Kiểm tra kiến thức đã học:
1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay lượn?
!"#$%&'()*+,
- ./-
,,*0-12,1234
*0-5
/6 7- -)87*/ !
9/: /.)1;
Kiểm tra kiến thức đã học:
2. Trong các đặc điểm sinh sản của chim bồ câu, đặc điểm nào thể hiện
sự thích nghi với đời sống bay lượn; đặc điểm nào thể hiện sự tiến
hóa hơn so với các ĐVCXS đã học?
$<*&
,)*;=& >)?&)21@*A
B*A*2 2*C
,DE*AF"A$*AG&H&(.21&17
,I J9 *A&1KLG
Bài 42
Thực hành
Thực hành
:
:
QUAN SÁT BỘ XƯƠNG VÀ MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU
QUAN SÁT BỘ XƯƠNG VÀ MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU
1. Quan sát bộ xương
chim bồ câu:
5M0;./
E,2.
4,2."0
N:,2.
O<
PM0;0?
Q
M
0
;
)
(
2
R
,
2
S
0
;
.
*
0
-
T,2S0;*0-
55,2S0;
5UM0;.
Xương đầu: Xương sọ, hốc mắt lớn
Xương cột sống (4 phần):
+ 13 - 14 đốt sống cổ:
+ 7 đốt sống ngực (lưng): đều mang
xương sườn gắn với xương mỏ ác (có mấu
lưỡi hái) lồng ngực tham gia vào hô
hấp
+ 10 đốt sống hông và đuôi (các đốt sống
cùng, cụt).
Xương chi:
+ Đai vai (xương bả, x.quạ, x. đòn)
+ các xương cánh.
+ Đai hông (x.chậu, x. háng, x. ngồi)
+ các xương chi sau.
Bài 42
Thực hành
Thực hành
:
:
QUAN SÁT BỘ XƯƠNG VÀ MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU
QUAN SÁT BỘ XƯƠNG VÀ MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU
,2 /!18
S0;VW
$J-.?1"0XVW
5,*0-
YZ-S0;.")
)8L
E,2S0;
1 2*C";12)!;[I
.82
4,2."0.
*\S ]60- -
*9
NM0;A 12
[&==2&1I ^ 3
KÕt qu¶ th¶o luËn: 1. 2. 3. 4.
2. Quan sát các nội quan:
2. Quan sát các nội quan:
4>
N>;
:_8
Q$<
PY
R$)
5U`J=
T,2
.8)>
5$[=
EG
5Nab
55c
5E$%
54$I
CÁC HỆ CƠ
QUAN
CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO TRONG HỆ
$]&2
a9
$/&
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
A. Dựa vào kết quả quan sát, xác định các thành phần trong từng hệ cơ quan
của chim bồ câu vào bảng sau:
Bảng. Thành phần cấu tạo của một số hệ cơ quan
,2b;
=
,2 /9>&!b;=
$]
a9
$/&
Bảng. Thành phần cấu tạo của một số hệ cơ quan
de]3'b$[=G>>
;V)GW*8b
d$]3f)I(<
d`J= 2fJ
d$)2.8)>%
d$IS&b
HOẠT ĐỘNG NHÓM:
B. So sánh: Các hệ cơ quan của chim có gì sai khác so với những động vật
có xương sống đã học? Ý nghĩa của sự sai khác đó đối với đời sống của
chim? (điền vào bảng sau):
Các hệ cơ
quan
Thằn lằn Chim bồ câu Ý nghĩa thích nghi
$]
$/&
a9
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
5
Hệ cơ
quan
Thằn lằn Chim bồ câu Ý nghĩa thích nghi
$]
H
218 I
,])G>
V>>
;W
$.8]&
.2 A/+
"0X1
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Thằn lằn Chim bồ câu Ý nghĩa thích nghi
$/
&
$)4+V)
92<W
)2;C3
)2
$)N+VE$g
E$$W)2;
C3)2.(0;
$*&.9$`
)>$
b.h
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Thằn lằn Chim bồ câu Ý nghĩa thích nghi
a
9
cG2
+$Ji
?[+
)CJ
&
c)>
J-
bfJ
ab=$`&
.2 A/S
+"0X
1
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Hệ cơ
quan
Thằn lằn Chim bồ câu Ý nghĩa thích nghi
,I1
.2"\b9
">0-
,I
1.2b
0-C.Z
Y)*7"0X
;CJ
-.?1
Hệ cơ
quan
Thằn lằn Chim bồ câu
Ý nghĩa sự sai khác
Hệ tiêu
hóa
,./.!218 I
0.8]&2
I)
e]&2&j
;3[=G>
V>>
;W
$.8]&
.2 A+"0X
"-1
Hệ tuần
hoàn
$)4+$$
2<W)2;
C")2
$)N+VE$gE$$W
'2;C")2.(
0;&S9
0k
$*&.9*&
.J)>$
b.h
Hệ hô
hấp
cG2
+J
?.CJ
&
c@))8)>
J.Z-b
fJVTfW
ab=$`&
.2 A/&S
+"0X
1
Hệ bài
tiết
$I1.2
S&b9 <
">0-
$I1
.20-C.Z
Y)"0X!
;C
Bảng. So sánh cấu tạo các hệ cơ quan ở chim so với các ĐVCXS đã học
Túi khí ở chim có vai trò:
Y /Ji
Y)"[)2L28=
,Glb
$92*l*]
Đúng!
Sai!
Sai!
Sai!
Câu 1:
Câu 2:
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Tốc độ tiêu hóa của chim cao hơn các ĐVCXS
đã học là nhờ có:
GV"0LA+W
`*8m.CA
,'G>
,,
Đúng!
Sai!
Sai!
Sai!
Câu 1:
Câu 2:
BÀI TẬP
BÀI TẬP
,4n[7Lo.fG2.Z.C)9>&*&!
)1@J-.?1"3
c)>J-bfJ
$)N+)2.(0;.;C
,8S0;6S 0L
$<*&*A(.2
p,j1@*AB*A*2 2*C
q,G)G>
a`1.2*8m
Hướng dẫn về nhà
- Học bài và hoàn thành bài thu hoạch trong
VBT.
- Chuẩn bị cho bài học sau:
+ Sưu tầm đoạn phim, tranh ảnh và tư liệu về
nội dung liên quan.
+ Nghiên cứu trước bài học sau.
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
MẠNH KHỎE – HOÀN THÀNH TỐT NHIỆM VỤ NĂM HỌC
*Hoạt động tiêu hoá:,))>>)A*&GGh"))G)>
C/S>V> Ih]&2C=>
;*9&D.CG2A+W.C&*8&
d&./*8&"2B)I&*2Br
ds]&290k.0X9)=*8&&)2l2
91HS*8 *&="\b
d_8)*8mA tu,) &.
)1-AZ&;C)1
*Hoạt động hô hấp s[C!J= "?bTfJ
VfJ1<fJ[W&>.80521;)f.v&[
.!CJ"@["f2;"]0?&HV.&Z.AW2
;2&>.81tu`Jj.=2J*& w&)8
G**0-)82"]<*& J.7&18&S
*&J.0X)21&=2J9 </
C)23
d$[=G>>;V)GW>
dYf)I
d`*8m