Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

Bài tập trắc nghiệm thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.27 KB, 93 trang )

Câu số 1:
Câu hỏi :
Một công ty cổ phần kinh doanh xăng dầu có tình hình sau khi quyết toán thuế TNDN
(ĐVT: triệu đồng):
- Tổng doanh thu: 5.000, trong đó thuế GTGT: 1000
- Tổng chi phí: 2.000; trong số chi phí này, cán bộ thuế thấy rằng: công ty đã ủng hộ bão
lụt: 25; trích trớc chi phí sửa chữa lớn 80 nhng chỉ chi hết 20; chi trợ cấp thôi việc cho
ngời lao động: 75.
- Vốn chủ sở hữu tại thời điểm quyết toán là: 3.000
- Thuế suất thuế TNDN là 28%
Tổng số thuế TNDN mà công ty này phi nộp là bao nhiêu?

Trả lời :
A) 425 triệu đồng
B) 695 triệu đồng
C) 595 triệu đồng
D) 600 triệu đồng


Câu số 2:
Câu hỏi :
Có bao nhiêu trờng hợp đợc hoàn thuế GTGT?

Trả lời :
A) 8 trờng hợp
B) 5 trờng hợp
C) 7 trờng hợp
D) 3 trờng hợp


Câu số 3:


Câu hỏi :
Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB để xuất khẩu nhng không xuất
khẩu mà bán trong nội địa, thì cơ sở đó phải nộp những loại thuế gián thu nào ?

Trả lời :
A) Không phải nộp thuế GTGT.
B) Phải nộp thuế GTGT.
C) Không phải nộp thuế TTĐB.
D) Phải nộp đủ thuế TTĐB thay cho cơ sở sản xuất ngoài thuế GTGT.


Câu số 4:
Câu hỏi :
Công ty Xuất nhập khẩu Hoàng Hạnh mua 2.000.000 bao thuốc lá có đầu lọc đợc sản
xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu của công ty Thuốc lá Thăng Long, để xuất
khẩu với giá là 4.500đ/bao (giá cha tính thuế TTĐB, vì công ty thuốc lá Thăng Long
không phải nộp thuế TTĐB trong trờng hợp này). Nhng vì lý do khách quan, công ty Hải
Anh không xuất khẩu lô hàng này mà bán lại trong nớc với giá 8.000đ/ bao
Vậy công ty Hi Anh phi nộp thuế GTGT và thuế TTĐB nộp ở khâu sn xuất cho lô hàng
này là bao nhiêu?. Biết rằng thuế suất thuế GTGT là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 65%.

Trả lời :
A) Thuế GTGT: 0,9 tỷ đồng và Thuế TTĐB ở khâu sản xuất: 5,85 tỷ đồng
B) Thuế GTGT: 1,6 tỷ đồng và Thuế TTĐB ở khâu sản xuất: 5,85 tỷ đồng
C) Thuế GTGT: 1,0 tỷ đồng và Thuế TTĐB ở khâu sản xuất: 6,302 tỷ đồng
D) Thuế GTGT: 1,6 tỷ đồng và Thuế TTĐB ở khâu sản xuất: 6,302 tỷ đồng


Câu số 5:
Câu hỏi :

Dựa vào tiêu thức nào dới đây để phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu:

Trả lời :
A) Theo đối tợng chịu thuế
B) Theo phơng pháp đánh thuế và căn cứ tính thuế
C) Theo khả năng nộp thuế
D) Theo khả năng chuyển dịch gánh nặng của thuế


Câu số 6:
Câu hỏi :
Cơ sở sản xuất nhiều loại hàng hoá và kinh doanh nhiều loại dịch vụ chịu thuế TTĐB có
các mức thuế suất khác nhau thì cơ sở phải kê khai nộp thuế TTĐB theo mức thuế suất
nào ?

Trả lời :
A) Thuế suất bình quân của các loại hàng hoá và dịch vụ.
B) Mức thuế suất thấp của hàng hóa, dịch vụ.
C) Thuế suất cao nhất của hàng hoá, dịch vụ mà cơ sở có sản xuất, kinh doanh.
D) Thuế suất quy định đối với từng loại hàng hoá, dịch vụ mà cơ sở sản xuất kinh
doanh.


Câu số 7:
Câu hỏi :
Hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam, nếu giá trên hợp đồng Ngoại thơng quá thấp, quá bất
hợp lý thì giá tính thuế nhập khẩu là giá nào?

Trả lời :
A) Giá tối thiểu theo quy định của Tổng cục Hải quan

B) Giá mua hàng nhập khẩu bao gồm cả chi phí vận tải, chi phí bảo hiểm
C) Giá tối thiểu theo quy định của Bộ Tài chính
D) Giá tối thiểu theo quy định của Bộ Thơng Mại


Câu số 8:
Câu hỏi :
Một công ty thng mại có tình hình sau:
Tên hàng Doanh số bán Trị giá vốn Thuế suất
(1.000đ) (1.000đ) Thuế GTGT
Hàng ăn uống 20.500 19.500 10%
Hàng gii khát 22.000 20.000 10%
Bánh kẹo 5.000 4.500 5%
Gi thiết công ty không hạch toán riêng đợc doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng nên phi
áp dụng mức thuế suất là 10%. Xác định số thuế GTGT mà công ty phi nộp?

Trả lời :
A) 400.000 đ
B) 430.000 đ
C) 500.000 đ
D) 350.000 đ


Câu số 9:
Câu hỏi :
Ngân hàng ANZ trong năm 2004 có tình hình hoạt động nh sau:
_ Số lãi tiền cho vay mang lại: 5 tỷ đồng
_ Trong đó số cha thu hồi đợc: 700 trđ. Trong số 700 trđ cha thu hồi đợc có 300 trđ đợc
coi là không có kh năng thanh toán trong niên độ kế toán năm 2003.
_ Tiền thu về dịch vụ thanh toán qua ngân hàng: 450 trđ.

_ Tiền thu về dịch vụ chiết khấu hối phiếu: 50 trđ
_ Tiền tr lng cho nhân viên: 165 trđ
_ Chi phí KHTSCĐ, chi phí khác: 550 trđ
(trong đó có khon trích trớc dự phòng công nợ khó đòi là 150 trđ)
_ Lãi do liên doanh: 23 trđ
Yêu cầu: Xác định chi phí hợp lý đợc trừ để tính thuế TNDN?
Biết rằng: Quỹ dự phòng công nợ khó đòi đã đợc trích theo chế độ quy định (số d đầu
năm là 200 trđ)

Trả lời :
A) 450.000.000đ
B) 865.000.000đ
C) 715.000.000đ
D) 500.000.000đ


Câu số 10:
Câu hỏi :
Nhà xuất bản Thống kê bán sách cho Công ty phát hành sách Tràng Tiền 1 quyển sách
luật Kế Toán và Thuế mới:
* Giá bán in trên bìa: 42.000đ/quyển.
* Phí phát hành bằng 20% giá bìa.
* Thuế suất thuế GTGT là 5%.
Yêu cầu: Hãy xác định thuế GTGT phi nộp cho 1 quyển ở khâu phát hành?

Trả lời :
A) 3500đ.
B) 2000đ.
C) 4500đ.
D) 4200đ.



Câu số 11:
Câu hỏi :
Có lô hàng rợu nhập khẩu theo giá CIF là 320 triệu. Xác định số thuế nhập khẩu là 32
triệu. Do khách quan, lô hàng này đợc giảm 100% thuế nhập khẩu. Xác định giá tính
thuế tiêu thụ đặc biệt của lô hàng này?

Trả lời :
A) 288 triệu
B) 300 triệu
C) 320 triệu
D) 250 triệu


Câu số 12:
Câu hỏi :
Doanh thu tính thuế TNDN đối với hoạt động gia công hàng hóa đợc xác định nh thế
nào?

Trả lời :
A) số tiền công phải thu từ phía giao gia công.
B) số tiền thu về gia công bao gồm cả tiền công và chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu, chi
phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hóa.
C) số tiền thu về gia công bao gồm chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu và chi phí khác
phục vụ cho việc gia công hàng hóa.
D) số tiền công, chi phí nguyên, vật liệu và chi phí khác phục vụ cho việc gia công.


Câu số 13:

Câu hỏi :
Hãy xác định căn cứ tính thuế XNK:

Trả lời :
A) Giá tính thuế và thuế suất.
B) Số lợng hàng hoá XNK và thuế suất
C) Giá tính thuế, số lợng từng loại hàng hoá thực tế XNK và thuế suất của mặt hàng
XNK tơng ứng.
D) Giá tính thuế, số lợng hàng hoá XNK và thuế suất


Câu số 14:
Câu hỏi :
Thuế trực thu là thuế trực tiếp thu vào hoạt động nào dới đây ?

Trả lời :
A) Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
B) Hàng gia công, ủy thác gia công.
C) Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt Nam và của nớc ngoài hoạt động tại Việt
Nam, của dân c có thu nhập.
D) Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu dùng nội bộ.


Câu số 15:
Câu hỏi :
Thuế là một bộ phận cấu thành của giá bán và thu vào ngời tiêu dùng. Vậy, thuế đó là ?

Trả lời :
A) Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B) Thuế thu nhập của ngời có thu nhập cao.

C) Thuế trực thu.
D) Thuế gián thu.


Câu số 16:
Câu hỏi :
Doanh nghiệp thanh lý một tài sản thu đợc 220 triệu đồng. Giá trị thực tế còn lại của tài
sản này là 200 triệu đồng, chi phí thanh lý hết 5,5 triệu đồng. Xác định thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp là bao nhiêu ?

Trả lời :
A) 20.0 triệu đồng
B) 14.5 triệu đồng
C) 21.5 triệu đồng
D) 19.5 triệu đồng


Câu số 17:
Câu hỏi :
Giá bán một lon bia loại 330ml là 10.900đ, với thuế suất 65%. Giá tính thuế TTĐB của 1
lon bia là bao nhiêu, giá trị vỏ hộp là 3.800đ/lít. (Không lấy số lẻ)?

Trả lời :
A) 5.838đ
B) 6.000đ
C) 6.606đ
D) 10.900đ


Câu số 18:

Câu hỏi :
Cơ sở kinh doanh nào sau đây phải nộp thuế GTGT theo từng lần?

Trả lời :
A) Hộ kinh doanh nhỏ nộp thuế theo phơng pháp ấn định doanh thu và cơ sở kinh doanh
buôn chuyến.
B) Hộ kinh doanh nhỏ nộp thuế theo phơng pháp ấn định doanh thu.
C) Cơ sở kinh doanh buôn chuyến.
D) Cơ sở kinh doanh và ngời nhập khẩu hàng hoá.


Câu số 19:
Câu hỏi :
Công thức tính thuế nhập khẩu nào sau đây là đúng nhất ?

Trả lời :
A) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp = Số lợng hàng hoá xuất nhập khẩu x Giá tính thuế
theo qui định x Thuế suất
B) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp = Số lợng từng mặt hàng x Giá tính thuế từng mặt
hàng x Thuế suất từng mặt hàng của hàng hóa, dịch vụ đó.
C) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp = Hàng hoá nhập khẩu x CIF x Thuế suất
D) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp = Số lợng từng mặt hàng x FOB x Thuế suất x Tỉ giá


Câu số 20:
Câu hỏi :
Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt giữa thuế phí và lệ phí?

Trả lời :
A) Cả (2) và (3)

B) Thuế có tính pháp luật cao (1)
C) Thuế là một khoản không hoàn trả trực tiếp cho ngời nộp thuế (2)
D) Phí và lệ phí là một khoản có tính hoàn trả gián tiếp cho ngời hởng thụ dịch vụ (3)


Câu số 21:
Câu hỏi :
Cơ sở A tính thuế theo phơng pháp khấu trừ có thuế GTGT đầu ra phải nộp nh sau:
Đn vị: triệu đồng
Thuế đầu vào Thuế đầu ra
Tháng 1 450 300
Tháng 2 500 450
Tháng 3 450 550
Yêu cầu: xác định xem doanh nghiệp có đợc hoàn thuế không?

Trả lời :
A) Đợc hoàn thuế
B) Đợc xét hoàn thuế
C) Không đợc hoàn thuế
D) Không đợc xét hoàn thuế


Câu số 22:
Câu hỏi :
Nhà nớc phải bỏ ra chi phí nh thế nào để thu đợc nhiều thuế qua giá ?

Trả lời :
A) Bỏ ra rất ít chi phí mà thu đợc nhiều thuế.
B) Phải mất nhiều chi phí về lao động để kiểm tra.
C) Không phải bỏ ra chi phí nào.

D) Phải bỏ ra nhiều thời gian, chi phí phụ.


Câu số 23:
Câu hỏi :
Loại cơ sở kinh doanh nào sau đây không phải nộp thuế TTĐB:

Trả lời :
A) Kinh doanh những dịch vụ chịu thuế TTĐB
B) Bán buôn những hàng hoá chịu thuế TTĐB
C) Sản xuất những hàng hoá chịu thuế TTĐB
D) Nhập khẩu những hàng hoá chịu thuế TTĐB


Câu số 24:
Câu hỏi :
Nhà nớc bỏ ra chi phí nhiều sẽ thu đợc nhiều thuế

Trả lời :
A) Nhà nớc phải cỡng bức để thu đợc nhiều thuế
B) Nhà nớc bỏ ra ít chi phí mà thu đợc nhiều thuế
C) Nhà nớc phải tăng giá để thu đợc nhiều thuế


Câu số 25:
Câu hỏi :
Đối tợng không chịu thuế xuất nhập khẩu là những hàng hoá nào ?

Trả lời :
A) Hàng hoá nhập khẩu là hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại.

B) Hàng XNK dùng làm quà biếu, quà tặng vợt quá tiêu chuẩn miễn thuế
C) Hàng XNK dùng làm hàng mẫu, quảng cáo, triển lãm, hội chợ
D) Hàng xuất đa vào khu chế xuất, nhập khẩu từ khu chế xuất


Câu số 26:
Câu hỏi :
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đợc xác định nh thế nào?

Trả lời :
A) Toàn bộ tiền bán hàng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ sau khi giảm trừ các
khoản theo quy định và thu nhập từ các hoạt động khác kể cả phụ thu, phụ trội đợc hởng
B) Toàn bộ tiền bán hàng và tiền cung ứng dịch vụ đã đợc tiêu thụ kể cả trợ giá, phụ thu,
phụ trội mà cơ sở kinh doanh đợc hởng phát sinh trong kỳ sau khi giảm trừ các khoản
theo quy định, không phân biệt đã thu đợc tiền hay cha thu đợc tiền.
C) Toàn bộ tiền bán hàng và tiền cung ứng dịch vụ trong kỳ sau khi giảm trừ các khoản
theo quy định thu đợc tiền viết hoá đơn nhng cha có hàng giao, kể cả phụ thu, phụ trội đ-
ợc hởng
D) Toàn bộ tiền bán hàng và tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ kể cả phụ thu, phụ
trội đợc hởng


Câu số 27:
Câu hỏi :
Thuế NK đã ảnh hởng nh thế nào đến tình hình tài chính của Nhà nớc ?
(1) - Tăng chi phí sn xuất
(2) - Tăng giá bán.
(3) - Tăng chi cho Ngân sách
(4) - Tăng thu cho Ngân sách


Trả lời :
A) (2) và (4)
B) (1) và (4)
C) (1) và (3)
D) (2) và (3)


Câu số 28:
Câu hỏi :
Thuế nhập khẩu ban hành đã có tác dụng nh thế nào đối với nền kinh tế quốc dân?

Trả lời :
A) Lập hành lang thúc đẩy ngoại thơng chính ngạch phát triển.
B) Lập hàng rào thuế quan đối với sự gia tăng buôn bán ở biên giới.
C) Thúc đẩy kinh tế ngoại thơng hội nhập kinh tế khu vực và thế giới.
D) Bảo hộ nền sản xuất trong nớc tồn tại và phát triển.


Câu số 29:
Câu hỏi :
Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá dịch vụ và không chịu thuế, muốn đợc khấu trừ thì cơ
sở phải làm gì?

Trả lời :
A) Phải hạch toán đầy đủ, không bỏ sót, không trùng lặp
B) Phải hạch toán rõ ràng, minh bạch theo tng đối tợng tính thuế
C) Phải hạch toán rõ ràng thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ và không đợc khấu trừ
D) Phải hạch toán đầy đủ theo tng mức thuế suất



Câu số 30:
Câu hỏi :
Cách kê khai nộp thuế nhập khẩu theo luật định là:

Trả lời :
A) Mỗi tháng một lần với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu
B) Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan thuế địa phơng nơi đăng ký kinh doanh
C) Theo từng lần nhập khẩu với Cục Hải quan tỉnh, thành phố
D) Theo từng lần nhập khẩu với cơ quan Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu


Câu số 31:
Câu hỏi :
Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. Giá mua tại cửa khẩu nớc xuất là 200 USD/cái. Chi phí
vận tải, bảo hiểm cho cả lô hàng này là 5.000 USD. Tỷ giá 15.700 VNĐ = 1 USD. Thuế
suất thuế nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác định thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên?

Trả lời :
A) 569.300.000 đ
B) 753.600.000 đ
C) 253.600.000 đ
D) 769.300.000 đ


Câu số 32:
Câu hỏi :
Giá tính thuế TTĐB đối hàng nhập khẩu là giá nào ?

Trả lời :
A) Giá mua tại cửa khẩu nớc xuất khẩu

B) Giá tính thuế Nhập khẩu + thuế Nhập khẩu.
C) Giá mua bao gồm cả chi phí bảo hiểm và vận tải.
D) Giá tính thuế Nhập khẩu + thuế GTGT hàng nhập khẩu.


Câu số 33:
Câu hỏi :
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đối với hoạt động bán hàng theo phơng thức trả
góp, trả chậm đợc xác định nh thế nào?

Trả lời :
A) là giá bán trả một lần kể từ khi giao hàng hoặc khi xuất hóa đơn GTGT không bao
gồm lãi trả chậm
B) là giá bán trả nhiều lần kể từ khi giao hàng hoặc khi xuất hóa đơn GTGT bao gồm lãi
trả chậm
C) là giá bán trả một lần kể từ khi giao hàng bao gồm cả lãi trả chậm
D) là giá bán trả lần đầu tiên kể từ lúc giao hàng và nhận đợc tiền thanh toán của khách
hàng


Câu số 34:
Câu hỏi :
Ngân hàng cổ phần A có các hoạt động tính đến ngày 31/12/2004 nh sau:
- Tổng số tiền huy động từ khách hàng luỹ kế: 200 tỷ đồng
- Tổng số tiền ngân hàng cho vay luỹ kế: 180 tỷ đồng
- Số lãi tiền gửi tr cho ngời gửi: 1,8 tỷ đồng
- Số lãi tiền cho vay mang lại: 2,7 tỷ đồng
- Trong đó số cha thu hồi đợc: 600 trđ
- Tiền thu về dịch vụ thanh toán qua ngân hàng: 450 trđ
Yêu cầu: hãy xác định doanh thu tính thuế TNDN


Trả lời :
A) 3,75 tỷ đồng
B) 3,15 tỷ đồng
C) 2,70 tỷ đồng
D) 3,3 tỷ đồng


Câu số 35:
Câu hỏi :
Doanh thu tính thuế TNDN của hoạt động cho thuê tài sản mà bên thuê trả tiền thuê trớc
cho nhiều năm đợc xác định là:

Trả lời :
A) Toàn bộ tiền mà bên thuê trả trớc.
B) Toàn bộ tiền mà bên thuê trả trớc chia cho số năm thuê tài sản theo nguyên tắc chi
phí phải phù hợp với doanh thu.
C) Toàn bộ tiền mà bên thuê trả trớc chia cho số năm thuê tài sản.
D) Tuỳ theo điều khoản của hợp đồng, có thể tính toàn bộ số tiền bên thuê trả trớc mà
cũng có thể chia cho số năm thuê.


Câu số 36:
Câu hỏi :
Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không đợc tính vào chi chí hợp lý để tính thuế
TNDN ?

Trả lời :
A) Các khoản chi thực hiện chính sách lao động nữ
B) Các khoản chi bảo vệ cơ sở kinh doanh

C) Chi phí nghiên cứu khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến
D) Chi phí sự nghiệp, chi trợ cấp khó khăn thờng xuyên


Câu số 37:
Câu hỏi :
Doanh nghiệp B nhập khẩu một lô hàng thanh toán theo phơng thức trả chậm, giá mua
tại cửa khẩu Việt Nam (CIF) theo phơng thức trả ngay là 800USD trong đó 50USD là lãi
trả chậm. Xác định giá tính thuế hàng nhập khẩu là giá nào?

Trả lời :
A) 850 USD
B) 900 USD
C) 750 USD
D) 805 USD


Câu số 38:
Câu hỏi :
Mức thuế suất nào sau đây không có trong luật thuế GTGT hiện hành ở Việt Nam?

Trả lời :
A) 0%
B) 10%
C) 5%
D) 20%


Câu số 39:
Câu hỏi :

Đối với thuế trực thu, khi nào ngời chịu thuế đồng thời là ngời nộp thuế ?

Trả lời :
A) Ngời gia công hàng hóa để bán trong nớc và xuất khẩu vào khu chế xuất.
B) Ngời nhập khẩu trực tiếp để tiêu dùng.
C) Ngời tiêu dùng vật t, hàng hoá cho tiêu dùng phi sản xuất và cho sản xuất.
D) Ngời xuất khẩu, ngời nhập khẩu.


Câu số 40:
Câu hỏi :
Căn cứ vào đâu để xác định giá tính thuế TTĐB đối với kinh doanh giải trí có đặt cợc?

Trả lời :
A) doanh số bán vé số đặt cợc trừ số tiền trả thởng cho khách hàng thắng cuộc bao gồm
cả doanh số bán vé xem các trò giải trí có đặt cợc.
B) giá bán vé số đặt cợc cha có thuế GTGT cho khách hàng đặt cợc.
C) doanh số bán vé số đặt cợc trừ số tiền trả thởng cho khách thắng cuộc cha có thuế
GTGT.
D) giá bán vé số đặt cợc đã có thuế GTGT cho khách hàng đặt cợc.


Câu số 41:
Câu hỏi :
Cơ sở kinh doanh buôn chuyến phải kê khai và nộp thuế GTGT nh thế nào ?

Trả lời :
A) Kê khai và nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp đối theo từng chuyến hàng cho
cơ quan thuế nơi đến bán sau khi vận chuyển hàng đến.
B) Kê khai và nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp đối với toàn bộ hàng hóa.

C) Kê khai và nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp trên GTGT đối với từng chuyến
hàng cho cơ quan thuế nơi mua hàng, trớc khi vận chuyển hàng đi.
D) Kê khai và nộp thuế GTGT theo phơng pháp khấu trừ đối với toàn bộ hàng hóa.


Câu số 42:
Câu hỏi :
Đối tợng chịu thuế XK, NK?

Trả lời :
A) Hàng hoá NK từ nớc ngoài vào khu chế xuất hoặc từ khu chế xuất ra nớc ngoài hoặc
từ khu chế xuất này sang khu chế xuất khác trong lãnh thổ Việt Nam.
B) Hàng hoá đợc phép XK, NK qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
C) Hàng kinh doanh theo phơng thức chuyển khẩu
D) Hàng quá cảnh và mợn đờng qua lãnh thổ Việt Nam


Câu số 43:
Câu hỏi :
Một lô hàng nhập khẩu có giá CIF là 15.000 trđ, thuế suất thuế nhập khẩu là 30%; trên
đờng từ tầu lớn về cửa khẩu bị thiên tai h hại theo giám định của Vinacontrol là 35%; với
thuế suất thuế TTĐB là 100%. Số thuế TTĐB phải nộp là bao nhhiêu ?

Trả lời :
A) 15.000 trđ
B) 12.675 trđ
C) 19.500 trđ
D) 17.925 trđ



Câu số 44:
Câu hỏi :
Một cơ sở sản xuất nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp, khi quyết toán thuế
TNDN có tình hình sau (ĐVT: triệu đồng):
- Doanh thu bán hàng:1000
- KH TSCĐ: 30
- Chi phí NVL: 250
- Chi phí tiền lng: 70
- Chi góp vốn vào một công ty TNHH: 70
- Chi lãi vay theo lãi suất 1,5%: 30
- Thuế GTGT phi nộp: 100
- Biết rằng lãi suất c bn do NHNN công bố là 0,8%; lãi suất cho vay cao nhất của các
NHTM trên địa bàn là 1%. Thuế suất thuế TNDN là 28%
Thuế TNDN c sở sn xuất này phi nộp là bao nhiêu ?

Trả lời :
A) 128,8 triệu đồng
B) 147,28 triệu đồng
C) 176,4 triệu đồng
D) 148,4 triệu đồng


Câu số 45:
Câu hỏi :
Doanh nghiệp Việt Nam B có khoản thu nhập từ dự án đầu t từ nớc ngoài là 932 triệu
đồng sau khi doanh nghiệp này đã nộp thuế thu nhập theo luật thuế thu nhập của nớc
nhận đầu t là 495 triệu đồng.
Hỏi doanh nghiệp này đợc gim trừ thuế TNDN theo luật của Việt Nam là bao nhiêu ?
Biết rằng, thuế suất thuế TNDN của Việt Nam quy định là 28%.


Trả lời :
A) 95,44 triệu đồng
B) 90,44 triệu đồng
C) 81,20 triệu đồng
D) 85,50 triệu đồng


Câu số 1:
Câu hỏi :
Tại sao thuế là một biện pháp động viên bắt buộc cỡng chế quyền lực của Nhà nớc đối
với đối với các thể nhân và pháp nhân?

Trả lời :
A) Thuế là khoản trích một phần thu nhập do kinh doanh, do lao động, do đầu t tài chính
mang lại nộp vào NSNN
B) Thuế là một khoản không hoàn trả cho ngời nộp thuế
C) Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng yếu tố thực về KT-XH
D) Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN


Câu số 2:
Câu hỏi :
Một cơ sở sản xuất nộp thuế GTGT theo phơng pháp trực tiếp, khi quyết toán thuế
TNDN có tình hình sau (ĐVT: triệu đồng):
- Doanh thu bán hàng:1000
- KH TSCĐ: 30
- Chi phí NVL: 250
- Chi phí tiền lng: 70
- Chi góp vốn vào một công ty TNHH: 70
- Chi lãi vay theo lãi suất 1,5%: 30

- Thuế GTGT phi nộp: 100
- Biết rằng lãi suất c bn do NHNN công bố là 0,8%; lãi suất cho vay cao nhất của các
NHTM trên địa bàn là 1%. Thuế suất thuế TNDN là 28%
Thuế TNDN c sở sn xuất này phi nộp là bao nhiêu ?

Trả lời :
A) 128,8 triệu đồng
B) 147,28 triệu đồng
C) 176,4 triệu đồng
D) 148,4 triệu đồng


Câu số 3:
Câu hỏi :
Các khoản chi phí sau đây, khoản nào không đợc tính vào chi chí hợp lý để tính thuế
TNDN ?

Trả lời :
A) Các khoản chi thực hiện chính sách lao động nữ
B) Các khoản chi bảo vệ cơ sở kinh doanh
C) Chi phí nghiên cứu khoa học, công nghệ, sáng kiến, cải tiến
D) Chi phí sự nghiệp, chi trợ cấp khó khăn thờng xuyên


Câu số 4:
Câu hỏi :
Một cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phơng pháp khấu trừ có báo cáo thuế nh sau (triệu
đồng):
+ Doanh thu bán hàng cha thuế 2500, trong đó 360 là của những hàng hoá không chịu
thuế GTGT

+ Giá mua vào cha thuế của vật t dùng sn xuất hàng hoá chịu thuế GTGT: 500
+ Thuế GTGT của vật t dùng để sn xuất hàng hoá không chịu thuế GTGT: 40
+ Thuế GTGT của dịch vụ mua ngoài dùng để sn xuất c hàng hoá chịu thuế GTGT và
không chịu thuế GTGT nh trên là: 40
Thuế suất thuế GTGT của các hàng hoá trên là 10%.
Số thuế GTGT đn vị phi nộp trong tháng là bao nhiêu ? (tính tròn số).

Trả lời :
A) 100 triệu đồng
B) 130 triệu đồng
C) 125 triệu đồng
D) 85 triệu đồng


Câu số 5:
Câu hỏi :
Thuế gián thu là gì

Trả lời :
A) Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của Doanh nghiệp
B) Là khoản thu qua giá bán hàng hoá và dịch vụ bán ra
C) Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có đợc của các cơ sở sản xuất kinh doanh và
dân c.
D) Là khoản thuế thu trực tiếp vào thu nhập của thể nhân, pháp nhân.


Câu số 6:
Câu hỏi :
Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai ?


Trả lời :
A) Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp.
B) Cho ngời tiêu dùng.
C) Cho đơn vị nhận uỷ thác xuất khẩu.
D) Cho ngời nhận gia công.


Câu số 7:
Câu hỏi :
Việc kê khai khấu trừ thuế GTGT đợc thực hiện theo nguyên tắc nào?:

Trả lời :
A) Thuế GTGT đầu vào của những vật t hàng hoá dùng để sản xuất, kinh doanh những
hàng hoá, dịch vụ không chịu thuế GTGT.
B) Thuế GTGT đầu vào đợc tập hợp trên các chứng từ mua hàng từ những năm trớc mới
phát hiện kỳ này.
C) Thuế GTGT đầu vào phát sinh 4 tháng cha khấu trừ hết trong các tháng đó không kể
đã xuất dùng hay còn tồn kho.
D) Thuế GTGT đầu vào phát sinh tháng nào đợc kê khai khấu trừ hết trong tháng đó
không kể đã xuất dùng hay còn tồn kho.


Câu số 8:
Câu hỏi :
Doanh nghiệp thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá: 10 trđ, hao mòn luỹ kế: 8 trđ, giá trị còn
lại: 2 trđ, giá bán các phế liệu thu hồi từ thanh lý là 3 trđ, chi phí thanh lý: 0,5 trđ. Nh
vậy, doanh nghiệp thu đợc khoản lãi từ việc thanh lý TSCĐ và phải nộp thuế TNDN cho
hoạt động này là bao nhiêu?
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 28%.


Trả lời :
A) Lãi thanh lý TSCĐ: 1,0 trđ; Thuế TNDN phải nộp: 0,28 trđ
B) Lãi thanh lý TSCĐ: 0,5 trđ; Thuế TNDN phải nộp: 0,14 trđ
C) Lãi thanh lý TSCĐ: 2,0 trđ; Thuế TNDN phải nộp: 0,56 trđ
D) Lãi thanh lý TSCĐ: 2,5 trđ; Thuế TNDN phải nộp: 0,7 trđ


Câu số 9:
Câu hỏi :
Một công ty thng mại có tình hình sau:
Tên hàng Doanh số bán Trị giá vốn Thuế suất
(1.000đ) (1.000đ) Thuế GTGT
Hàng ăn uống 20.500 19.500 10%
Hàng gii khát 22.000 20.000 10%
Bánh kẹo 5.000 4.500 5%
Gi thiết công ty không hạch toán riêng đợc doanh thu tiêu thụ của từng mặt hàng nên phi
áp dụng mức thuế suất là 10%. Xác định số thuế GTGT mà công ty phi nộp?

Trả lời :
A) 350.000 đ
B) 430.000 đ
C) 400.000 đ
D) 500.000 đ


Câu số 10:
Câu hỏi :
Một xởng gia công may mặc có số liệu báo cáo:
- Số áo nhận gia công là 55.000 áo và đã hoàn thành bàn giao cho đn vị gia công là
20.000 áo với đn giá gia công là 35.000đ/áo

- Chi phí gia công đợc xác định hợp lý là 485 triệu.
- Doanh thu hoạt động khác bằng 35% doanh thu gia công và chi phí khác bằng 40% chi
phí gia công.
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp của xởng phi nộp ? (không lấy số lẻ)
Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%.

Trả lời :
A) 70 triệu
B) 80 triệu
C) 74 triệu
D) 94 triệu


Câu số 11:
Câu hỏi :
Đối với máy móc, thiết bị, phơng tiện đa ra nớc ngoài sửa chữa, khi nhập khẩu trở lại
Việt Nam, thì giá tính thuế đựơc căn cứ vào đâu?

Trả lời :
A) Giá nhập tại cửa khẩu cha có phí bảo hiểm.
B) Giá nhập tại cửa khẩu cha có chi phí vận tải.
C) Giá mua tại của khẩu nhập (CIF).
D) Chi phí sửa chữa theo hợp đồng đã ký với nớc ngoài.


Câu số 12:
Câu hỏi :
Ngời chịu thuế cảm nhận thấy nh thế nào khi trực tiếp nộp cho Nhà nớc?

Trả lời :

A) Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội.
B) Hài lòng với kết quả thu nhập của mình.
C) Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình thu đợc.
D) Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình.


Câu số 13:
Câu hỏi :
Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng gồm có: 200 điều hoà nhiệt độ, giá CIF
8.000.000đ/cái; 15.000 chai rợu, giá CIF 35.000đ/chai. Trên đờng vận chuyển từ tầu lớn
vào cảng bị vỡ hoàn toàn 1.500 chai rợu, tỷ lệ thiệt hại của điều hoà là 30%. Thuế suất
thuế nhập khẩu của điều hoà 20%, rợu 50%, Số thuế NK doanh nghiệp phải nộp là bao
nhiêu ?

Trả lời :
A) 560.250.000đ
B) 460.250.000đ
C) 556.250.000đ
D) 370.250.000đ


Câu số 14:
Câu hỏi :
Thuế trực thu là gì?

Trả lời :
A) Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm hàng hoá, dịch vụ
B) Là khoản thuế thu vào hàng hoá dịch vụ bán ra
C) Là khoản thuế thu vào thu nhập của ngời có thu nhập
D) Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực tiếp vào khâu sản xuất



Câu số 15:
Câu hỏi :
Một doanh nghiệp xuất khẩu hàng hoá ra nớc ngoài. Hàng hoá này không thuộc diện
Nhà nớc quản lý giá. Giá xuất kho là 6.750.000.000đ; chi phí vận chuyển từ kho doanh
nghiệp ra cửa khẩu là 30.000.000đ; chi phí vận tải quốc tế là 150.000.000đ; phí bảo hiểm
quốc tế là 25.000.000đ. Giá tính thuế xuất khẩu của lô hàng trên là bao nhiêu?

Trả lời :
A) 6.930.000.000đ
B) 6.955.000.000đ
C) 7.000.000.000đ
D) 6.780.000.000đ


Câu số 16:
Câu hỏi :

×