Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Trắc nghiệm Kho bạc Nhà Nước có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.94 KB, 35 trang )

Câu 1. Kho bạc Nhà nớc ra đời khi nào?
Ra đời trong chế độ cộng sản nguyên thủy
*Cùng với sự ra đời của Nhà nớc Nô lệ
Cùng với sự ra đời của Nhà nớc T bản
Câu 2. ở Việt Nam, KBNN đợc thành lập sau Cách mạng tháng Tám với tên
gọi ban đầu là:
*Nha Ngân Khố
Tổng nha Ngân khố
Ngân quỹ Quốc gia
Câu 3. KBNN ở Việt Nam đợc xây dựng theo mô hình nào
*KBNN thuộc Bộ Tài Chính
KBNN thuộc Ngân hàng Nhà nớc
KBNN thuộc Chính phủ
Câu 4. Chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của KBNN?
Quản lý nhà nớc đối với các loại tiền, tài sản quý hiếm và các quỹ tài chính
tập trung của Nhà nớc
Tổ chức huy động vốn cho ngân sách nhà nớc
*Huy động tiền gửi tiết kiệm trong dân c để mở rộng hoạt động cho vay đối
với các thành phần kinh tế
Câu 5. Quỹ nào dới đây không thuộc Quỹ Tài chính tập trung của Nhà nớc?
Quỹ Ngân sách nhà nớc
*Quỹ Tín dụng Nhà nớc
Quỹ tiền tệ tại các Bộ, ngành
Câu 6. Chức năng nào sau đây thuộc chức năng của KBNN?
Tổ chức điều hòa lu thông tiền tệ và ổn định giá trị nội tệ
*Tham gia quản lý tiền mặt và điều hòa lu thông tiền tệ
Phát hành giấy bạc ngân hàng và điều tiết lợng tiền cung ứng
Câu 7. Nội dung tổng kế toán nhà nớc không bao gồm nghiệp vụ nào sau
đây?
Hạch toán và thanh toán Quỹ NSNN
Hạch toán và theo dõi công nợ của Nhà nớc


*Hạch toán và thanh toán các khoản vay nợ giữa NHNN và NHTM
Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng?
*Ngân hàng Phát triển Việt Nam là cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện các
nghiệp vụ tín dụng nhà nớc
Ngân hàng Đầu t và Phát triển Việt Nam là cơ quan trực tiếp tổ chức thực
hiện các nghiệp vụ tín dụng Nhà nớc
Kho bạc Nhà nớc Việt Nam là cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện các nghiệp
vụ tín dụng nhà nớc
Câu 9. KBNN Việt Nam đã tham gia Hiệp hội Kho bạc quốc tế cha?
Cha phải là thành viên Hiệp hội
Đã nộp đơn nhng cha đợc kết nạp
*Đã là thành viên chính thức của Hiệp hội Kho bạc quốc tế
Câu 10. Biện pháp nào sau đây không đợc sử dụng khi kiểm soát chi NSNN
thực hiện mục tiêu kiềm chế lạm phát?
Từ chối giải ngân các khoản chi mua sắm trang thiết bị và phơng tiện làm
việc đắt tiền
Từ chối các khoản chi mua sắm ô tô và xây dựng mới trụ sở làm việc cơ quan
công quyền
*Rỡ bỏ một số thủ tục để đẩy nhanh tiến độ giải ngân đầu t xây dựng
Câu 11. Trong các điều sau, điều nào không phải là điều kiện cấp phát, thanh
toán chi NSNN?
Khoản chi đó phải có trong dự toán đợc cấp có thẩm quyền giao
*Khoản chi đó phải đợc thể hiện trong quyết toán chi của đơn vị sử dụng
ngân sách
Khoản chi đó phải đúng định mức và tiêu chuẩn chi tiêu của Nhà nớc
Câu 12. Đối với khoản chi nghiệp vụ chuyên môn, hồ sơ gửi đến KBNN bao
gồm:
Hợp đồng mua bán kèm theo hóa đơn và Giấy rút vốn đầu t
*Hợp đồng mua bán kèm theo hóa đơn và Giấy rút dự toán
Hợp đồng mua bán kèm theo hóa đơn và Bảng kê thanh toán

Câu 13. Đối với khoản chi mua sắm đồ dùng, trang thiết bị và phơng tiện làm
việc, đơn vị sử dụng NSNN phải gửi đến KBNN:
*Dự toán năm, dự toán chi quý và kết quả lựa chọn nhà thầu của cấp có thẩm
quyền
Dự toán năm, dự toán chi quý và dự toán chi tháng, kèm theo kết quả lựa
chọn nhà thầu của cấp có thẩm quyền
Dự toán năm, Bảng kê chứng từ thanh toán và kết quả lựa chọn nhà thầu của
cấp có thẩm quyền
Câu 14. Đối với các khoản chi thuê ngoài lao động, đơn vị sử dụng NSNN
gửi đến KBNN hồ sơ sau:
*Hợp đồng thuê lao động ký kết với ngời lao động kèm theo Giấy rút dự toán
của đơn vị
Bảng đăng ký biên chế, quỹ lơng kèm theo Bảng kê chứng từ thanh toán
Quyết định thuê ngoài lao động của cấp có thẩm quyền kèm theo Giấy rút dự
toán của đơn vị
Câu 15. Kiểm soát các khoản chi thờng xuyên của NSNN là khoản chi sau:
*Chi lơng; Văn phòng phẩm; Sửa chữa lớn TSCĐ và xây dựng nhỏ
Chi lơng; Văn phòng phẩm; Chi phí dự án quy hoạch
Chi lơng; Văn phòng phẩm; Chi phí khảo sát, thiết kế
Câu 16. Phơng thức cấp phát NSNN hiện nay đang sử dụng là:
Cấp phát theo hạn mức và Cấp phát bằng lệch chi tiền
Cấp phát theo hạn mức và Cấp phát theo dự toán
*Cấp phát bằng lệnh chi tiền và Cấp phát theo dự toán
Câu 17. Phơng thức cấp phát theo dự toán đợc áp dụng khi:
Các đơn vị sử dụng NSNN ít có quan hệ với NSNN
*áp dụng cho các khoản chi thờng xuyên với các đơn vị sử dụng NSNN có
quan hệ thờng xuyên với NSNN
áp dụng cho các khoản cấp bổ sung ngân sách và một số khoản chi đặc biệt
khác
Câu 18. Phơng thức cấp phát bằng lệnh chi tiền thì:

Cơ quan Kho bạc chịu trách nhiệm kiểm soát chi
*Cơ quan Tài chính chịu trách nhiệm kiểm soát chi
Cơ quan Kho bạc và cơ quan Tài chính đều không chịu trách nhiệm kiểm
soát chi, đơn vị sử dụng NSNN phải tự kiểm soát
Câu 19. Hình thức cấp phát NSNN gồm:
Cấp tạm ứng; Tạm cấp kinh phí; Thanh toán tạm ứng
Cấp tạm ứng; Thu hồi tạm ứng; Cấp thanh toán
Cấp tạm ứng; Tạm cấp kinh phí; Cấp thanh toán
*
Câu 20. Hình thức tạm cấp kinh phí đợc áp dụng khi:
Đơn vị đã có dự toán nhng cha đủ điều kiện thanh toán
*Đơn vị cha có dự toán vào đầu năm ngân sách
Đơn vị cha có dự toán nhng phải ứng trớc để thực hiện theo điều khoản hợp
đồng ký kết
Câu 21. Hình thức cấp thanh toán áp dụng khi:
*Đơn vị đã có dự toán và đã đủ điều kiện thanh toán
Đơn vị cha có dự toán nhng đã ký kết hợp đồng cung ứng dịch vụ
Đơn vị cha có dự toán năm sau nhng phải ghi ngay trong năm nay
Câu 22. Đối tợng kiểm soát chi đầu t trong nớc từ nguồn vốn NSNN không
bao gồm trờng hợp sau
Dự án kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội không có khả năng thu hồi vốn thuộc
các lĩnh vực: giao thông, thủy lợi, giáo dục, y tế , công trình văn hóa thể
thao, phúc lợi công cộng
*Các dự án đầu t dây truyền sản xuất thuộc doanh nghiệp nhà nớc có khả
năng thu hồi vốn sau khi đa vào sản xuất , sử dụng
Các dự án bằng nguồn vốn CK, Quảng cáo truyền hình, Trái phiếu Chính
phủ, Đấu thầu quyền sử dụng đất
Câu 23. Nguyên tắc kiểm soát chi đầu t là
Chứng từ thanh toán ở thời điểm nào thì áp dụng cơ chế, chính sách ở thời
điểm đó

Khối lợng thực hiện ở thời điểm nào thì áp dụng cơ chế, chính sách ở thời
điểm đó
*Khối lợng thi công đề nghị thanh toán ở thời điểm nào thì áp dụng cơ chế,
chính sách ở thời điểm thanh toán đó
Câu 24. Đối tợng nòa sau đây không thuộc đối tợng kiểm soát chi đầu t trong
nớc từ nguồn vốn NSNN?
Các dự án sử dụng vốn NSNN và vốn sự nghiệp có tính chất đầu t do các Bộ,
ngành quản lý
Các dự án sử dụng vốn NSNN và vốn sự nghiệp có tính chất đầu t do các
Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ơng và các Quận , Huyện, Thị xã, Thành
phố thuộc Tỉnh quản lý
*Các dự án sử dụng vốn NSNN và vốn sự nghiệp có tính chất đầu t do các
Xã, Phờng, Thị Trấn, Thị xã thuộc Quận, Huyện quản lý
Câu 25. Khi kiểm soát chi đầu t, việc kiểm soát khối lợng thực hiện phải
đúng định mức, đơn giá dự toán XDCB thuộc trách nhiệm của
Kho bạc Nhà nớc
Cơ quan Tài chính
*Chủ đầu t (hoặc Ban quản lý dự án)
Câu 26. Phơng thức kiểm soát chi đầu t nào sau đây đang đợc áp dụng hiện
nay:
Kiểm soát trớc, trong và sau khi thanh toán
Kiểm soát trớc, thanh toán sau đối với tất cả các món chi đầu t
*Kiểm soát trớc, thanh toán sau áp dụng đối với hợp đồng thanh toán 1 lần
và lần thanh toán cuối cùng của hợp đồng thanh toán nhiều lần
Câu 27. Phơng thức kiểm soát chi đầu t nào sau đây không đợc áp dụng thời
điểm hiện nay ( 2011-2012)?
Kiểm soát trớc, thanh toán sau đối với công việc thanh toán 1 lần
*Kiểm soát hiện trờng đối chiếu với hồ sơ chứng từ trớc khi thanh toán
Kiểm soát sau, thanh toán trớc đối với hợp đồng thanh toán nhiều lần, trừ
món thanh toán cuối cùng

Câu 28. Chi phí dự án quy hoạch bao gồm:
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi
*Chi phí khảo sát, điều tra, thu thập tài liệu, thiết kế quy hoạch, làm mô hình
Chi phí khảo sát, điều tra thu thập tài liệu, phân tích , lựa chọn công nghệ, kỹ
thuật, lựa chọn phơng án xây dựng, địa điểm xây dựng
Câu 29. Để đợc tạm ứng vốn quy hoạch, ngoài hồ sơ tài liệu pháp lý của dự
án, từng lần đề nghị tạm ứng chủ đầu t phải gửi đến KBNN chứng từ sau:
*Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu t; Giấy rút vốn đầu t
Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu t; Giấy rút dự toán NSNN
Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu t; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu t
Câu 30. Nội dung chi phí công tác chuẩn bị đầu t bao gồm:
Chi phí đền bù đất đai, hoa màu, di chuyển dân c
*Chi phí lập dự án, thẩm định và phê duyệt dự án đầu t
Chi phí lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế, tổng dự toán
Câu 31. Tài liệu bổ sung hàng năm làm căn cứ kiểm soát thanh toán vốn
chuẩn bị đầu t là:
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu t hàng năm do Bộ chủ quản thông báo đối vởi dự
án đầu t từ nguồn NSTW
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu t hàng năm do Bộ Tài chính thông báo đối với dự
án đầu t từ nguồn NSTW
*Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu t hàng năm do Kho bạc Nhà nớc thông báo đối
với dự án đầu t từ nguồn NSTW
Câu 32. Tài liệu bổ sung hàng năm làm căn cứ kiểm soát thanh toán vốn
chuẩn bị đầu t là:
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu t hàng năm do ủy ban Nhân dân tỉnh thông báo
đối với dự án đầu t từ nguồn NS tỉnh
Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu t hàng năm do Hội đồng Nhân dân tỉnh thông
báo đỗi với dự án đầu t từ nguồn NS tỉnh
*Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu t hàng năm do Sở Tài chính Vật giá tỉnh
thông báo đối với dự án đầu t từ nguồn NS tỉnh

Câu 33. Để đợc tạm ứng vốn chuẩn bị đầu t, ngoài tài liệu gửi một lần cho
các quá trình giải ngân, Chủ đầu t còn phải gửi đến KBNN các chứng từ sau:
*Giấy đề nghị thanh toán vốn chuẩn bị đầu t; Giấy rút vốn đầu t; Bảo lãnh
khoản tiền tạm ứng của nhà thầu(nếu trong hợp đồng chủ đầu t và nhà thầu
thỏa thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng)
Giấy đề nghị tạm ứng vốn đầu t; Giấy rút vốn đầu t; Bảo lãnh khoản tiền tạm
ứng của nhà thầu(nếu trong hợp đồng chủ đầu t và nhà thầu thỏa thuận có
bảo lãnh tiền tạm ứng)
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn chuẩn bị đầu t; Giấy rút vốn đầu t; Bảo
lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu(nếu trong hợp đồng chủ đầu t và nhà
thầu thỏa thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng)
Câu 34. Trờng hợp thanh toán vốn chuẩn bị thực hiện dự án đối với khối lợng
công việc theo hợp đồng, thì cán bộ Kho bạc kiểm soát nh sau:
Đối chiếu đảm bảo số vốn đề nghị thanh toán theo đơn giá hợp đồng ký kết
*Đối chiếu đảm bảo số vốn đề nghị thanh toán theo dự toán đợc duyệt
Đối chiếu đảm bảo số vốn đề nghị thanh toán đúng với Bảng kê đề nghị
thanh toán của Chủ đầu t
Câu 35. năm 2012, Trờng Đại học Kinh tế Hoa Sen đợc thông báo kế hoạch
vốn NSNN là 100 tỷ đồng, trong đó riêng hạng mục xây nhà ký túc xá sinh
viên là 30 tỷ đồng. Trên cơ sở kết quả trúng thầu đợc cấp có thẩm quyền phê
duyệt, Công ty xây dựng số 4 đợc thông báo trúng thầu và tiến hành ký kết
hợp đồng thi công xây dựng ký túc xá sinh viên với ban quản lý dự án Trờng
Đại học Hoa sen với giá trị hợp đồng theo giá trúng thầu là 50 tỷ đồng, và
điều khoản tạm ứng sau khi ký hợp đồng là 35% giá trị hợp đồng. Để thực
hiện mục tiêu kiềm chế lạm phát, CHính phủ đã chỉ đạo cơ quan cấp phát
thanh toán vốn đầu t chỉ giải ngân tạm ứng theo nguyên tắc tổng số d tạm
ứng của các gói thầu trong năm không vợt quá 30% kế hoạch vốn. Hãy xác
định số tiền đợc phép tạm ứng cho Công ty xây dựng số 4, biết rằng trong
năm 2012, Ban quản lý dự án đã tạm ứng cho 2 nhà thầu khác để thi công
giảng đờng và nhà hiệu bộ là 20 tỷ đồng

Tạm ứng 16,5 tỷ đồng
Tạm ứng 30 tỷ đồng
*Tạm ứng 10 tỷ đồng
Câu 36. Kiểm soát thanh toán chi phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
thuộc giai đoạn:
*Chuẩn bị đầu t
Chuẩn bị thực hiện dự án
THực hiện dự án
Câu 37. Kiểm soát thanh toán chi phí phê duyệt quyết toán công trình hoàn
thành thuộc giai đoạn:
Chuẩn bị đầu t
*Chuẩn bị thực hiện dự án
Thực hiện dự án
Câu 38. Kiểm soát thanh toán t vấn giám sát thi công thuộc giai đoạn
Chuẩn bị đầu t
Chuẩn bị thực hiện dự án
*Thực hiện dự án
Câu 39. Kiểm soát thanh toán chi phí ủy thác nhập khẩu thiết bị y tế bệnh
việc Đa khoa huyện Đông Anh thuộc giai đoạn
Chuẩn bị đầu t
Chuẩn bị thực hiện dự án
*Thực hiện dự án
Câu 40. Theo quy định về kiểm soát thanh toán vốn đầu t, Kho bạc sẽ từ chối
không giải ngân khoản kinh phí nào dới đây:
Tạm ứng cho nhà thầu thi công theo điều khoản hợp đồng A-B ký kết
*Tạm ứng cho nhà thầu mua vật t cấu kiện bán thành phẩm phải nhập khẩu
hoặc dự trữ theo mùa
Tạm ứng cho nhà thầu thi công mua vật liệu xây dựng để thi công công trình
theo hợp đồng ký kết giữa nhà thầu và đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng
Câu 41. Khoản kinh phí bồi thờng hỗ trợ nào dới đây không đợc phép giải

ngân:
Kinh phí đền bù giá trị sở hữu đất thổ c của các hộ dân trong phạm vi giải tỏa
để giải phóng mặt bằng
Kinh phí đền bù hoa màu cha thu hoạch trên diện tích đất giải phóng mặt
bằng
Kinh phí đền bù hỗ trợ công trình xây dựng trên diện tích đất giải phóng mặt
bằng
Câu 42. Để đợc tạm ứng kinh phí mua nhà phục vụ tái định c đối với các hộ
dân thuộc diện giải phóng mặt bằng, chủ đầu t phải gửi đến KBNN tài liệu
sau:
Hợp đồng mua nhà tái định c; Biên bản bàn giao nhà tái định c; ủy nhiệm chi
Hợp đồng mua nhà tái định c; Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu t; Giấy rút
vốn đầu t
Hợp đồng mua nhà tái định c; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu t;
Giấy rút vốn đầu t
Câu 43: Kiểm soát chi NSNN đối với cơ quan hành chính nhà nớc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính, trong trờng hợp đơn vị cha gửi Quy chế chi tiêu nội bộ và Quy
chế quản lý, sử dụng tài sản công đến KBNN, thì KBNN sẽ xử lý nh sau:
Từ chối thanh toán
Kiểm soát theo các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu hiện hành
Kiểm soát theo Quy chế chi tiêu nội bộ và Quy chế quản lý sử dụng tài sản
của giai đoạn trớc đó
Câu 44. Kiểm soát chi NSNN đối với cơ quan hành chính nhà nớc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính, trờng hợp chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ công chức từ
nguồn kinh phí tiết kiệm, KBNN sẽ căn cứ vào Giấy rút dự toán NSNN của
đơn vị gửi đến để kiểm tra đảm bảo
*Hệ số tăng thêm quỹ tiền lơng tối đa không quá 1,0 lần so với mức tiền lơng
cấp bậc, chức vụ do Nhà nớc quy định

Hệ số tăng thêm quỹ tiền lơng tối đa không quá 1,5 lần so với mức tiền lơng
cấp bậc, chức vụ do Nhà nớc quy định
Hệ số tăng thêm quỹ tiền lơng tối đa không quá 2,0 lần so với mức tiền lơng
cấp bậc, chức vụ do Nhà nớc quy định
Câu 45. Khoản chi nào sau đây đối với cơ quan hành chính nhà nớc không
thực hiện chế độ tự chủ:
Kinh phí mua sắm tài sản, trang thiết bị và phơng tiện làm việc
*Kinh phí đào tạo cán bộ công chức
Các khoản chi phục vụ công tác thu phí và lệ phí
Câu 46. Khoản kinh phí nào sau đây đối với cơ quan hành chính nhà nớc
thực hiện chế độ tự chủ:
Kinh phí nghiên cứu khoa học
*Chi nghiệp vụ chuyên môn
Chi đóng niên liễm
Câu 47. Kiểm soát chi NSNN đối với cơ quan hành chính nhà nớc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính, đến cuối năm và khi hết thời gian chỉnh lý quyết toán, số d dự
toán kinh phí thực hiện chế độ tự chủ và kinh phí tiết kiệm đợc của đơn vị đ-
ợc xử lý nh sau:
*Đợc chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng
Nộp ngân sách nhà nớc
Đợc xử lý theo quy định chung đối với đơn vị dự toán
Câu 48. Khi thực hiện kiểm soát chi đối với các đơn vị sự nghiệp công lập
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ , tổ chức
bộ máy, biên chế và tài chính; khoản chi nào sau đây KBNN không kiểm
soát:
Khoản chi tiền lơng, tiền công, phụ cấp lơng, trích nộp BHXH, BH y tế, Kinh
phí công đoàn theo quy định
*Các khoản thu chi dịch vụ liên doanh, liên kết
Chi chuyên môn nghiệp vụ phục vụ công tác thu phí, sửa chữa thờng xuyên

TSCĐ
Câu 49. Thẩm quyền giao dự toán đối với đơn vị sự nghiệp ở Trung ơng là
Bộ Tài chính
Bộ Kế hoạch và Đầu t
*Bộ chủ quản
Câu 50. Thẩm quyền giao dự toán đối với đơn vị sự nghiệp ở địa phơng là
*UBND các cấp
Cơ quan Tài chính địa phơng cùng cấp
Cơ quan chủ quản
Câu 51: Khẳng định nào sau đây là đúng:
Quá trình cam kết chỉ là quá trình ghi nhận sự phát sinh nghĩa vụ nợ của
KBNN đối với chủ thể đợc cam kết
*Quá trình cam kết chỉ là quá trình ghi nhận sự phát sinh nghĩa vụ nợ của
đơn vị sử dụng ngân sách nhà nớc dối với chủ thể đợc cam kết
Quá trình cam kết chỉ là quá trình ghi nhận sự phát sinh nghĩa vụ nợ của các
cấp ngân sách đối với chủ thể đợc cam kết
Câu 52: Căn cứ vào hình thức của khoản chi NSNN, cam kết chi NSNN đớc
phân loại nh sau:
*Cam kết chi thờng xuyên; Cam kết chi đầu t
Cam kết chi pháp lý; Cam kết chi kế toán
Cam kết chi cụ thể; Cam kết chi tổng quát
Câu 53: Căn cứ vào thời gian và tính chất của cam kết chi NSNN, cam kếy
chi NSNN đợc phân loại nh sau:
Cam kết chi thờng xuyên; Cam kết chi đầu t
Cam kết chi pháp lý; Cam kết chi kế toán
*Cam kết chi cụ thể; Cam kết chi tổng quát
Câu 54: Căn cứ vào tính chất của hành vi cam kết, cam kết chi NSNN đợc
phân loại nh sau:
Cam kết chi thờng xuyên; Cam kết chi đầu t
*Cam kết chi pháp lý; Cam kết chi kế toán

Cam kết chi cụ thể; Cam kết chi tổng quát
Câu 55: Mục đích kiểm soát cam kết chi NSNN:
*Thực hiện kiểm sóat trớc các khoản chi tiêu của đơn vị sử dụng NSNN
Thực hiện kiểm sóat sau các khoản chi tiêu của đơn vị sử dụng NSNN
Thực hiện kiểm soát đồng thời với kiểm soát chi NSNN đối với đợn vị sử
dụng NSNN
Câu 56: Mục đích kiểm soát chi NSNN
Giúp đơn vị sử dụng ngân sách thu ngân sach đợc nhiều hơn
Tăng lơng cho cán bộ trong đơn vị sử dụng ngân sách
*Phát hiện và ngăn chặn các khoản chi trái với quy định hiện hành
Câu 57: Nội dung giao dự toán của cấp có thẩm quyền giao cho các đơn vị
dự toán cấp II, cấp III đợc chia thành
Kinh phí giao để thực hiện chế dộ tự chủ
Kinh phí không giao thực hiện chế độ tự chủ
*Cả a và b
Câu 58: Trong kiểm soát chi ngân sách, chuẩn chi đợc hiểu là:
*Quyết định chi
Dự toán chi
Cấp phát, thanh toán
Câu 59: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không phải là điều kiện cấp
phát, thanh toán các khoản chi ngân sách
Có trong dự toán đợc cấp có thẩm quyền giap
*Có vốn pháp định theo quy định của Pháp luật
Đợc cơ quan nhà nớc có thẩm quyền chuẩn chi
Câu 60: Trong kiểm soát chi đối với các khoản chi tiền lơng, trờng hợp có
thay đổi danh sách ngời hởng lơng so với danh sách hởng lơng đã gửi
KBNN, đơn vị phải gửi KBNN tài liệu nào dới đây
Hợp đồng lao động
Bản đăng ký biên chế quỹ lơng
*Bảng tăng, giảm biên chế và quỹ tiền lơng

Câu 61: Đối với khoản chi học bổng, sinh họat phí của học sinh, sinh viên,
hồ sơ gửi lần đầu cho KBNN kiểm soát chi là:
*Bảng đăng ký học bổng, sinh họat phí của học dinh, sinh viên đợc cơ quan
nhà nớc có thẩm quyền phê duyệt
Bảng tăng, giảm học bổng, sinh họat phí đợc cơ quan nhà nớc có thẩm quyền
phê duyệt
Bản đăng ký biên chế quỹ lơng
Câu 62: Đối với khoản chi thuê ngoài lao động, hồ sơ thanh toán là:
Bản đăng ký biên chế quỹ lơng
Bảng tăng, giảm biên chế và quỹ tiền lơng
*Hợp đồng thuế lao động
Câu 63: Phơng thức cấp phát của NSNN:
Cấp theo d toán
Cấp bằng Lệnh chi tiền
*Cả a và b
Câu 64: Trong phơng thức cấp phát bằng lệnh chi tiền, trách nhiệm kiểm soát
các khoản chi thuộc về:
*Cơ quan tài chính
Kho bạc Nhà nớc
Đơn vị sử dụng ngân sách
Câu 65: Điều kiện để thực hiện phơng thức cấp phát theo dự toán từ Kho bạc
nhà nớc là:
*Đơn vị dự toán phải có dự toán năm đợc cơ quan có thẩm quyền giao
Đơn vị dự toán có dự toán quý đợc cơ quan có thẩm quyền giao
Đơn vị dự toán có lệnh chi của cơ quan tài chính
Câu 66: Chủ thể phát hành trái phiếu Chính phủ
Chính phủ
*Bộ tài chính
Kho bạc Nhà nớc
Câu 67: Việc vay nợ của Chính phủ đợc thực hiện :

Trên thị trờng trong nớc
Với các đối tác là các tổ chức quốc tế, Chính phủ, các tổ chức nớc ngoài
*Cả hai phơng án trên
Câu 68: Để huy động vốn cho ngân sách nhà nớc và cho đầu t phát triển,
Chính phủ phát hành các công cụ:
*Trái phiếu chính phủ
Sổ tiết kiệm
Hối phiếu
Câu 69: Mục đích huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu kho bạc:
*Bù đắp thiếu hụt ngân sách nhà nớc và bổ sung nguồn vốn cho đầu t phát
triển
Đầu t cho các chơng trình, dự án của Nhà nớc
Cho các doanh nghiệp vay lại
Câu 70: Yêu cầu đối với việc phát hành trái phiếu chính phủ:
Huy động đủ vốn theo nhu cầu của NSNN với chi phí hợp lý
Tạo ra hàng hóa chất lợng cho thị trờng chứng khoán
*Bao gồm cả 2 phơng án trên
Câu 71: Phơng thức phát hành trái phiếu chính phủ:
Bán trực tiếp cho các doanh nghiệp, ngân hàng
*Bán trực tiếp qua hệ thống KBNN, đáu thầu và bảo lãnh phát hành
Bán qua mạng lới các ngân hàng thơng mại
Câu 72: Các đối tợng đợc tham gia trên thị trờng giao dịch trái phiếu
Chỉ nhà đầu t trong nớc
Các nhà đầu t nớc ngoài đớc cấp giấy phép
*Cả hai đối tợng trên
Câu 73: Khi mua trái phiếu Chính phủ, chủ sở hữu trái phiếu:
Phải nắm giữ trái phiếu đến khi đáo hạn để hởng lãi
Đợc sử dụng trái phiếu thay thế tiền trong lu thông và nộp thuế cho Nhà nớc
*Cả hai phơng án trên đều sai
Câu 74: Công trái xây dung Tổ quốc đợc phát hành nhằm huy động vốn::

Bù đắp thiếu hụt tạm thời của ngân sách nhà nớc
*Bổ sung nguồn vốn đầu t các chơng trình, dự án cụ thể của Nhà nớc
Cả hai phơng án trên
Câu 75: Phát hành trái phiếu chính phủ theo phơng thức bảo lãnh:
*Là hình thức bảo lãnh phát hành
Là hình thức bảo lãnh thanh toán
Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 76: Kỳ hạn trái phiếu là khoảng thời gian:
Từ khi mua trái phiếu đến khi thanh toán hết gốc trái phiếu
*Từ khi phát hành trái phiếu đến khi thanh tóan hết gốc trái phiếu
Từ khi chuyển tiền mua trái phiếu đến khi thanh toán hết gốc trái phiếu
Câu 77: Các phơng thức thanh toán lãi trái phiếu:
*Thanh toán ngay khi phát hành, hoăc Thanh toán một lần cùng với tiền dốc
trái phiếu khi đáo hạn
*Thanh toán định kỳ bằng quý, nửa năm, hàngnăm trong suốt kỳ hạn trái
phiếu
*Tất cả các phơng án trên
Câu 78: Trái phiếu chính phủ có thể đợc phát hành dới hình thức:
Chứng chỉ vật chất
*Ghi sổ
Cả 2 phơng án trên
Câu 79: Khi phát hành trái phiếu kho bạc tại các đơn vị Kho bạc Nhà nớc,
tiền thu bán trái phiếu đợc hạch toán vào tài khoản vay nợ của ngân sách
trung ơng ngay trong ngày, cán bộ nào thực hiện nhiệm vụ này:
*Kế tóan bán trái phiếu
Kế tóan tổng hợp
Thủ quỹ
Câu 80: Đối với trái phiếu không ghi tên, khi có nhu cầu mua, bán, chuyển
nhợng,chủ sở hữu trái phiếu:
Bắt buộc phải đến KBNN nơi phát hành trái phiếu làm thủ tục chuỷen nhợng

*Đợc tự do chuyển nhợng giữa các nhà đầu t có nhu cầu
Chỉ đợc bán trái phiếu cho Kho bạc Nhà nớc
Câu 81: Đối với trái phiếu có ghi tên, khi có nhu cầu mua, bán , chuyển nh-
ợng chủ sở hữu trái phiếu
*Bắt buộc phải đến KBNN nơi phát hành trái phiếu làm thủ tục chuyển nh-
ợng
Đợc tự do chuyển nhợng giữa các nhà đầu t có nhu cầu
Chỉ đợc thanh toán trái phiếu trớc hạn tại Kho bạc Nhà nớc
Câu 82: Khi chủ sở hữu trái phiếu sử dụng trái phiếu là tài sản cầm cố trong
quan hệ tín dụng, theo yêu cầu của tổ chức tín dụng, KBNN xác nhận tính
hợp lệ, hợp pháp của tờ trái phiếu sau khi kiểm tra đảm bảo nội dung tờ trái
phiếu khớp đúng với hồ sơ lu tại KBNN ( về mệnh giá, ngày phát hành, ngày
đáo hạn, lãi suất,)
Đối với trái phiếu ghi tên
Đối với trái phiếu không ghi tên
*Cả hai loại trên
Câu83: Đối với trái phiếu không ghi tên, khi mất trái phiếu
Chủ sở hữu trái phiếu làm đơn gửi đến KBNN, nếu trái phiếu cha bị lợi dụng
thanh toán, sẽ đợc thanh toán trái phiếu khi đáo hạn
*Coi nh mất tiền, chủ sở hữu trái phiếu không đợc KBNN thanh toán
Đợc KBNN thanh toán ngay với số tiền bằng mệnh giá trái phiếu
Câu 84: Việc thanh toán lãi tín phiếu chiết khấu đợc thực hiện
*Cùng với gốc tín phiếu khi đến hạn
Thanh toán đinh kỳ (tháng, quý, năm) theo thông báo của cơ quan phát hành
Thanh toán ngay khi phát hành
Câu 85: Tín phiếu Kho bạc sau khi phát hành
*Chủ sở hữu tín phiếu buộc phải nắm giữ tín phiếu đến khi đáo hạn
*Có thể đợc giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán
*Có thể đợc giao dịch trên thị trờng mở do Ngần hàng Nhà nớc quản lý
Câu86: Các loại trái phiếu, công trái đợc KBNN trực tiếp phát hành

Bằng tiền Việt Nam ( trái phiếu kho bạc, công trái XDTQ, )
Bằng ngoại tệ ( trong trờng hợp nguồn vốn huy động để đầu t cho các công
trình có nhu cầu sử dụng ngoại tệ(
*Bao gồm cả hai phơng án trên
Câu 87: Phơng thức phát hành trái phiếu chính phủ theo hình thức sau:
Hình thức ngang mệnh giá
Hình thức chiết khấu
*Cả hai hình thức trên
Câu 88: Lãi suất trái phiếu kho bạc phát hành đợc xác định dựa trên cơ sở:
Chỉ số giá tiêu ding
Lãi suất thị trờng và Kỳ hạn trái phiếu
*Tất cả các phơng án trên
Câu 89: Quyền lợi của ngời mua trái phiếu chính phủ
*Đợc ngân sách nhà nớc bảo đảm thanh toán, đợc tự do mua bán, chuyển nh-
ợng, sử dụng cầm cố trong các quan hệ tín dụng
Đợc thanh toán trớc hạn với mức lãi suất bằng lãi suất trong trờng hợp thanh
toán đúng hạn
Đợc sử dụng trái phiếu thay thế tiền trong lu thông hoặc đóng thuế đối với
Nhà nớc
Câu 90: Khi mua trái phiếu chính phủ tại các đơn vị KBNN
Khách hàng chỉ có thể mua trực tiếp bằng tiền mặt
Khách hàng chỉ có thể mua bằng chuyển khoản
*Có thể mua trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo nhu cầu của
khách hàng
Câu 91: Khi thanh toán trái phiếu chính phủ tại các đơn bị KBNN:
Chủ sở hữu trái phiếu chỉ có thể nhận trực tiếp bằng tiền mặt
Chủ sở hữu trái phiếu chỉ có thể nhận bằng chuyển khoản
*Có thể nhận trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo nhu cầu của
chủ sở hữ u trái phiếu
Câu 92: Hình thức đấu thầu tín phiếu, trái phiếu đang áp dụng hiện nay:

Đấu thầu cạnh tranh lãi suất
*Kết hợp giữa đấu thầu cạnh tranh lãi siất với đấu thầu không cạnh tranh lãi
suất
Cả hai phơng án trên
Câu 93: Lý do, các nhà đầu t tham gia đấu thầu mua trái phiếu theo hình thức
không cạnh tranh lãi suất
Do không nắm rõ thông tin tình hình thị trờng
*Với mong muốn mua đợc trái phiếu bằng mọi giá
Cả hai phơng án trên đều đúng
Câu 94: Đối tợng tham gia đấu thầu, bảo lãnh phát hành trái phiếu chính phủ
Cá nhân ngời Việt Nam, ngời nớc ngoài sinh sống, làm việc hợp pháp tại
Việt Nam
*Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
Các ngân hàng, công ty chứng khoán, công ty tài chính, quỹ đầu t đợc các cơ
quan chức năng cấp giấy phép
Câu 95: Mục đích phát hành trái phiếu chính quyền địa phơng là huy động
vốn để
Đáp ứng nhu cầu chi thờng xuyên của địa phơng
*Bổ sung nguồn vốn đầu t cho công trình, sự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân
sách tỉnh
Để thanh toán trái phiếu cũ do chính quyền địa phơng phát hành đén hạn
Câu 96: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án phát hành trái phiếu chính
quyền địa phơng
Chính phủ
Bộ Tài chính
*Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ơng
Câu 97: Hình thức bảo lãnh đối với trái phiếu đơc Chính phủ bảo lãnh là
Bảo lãnh phát hành
*Bảo lãnh thanh toán
Bao gồm cả 2 loại trên

Câu 98: Mục đích phát hành trái phiếu đợc Chính phủ bảo lãnh để huy động
vốn
Mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Bổ sung nguồn vốn tín dụng của các ngân hàng
*Để cho vay hoặc đầu t cho các dự án theo chỉ định của Chính phủ
Câu 99: Nghĩa vụ thanh toán trái phiếu đợc Chính phủ bảo lãnh
Chủ thể phát hành trái phiếu
Chính phủ
*Chủ thể phát hành trái phiếu. Trờng hợp chủ thể phát hành trái phiếu không
có khả năng thanh toán, cơ quan sẽ thanh toán và chủ thể phát hành có trách
nhiệm nhận nợ và thanh toán cho cơ quan bảo lãnh
Câu 100: Chủ thể phát hành trái phiếu chính quyền địa phơng
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ơng
*Uỷ ban nhân dân tỉnh
KBNN tỉnh
101, Cơ quan có nghĩa vụ bố trí nguồn thanh toán trái phiếu chính quyền địa
phơng:
Chính phủ
Bộ Tài Chính
*Uy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ơng
102, Thành viên tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc :
Các doanh nghiệp thuộc mọi thuộc mọi thành phần kinh tế
*Các ngân hàng, công ty chứng khoán, c/ty tài chính, quỹ đầu t đợc cơ quan
chức năng cấp giấy phép
Ngân hàng NN
103, Khi phát hành trái phiếu ra thị trờng vốn quốc tế, yêu cầu đối với nhà
phát hành:
Bắt buộc phải lựa chọn các đối tác (Tổ chức bảo lãnh, cố vấn pháp lý, đại lý
niêm yết, thanh toán ) theo chỉ định của thị trờng phát hành.
Phải tuân thủ thông lệ quốc tế và luật pháp của thị trờng phát hành về trình

tự, thủ tục phát hành, thanh toán trái phiếu.
*Bao gồm cả 2 ý kiến.
104, Lý do phát hành trái phiếu ra thị trờng vốn quốc tế:
Nhằm huy động vốn với khối lợng lớn, kỳ hạn dài đáp ứng nhu cầu chi đầu t
phát triển.
Nhà phát hành có quyền tự chủ về tài chính, chủ động sử dụng vốn vay, bảo
đảm khả năng trả nợ, không bị lệ thuộc vào sự kiểm soát của ngời cho vay.
*Tất cả các ý kiến đều đúng
105, Việc phát hành công trái xây dựng tổ quốc chỉ đợc thực hiện tại:
*Các đơn vị KBNN trong phạm vi cả nớc
Văn phòng kho bạc tỉnh, thành phố
KBNN quận, huyện, các điểm giao dịch
106, Nhiệm vụ của cơ quan thu trong quản lý thu NSNN qua KBNN
*Lập kế hoạch thu
Xác nhận số liệu thu ngân sách theo yêu cầu của cơ quan NN có thẩm quyền
hoặc ngời nộp thuế.
Thẩm định báo cáo quyết toán thu NSNN của ngân sách cấp dới
107, Nhiệm vụ của cơ quan Tài chính trong quản lý thu NSNN qua KBNN
Hớng dẫn việc lập giấy nộp tiền vào NSNN cho ngời nộp thuế
Tổ chức các điểm thu đảm bảo thu nhanh, an toàn các khoản thu NSNN
*Thẩm định báo cáo quyết toán thu NSNN của ngân sách cấp dới
108, Nhiệm vụ của KBNN trong quản lý thu NSNN qua KBNN
Lập kế hoạch thu
*Phối hợp đối chiếu số liệu thu NSNN với cơ quan thu đảm bảo chính xác,
đầy đủ, kịp thời
Đảm bảo hạ tầng máy chủ phục vụ trao đổi thông tin thu NSNN
109, Nhiệm vụ của cục tin học và thống kê tài chính thuộc Bộ tài chính trong
quản lý thu NSNN qua KBNN
*Đảm bảo cơ sở hạ tầng máy chủ phục vụ trao đổi thông tin thu NSNN
Thẩm định báo cáo quyết toán thu NSNN của ngân sách cấp dới

Phối hợp đối chiếu số liệu thu NSNN với cơ quan thu đảm bảo chính xác,
đầy đủ, kịp thời
110, Các hình thức thu NSNN
Thu NSNN bằng đồng VN và bằng ngoại tệ
Thu NSNN bằng hiện vật và ngày công lao động
*Cả a,b
111, Lệnh thu NSNN là chứng từ
*Do cơ quan thu phát hành
Do KBNN phát hành
Do ngân hàng phát hành
112, Giấy nộp tiền vào NSNN là chứng từ thu NSNN
Do BTC quy định mẫu thống nhất
*Do KBNN quy định mẫu thống nhất
Do cơ quan thu quy định mẫu thống nhất
113, Biên lai thu gồm
Biên lai in sẵn và không in sẵn mệnh giá
Biên lai thu in từ chơng trình máy tính
*cả a, b
114, Mẫu biên lai thu do:
*BTC quy định mẫu thống nhất
KBNN quy định mẫu thống nhất
Cơ quan thu quy định mẫu thống nhất
115, Trong quy trình thu NSNN bằng tiền VN, trờng hợp thu bằng chuyển
khoản qua KBNN và KBNN cha tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế,
ngời nộp thuế lập mấy liên giấy nộp tiền vào NSNN
4 liên
*3 liên
2 liên
116, Trong quy trình thu NSNN bằng tiền VN, trờng hợp thu bằng chuyển
khoản qua KBNN và KBNN đã tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế, ng-

ời nộp thuế lập chứng từ gì để nộp thuế
Giấy nộp tiền vào NSNN
*Bảng kê nộp thuế
Biên lai thu
117, Trong quy trình thu NSNN bằng tiền VN, trờng hợp thu bằng chuyển
khoản qua ngân hàng và ngân hàng cha tham gia hệ thống thông tin thu nộp
thuế, ngời nộp thuế lập mấy liên giấy nộp tiền vào NSNN
2 liên
3 liên
*4 liên
118, Trong quy trình thu NSNN bằng tiền VN, trờng hợp thu bằng chuyển
khoản qua ngân hàng và ngân hàng đã tham gia hệ thống thông tin thu nộp
thuế, ngời nộp thuế lập chứng từ gì để nộp tiền vào NSNN:
Giấy nộp tiền
*Bảng kê nộp thuế
Biên lai thu
119, Trong quy trình thu NSNN bằng tiền VN, trờng hợp thu bằng tiền mặt
qua KBNN (KBNN cha tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế) và thu
bằng giấy nộp tiền, ngời nộp tiền lập mấy liên giấy nộp tiền để nộp NSNN
1 liên
2 liên
*3 liên
120, Trong quy trình thu NSNN bằng tiền VN, trờng hợp thu bằng tiền mặt
qua ngân hàng (ngân hàng cha tham gia hệ thống thông tin thu nộp thuế) và
thu bằng giấy nộp tiền vào NSNN, ngời nộp tiền lập mấy liên giấy nộp tiền
vào NSNN
2 liên
3 liên
*4 liên
121, Trong quy trình thu NSNN bằng ngoại tệ tiền mặt qua ngân hàng, ngời

nộp thuế lập mấy liên giấy nộp tiền vào NSNN bằng ngoại tệ
2 liên
3 liên
*4 liên
122, Các cơ quan thu khi thu tiền mặt trực tiếp từ ngời nộp thuế phải sử dụng
chứng từ gì
*Biên lai thu
Giấy nộp tiền vào NSNN
Bảng kê nộp thuế
123, Biên lai thu in từ chơng trình máy tính gồm mấy loại
3 loại
*2 loại
4 loại
124, Biên lai in sẵn số tiền phải thu, đợc áp dụng đối với các khoản phải thu
(thuế, phí, lệ phí) có tính chất thế nào ?
Có tính chất thờng xuyên, tơng đối ổn định
*Không thờng xuyên
Cả 2 trờng hợp trên
125, Biên lai in sẵn số tiền phải thu, đợc áp dụng đối với các khoản nộp thuế,
phí, lệ phí, thu phạt có tính chất nh thế nào ?
*Có tính chất thờng xuyên, tơng đối ổn định
Không thờng xuyên
Cả 2 trờng hợp trên
126. Trờng hợp cơ quan thu thu tiền bằng tiền mặt và nộp tiền vào KBNN
,chậm nhất sau mấy ngày làm việc ,cơ quan thu phảI nộp tiền vào KBNN
3 ngày
7 ngày
*5 ngày
127. Trờng hợp cơ quan thu thu tiền bằng tiền mặt và nộp tiền vào điểm giao
dịch KBNN đặt tại cơ quan thu thì ai là ngời có thẩm quyền cho phép điểm

giao dịch của KBNN đợc nhận tiền từ cơ quan thu
*Giám đốc KBNN tỉnh,thành phố
Giám đốc KBNN huyện,quận
Cục trởng cục Thuế
128. Các khoản thu phạt vi phạm hành chính mà số tiền thu phạt phảI nộp
vào tài khoản tạm thu,tạm giữ trớc khi nộp vào KBNN,thì cơ quan thu phảI
lập bảng kê biên lai và chứng từ gì để nộp tiền
Lệnh thu
*Giấy nộp tiền vào NSNN
Bảng kê nộp thuế
129. Trong Quy trình thu ngoại tệ bằng chuyển khoản ,căn cứ giấy báo có
,bảng kê thanh toán và giấy nộp tiền vào NSNN bằng ngoại tệ chuyển khoản
do ngân hàng gửi đến ,KBNN các cấp xử lý
*KBNN tỉnh ,thành phố hạch toán tăng tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân
hàng
KBNN tỉnh , thành phố hạch toán giảm tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân
hàng
KBNN tỉnh,thành phố ko hạch toán tăng hoặc giảm tài khoản tiền gửi tại
ngân hàng
130. Trong quy trình thu NSNN bằng ngoại tệ ,việc quy đổi ngoại tệ ra đồng
Việt Nam để hạch toán theo tỉ giá ngoại tệ do cơ quan nào công bố
Ngân hàng nhà nớc
*Bộ Tài chính
Kho bạc nhà nớc
131. Trong quy trình thu NSNN bằng ngoại tệ tiền mặt,ngời nộp thuế lập
mấy liên giấy nộp tiền vào NSNN bằng ngoại tệ để nộp tiền
2 liên
3 liên
*4 liên
132. Việc thu NSNN bằng ngoại tệ tiền mặt đợc thực hiện tại cấp KBNN

nào?
KBNN quận,huyện
*KBNN tỉnh ,thành phố
KBNN tỉnh thành phố,KBNN trung ơng
133. Trong quy trình thu NSNN bằng ngoại tệ tiền mặt,trờng hợp KBNN
tỉnh,thành phố không có tài khoản tiền gửi ngoại tệ tại ngân hàng,KBNN
tỉnh,thành phố xử lý số ngoại tệ thu đợc nh thế nào?
Bán ngoại tệ ra thị trờng để thu tiền Việt Nam và nộp NSNN
*Bán ngoại tệ tiền mặt cho ngân hàng nhà nớc hoặc ngân hàng thơng mại đ-
ợc phép kinh doanh ngoại tệ
Nộp toàn bộ số ngoại tệ tiền mặt về KBNN
134. Trong trờng hợp thu NSNN bằng hiện vật và hiện vật đã xác định đợc
đối tợng sử dụng;cơ quan tài chính quy đổi ra đồng VIệt Nam và lập chứng
từ gì để hạch toán thu,hạch toán chi NSNN
Giấy nộp tiền vào NSNN
*Lệnh thu,lệnh chi NSNN
Biên lai thu
135.Trong trờng hợp thu NSNN bằng hiện vật,việc quy đổi giá trị hiện vật
sang đồng VIệt Nam đối với trờng hợp hiện vật đã có đơn giá đợc thực hiện
nh thế nào
*áp dụng theo đơn giá hiện hành tại khu vực
áp dụng theo đơn giá tháng trớc
áp dụng theo đơn giá do ngời đóng góp hiện vật yêu cầu
136. Trong trờng hợp thu NSNN bằng hiện vật và hiện vật cha có quyđịnh
đơn giá,cơ quan có thẩm quyền quyết định Hội đồng định giá để xác định
giá hiện vật
Kho bạc nhà nớc
*Cơ quan Tài chính
Cơ quan Thuế
137. Trong trờng hợp thu ngân sách bằng ngày công lao động ,cơ quan nào

có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các cơ quan hữu quan quy đổi số ngày
công lao động theo đơn giá ngày công đợc quy định đối với từng loại công
việc
Kho bạc nhà nớc
Cơ quan Tài chính
*Cơ quan Thuế
138. Trong trờng hợp thu ngân sách bằng ngày công lao động,cơ quan tài
chính quy đổi ra đồng Việt Nam và lập chứng từ gì để hạch toán thu ,chi
NSNN
Giấy nộp tiền vào NSNN
*Lệnh thu,lệnh chi NSNN
Biên lai thu
139. Khi hoàn trả các khoản thu do cơ quan Thuế,HảI quan quản lí,cơ quan
nào có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ hoàn thuế của đối tợng đề nghị hoàn thuế
*Cơ quan Thuế,HảI quan
Kho bạc nhà nớc
Cơ quan Tài chính
140. Khi hoàn trả các khoản thuế GTGT,cơ quan thu lập chứng từ gì khi gửi
KBNN để KBNN thực hiện hoàn trả
Lệnh chi tiền
Giấy đề nghị hoàn trả
*Lệnh hoàn trả khoản thu NSNN
141. Khi hoàn trả các khoản thu NSNN,cơ quan nào trực tiếp hoàn trả cho
các đối tợng đề nghị hoàn trả
Cơ quan Thuế,HảI quan
*Kho bạc nhà nớc
Cơ quan Tài chính
142. Trờng hợp hoàn trả các khoản thu không do cơ quan Thuế,HảI quan
quản lí,cơ quan nào có thẩm quyền lập lệnh hoàn trả khoản thu
NSNN,chuyển cho cá nhân,đơn vị nào

Kho bạc nhà nớc
Cơ quan Tài chính
*Ngời đợc hoàn trả
143. Trờng hợp hoàn trả các khoản thu do cơ quan Thuế,HảI quan quản
lí,trong thời hạn mấy ngày làm việc ,kể từ ngày nhận đợc lệnh hoàn trả
khoản thu NSNN của cơ quan thu,KBNN nơI trực tiếp thực hiện hoàn trả có
trách nhiệm làm thủ tục hoàn trả và chuyển tiền hoàn trả vào tài khoản tại
ngân hàng(hoặc KBNN)
1 ngày
2 ngày
*3 ngày
144. Trờng hợp hoàn trả các khoản thu thuộc năm ngân sách,nếu KBNN thực
hiện hoàn trả trớc khi kết thúc thời hạn chỉnh lí quyết toán NSNN năm đó,thì
hạch toán nh thế nào?
Tăng thu năm ngân sách
Giảm thu năm ngân sách
*Giảm thu ngân sách năm sau
145. Trờng hợp hoàn trả các khoản thu thuộc năm ngân sách sau thờigian
chỉnh lí quyết toán ngân sách ,thì hạch thoán nh thế nào?
Chi ngân sách năm sau của từng cấp ngân sách
*Giảm thu năm ngân sách
Giảm thu ngân sách năm sau
146. Thời gian KBNN gửi cơ quan tài chính đồng cấp báo cáo hoàn trả khoản
thu NSNN quy định nh thế nào?
*Gửi hàng quý
Gửi hàng tháng
Gửi hàng năm
147. Trờng hợp các khoản thu ngân sách bằng chuyển khoản qua ngân hàng
thiéu yếu tố để hạch toán thu NSNN,thì KBNNhạch toán thế nào?
Hạch toán thu NSNN

*Hạch toán vào tài khoản tạm thu
Không hạch toán,chờ đủ yếu tố mới hạch toán
148. Đối với các khoản tạm thu,tạm giữ,KBNN hạch toán thế nào?
Vào tài khoản tạm thu,tạm giữ
*Vào tài khoản thu NSNN
Không hạch toán
149. Trờng hợp cơ quan ,đơn vị có phát sinh khoản thu NSNN đợc giữ lại để
chi theo chế độ quy định,cơ quan tài chính gửi KBNN chứng từ gì để KBNN
thựchiện hạch toán thu,hạch toán chi NSNN
*Biên lai thu
Bảng kê nộp thuế
Lệnh ghi thu ngân sách,lệnh chi tiền
150. Trờng hợp cơ quan, đơn vị có phát sinh khoản thu NSNN đợc giữ lại để
chi theo chế độ quy định, cơ quan tài chính gửi KBNN chứng từ gì để KBNN
thực hiện hạch toán thu, hạch toán chi NSNN
Biên lai thu
Bảng kê nộp thuế
*Lệnh ghi thu ngân sách, lệnh chi tiền
151. Ngân quỹ KBNN là gì
8Là toàn bộ số vốn bằng tiền luân chuyển trong hệ thống KBNN
Là toàn bộ số vốn bằng tiền luân chuyển trong toàn bộ nền kinh tế
Là toàn bộ số vốn bằng tiền luân chuyển trong hệ thống doanh nghiệp
152. Ngân quỹ KBNN dùng để làm gì
Cho doanh nghiệp vay
đầu t vào khu vực t nhân
*đáp ứng các nhu cầu thanh toán, chi trả cho ngân sách nhà nớc và các đơn
vị giao dịch
153.Ngân quỹ kho bạc đợc hình thành từ các nguồn nào sau đây
Nguồn gốc trực tiếp từ ngân sách nhà nớc
Nguồn gốc gián tiếp từ ngân sách nhà nớc

*Cả a&b
154. quỹ NSNN đợc quản lý tại đâu
*Kho bạc nhà nớc
Cơ quan tài chính
Các doanh nghiệp
155. theo quy định những cấp ngân sách nào đợc lập quỹ dự trữ tài chính
Ngân sách huyện
Ngân sách xã
*Ngân sách trung ơng và ngân sách cấp tỉnh
156. quỹ dự trữ tài chính đợc sử dụng để đáp ứng cho trờng hợp nào dới đây
Cho doanh nghiệp vay
Bổ sung cân đối ngân sách cấp dới
*Khắc phục hậu quả thiên tai mà sau khi sắp xếp lại ngân sách và nguồn dự
phòng ngân sách không đủ
157. ai là ngời có thẩm quyền Quyết định chi đối với quỹ dự trữ tài chính
thuộc ngân sách trung ơng
Bộ trởng bộ tài chính
Tổng giám đốc KBNN
*Thủ tớng chính phủ
158. . ai là ngời có thẩm quyền Quyết định chi đối với quỹ dự trữ tài chính
thuộc ngân sách cấp tỉnh
Chủ tịch HĐND tỉnh
*Chủ tịch UBND tỉnh
Giám đốc sở tài chính
159. vốn phát sinh trong quá trình thanh toán của KBNN bao gồm
vốn phát sinh trong quá trình thanh toán giữa KBNN với các đơn vị, tổ chức,
cá nhân, ngoài hệ thống KBNN
vốn phát sinh trong quá trình thanh toán giữa các đơn vị trong hệ thống
KBNN với nhau
*cả a và b

160. Trong các giao dịch sau, giao dịch nào ảnh hởng đến ngân quỹ của hệ
thống KBNN
*Các giao dịch giữa KBNN với các đối tợng không mở tài khoản tại KBNN
Các giao dịch mang tính chất chuyển dịch từ nguồn vốn này sang nguồn vốn
khác tại một đơn vị KBNN
Các giao dịch mang tính chất nhờ thu hộ, nhờ chi hộ giữa các đơn vị KBNN
161.trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào chỉ ảnh hởng đến ngân quỹ tại
một đơn vị KBNN mà không ảnh hởng đến ngân quỹ của cả hệ thống KBNN
Các giao dịch giữa KBNN với các đối tợng không mở tài khoản tại KBNN
*Các giao dịch mang tính chất chuyển dịch từ nguồn vốn này sang nguồn
vốn khác tại một đơn vị KBNN
Các giao dịch mang tính chất nhờ thu hộ, nhờ chi hộ giữa các đơn vị KBNN
162. trong các giao dịch sau đây, giao dịch nào không làm ảnh hởng đến
ngân quỹ tại đơn vị KBNN đó cũng nh tổng ngân quỹ của cả hệ thống
Các giao dịch giữa KBNN với các đối tợng không mở tài khoản tại KBNN
Các giao dịch mang tính chất chuyển dịch từ nguồn vốn này sang nguồn vốn
khác tại một đơn vị KBNN
*Các giao dịch mang tính chất nhờ thu hộ, nhờ chi hộ giữa các đơn vị KBNN
163. trong các quan niệm sau về quản lý ngân quỹ, quan niệm nào là quan
niệm quản lý ngân quỹ trong nền kinh tế thị trờng
*Quản lý ngân quỹ là việc quản lý số d ngân quỹ của một tổ chức
Quản lý ngân quỹ giống nh chức năng lập ngân sách, kế toán, kiểm soát tài
chính
Quản lý ngân quỹ là quá trình quản lý tổng giá trị các nguồn lực tài chính
một cách hiệy quả nhất
164, trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào là mục tiêu quản lý ngân quỹ
Xoá đói, giảm nghèo
Tối đa hoá lợ nhuận
*Giữ cân đối ngân quỹ nhàn rỗi ở mức tối thiểu
165. trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào là mục tiêu quản lý ngân quỹ

Tối đa hoá lợi nhuận
*Giảm thiểu các rủi ro trong công tác quản lý luồng tiền và ngân quỹ

×