện nét đẹp
trong tâm hồn, tính cách
trong tâm hồn, tính cách
của con ng ời

của con ng ời
Thuỳ mị, dịu dáng, hiền dịu,
đằm thắm, đậm đà, đôn
hậu, chân tình, thẳng thắn,
ngay thẳng, bộc trực, c ơng
trc,l ch s , chõn thnh,
khng khỏi, hin thc

21
22
22




a, Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên,
cảnh vật.
M: t ơi đẹp
b, Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên,
cảnh vật và con ng ời
M: xinh xắn
Bài 2
Tỡm cỏc t:
huy
huy
hoàng
hoàng
tráng

tráng
lệ
lệ
mỹ lệ
mỹ lệ
kì vó
kì vó
hoành
tráng
sừng
sừng
sững
sững
hùng
hùng


hữu
hữu
tình
tình
diễm
diễm
lệ
lệ
tươi
đẹp
rực rỡ
rực rỡ
Từ chỉ dùng

để thể hiện
vẻ đẹp của
thiên nhiên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×