Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH NÂNG CAOKHÓA ÔN THI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ NĂM 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 140 trang )

1
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
PGS,TS. MAI NGỌC ANH

1
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
NÂNG CAO
KHÓA ÔN THI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ
NĂM 2014
2
Cách tiếp cận nội dung ôn thi

Sử dụng tài liệu do Bộ Tài chính phát hành năm 2014

Khái quát các vấn đề lý thuyết theo chuẩn mực kế toán,
chế độ kế toán liên quan

Lựa chọn, trình bày các vấn đề cơ bản, trọng tâm

Học viên kết hợp nghiên cứu CMKT, Chế độ kế toán

Các dạng câu hỏi và phương án trả lời

Bài tập tình huống và gợi ý trả lời

Những lưu ý khi làm bài ở từng nội dung
2
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
3


Tài liệu ôn thi

Sử dụng tài liệu ôn thi do Bộ Tài chính phát hành 2014

Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam

Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định 15

Các văn bản sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán

Thông tư 20, 21, ngày 20/3/2006

Thông tư 161 ngày 31/12/2007

Thông tư 106 ngày 18/11/2008

Thông tư 60/2009, ngày 27/10/2009

Thông tư 244/2009 ngày 31/12/2009

Học viên có thể tham khảo thêm giáo trình kế toán tài
chính, kế toán quản trị các trường Đại học.
4
Dự kiến chương trình
STT Nội dung Ghi chú
Buổi 1 • Giới thiệu tổng quan
• Luật kế toán
• Các khái niệm, nguyên tắc kế toán
• Lập và trình bày BCTC
Buổi 2 • Kế toán các nghiệp vụ gốc ngoại tệ

Buổi 3 • Kế toán hàng tồn kho
Buổi 4 •Kế toán tài sản cố định, BĐS đầu tư
Buổi 5 •Kế toán tài sản cố định, BĐS đầu tư
Buổi 6 • Kế toán bán hàng, thuế TNDN
3
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
5
Dự kiến chương trình
STT Nội dung Ghi
chú
Buổi 7 • Kế toán nợ phải trả, dự phòng phải
trả, trái phiếu phát hành, chi phí đi vay,
vốn chủ sở hữu.
Buổi 8 • Kế toán đầu tư tài chính
• Kế toán hợp nhất kinh doanh và
BCTC hợp nhất
Buổi 9 • Kế toán các sự kiện phát sinh sau
ngày kết thúc kì kế toán năm
• Sai sót, thay đổi chính sách kế toán
6
Dự kiến chương trình
STT Nội dung Ghi chú
Buổi 10 • Các vấn đề khác về KTTC
Buổi 11 • Kế toán quản trị chi phí
Buổi 12 • Kế toán quản trị chi phí
Buổi 13 • Kế toán quản trị chi phí
Buổi 14 • Thông tin thích hợp
4
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
VẤN ĐỀ 1
7
KHUNG PHÁP LÝ VÀ LUẬT
KẾ TOÁN VIỆT NAM
KHÓA ÔN THI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ
NĂM 2014
8
Tổng quan về khung pháp lý kế toán
Sự hình thành khung pháp lý kế toán
Các yếu tố cấu thành khung pháp lý kế toán
 Luật kế toán
Chuẩn mực kế toán
 Chế độ kế toán
5
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
9
Tổng quan về khung pháp lý kế toán
Các mô hình thiết lập khung pháp lý kế toán
Các nước theo luật La Mã (Roman Law)
 Các nước theo luật chung (Common Law)
 Các nhân tố ảnh hưởng
 Tính chất sở hữu
 Thị trường chứng khoán
 Thuế
 Văn hóa, chính trị
Vấn đề 1 – Khung pháp lý kế toán và Luật kế toán
Loại VB Nội dung Thời gian
Luật Kế toán ` 20/03/2003

Nghị định 129 Hướng dẫn kế toán trong lĩnh vực kinh
doanh
31/05/2004
Nghị định 51 Quy định về hóa đơn bán hàng 14/05/2010
Nghị định 185 Xử phạt hành chính trong lĩnh vực kế toán
(Sửa đổi theo NĐ 39 ngày 26/5/2011)
4/11/2004
Quyết định… Ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam
26 chuẩn mực kế toán
Từ năm
2001 – 2005
Quyết định 15 Ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp 20/03/2006
Quyết định 48 Ban hành chế độ kế toán DNNVV 14/09/2006
6
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
Vấn đề 1 – Khung pháp lý kế toán và Luật kế toán
Loại VB Nội dung Thời gian
Thông tư 161 Hướng dẫn các chuẩn mực KT đợt 1,2,3 31/12/2007
Thông tư 20 Hướng dẫn các chuẩn mực kế toán đợt 4 20/03/2006
Thông tư 21 Hướng dẫn các chuẩn mực kế toán đợt 5 20/03/2006
Thông tư 244 Sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán DN 31/12/2009
Thông tư 53 Áp dụng kế toán quản trị 12/06/2006
Thông tư 106 Hướng dẫn KT chuyển DNNN – Cty CP 17/01/2006
Thông tư 96 Hướng dẫn xử lý, phục hồi tài liệu kế toán 05/07/2010
…. Các quy định về chính sách tài chính ảnh
hưởng đến kế toán
12
Vấn đề 1. Luật kế toán Việt Nam
Nội dung cơ bản của Luật kế toán

o Các định nghĩa liên quan (Điều 3)
o Các nhiệm vụ, yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của kế
toán (Điều 5,6,7)
o Đối tượng của kế toán (Điều 9)
o Các quy định về đơn vị tính, chữ viết, chữ số; kì kế
toán (Điều 11,12,13)
o Các hành vi bị nghiêm cấm trong kế toán (Điều 14)
7
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
13
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN
o
Các quy định về chứng từ (Điều 17 – 22)
o
Nội dung của chứng từ kế toán
o
Chứng từ điện tử (Xem thêm Điều 6 – 9, nghị
định 129)
o
Lập chứng từ kế toán
o
Kí chứng từ kế toán
o
Hóa đơn bán hàng
o
Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán
14
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN
o

Các quy định về tài khoản và sổ kế toán
(Điều 23 – 28)
o
Quy định chung về tài khoản, hệ thống TK
o
Quy định về mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán
o
Chữa sổ kế toán: Các phương pháp sữa sổ kế
toán: Điều kiện áp dụng và nội dung phương
pháp chữa sổ kế toán
8
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
15
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN
o
Quy định về Báo cáo tài chính (Điều 29-34)
o
Các quy định chung
o
Lập báo cáo tài chính
o
Nội dung và hình thức công khai BCTC
16
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN

Một số vấn đề khác
o
Công tác kiểm tra kế toán
o

Kiểm kê tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
o
Công tác kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất
hoặc bị hủy hoại
o
Công việc kế toán trong các trường hợp:
o
Chia tách
o
Hợp nhất; chuyển đổi hình thức sở hữu
o
Giải thể, phá sản
9
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
17
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN

Các quy định về tổ chức công tác kế toán
(Điều 48 – 54)
o
Quy định về tổ chức công tác kế toán
o
Quy định về người làm kế toán, kế toán trưởng
o
Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật, kế
toán trưởng và người làm kế toán
o
Quy định về hành nghề kế toán
o

Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng
18
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN

Quy định về hoạt động nghề nghiệp kế toán
(Điều 55 – 58)
o
Quy định về hành nghề kế toán
o
Chứng chỉ hành nghề kế toán
o
Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng
10
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
19
Vấn đề 1. Nội dung cơ bản của luật kế toán VN

Lưu ý:

Các câu hỏi thường là trình bày các quy định

Xác định đúng phạm vi câu hỏi (Theo từng điều của luật
hoặc bao quát một số điều có liên hệ với nhau)

Phân bổ thời gian hợp lý cho các câu hỏi lý thuyết này
VẤN ĐỀ 2
20
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
& TRÌNH BÀY BCTC

KHÓA ÔN THI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ
NĂM 2014
11
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
21
2.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)
 Chuẩn mực chung – VAS 01
 Đưa ra khuôn khổ chung hình thành chuẩn mức kế toán
 Đề cập những vấn đề cơ bản
 Áp dụng khi chuẩn mực cụ thể không có quy định
22
2.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)
 Các nguyên tắc kế toán cơ bản quy định trong VAS 01 là
cơ sở cho việc đánh giá, ghi nhận và trình bày trên BCTC.
o Nguyên tắc cơ sở dồn tích
o Nguyên tắc hoạt động liên tục
o Nguyên tắc giá gốc
o Nguyên tắc thận trọng
o Nguyên tắc nhất quán
o Nguyên tắc Phù hợp
o Nguyên tắc Trọng yếu.
12
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
23
2.1. Các nguyên tắc kế toán cơ bản
(Chuẩn mực chung – VAS 01)

 Dạng câu hỏi lý thuyết:
o
Trình bày nội dung nguyên tắc?
o
Vận dụng nguyên tắc trong kế toán …… như thế nào?
o
Cho ví dụ minh họa?
Ví dụ 1: Trình bày nội dung nguyên tắc giá gốc? Nguyên
tắc này được vận dụng trong đánh giá TSCĐ HH như
thế nào? Cho ví dụ minh họa xác định nguyên giá TSCĐ
hình thành do mua trả góp?
Ví dụ 2: Nội dung nguyên tắc trọng yếu? Cho ví dụ minh
họa việc vận dụng nguyên tắc trọng yếu?
24
2.2. Các yếu tố của Báo cáo Tài chính
VAS 01 – Chuẩn mực chung
 Tình hình tài chính, gồm các yếu tố:
o Tài sản
o Nợ phải trả
o Vốn chủ sở hữu
 Tình hình kinh doanh, gồm các yếu tố:
o Doanh thu và thu nhập khác
o Chi phí
Lưu ý: (Học viên đọc VAS 01 để năm được định nghĩa,
điều kiện ghi nhận các yếu tố của BCTC)
13
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
25
2.3.Trình bày BCTC

(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 Những vấn chung được trình bày trong VAS 21
o Mục đích của báo cáo tài chính
o Yêu cầu lập và trình bày BCTC
o Chính sách kế toán áp dụng trong lập BCTC
o Nguyên tắc lập và trình bày BCTC (Hoạt động liên tục,
cơ sở dồn tích, nhất quán, trọng yếu và tập hợp, bù trừ,
có thể so sánh…)
Lưu ý: Dạng câu hỏi chủ yếu là trình bày và cho ví dụ
minh họa vận dụng nguyên tắc
26
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 Bảng cân đối kế toán – VAS 21 quy định:
o Cấu trúc cơ bản của bảng cân đối kế toán
o Trình bày riêng biệt tài sản, nợ ngắn hạn và dài hạn
o Trình bày theo tính thanh khoản giảm dần
o Nguyên tắc phân biệt ngắn hạn và dài hạn
o Tài sản
o Nợ phải trả
o Các khoản mục chủ yếu cần trình bày trên Bảng cấn đối kế
toán gồm các khoản mục nào?
14
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
27
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 Báo cáo kết quả kinh doanh – VAS 21 quy định
o Thông tin cần trình bày trên báo cáo

o Cách thức trình bày thông tin chi phí
oTheo chức năng
o Theo bản chất kinh tế

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Chuẩn mực riêng)

Thuyết minh báo cáo tài chính (Tự nghiên cứu)
28
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 QĐ 15 quy định cụ thể về lập BCTC
 Khái niệm, mục đích, cơ sở số liệu và phương pháp
chung lập:
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Nội dung, cơ sở số liệu và phương pháp lập một số
chỉ tiêu cụ thể
 Quyết định 15
 Các thông tư sửa đổi như TT 244
15
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
29
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 Nội dung, cơ sở số liệu và phương pháp lập một số chỉ
tiêu như: (Xem QĐ15,TT161, TT244 )
oTiền và tương đương tiền
oNợ phải thu, phải trả
o Các chỉ tiêu về Thuế

o Hàng tồn kho
o TSCĐ và bất động sản đầu tư
o Các khoản dự phòng …
o Vốn chủ sở hữu (CP quỹ, thặng dư vốn, CL tỷ giá )
o Các chỉ tiêu mới được sửa đổi, bổ sung…
30
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 Ví dụ dạng câu hỏi:
o Số liệu của TK 131 (331) được sử dụng để lập những chỉ
tiêu nào trên Bảng cân đối kế toán năm? Trình bày nội
dung, cơ sở số liệu, phương pháp lập và cho ví dụ minh
họa?
o Trình bày nội dung, cơ sở số liệu, phương pháp lập và cho
ví dụ minh họa lập các chỉ tiêu liên quan đến TSCĐ hữu
hình ( VH, BĐS) trên Bảng CĐKT lập cuối năm?
o Trích bảng cân đối kế toán, hoặc báo cáo kết quả kinh
doanh, Nêu nội dung, cơ sở số liệu và phương pháp lập
các chỉ tiêu liên quan? Lập ĐK kế toán kết chuyển…?
16
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
31
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
 Ví dụ dạng câu hỏi:
o Trình bày nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu liên
quan đến hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán năm?
Cho ví dụ minh họa?
o Nêu các chỉ tiêu liên quan đến thuế và các khoản phải

nộp NN trên Bang cân đối kế toán năm? Trình bày nội
dung, phương pháp lập từng chỉ tiêu? Cho ví dụ minh
họa?
o Trình bày cơ sở số liệu và phương pháp chung lập báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
o Các chỉ tiêu khác tiếp cận tương tự….
32
2.3.Trình bày BCTC
(Chuẩn mực 21, QĐ 15, TT 161,244)
Dạng bài tập:
o Cho số liệu về số dư, yêu cầu lập các chỉ tiêu…
o Thực hiện kế toán các nghiệp vụ phát sinh trong kì,
khóa sổ kế toán, lập các chỉ tiêu liên quan.
o Thực hiện các bài tập lớn (bán hàng, xác định kết quả
kinh doanh…) lập báo cáo hoặc chỉ rõ số liệu được sử
dụng để lập báo cáo… (Xem các phần tiếp theo)
o Lập và trình bày một số chỉ tiêu trên BCTC riêng và
BCTC hợp nhất. (Xem các phần tiếp theo)
17
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
VẤN ĐỀ 3
33
KẾ TOÁN TÀI SẢN
NGẮN HẠN
KHÓA ÔN THI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ
NĂM 2014
34
V
ấn đề

3. Kế toán các tài sản ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn bao gồm
o
Vốn bằng tiền
o
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
o
Các khoản nợ phải thu
o
Hàng tồn kho
o
Tài sản ngắn hạn khác
18
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
35
3.1.Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QĐ 15, TT 161, 244, TT 179)

Lý thuyết.
o
Các nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền (tài liệu ôn thi)
o
Nguyên tắc kế toán các nghiệp vụ có gốc ngoại tệ.
o
Trình tự kế toán các giao dịch nhập, xuất ngoại tệ,
đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ.

Bài tập.


Tính tỷ gía hối đoái, xử lý chênh lệch tỷ giá, đánh giá
lại số dư có gốc ngoại tệ, trình bày trên BCTC (tài
liệu cho trước hoặc tự cho ví dụ)
36
3.1.Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QĐ 15, TT 161, 244, tham khảo TT 179)

Thế nào là giao dịch có gốc ngoại tệ?
o
Các giao dịch mua bán, thanh toán bằng ngoại tệ
o
Các giao dịch mà giá cả được xác định bằng ngoại tệ
o
Đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại tệ
o
Trở thành một đối tác (một bên) của một hợp đồng ngoại
hối chưa được thực hiện;
o
Mua hoặc thanh lý các tài sản; phát sinh hoặc thanh toán
các khoản nợ xác định bằng ngoại tệ;
o
Dùng một loại tiền tệ này để mua, bán hoặc đổi lấy một loại
tiền tệ khác.
19
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
37
3.1.Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Nguyên tắc chung – VAS 10
o Ghi nhận ban đầu theo đơn vị tiền tệ kế toán bằng
việc áp dụng tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ kế toán
và ngoại tệ tại ngày giao dịch.
o Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch là tỷ giá giao ngay.
o Doanh nghiệp có thể sử dụng tỷ giá xấp xỉ với tỷ giá
hối đoái thực tế tại ngày giao dịch (Tỷ giá hạch toán)
nếu tỷ giá ít biến động.
38
3.1. Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Các loại tỷ giá hối đoái (QĐ 15 – TT 179)
o
Tỷ giá giao dịch bình quân trên liên NH
o
Tỷ giá của ngân hàng thương mại
o
Tỷ giá thực tế của giao dịch (thoả thuận áp dụng)
o
Tỷ giá ghi sổ:
Là tỷ giá được tính toán trên cơ sở các tỷ giá đã được
sử dụng để quy đổi ngoại tệ ra VND để ghi sổ.
o
Phương pháp tính: nhập trước xuất trước, bình
quân, nhập sau xuất trước, tỷ giá đích danh.
20
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
39

3.1. Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Sử dụng tỷ giá hối đoái

Phân biệt các khoản mục trên BCTC (VAS 10 – TT 179)

Khoản mục tiền tệ

Vốn bằng tiền

Nợ phải thu, phải trả

Không gồm các khoản ứng trước, trả trước, nhận
ứng trước

Khoản mục phi tiền tệ

Các khoản mục khác (Tài sản phi tiền tệ, doanh thu,
thu nhập và chi phí)
40
3.1. Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Sử dụng tỷ giá hối đoái

Khoản mục tiền tệ
o
Ghi tăng, quy đổi theo tỷ giá thực tế (thỏa thuận hoặc
bình quân – QĐ 15; Tỷ giá của NHTM – TT 179)

o
Ghi giảm, quy đổi theo tỷ giá ghi sổ
o
Đánh giá lại cuối kì theo tỷ giá thực tế cuối kì (bình
quân LNH – QĐ 15; Tỷ giá NHTM – TT 179)

Lưu ý: Lựa chọn, áp dụng và thuyết minh
21
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
41
3.1. Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Sử dụng tỷ giá hối đoái

Khoản mục phi tiền tệ

Ghi nhận ban đầu: Quy đổi theo tỷ giá thực tế (ghi nhận
theo tỷ giá thực tế tại ngày phát sinh: thỏa thuận or bình
quân – QĐ 15; Tỷ giá ngân hàng TM – TT 179)

Lưu ý: Đối với các khoản mục phi tiền tệ, sau ghi nhận
ban đầu, không xem xét yếu tố ngoại tệ.
42
3.1.Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái (Xem VAS 10,QĐ 15)
o

Trong giai đoạn xây dựng cơ bản trước hoạt động
o
Ghi nhận lũy kế trên bảng CĐKT (TK 413)
o
Khi kết thúc đầu tư, ghi nhận hoặc phân bổ vào chi
phí trên báo cáo KQKD (Phân bổ tối đa không quá 5
năm – TK 242, 3387 – 635, 515)
o
Xem thêm quy định ở VAS 10
22
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
43
3.1.Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái (Xem VAS 10,QĐ 15)
o
Trong quá trình hoạt động kinh doanh: Ghi nhận ngay
vào chi phí, doanh thu trong kì
o
Mua bán ngoại tệ
o
Thanh toán ngoại tệ
o
Đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ
Lưu ý: Tài liệu ôn thi giới hạn không đề cập đến xử lý
chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối năm.
Lưu ý: Xử lý chênh lệch tỷ giá theo VAS 10, QĐ 15, TT
179 có khác biệt với TT 123,78 về thuế TNDN

44
3.1.Kế toán các giao dịch có gốc ngoại tệ
(Chuẩn mực 10, thông tư 105 – QD 15, TT 161, 244, 179)

Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái liên quan đến các
hoạt động ở nước ngoài:

Hoạt động ở nước ngoài không thể tách rời
Quy đổi ngoại tệ ra VND như các hoạt động khác liên
quan đến ngoại tệ của DN

Cơ sở ở nước ngoài

BCTC riêng của cơ sở nước ngoài

Quy đổi đồng tiền báo cáo của cơ sở ở nước ngoài
ra VND (Tài sản, nợ; Vốn chủ sở hữu, thu nhập và
chi phí – Xem cụ thể TT 161, TT 179)
23
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
45
3.2. Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – Quyết định 15, TT161, TT244, TT228)

Khái niệm hàng tồn kho
Là tài sản:
o
Được năm giữ để bán trong kì SXKD thông thường
o

Dự trữ cho hoạt động SXKD
o
Tài sản đang trong quá trình chế biến dở dang

Đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho được đánh giá theo giá gốc. Trường hợp giá
trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì đánh
giá theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
46
3.2. Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – Quyết định 15, TT161, TT244, TT228)

Giá gốc của hàng tồn kho:
Là toàn bộ các chi phí doanh nghiệp thực tế đã bỏ ra để
có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Giá gốc tính tại thời điểm nhập kho
o
Vật tư, hàng hoá:
o
Giá gốc vật tư, hàng hóa mua ngoài
o
Giá gốc vật tư, HH tự chế biến, thuê ngoài gia công
o
Giá gốc vật tư,HH nhận góp vốn, tài trợ, biếu tặng,
trao đổi, được cấp
o
Giá gốc phế liệu thu hồp nhập kho
24
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
47
3.2. Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – Quyết định 15, TT161, TT244, TT228)

Giá gốc vật tư, hàng hóa mua ngoài:

Giá mua, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bảo quản, thuế
không được hoàn lại (nhập khẩu, TTĐB, GTGT không
được khấu trừ).

Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá phải trừ
khỏi giá gốc.

Lưu ý tính giá gốc trong trường hợp: Nhập khẩu, mua
nhập kho có hao hụt trong và ngoài định mức.

Giá gốc vật tư tự chế biến hoặc thuê ngoài gia
công chế biến là giá thành sản xuất, giá thành gia công
gồm: Chi phí vật tư, chi phí chế biến, thuê ngoài gia
công, chi phí vận chuyển…
48
3.2. Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – Quyết định 15, TT161, TT244, TT228)

Giá gốc nhập kho
o
Thành phẩm: Giá gốc bao gồm các chi phí SX thực
tế, gồm: Chi phí NVLTT, CP NCTT, CP SXC.
o

Lưu ý:
o
Chi phí vượt mức bình thường không tính vào giá
gốc thành phẩm
o
Chi phí SXC biến đổi tính theo thực tế phát sinh
o
Chi phí SXC cố định của đơn vị sản phẩm tính theo
mức sản lượng bình thường
o
Chi phí sản xuất sản phẩm phụ (Theo giá bán ước
tính) được trừ khỏi chi phí SX sản phẩm chính.
25
Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ NÂNG CAO
49
3.2. Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – Quyết định 15, TT161, TT244, TT228)

Chi phí không tính vào giá gốc hàng tồn kho
o
Chi phí vượt định mức (trên mức bình thường) trong
khâu mua, sản xuất…
o
Chi phí bảo quản trừ trường hợp bảo quản cần thiết
cho qtrình SX tiếp theo
o
Chi phí bán hàng, quản lý chung…
(Học viên nghiên cứu chi tiết trong chuẩn mực 02 –
Hàng tồn kho)

50
3.2. Kế toán hàng tồn kho
(Chuẩn mực kế toán VN số 02 – Quyết định 15, TT161, TT244, TT228)

Giá gốc xuất kho và tồn kho (Xác định giá trị HTK)
Được tính trên cơ sở giá gốc nhập kho theo các phương
pháp sau:
o Phương pháp nhập trước xuất trước
o Phương pháp nhập sau xuất trước
o Phương pháp bình quân (Có nhiều dạng khác nhau: bình
quân gia quyền cả kì, bình quân liên hoàn, giá hạch toán)
o Phương pháp giá thực tế đích danh
Cần nắm được nội dung, cách tính, tự cho được ví dụ áp dụng
các phương pháp này theo cả phương pháp KKTX và KKĐK

×