BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN QUẢN LÝ RỦI RO NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nhóm câu hỏi dễ (92 câu):
Câu 1: Chức năng đặc biệt của NH là gì?
A. Là trung gian tài chính
B. Là trung gian phân bổ tín dụng, là đối tượng và đồng thời là trung gian chuyển tải chính
sách tiền tệ
C. Là trung gian thanh toán và cung cấp các dịch vụ thanh toán
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Theo quy dịnh tại thông tư 13 thì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của các TCTD là bao nhiêu?
A. 7%
B. 8%
C. 9%
D. 10%
Câu 3: Theo thông tư 13 các TCTD được cho vay tối đa đối với một khách hàng là:
A. 10% vốn tự có của TCTD
B. 15% vốn tự có của TCTD
C. 20% vốn tự có của TCTD
D. 25% vốn tự có của TCTD
Câu 4: Thông tư 13 quy định tổng dư nợ cho vay và số dư bảo lãnh của TCTD đối với một khách
hàng không được vượt quá:
A. 15% vốn tự có của TCTD
B. 20% vốn tự có của TCTD
C. 25% vốn tự có của TCTD
D. 30% vốn tự có của TCTD
Câu 5: Tổng dư nợ cho vay của TCTD đối với một nhóm KH liên quan không được vượt quá:
A. 25% vốn tự có của TCTD
B. 30% vốn tự có của TCTD
C. 40% vốn tự có của TCTD
D. 50% vốn tự có của TCTD
Câu 6: Theo quy định tại thông tư 13 tỷ lệ về khả năng chi trả của TCTD tối thiểu bằng
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 9%
Câu 7: Theo quy định hiện hành thì tỷ lệ cấp TD so với NV huy động của TCTD phi NH là:
A. 80%
B. 85%
C. 75%
D. 90%
Câu 8: Theo thông tư 13, tỷ lệ cấp TD so với NV huy động của các NHTM là:
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 9: Theo thông tư 13, tổng dư nợ cho vay và bảo lãnh của tổ chức TD đối với một nhóm khách
hàng có liên quan không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của TCTD?
A. 25%
B. 15%
C. 50%
D. 60%
Câu 10: Tông dư nợ cho vay của chi nhánh NH nước ngoài đối với một khách hàng không được vượt
quá bao nhiêu % vốn tự có của NH nước ngoài?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 30%
Câu 11: Tổng dư nợ cho vay của chi nhánh NH nước ngoài đối với môt nhóm khách hàng có liên quan
khong được vượt quá bao nhiêu % VTC cua NH nước ngoài?
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 50%
Câu 12: Tổng dư nợ cho vay và số dư bảo lãnh của chi nhánh NH nước ngoài đối với một nhóm khách
hàng có liên quan không được vượt quá bao nhiêu % vốn tự có của NH nước ngoài?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 13: Các khoản tài trợ tín dụng thuộc chính sách tín dụng như: Cung cấp các khoản TD ưu đãi cho
người nghèo, TD sinh viên…được thực hiện qua NH nào?
A. NHCSXH
B. NHNo&PTNT
C. NH phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Các khoản tài trợ tín dụng thuộc chính sách tín dụng như: Cấp các khoản TD đặc biệt cho
nông nghiệp, nông thôn, nông dân vùng sâu vùng xa, dân tộc thiểu số…được thực hiện qua NH nào?
A. NHCSXH
B. NHNo&PTNT
C. NH phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 15: Các khoản tài trợ tín dụng thuộc chính sách tín dụng như: Cung cấp các khoản tín dụng ưu đãi
và bảo lãnh vay vốn trong lĩnh vực XNK, cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, các lĩnh vực mà nhà nước
ưu tiên phát triển… được thực hiện qua NH nào?
A. NHCSXH
B. NHNo&PTNT
C. NH phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 16: Các khoản tài trợ TD đến được một số lĩnh vực chính sách qua các NH như thế nào?
A. NHCSXH: Cung cấp các khoản TD ưu đãi cho người nghèo, TD sinh viên…
B. NHNo&PTNT: Cấp các khoản TD đặc biệt cho nông nghiệp, nông thôn, nông dân vùng sâu
vùng xa, dân tộc thiểu số…
C. NH phát triển: Cung cấp các khoản tín dụng ưu đãi và bảo lãnh vay vốn trong lĩnh vực
XNK, cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, các lĩnh vực mà nhà nước ưu tiên phát triển.
D. Tất cả các ý trên
Câu 17: Nét đặc thù trong kinh doanh NH là:
A. Kinh doanh một loại hàng hoá đặc biệt
B. “Đi vay” để “cho vay”
C. Kinh doanh lãi suất
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Rủi ro lớn nhất trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng là:
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro tín dụng
C. Rủi ro thanh khoản
D. Rủi ro tỷ giá
Câu 19: Để phòng tránh rủi ro tín dụng các NH thường sử dụng biện pháp gì?
A. Đa dạng hoá danh mục đầu tư
B. Đánh giá phân loại khách hàng và đầu tư có trọng điểm
C. Trích lập dự phòng rủi ro
D. Gồm A và B
Câu 20: Nội dung cơ bản của quy chế về an toàn trong hoạt động kinh doanh của NH là:
A. Quy định các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh của NH
B. Quy định về các điều kiện để đảm bảo an toàn cho các NHTM
C. Quy định về các tỷ lệ, định mức và các điều kiện để đảm bảo an toàn trong hoạt động
kinh doanh của NH
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 21: Những rủi ro chủ yếu trong hoạt động kinh doanh của NH là:
A. Rủi ro LS và rủi ro TD
B. Rủi ro LS, rủi ro TD, rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro hoạt động
D. Rủi ro LS, rủi ro TD, rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ gía và rủi ro tác nghiệp.
Câu 22: Giải pháp xử lý khi TCTD có vốn chủ sở hữu quá lớn là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách mua lại một số cổ phiếu của NH
B. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách trả cổ tức nhiều hơn cho cổ đông, làm
giảm lợi nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn chủ sở hữu, nhưng tăng quy mô tài sản NH bằng cách tăng HĐV sau đó
mở rộng quy mô TD hoặc mua chứng khoán
D. Cả A,B,C đều được
Câu 23: Giải pháp xử lý đối với trường hợp vốn CSH quá thấp là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, tăng vốn CSH bằng cách phát hành cổ phiếu bổ sung
B. Giữ nguyên quy mô TS, tăng vốn CSH bằng cách trả cổ tức ít hơn cho cổ đông, làm tăng
lợi nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn CSH, nhưng giảm TS có của NH bằng cách giảm quy mô TD hoặc bán các
chứng khoán trong danh mục đầu tư sau đó dừng tiền th được để giảm TS nợ
D. Cả A,B,C đều được
Câu 24: Giải pháp xử lý đối với trường hợp vốn CSH quá cao là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, tăng vốn CSH bằng cách mua lại một số cổ phiếu của NH
B. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách trả cổ tức nhiều hơn cho cổ đông,
làm giảm lợi nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn chủ sở hữu, nhưng giảm quy mô tài sản NH bằng cách mở rộng quy mô
TD hoặc mua chứng khoán
D.Cả A,B,C đều được
Câu 25: Giải pháp xử lý đối với trường hợp vốn CSH quá thấp là:
A. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách phát hành cổ phiếu bổ sung
B. Giữ nguyên quy mô TS, giảm vốn CSH bằng cách trả cổ tức ít hơn cho cổ đông, làm tăng lợi
nhuận giữ lại cho NH
C. Giữ nguyên vốn CSH, nhưng giảm TS có của NH bằng cách giảm quy mô TD hoặc bán
các chứng khoán trong danh mục đầu tư sau đó dùng tiền thu được để giảm TS nợ
D.Cả A,B,C đều được
Câu 26: Sắp xếp các TS sau theo thứ tự thanh khoản giảm dần: a/ TD thương mại; b/ Chứng khoán; c/
Dự trữ; d/ Tài sản hữu hình.
A. c,b,a,d
B. a,c,b,d
C. c,a,b,d
D. a,b,c,d
Câu 27: Tại sao nói sự phát triển của thị trường tín dụng qua đêm làm cho NH có xu hướng giảm duy
trì dự trữ vượt mức?
A. Vì thị trường tín dụng qua đêm sẵn sàng đáp ứng ngay nhu cầu vốn thanh khoản
hàng ngày của TCTD
B. Vì lãi suất trên thị trường cho vay qua đêm rẻ hơn so với việc NH phải dự trữ vượt mức
trong một thời gian dài mà không thu được một đồng lãi nào
C. Vì thủ tục vay vốn đơn giản và nhanh chóng
D. Tất cả các ý trên
Câu 28: Khi khách hàng ký phát một tờ séc chuyển khoản sẽ làm ảnh hưởng như thế nào đến dự trữ
của NH?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 29: Khi khách hàng nộp vào NH một tờ séc bảo chi do NH khác phát hành sẽ làm ảnh hưởng thế
nào đến dự trữ của NH?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 30: Khi khách hàng nộp vào NH một tờ séc bảo chi do NH khác phát hành, sau khi hạch toán sẽ
làm ảnh hưởng thế nào đến dự trữ của NH?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 31: Khi khách hàng của NHA ký phát một tờ séc chuyển khoản và tờ séc này đã được khách hàng
nộp vào NHB và NHB đã gửi đến NHA để đòi tiền, sau khi HT dự trữ của NHA sẽ?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 32: Khi khách hàng của NHA ký phát một tờ séc chuyển khoản và tờ séc này đã được khách hàng
nộp vào NHB và NHB đã gửi đến NHA để đòi tiền, sau khi HT dự trữ của NHB sẽ?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 33: Khi khách hàng B nộp vào NHX một tờ séc chuyển khoản do KHA có tài khoản mở tại NHX
ký phát. Sau khi HT, dự trữ của NH sẽ?
A. Tăng dự trữ
B. Giảm dự trữ
C. Vừa tăng vừa giảm
D. Không thay đổi
Câu 34: Một khách hàng đến NH xin bảo chi séc từ TKTG của mình, dự trữ của NH sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không biến động
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 35: Nếu NH duy trì dự trữ dư dật thì một dòng tiền gửi rút ra sẽ tác động như thế nào tới các hạng
mục khác trên cân đối?
A. Làm thay đổi hạng mục khác trên cân đối bởi các tài khoản liên quan
B. Không ảnh hưởng gì tới các hạng mục khác trên cân đối
C. Không làm thay đổi các hạng mục khác trên cần đối khi dòng tiền gửi rút ra nhỏ hơn
mức dự trữ dư dật
D. Dù dòng tiền rút ra là bao nhiêu thì vẫn ảnh hưởng tới dự trữ và làm thay đổi các hạng mục
khác trên cân đối
Câu 36: Một khách hàng đến NH xin rút TG tiết kiệm để trả nợ tiền vay, dự trữ của NH sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không biến động
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 37: Dự trữ của NH bao gồm các tài khoản nào?
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Tiền gửi tại NHTW
C. Tiền mặt tại quỹ của các NHTM và các loại tiền gửi của NHTM tại NHTW
D. Tiền gửi thanh toán của NH
Câu 38: Tiền trong quá trình thu của NHTM là:
A. Tiền đang vận chuyển trên đường
B. Tiền do khách hàng nộp séc (séc chuyển khoản hoặc séc bảo chi) vào NHA, đã hạch
toán ghi có vào TKTG của khách hàng và ghi nợ TK TTLH (nhờ NHB thu hộ) nhưng
chưa thu được.
C. Tiền NHB đòi nợ NHA nhưng chưa đòi được
D. Tiền KH nhờ thu hộ nhưng chưa thu được
Câu 39: Rủi ro tín dụng trong KD ngân hàng được hiểu là?:
A. Các khoản cho vay của NH không thu được nợ
B. Rủi ro trong hoạt động kinh doanh của NH
C. Các khoản cho vay, bảo lãnh và các hoạt động tín dụng khác gây tổn thất cho ngân
hàng
D. Không ý nào đúng
Câu 40: Lý do các NH thường yêu cầu khách hàng vay phải duy trì tài khoản tiền gửi thanh toán tại
NH mình là gì?
A. Có thêm nguồn tiền tạm thời nhàn dỗi trên TKTG thanh toán của khách hàng
B. Dễ dàng giám sát người vay. Kiểm soát được dòng tiền thông qua hoạt động của TKTGTT
C. Phòng ngừa, hạn chế rủi ro TD
D. Tất cả các ý trên
Câu 41: Lý do phải quản lý vốn chủ sở hữu?
A. Tránh sự phá sản của ngân hàng
B. Đảm bảo tỷ lệ an toàn theo luật định
C. Đảm bảo tỷ lệ sinh lời hợp lý cho cổ đông
D. Tất cả các ý trên
Câu 42: Lý do phải quản lý tài sản Có?
A. Đảm bảo cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn
B. Nhằm mục đích tối đa hoá lợi nhuận
C. Giảm thiểu rủi ro và có TS dự phòng thanh khoản hợp lý
D. B và C
Câu 43: Mục đích quản lý tài sản Nợ là:
A. Tìm kiếm nguồn vốn rẻ
B. Cân đối nguồn vốn và sử dụng vốn
C. Giúp các NH không phụ thuộc vào nguồn vốn sẵn có
D. Tất cả các ý trên
Câu 44: Lý do Ngân hàng yêu cầu khách hàng vay phải có tài sản thế chấp?
A. Vì tài sản thế chấp có ý nghĩa rất lớn đối với ngân hàng
B. Vì nó là nguồn thu nợ thứ hai khi khách hàng gặp rủi ro không trả được nợ
C. Vì quy chế cho vay của NH đã quy định như vậy
D. Tất cả các ý trên
Câu 45: Trong rủi ro lãi suất, rủi ro tái tài trợ tài sản Nợ là:
A. Ngân hàng dùng vốn ngắn hạn để tài trợ cho vay, đầu tư có kỳ hạn dài hơn
B. A và lãi suất trên thị trường tăng
C. A và lãi suất trên thị trường giảm
D. Cả B và C
Câu 46: Trong rủi ro lãi suất, rủi ro tái tài trợ tài sản Có là:
A. Ngân hàng dùng vốn huy động trung và dài hạn để đầu tư, cho vay với kỳ hạn ngắn hơn
B. A và lãi suất trên thị trường tăng
C. A và lãi suất trên thị trường giảm
D. Cả B và C
Câu 47: Trong trường hợp nền kinh tế lạm phát, lãi suất thay đổi, ngân hàng sẽ chủ trương thế nào
trong kinh doanh để phòng tránh rủi ro LS?
A. Huy động vốn dài hạn với lãi suất cố định, cho vay dài hạn với lãi suất thả nổi.
B. Huy động vốn ngắn hạn , cho vay dài hạn với lãi suất cố định
C. Huy động vốn ngắn hạn, cho vay ngắn hạn hoặc dài hạn với lãi suất thả nổi.
D. A và C
Câu 48 : Trường hợp nào sau đây có thể dẫn đến rủi ro lãi suất?
A. Mất cân đối về kỳ hạn giữa tài sản Nợ và tài sản Có
B. Biến động lãi suất trên thị trường
C. Mất cân đối trong lợi thế cạnh tranh giữa các ngân hàng
D. Không ý nào đúng
Câu 49: Tài sản Nợ nhạy cảm với LS bao gồm:
A. TG không kỳ hạn;
B. TG có kỳ hạn ngắn < 1 năm
C. Chứng chỉ TG 5 năm LS thả nổi điều chỉnh 1 năm 1 lần
D. Tất cả các ý trên
Câu 50: Rủi ro LS do sự biến động của tiền tệ thường xảy ra trong trường hợp nào?
A. Lạm phát tăng
B. Cơ cấu TS Nợ và TS Có của NH không hợp lý
C. Trình độ quản lý thấp kém
D. Cả 3 ý trên
Câu 51: Để đo lường rủi ro lãi suất bằng mô hình định giá lại, cần phải thực hiện:
A. Phân loại tài sản Có và tài sản Nợ
B. Xác định khe hở nhạy cảm lãi suất
C. Phân tích sự chênh lệch về kỳ hạn giữa tài sản Nợ và tài sản Có
D. A và B
Câu 52: Khi chênh lệch giữa giá trị TS Có nhạy cảm với lãi suất và giá trị TS Nợ nhạy cảm với lãi suất
(GAP) > 0, thì rủi ro lãi suất xảy ra khi:
A. Lãi suất trên thị trường không đổi
B. Lãi suất trên thị trường giảm
C. Lãi suất trên thị trường tăng
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 53: Biện pháp phòng chống rủi ro lãi suất:
A. Duy trì sự cân xứng về kỳ hạn của TSN và TSC
B. Áp dụng chính sách lãi suất linh hoạt
C. Sử dụng các hợp đồng phái sinh
D. Tất cả các PA trên
Câu 54: Tài sản Có nhạy cảm với LS bao gồm:
A. Tín dụng ngắn hạn; Tín dụng tiêu dùng dài hạn LS thả nổi điều chỉnh 6 tháng 1 lần
B. TD trung, dài hạn LS thả nổi điều chỉnh hàng năm
C. Bao gồm tất cả các loại tín dụng của NH
D. Gồm A và B
Câu 55: Thời lượng của một TS được hiểu là:
A. Thước đo thời gian tồn tại luồng tiền của TS này
B. Thời gian tồn tại luồng tiền được tính trên cơ sở các giá trị hiện tại của nó
C. Là thời gian tồn tại thực tế của một TS
D. Là thước đo thời gian tồn tại luồng tiền của TS này, được tính trên cơ sở các giá trị
hiện tại của nó.
Câu 56: Tại sao đối với NHTM việc định giá tài sản theo thị giá lại có ý nghĩa hơn việc sử dụng giá trị
ghi sổ trong việc ra quyết định tài chính?
A. Vì thị giá TS là giá trị thực của TS tại thời điểm định giá (giá trị thị trường).
B. Vì giá trị ghi sổ là giá trị hạch toán ban đầu của tài sản (giá trị lịch sử).
C. Vì khi LS thay đổi, thị giá của TS cũng thay đổi theo trong khi giá trị ghi sổ là cố định.
D. Tất cả các ý trên
Câu 57: Những ưu điểm trong việc sử dụng giá trị ghi sổ so với sử dụng thị giá:
A. Cung cấp thông tin về cơ cấu TSN và TSC sẽ được định giá lại
B. Dễ dàng xác định được sự thay đổi của thu nhập ròng về lãi suất mỗi khi LS thay đổi
C. Cả A và B
D. Không có ưu điểm nào
Câu 58: Rủi ro LS thường xảy ra khi nào?
A. Khi LS Tăng
B. Khi LS giảm
C. Khi LS tăng và NH thực hiện tái tài trợ TS nợ
D. Khi LS giảm và NH thực hiện tái đầu tư TS có
Câu 59: Giải pháp tối ưu cho việc phòng ngừa rủi ro LS của các NH là?
A. Làm cân xứng về kỳ hạn của hai vế bảng cân đối
B. Sử dụng các hợp đồng phái sinh
C. Làm cân xứng về thời lượng của TS ở hai vế bảng cân đối
D. Tất cả các ý trên
Câu 60: Nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro về LS trong các NHTM là gì?
A. Do sự biến động của LS trên thị trường
B. Do cơ cấu của TSN và TSC của NH không hợp lý
C. Do sự biến động của LS và cơ cấu TSN và TSC của NH không phù hợp với sự biến
động tăng hoặc giảm của LS.
D. Tất cả các ý trên
Câu 61: LS thị trường tăng, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSN lớn hơn
TSC?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 62: LS thị trường giảm, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSN lớn hơn
TSC?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 63: LS thị trường giảm, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSC lớn hơn
TSN?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 64: LS thị trường tăng, thu nhập của NH sẽ biến động như thế nào khi NH duy trì TSC lớn hơn
TSN?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng, có thể giảm
D. Không biến động
Câu 65: Những TSC hoặc TSN nào sau đây thích hợp với kỳ định giá lại là hàng năm?
1. Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn 91 ngày
2. Trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 1 năm
3. Trái phiếu Kho bạc kỳ hạn 20 năm
4. Trái phiếu Công ty thời hạn 20 năm LS thả nổi, định giá lại hàng năm
5. Tín dụng bất động sản, kỳ hạn 30 năm, LS thả nổi, định giá lại 6 tháng/1 lần
6. Cho vay qua đêm trên Interbank
7. Tiền gửi kỳ hạn 9 tháng, LS cố định
8. Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng, LS cố định
A. Tất cả
B. 1, 5,6,9
C. 1,2,4,5,6
D. 1,2,4,5,6,7,8
Câu 66: Mức độ rủi ro giảm giá trị tài sản khi LS tăng phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Phụ thuộc vào giá trị ghi sổ của TS
B. Phụ thuộc vào thời lượng của TS
C. Phụ thuộc vào mức độ giảm của LS
D. Phụ thuộc vào tất cả các yếu tố trên
Câu 67: Thế nào là lượng hoá rủi ro LS đối với một TS?
A. Là việc tính toán giá trị của một tài sản trên cân đối khi LS thay đổi
B. Là việc xác định thị giá của TSN hoặc TSC khi lãi suất tăng hoặc giảm để có
biện pháp phòng ngừa rủi ro
C. Là việc xác định sự tăng giảm thu nhập ròng của NH khi LS thay đổi
D. Tất cả các ý trên.
Câu 68: Thế nào là lượng hoá rủi ro LS đối với một danh mục TS?
A. Là việc tính toán giá trị của nhiều tài sản trên cân đối khi LS thay đổi
B. Là việc tính toán giá trị của cả TSN và TSC trên bảng cân đối khi LS thay đổi
C. Là việc xác định thị giá của cả TSN và TSC khi LS thay đổi để có biện pháp phòng
ngừa rủi ro
D. Tất cả các ý trên
Câu 69: NH huy động vốn thời hạn 1 năm, lãi suất 8%/năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho
vay trung hạn, lãi suất của khoản cho vay được ấn định là 9%/năm, kỳ hạn 2 năm. Điều gì sẽ xảy ra
nếu lãi suất huy động tăng lên 9% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ chịu rủi ro lãi suất
B. Thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS tăng
C. NH sẽ phải hứng chịu rủi ro LS vì thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS
tăng khi NH thực hiện tái tài trợ tài sản nợ
D. Tất cả các ý trên
Câu 70: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
2 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay ngắn hạn, lãi suất của khoản đầu tư là 9%/năm, thời
hạn 1 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất thị trường giảm còn 8% vào năm thứ 2
E. Ngân hàng sẽ chịu rủi ro lãi suất
F. Thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS tăng
G. NH sẽ phải hứng chịu rủi ro LS vì thu nhập của NH sẽ giảm tương ứng với 1% LS
giảm khi NH thực hiện tái đầu tư tài sản Có
H. Tất cả các ý trên
Câu 71: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
2 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay ngắn hạn, lãi suất của khoản đầu tư là 9%/năm, thời
hạn 1 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất thị trường của các khoản đầu tư tăng 10% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ phải hứng chịu rủi ro lãi suất
B. Ngân hàng sẽ tăng lợi nhuận tương ứng với 1% lãi suất tăng thêm vào năm thứ hai
C. NH sẽ không phải hứng chịu rủi ro LS khi tái đầu tư TS Có
D. Gồm B và C
Câu 72: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
1 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay trung hạn, lãi suất cố định của khoản đầu tư là
9%/năm, thời hạn 2 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất huy động giảm còn 8% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ không phải hứng chịu rủi ro lãi suất khi thực hiện tái tài trợ TS Nợ
B. Ngân hàng sẽ tăng lợi nhuận tương ứng với 0,5% lãi suất tăng thêm vào năm thứ hai do tiết
giảm được chi phí huy động vốn
C. NH sẽ phải tái tài trợ TSN nhưng không phải hứng chịu rủi ro và còn tăng lợi nhuận
vì chi phí HĐV giảm.
D. Không đáp án nào đúng
Câu 73: NH huy động vốn với lãi suất huy động ấn định là 8,5%/năm, kỳ hạn nguồn vốn huy động là
1 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay trung hạn, lãi suất thả nổi là 9%/năm, điều chỉnh
hàng năm thời hạn cho vay 2 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu LS thị trường tăng đồng loạt 1% vào năm thứ
2?
A. Ngân hàng sẽ phải hứng chịu rủi ro lãi suất
B. Ngân hàng sẽ tăng lợi nhuận tương ứng với 1% lãi suất tăng thêm vào năm thứ hai
C. Lợi nhuận của NH không tăng, không giảm và NH sẽ không phải hứng chịu rủi ro LS
khi tái tài trợ TS Nợ vì cho vay trung, dài hạn áp dụng LS thả nổi.
D. Không đáp án nào đúng.
Câu 74: NH huy động vốn dài hạn với lãi suất thả nổi điều chỉnh 1 năm 1 lần, LS năm đầu là 8%/năm,
kỳ hạn nguồn vốn huy động là 10 năm. NH dùng nguồn vốn này để đầu tư cho vay ngắn hạn, lãi suất
của khoản đầu tư hiện tại là 9%/năm, thời hạn 1 năm. Điều gì sẽ xảy ra nếu lãi suất thị trường giảm
đồng loạt 1% vào năm thứ 2?
A. Ngân hàng sẽ phải hứng chịu rủi ro lãi suất vì thu nhập giảm
B. NH sẽ không phải hứng chịu rủi ro LS khi tái đầu tư TS Có
C. Ngân hàng sẽ giảm lợi nhuận tương ứng với 1% lãi suất giảm vào năm thứ hai
D. Không đáp án nào đúng
Câu 75: Những hạn chế của mô hình định giá lại là gì?
A. Mô hình định giá lại chỉ phản ảnh một phần rủi ro LS đối với NH mà ko đề cập đến giá trị
thị trường.
B. Việc phân nhóm tài sản theo một khung kỳ hạn nhất định đã p/a sai lệch thông tin về cơ cấu
các TSN và TSC trong cùng một nhóm
C. Kỳ hạn đến hạn của TSC và TSN có thể là dài hạn trên 1 năm nhưng chúng vẫn phát sinh
do tâm lý của người gửi hoặc người vay do ảnh hưởng của LS
D. Tất cả các ý trên
Câu 76: Những đặc điểm của mô hình định thời lượng?
A. Thời lượng tăng lên cùng với kỳ hạn của TS có thu nhập cố định nhưng với một tỷ lệ giảm
dần.
B. Khi LS thị trường tăng thì thời lượng giảm
C. Lãi suất Coupon càng cao thì thời lượng càng giảm
D. Tất cả các ý trên
Câu 77: Sự khác nhau về giao dịch giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai?
A. HĐ tương lại được giao dịch có tổ chức tại sơ giao dịch. Còn HĐ kỳ hạn là sự thoả
thuận song phương và được giao dịch trên thị trường phi tổ chức.
B. HĐ tương lai được giao dịch trên thị trường phi tổ chức còn hợp đồng kỳ hạn được giao
dịch có tổ chức tại sở giao dịch
C. Không có sự khác biệt
D. Không có ý nào đúng
Câu 88: Sự khác nhau về giá của hợp đồng giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai?
A. Giá của HĐ tương lai là cố định. Còn giá của HĐ kỳ hạn là sự thoả thuận song phương và
thay đổi hàng ngày.
B. Giá của HĐ kỳ hạn là cố định còn giá của hợp đồng tương lai là thay đổi hàng ngày
theo điều kiện thị trường
C. Không có sự khác biệt
D. Không có ý nào đúng
Câu 79: Sự khác nhau về nội dung giữa hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai?
A. HĐ tương lại là HĐ được tiêu chuẩn hoá còn HĐ kỳ hạn là những HĐ tuỳ ý, phụ thuộc vào
thoả thuận giữa người mua và người bán
B. Đối tượng chịu rủi ro của HĐ kỳ hạn là các đối tác tham gia hợp đồng còn HĐ tương lai
không có rủi ro
C. Cả A và B
D. Không có sự khác biệt
Câu 80: Giả sử lãi suất thị trường dự báo sẽ tăng trong tương lai các nhà QTNH sẽ quyết định thế nào
để phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng kỳ hạn trái phiếu?
A. Bán kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
B. Bán trái phiếu cho người mua theo giá thoả thuận tại thời điểm đáo hạn trong hợp đồng
C. Mua kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
D. Không ý nào đúng
Câu 81: Giả sử lãi suất thị trường dự báo sẽ giảm trong tương lai các nhà QTNH sẽ quyết định thế nào
để phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng các HĐ kỳ hạn?
A. Ký các hợp đồng bán kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
B. Ký các hợp đồng mua kỳ hạn các trái phiếu theo giá hiện tại
C. Ký các hợp đồng mua kỳ hạn trái phiếu theo giá thoả thuận tại thời điểm đáo hạn
D. Không ý nào đúng
Câu 82: Các NHTM sẽ thực hiện phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng các HĐ kỳ hạn tiền gửi khi nào?
A. Khi NH phải thực hiện tái tài trợ tài sản nợ với dự đoán LS tăng trong tương lai
B. Khi NH phải thực hiện tái đầu tư TSC với dự đoán LS sẽ tăng trong tương lai
C. Khi NH phải thực hiện tái tài trợ TS nợ với dự đoán LS sẽ giảm trong tương lai
D. Khi NH phải thực hiện tái đầu tư TSC với dự đoán LS sẽ giảm trong tương lai
Câu 83: Các NHTM sẽ thực hiện phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng các HĐ kỳ hạn LS khi nào?
A. Khi NH huy động vốn với LS thả nổi nhưng lại cho vay với LS cố định
B. Khi NH muốn hoán đổi LS cho phù hợp với tính chất cố định hay thả nổi của nguồn vốn
huy động
C. Khi NH huy động vốn với LS cố định nhưng lại cho vay với LS thả nổi
D. Khi NH phải thực hiện tái đầu tư TSC với dự đoán LS sẽ giảm trong tương lai
Câu 84: Sự khác biệt giữa hợp đồng lãi suất kỳ hạn và HĐ tiền gửi kỳ hạn?
A. HĐ kỳ hạn tiền gửi là liên quan đến tiền gốc và lãi TG, còn HĐ lãi suất kỳ hạn chỉ liên
quan đến LS
B. HĐ kỳ hạn TG là sự thoả thuận giữa NH và bên đối tác có sự giao nhận cả gốc và lãi
TG, còn HĐLS kỳ hạn chỉ liên quan đến việc trao đổi phần chênh lệch LS (không có
giao nhận tiền gốc) để phòng ngừa rủi ro LS.
C. Cả A và B
D. Không ý nào đúng
Câu 85: Thế nào là việc “bán khống” khi khách hàng thực hiện mua bán các hợp đồng tương lai?
A. Là việc khách hàng không thực hiện bán các hợp đồng có thật
B. Là việc khách hàng bán các hợp đồng không có thật trong tương lai
C. Là việc khách hàng bán các hợp đồng có thật trong tương lai nhưng hiện tại thì chưa
thực hiện mua hợp đồng đó.
D. Là việc khách hàng bán các hợp đồng không có thật trong hiện tại và cả trong tương lai.
Câu 86: Các ngân hàng thường sử dụng công cụ phái sinh là hợp đồng tương lai để phòng ngừa rủi ro
LS khi nào?
A. Khi có sự không cân xứng về thời lượng của TS và có sự biến động của lãi suất
B. Khi các nhà quản trị NH dự báo có sự biến động của LS trên thị trường
C. Khi có sự chênh lệch về giá trị TSN và TSC trên bảng cân đối
D. Không ý nào đúng
Câu 87: Các phương pháp phòng ngừa rủi ro LS bằng các hợp đồng tương lai?
A. Phòng ngừa ví mô và phòng ngừa vi mô
B. Phòng ngừa phổ thông và phòng ngừa chọn lọc
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 88: Sự khác biệt giữa phòng ngừa phổ thông và phòng ngừa chọn lọc?
A. Phòng ngừa phổ thông là phòng ngừa vĩ mô và vi mô còn phòng ngừa chọn lọc là
phòng ngừa có tính toán
B. Phòng ngừa phổ thông là các phương pháp phòng ngừa thông dụng nhất còn phòng ngừa
chọn lọc là phòng ngừa có lựa chọn các loại TS cần thiết phải phòng ngừa kể cả phòng
ngừa quá mức.
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng
Câu 89: Hợp đồng quyền chọn là gì?
A. Là một công cụ tài chính cho phép người sử dụng được mua một tài sản nhất định có sự thoả
thuận về giá cả từ trước tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
B. Là một công cụ tài chính cho phép người mua HĐ có quyền mua hoặc bán một tài sản tại
mức giá cố định đã được thoả thuận từ trước tại một thời điểm nhất định trong tương lai.
C. Là một công cụ tài chính cho phép người sử dụng có quyền mua hoặc bán một tài sản
với một mức giá cố định đã được thoả thuận từ trước trong hợp đồng tại một thời điểm nhất
định trong tương lai.
Câu 90: Lý do phải hạn chế các hợp đồng quyền chọn bán?
A. Vì các NH thực hiện các HĐ quyền chọn không nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro
B. Vì các HĐ quyền chọn đôi khi phải hứng chịu rất nhiều rủi ro
C. Vì khi các NH SD hợp đồng quyền chọn nhằm mục đích đầu cơ thì phải đối mặt với
rủi ro là rất lớn
D. Tất cả các ý trên
Câu 91: Đặc trưng cơ bản của Hợp đồng hoán đổi lãi suất?
A. Người mua HĐ nhằm chuyển đổi LS huy động cố định sang LS thả nổi còn người bán thì
nhằm mục đích ngược lại
B. Người mua HĐ nhằm chuyển đổi LS huy động thả nổi sang LS cố định để phù hợp với
tính chất cố định của nguồn thu từ TS có, còn người bán thì nhằm mục đích ngược lại
C. Người mua và người bán hợp đồng đều nhằm mục đích phòng ngừa rủi ro LS
D. Tùy tình hình thực tế của mỗi NH mà người mua và bán HĐ có mục đích khác nhau
Câu 92: Theo quy định hiện hành, nợ nhóm nào sau đây phải trích lập dự phòng cụ thể?
A. Nợ nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5
B. Nợ nhóm 1, nhóm 2 và nhóm 3
C. Nợ nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4
D. Nợ nhóm 2, nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5