Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

kế toán doanh thu tài chính và thu nhập khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.33 KB, 33 trang )

ChươngChương 5: 5: KếKế toántoán doanhdoanh thuthu tàitài
chínhchính
vàvà
thuthu
nhậpnhập
kháckhác
chínhchính
vàvà
thuthu
nhậpnhập
kháckhác
1
Nội dung của chương
• Doanh thu tài chính và chi phí tài chính.
• Ghi nhận, đo lường doanh thu HĐTC
• Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Kế toán thu nhập, chi phí khác.
7.2
Hoạt động tài chính
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHHOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Hoạt động lquan
đến việc sử dụng vốn
của DN ngoài hoạt động
bán hàng và cung cấp dịch vụ
Cho vayCho vay
vốn vốn
nhàn rỗinhàn rỗi
Mua bán,Mua bán,
sử dụngsử dụng
ngoại tệngoại tệ
Hoạt độngHoạt động


đầu tưđầu tư
Doanh thu HĐTC
• Doanh thu HĐTC bao gồm:
– Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tư Cổ phiếu,
trái phiếu, chiết khấu thanh toán
– Thu nhập từ cho thuê tài chính/ tài sản: bằng sáng
chế, nhãn hiệu…

Cổ
tức
,
lợi
nhuận
được
chia
từ
công
ty
con,
công
ty

Cổ
tức
,
lợi
nhuận
được
chia
từ

công
ty
con,
công
ty
liên kết…
– Thu nhập từ hoạt động đầu tư, bán chứng khoán
ngắn hạn, dài hạn
– Thu nhập từ các hoạt động đầu tư khác
– Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
– Lãi từ chênh lệch tỷ giá
Chi phí HĐTC
• Chi phí HĐTC bao gồm:
– Chi phí/ lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư
– Chi phí đi vay vốn
– Chi phí giao dịch bán chứng khoán

Chênh
lệch
lỗ
do
bán
/
thanh
toán
ngoại
tệ

Chênh
lệch

lỗ
do
bán
/
thanh
toán
ngoại
tệ
– Lỗ chênh lệch tỷ giá lúc cuối kỳ của các TK có gốc
ngoại tệ
– Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu HĐTC
• VAS14:
– Có khả năng thu được lợi ích kinh tế
– Doanh thu được xác định là tương đối chắc chắn.
• Cơ sở ghi nhận:

Đối
với
tiền
lãi
được
ghi
nhận
trên

sở
thời
gian



Đối
với
tiền
lãi
được
ghi
nhận
trên

sở
thời
gian

lãi suất thực tế từng kỳ
– Cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận khi các cổ
đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia
góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn
– Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích
phù hợp với hợp đồng
Đo lường doanh thu HĐTC
Mua bánMua bán
chứng khoánchứng khoán
Mua bánMua bán
chứng khoánchứng khoán
Mua bánMua bán
ngoại tệngoại tệ
Mua bánMua bán
ngoại tệngoại tệ
 Doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa

giá bán lớn hơn giá mua, số lãi nhận được từ việc
đầu tư trái phiếu, cổ phiếu
 Doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch
giữa gía mua và giá bán.
ngoại tệngoại tệngoại tệngoại tệ
Chênh lệch Chênh lệch
TGHĐTGHĐ
Chênh lệch Chênh lệch
TGHĐTGHĐ
Doanh thuDoanh thu
tiền lãitiền lãi
Doanh thuDoanh thu
tiền lãitiền lãi
giữa gía mua và giá bán.
 Doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch
giữa tỷ giá thực tế phát sinh ngày giao dịch và tỷ
giá ghi số kế toán
 Bao gồm số p/bổ các khoản CK, phụ trội, các
khoản lãi nhận trước, các khoản CL giữa g/trị ghi
sổ b/đầu của c/cụ nợ và g/trị của nó khi đáo hạn
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Tài khoản sử dụng:
TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
- Các khoản giảm trừ doanh
thu hoạt động tài chính
- Kết chuyển doanh thu hoạt
động
tài
chính
để

xác
định
kết
- Phản ánh doanh thu hoạt động
tài chính phát sinh trong kỳ
động
tài
chính
để
xác
định
kết
quả
Tài khoản này không có số dư vào cuối kỳ kế toán
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Tài khoản sử dụng
TK 635 – Chi phí tài chính
- Tập hợp chi phí tài chính
phát sinh trong kỳ
- Các khoản giảm trừ chi phí tài
chính
- Kết chuyển chi phí tài chính để
xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản này không có số dư vào cuối kỳ kế toán
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
TK 515
TK 911
TK 111,112
TK 1388
Phần lãi nhận

được bằng tiền
Kết chuyển
cuối kỳ
TK 1388
TK 121,221,223,228
Phần lãi phải
thu
Phần lãi bổ
sung vốn góp
Ghi nhận
doanh thu
từ hoạt
động đầu tư
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Phần lãi bao gồm cả phần đầu tư trước giai đoạn đầu tư
TK 111,112
TK 121,221,223,228
Trị giá CK + phần
lãi người bán
được hưởng
Khi mua
Khi nhận lãi
TK 515
TK 111,112,138
TK 515
TK 121,221,223,228
TK 111,112,138
Phần tiền lãi phát sinh từ
ngày đầu tư
Phần tiền lãi phát sinh

trước ngày đầu tư
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Trường hợp lãi nhận trước
(3)
TK 515 TK 3387
Xác định số lãi thực hiện trong kỳ
và ghi nhận vào doanh thu HĐTC
• Trường hợp lãi nhận sau:
(4)
TK 515 TK 1388
Xác định lãi thực hiện trong kỳ và
ghi nhận vào doanh thu HĐTC
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Chuyển nhượng các khoản đầu tư/ Thu hồi chứng khoán đến
hạn
TK 515
TK 111,112,138
Giá bán – Giá
gôc
TK 121,128,
222,223,228
TK 111,112,
138
Giá
bán
Giá
TK 121,221,
223,228
Giá gốc
Giá bán/Giá trị thu hồi > Giá gốc Giá bán/Giá trị thu hồi < Giá gốc

TK 635
Giá gốc
– Giá
bán
Giá
gốc
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Nhận lại vốn góp:
Giá trị TS
TK 221, 222, 223
TK 221, 222, 223
TK 111, 112
Giá trị vốn góp
TK 111, 112
GT TS đc chia > GT vốn góp
GT TS đc chia < GT vốn góp
Giá trị TS
được chia
Doanh thu HĐTC
Giá trị TS
được chia
Giá trị vốn góp
(7a)
TK 515
Chi phí tài chính
Giá trị
vốn góp
(7b)
TK 635
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC

• Chênh lệch tỷ giá hối đoái khi mua TS
TK 15X, 62X, 211
TK 15X, 62X, 211
TGHĐ
TK 1112, 1122
TK 1112, 1122
TG thực tế > TG ghi sổ KT
TG ghi sổ KT
TG thực tế < TG ghi sổ KT
TGHĐ
thực tế
Doanh thu HĐTC
TGHĐ
thực tế
TG ghi sổ KT
(8a)
TK 515
Chi phí tài chính
TG ghi sổ KT
(8b)
TK 635
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái khi thanh toán
TK 1112, 1122
TK 1112, 1122
TGHĐ
TK 13X
TK 13X
TG thực tế > TG ghi sổ KT
TG ghi sổ KT

TG thực tế < TG ghi sổ KT
TGHĐ
thực tế
Doanh thu HĐTC
TGHĐ
thực tế
TG ghi sổ KT
(9a)
TK 515
Chi phí tài chính
TG ghi sổ KT
(9b)
TK 635
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái lúc cuối kỳ (TT179/2012):
– Đánh giá lại số dư các tài khoản có gốc ngoại tệ:
• Tiền và các khoản tương đương tiền
• Nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ, ngoại trừ:
– Các khoản trả trước người bán bằng ngoại tệ, chi
phí
trả
trước
bằng
ngoại
tệ
phí
trả
trước
bằng
ngoại

tệ
– Các khoản doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ.
• Các khoản ký cược, ký quỹ bằng ngoại tệ.
• Các khoản đi vay, cho vay bằng ngoại tệ.
– Tỷ giá áp dụng: tỷ giá mua vào của NH thương mại nơi
DN giao dịch
– Thời điểm đánh giá: cuối năm tài chính
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái cuối kỳ (TT179/2012):
– Bù trừ chênh lệch tăng, giảm  doanh thu HĐTC/Chi
phí HĐTC.
– Không được trả cổ tức, phân chia lợi nhuận trên lãi
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại khoản mục
này
.
này
.
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Chênh lệch tỷ giá hối đoái cuối kỳ (TT179/2012)
TK 4131
TK 515
TK 635
TK 4131
CL làm tăng tài sản thuần
CL làm giảm tài sản thuần
Chênh lệch làm tăng
tài sản thuần
(10a)
Chênh lệch làm giảm
tài sản thuần

(10a)
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Chiết khấu thanh toán
TK 331
TK 515
TK 635
TK131
Được hưởng CK thanh toán
Thực hiện CK thanh toán
CK thanh toán được
hưởng
(11a)
CK thanh toán cho bên
mua
(11)
Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Thanh toán lãi định kỳ khi đi vay:
Nợ TK 635
Có TK 111,112
TK 111,112
TK 142,242
TK 635
• Trả trước chi phí đi vay
TK 111,112
TK 142,242
TK 635
Chi phí đi vay
trả trước
Chi phí đi vay
trong kỳ

Kế toán doanh thu, chi phí HĐTC
• Vay trả lãi sau, định kỳ xác định số lãi vào chi phí tài
chính
Nợ TK 635: Chi phí đi vay
Có TK 335: Chi phí phải trả
• Cuối kỳ trả lãi + gốc:
Nợ TK 311,341: gốc đi vay phải trả
Nợ TK 335: Chi phí đi vay các kỳ trước
Nợ TK 635: Chi phí đi vay phát sinh trong kỳ
Có TK 111, 112
Kế toán dự phòng giảm giá các khoản
đầu tư
• Điều kiện lập dự phòng:
– Chứng khoán được đầu tư theo đúng quy định của
pháp luật.
– Được tự do mua bán trên TTCK và có giá giảm so với
giá gốc.

Mức
lập
dự
phòng
:

Mức
lập
dự
phòng
:
Mức DP

giảm giá
đầu tư CK
=
SLCK giảm giá
tại thời điểm
lập BCTC
×
××
×
Gía gốc
của HTK

−−

Giá trị thuần có
thể thực hiện
được của HTK
Kế toán dự phòng giảm giá các khoản
đầu tư
TK 129, 229
TK 635TK 635
Dự phòng năm nay
> Dụ phong năm
trước 

 trích lập
thêm
Dự phòng năm nay
< Dụ phong năm
trước 


 hoàn trích
dự phòng
TK 222, 223, 228,
dự phòng
Khi tổn thất thực sự xảy ra, giá
trị đầu tư không có khả năng thu
hồi, dùng khoản dự phòng để bù
đắp tổn thất
Thu nhập khác
• Bao gồm:
– Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
– Thu tiền phạt do KH vi phạm hợp đồng
– Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ

Các
khoản
thuế
được
hoàn
lại

Các
khoản
thuế
được
hoàn
lại
– Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ
– Tiền thưởng của khách hàng

– Thu nhập quà biếu, quà tặng
– Thu nhập kinh doanh không trọng yếu

×