Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tại công ty tnhh xây dựng hồng đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 96 trang )


LỜI MỞ ĐẦU

              

                  







yêu 


th  



               

không cho phép các 




 

(NVL) c







Th.S Lê Thị Hồng Hà 

    


Hoàn thiện công tác Kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tại Công ty
TNHH Xây Dựng Hồng Đức




  
 
   
Chƣơng 1:     -  -  

Chƣơng 2: 

Chƣơng 3: 





CHƢƠNG 1
 Lý Lun Chung V K Toán Nguyên Vt Liu Công

C Dng C
1.1:Khái niệm,đặc điểm,yêu cầu quản lý nguyên vật liệu(NVL)
1.1.1:Khái niệm ,đặc điểm,yêu cầu quản lý nguyên vật liệu(NVL)
1.1.1.1:Khái niệm NVL

NVL là: nhc th hii dng vt, thép
trong doanh nghit liu hình thành t nhng ngun
 sn xut, nhn vc s d phc v cho
vic sn xut, ch to sn phm hoc thc hin dch v hay s dng cho bán hàng,cho
qun lý doanh nghip.
1.1.1.2:Đặc điểm NVL

Nguyên vt liu ch tham gia vào mt chu trình sn xut nhnh, và khi tham
gia vào quá trình sn xung cng nguyên vt liu b tiêu hao toàn
b hoi hình thái vt ch to ra hình thái vt cht ca sn phm.
Trong các doanh nghip xây dn thì nguyên vt lii
 vt cht cu thành nên thc th sn phm.
t liu s dng trong các nghành rng, phong phú v chng loi
và phc tp v k thut. Trong mi quá trình sn xut: V mt hin vt: Nguyên vt
liu ch tham gia vào mt chu k sn xut, nguyên vt lic tiêu dùng không gi
nguyên hình u. V mt k thut: Nguyên vt liu là nhng tài sn vt cht
tn ti nhiu hình thái khác nhau, phc tp v c tính lý hóa d b ng ca
thi tit, khí h  ng xung quanh. Nguyên vt li     ng
i bt c t ling là
nguyên vt liu ch ng có ích ca con
i.
1.1.1.3:Yêu cầu quản lý NVL

Nguyên vt liu trong doanh nghi  c nhp v doanh nghip t nhiu ngun
p khu, liên doanh liên kc qun lý vt

liu càng tr nên cn thit và quan tri vi vic qun lý
nguyên vt liu trong doanh nghip xây lp là:
-  tt c các khâu ca quá trình sn xut ngay t khâu thu mua bo qun, nhp kho
hay xuu phi s dng mt cách hp lý nht.
- Trong khâu thu mua cn qun lý v mt s ng, khng loi
 c chi phí vt liu  mc thp nht vi sng, chng sn
phm cao nht.
- i vi khâu bo qun cn phm b  nh phù hp vi tng
tính cht lý hóa ca mi loi nguyên vt liu. Tránh tình trng s dng nguyên vt liu
kém chng do khâu bo qun không tt.
- i vi khâu d trm bo mng d tr nhnh v  quá trình sn
xut không b i d tr sao cho không nh c d tr ti
thit quá mc d tr tm bo cho quá trình sn xung
xuyên liên tc, tránh tình tr sn xut vì thiu nguyên vt liu.
- Cui cùng là khâu s dng: Cn thc hinh mc tiêu hao theo bng
nh mc sao cho vic s dp lý, tit kim và có hiu qu cao nht.
 quá trình sn xut kinh doanh liên tc và s dng vn tit kim thì doanh
nghip phi có k hoch mua, d tr nguyên vt liu  mt m hp lý. Do vy,
các doanh nghip phi xây dnh mc tn kho ti thiu cho tng danh
m nguyên vt liu, tránh d tr quá nhiu hoc quá ít mt loi
nguyên vt linh mc tn kho ca nguyên vt li 
xây dng k hoch thu mua nguyên vt liu và k hoch tài chính ca doanh nghip.
 bo qun tt nguyên vt liu, gim thit mát các doanh nghip
phi xây dng h thng kho tàng, b tiêu chut, b trí nhân viên th
 phm ch  qun lý nguyên vt liu tn
kho và thc hin các nhim v nhp, xut kho, tránh vic b trí kiêm nhim chc 
th kho vi tip liu và k toán v
1.1.2:Khái nim,yêu cu qun lý CCDC(công c dng c)
1.1.2.1:Khái niệm


n sn xut ca công ty,vì vy hiu
và qun lý có hiu qu s gúp cho công ty tit kic nhiu chi phí.
-Lo ra sn phn cht
ng tt xu ca sn phm ,
-Là nh các chun v giá tr và thi qian s dng
i vi tài sn c nh
1.1.2.2:Đặc điểm CCDC
Công c dng c tham gia vào nhiu chu k sn xut vn gi c hình
thái vt chu,trong quá trình tham gia vào quá trình sn xut giá tr công c
dung cj b hao mòn dn vào chi phí sn xut kinh doanh trong k và khi s dng
ng xuyên trong quá trình sn xut tham gia vào chu k sn xut,giá tr ca nó
c chuyn mt ln vào giá tr sn phm mi.
1.1.2.3:Yêu cầu quản lý CCDC

Phi qun lý tng lot dùng ,còn trong kho.Vic hoch toán công
c dng c phc theo dõi  và kp thi v giá tr và s ng theo
tng kho ,loi dng c,công c và phân b chính xác giá tr ng
s dng
1.2:Phân loại nguyên vật liệu –công cụ dụng cụ
1.2.1.1:Phân loại nguyên vật liệu

Có rt nhiu tiêu thc phân loi nguyên vng k toán s dng
mt s tiêu th
 N  dng chia làm 2 loi sau:
 Nguyên liu,vt liu chính:là nhng nguyên liu vt liu cu thành
nên sn ph
 Vt liu pht liu khi tham gia vào quá trình sn xut
không cu thành nên sn ph
 Nhiên li   t liu ph cung cp nhi ng trong quá
trình sn xut

 Ph tùng thay th:là nhng sn ph thay th ,sa cha
máy móc thit bn vn ti
 Vt liu và thit b xây dn:Là nhng loi thit b dùng

 N vào ngun cung cp k toán chia làm các loi sau:
 Nguyên vt liu mua ngoài là nguyên vt liu do doanh nghip t
ng thì mua ca các nhà cung c
 Vt liu t ch bin là nhng vt liu do doanh nghip t ch bin
ra và s dng
 Vt liu thuê ngoài gia công là nhng vt liu doing nghip không
t sn xuc mà phi thuê  s gia công
 Nguyên vt liu nhn góp vn liên doanh là nguyên liu là do các
bên góp vn lien doanh tha thun trên hng liên doanh
1.2.1.2:Phân loại công cụ dụng cụ

nh hiên hành thì nht giá tr và thi
gian s dc hoch toán là công c dng c:
 Các lán tri tm thi,công c trong XDCB
 Các loi bao bì bán kèm theo hàng hóa có tính ti
bo qun hàng hóa vn chuyng và d tr trong kho có tính hao mòn
 tr dn giá tr ca bao bì
 Dng c  ngh
 Qu làm vic
 phc v cho công tác qun lý và k toán .thì công c dng c c chia làm 3 loi
sau:
- Công c ,dng c
- Bao bì luân chuyn
-  dùng cho thuê
1.2.2:Đánh giá NVL-CCDC
1.2.2.1:Đánh giá nguyên vật liệu công cụ dụng cụ nhập kho theo chuẩn mực kế

toán số 02-HTK

Gía gc=Trị giá mua hàng hoá + chi phí mua hàng

a) Nguyên vt liêu công c dng c mua ngoài:
Giá thực tế = Giá mua ghi + Chi phí + Thuế NK - Các khoản giảm trừ
NVLnhập kho trên hóa đơn thu mua (nếu có) (nếu có)
b) Nguyên vt liu công c dng c t ch bin:
Giá thực tế = Giá thực tế NVL + Các chi phí chế biến
NVL chế biến CCDC xuất chế biến phát sinh
c) Nguyên vt liu công c dng c thuê ngoài gia công ch bin:
Giá thực tế =Giá thực tế + Chi phí + Chi phí gia
Nhập kho CCDC xuất kho vận chuyển công
d) Nguyên liu liu công c dng c c biu tng:
Giá thực tế nhập kho =Giá trên thị trƣờng tại thời điểm giao nhận
e) Nguyên vt liu công c dng c thu mua t ph liu thu h
giá theo giá thc t
t liu công c dng c xut kho
 t kho nguyên vt lu công c dng c.theo mt trong
nhng các cách sau.
 Cách 1:Tính giá thc t bình quân gia quyn
Giá thực tế NVL- = Số lƣợng vật liệu + Đơn giá
CCDC công cụ xuất dùng bình quân


Đơn giá bình quân = Trị giá thực tế + Trị giá thực tếNVL-CCDC
Cả kỳ dự trữ NVL-CCDC tồn kho đầu kỳ nhập kho trong
kỳ

 bình quân có th c tính theo mt trong 3 cách tùy theo thi k

hoc vào mi khi nhp mt lô hàng, ph thuc vào tình hình ca doanh nghip.
* Tính theo giá tr bình quân c k d tr:
n cui k mi tính tr giá vn ca nguyên vt liu xut kho
trong k. Tùy theo k d tr ca doanh nghip áp dng mà k toán hàng t
c vào giá mua, giá nhng nguyên vt liu tu k và nhp trong k 
 bình quân.
Giá đơn vị
bình quân cả
kỳ dự trữ
Giá thực tế NVL tồn đầu kỳ + Giá trị NVL nhập trong kỳ
=
_____________________________________________________________________

Số lƣợng NVL tồn đầu kỳ + Số lƣợng NVL nhập trong kỳ

p vi nhng doanh nghim nguyên
vt li ln nhp, xut ca mm nhin, d
 a công vic k toán dn vào cui tháng
gây nh hn công tác k ng yêu cu
kp thi ca thông tin k toán ngay ti thm phát sinh nghip v.
* Tính theo giá tr bình quân cui k c:
Theo cách này, k nh giá tr bình quân da trên giá tr thc t và
ng nguyên vt liu tn kho cui k c. Da vào giá tr  bình quân nói trên
ng nguyên vt liu xut kho trong k  k nh giá thc t nguyên vt
liu xut kho theo tm.
Giá trị bình quân Giá trị thực tế NVL tồn kho cuối kỳ trƣớc
cuối kỳ trƣớc = _______________________________
Số lƣợng thực tế NVL cuối kỳ trƣớc
n, d tính toán và khng tính toán ca k
c gim nh  giá hàng xut không chu ng ca s i giá

c trong k hin ti. Vì vy, cách này làm cho ch tiêu trên báo cáo kt qu kinh doanh
không sát vi thc tng hp giá c th ng có s bing ln thì vic tính
giá nguyên vt liu xut kho theo cách này có th gây ra bt hp lý (tn kho âm).
 bình quân sau mi ln nhp:
Sau mi ln nhp nguyên vt liu k toán phng giá tr ca hàng
tn kho và giá tr   ng xut gia hai
ln nhp k ti tính giá xut theo công thc sau:
Giá trị bình quân = Giá trị thực tế NVL tồn kho sau mỗi lần nhập
sau mỗi lần nhập Số lƣợng thực tế NVL tồn kho sau mỗi lần n nhập

m là khc phc nhng hn ch cc
tính toán phc tp, nhiu ln, tn nhiu công sc. Do vc áp
dng  các doanh nghip có ít chng loi hàng tng nhp xut ít.
* Tính theo giá trn kho cui k:
V c giá thc t NVL xui k
toán ph   c NVL xu    vào các chng t xut. Tuy nhiên,
trong thc t có nhng doanh nghip có nhiu chng loi NVL vi mu mã khác
nhau, giá tr thp, lc xung xuyên thì s u ki kim
kê tng nghip v xuu kip phi tính giá ca NVL
xut kho trong k cho s ng NVL tn kho cui k c
giá thc t ca NVL xut kho


- ch toán:
i vi nhiu doanh nghip có nhiu loi NVL giá c ng xuyên bing,
nghip v nhp  xut vt liu ding xuyên thì vic hch toán theo giá thc t
tr nên phc tp, tn nhiu công sc và nhiu khi không thc hic
hch toán hàng ngày nên s dng giá hch toán.
Giá thực tế NVL
tồn kho cuối kỳ

=
Số lƣợng NVL
tồn kho cuối kỳ
x
Đơn giá thực tế NVL
nhập kho lần cuối kỳ
Giá trị thực tế
NVL xuất kho
=
Giá trị thực tế
NVL nhập
kho trong kỳ
+
Giá trị thực
tế NVL tồn
kho đầu kỳ
+
Gía trị thực tế
NVL tồn kho
cuối kỳ
Giá hch toán là loi giá nh, doanh nghip có th s dng trong thi gian
 k toán nhp, xut, tc t ca nó. Doanh
nghip có th s dng giá k hoch hoc giá mua vt liu  mt th
 làm giá hch toán. S dng giá h gim
bt khng công vic cho công tác k toán nhp, xui
tháng phi tính chuyn giá hch toán ca NVL xut, tn kho theo giá thc t. Vic
tính chuyn d h s giá gia giá thc t và giá hch toán.
Giá thực tế NVL
Xuất kho
=

Hệ số giá NVL
X
Giá hạch toán
NVLxuất kho
Hệ số giá NVL

Giá thực tế NVL tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
=
______________________________________________________
Giá hạch toán NVL tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ

ch toán cho phép kt hp cht ch k toán chi tit và k toán
tng hp v NVL trong công tác tính giá, nên công vic tin hành nhanh
chóng và không ph thuc vào s m NVL, s ln nhp, xut ca mi
loi nhiu hay ít.
p vi nhng doanh nghip có nhiu loi NVL và
  cao.
Vic áp d tính giá thc t ca NVL xut kho là do
doanh nghip t quynh. Song, cm bo s nht qu k toán và
phi thuyt minh trong Báo cáo tài chính.


1.3:Kế toán chi tiết NVL-CCDC
1.3.1:Chứng từ và sổ kế toán sử dụng
1.3.1.1:Chứng từ sử dụng

- Phiu nhp kho
- Phiu xut kho
- Biên bn kim nghim vn phm, hàng hóa
- Phiu báo vi cui k

- Bng kê mua hàng
- Bng phân b nguyên liu, vt liu, dng c
1.3.1.2:Sổ kế toán sử dụng

+ Phiu nhp kho (M


+ Phiu xut kho (M

 

+ Biên bn kim nghim vn phm, hàng hóa (M
y
y
+ Phiu báo vi cui k ( M


+ Biên bn kim kê vn phm, hàng hóa (M
.
+ Bng kê mua hàng (M

+ Bng phân b nguyên liu, vt liu, dng c (Mu 07   phn ánh
tng giá tr nguyên liu, vt liu, công c , dng c xut kho trong tháng theo giá thc
t và giá hch toán và phân b giá tr nguyên liu, vt liu, công c, dng c xut dùng
ng s dng hàng tháng
1.3.2:Các phƣơng pháp kế toán chi tiết NVL-CCDC

T chc k toán chi tit NLVL trong các DN cn kt hp cht ch vi hch
toán nghip v bo qun nhm gim bt vic ghi chép trùng lp gia các loi hch
ng thng công tác kim tra, giám sát ca k i vi hch toán

nghip v  o qun.
Hin nay, các doanh nghi ng k toán chi tit NLVL theo 1 trong 3
 yu sau:
  s 
 th song song
  i chiu luân chuyn
a.  s 
- Trình t ho
               

             
              


 




Sơ đồ 1.1: Kế toán chi tiết theo phƣơng pháp sổ số dƣ:


 c vic ghi chép trùng lu
công vic ghi s trong k, nên k hoch không b dn vic vào cui k.
 m: c kii chiu và khó phát hic
sai xót, yêu c qun lý ci k toán cao.
 u kin áp dng:  phù hp vi DN có nhiu loi NVL,
vic nhp xut di chuyên môn nghip v ca k
toán vng.
b:Phƣơng pháp thẻ song song

Trình t hoch toán


kho




:Ghi hàng ngày.





kho






  kho : Th kho dùng th  phn ánh tình hình nhp, xut, tn nguyên
vt liu v mt s ng. Hàng ngày khi nh c chng t nhp, xut
nguyên vt liu th kho tin hành kim tra tính hp lý, hp pháp ca chng t
ri ghi s thc nhp, thc xut vào th nh k, th kho tính ra tng s
nhp, xut và s tn cui k ca tng loi nguyên vt liu trên th i
chiu s liu vi k toán chi tit nguyên vt liu.
 Ti phòng k toán: K toán m s hoc th chi tit nguyên vt liu ghi chép s
bing nhp, xut, tn ca tng loi nguyên vt liu c v hin vt và giá
tr. Hàng ngày honh k sau khi nhc các chng t nhp, xut kho

nguyên vt liu do th kho np, k toán kin và
phân loi chng t và vào s chi tit nguyên vt liu.
Cui k k toán tin hành cng s và tính ra s tn kho cho tng loi vt liu
ng thi tii chiu s liu trên s k toán chi tit vt liu vi th 
 vào các s k toán chi tit vt liu, k toán ly s li ghi vào bo tng
hp nhp, xut, tn vt liu.
n trong khâu ghi chép, d kii chiu, d phát
hing thi cung cp thông tin nhp, xut và tn kho ca tm
nguyên vt liu kp thc ghi chép trùng lp
gia th kho và k toán  ch tiêu s ng, làm khng công vic ca k toán tn
nhiu công sc và thi gian. Do váp này ch thích hp vi các doanh
nghip thc hin công tác k toán máy và các doanh nghip thc hin k toán bng tay
u kin doanh nghim v chuyên môn ca cán b
k toán còn hn ch.
Sơ đồ 1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phƣơng pháp thẻ song song


 m : Vic ghi s gin, d làm, d kii chiu s liu phát hin
sai sót trong vic ghi chép và kim tra.
 m: Vic ghi chép gia th kho và phòng k toán còn b trùng lp,
khng ghi chép nhiu.
 u kin áp dng:     c áp dng thích hp vi
doanh nghip có ít chng loi NLVL, khng các nghip v nhp xut ít,
 k toán còn hn ch.
c:Phƣơng pháp sổ đối chiếu luân chuyển
- Trình t hch toán:
 Ti kho: Th kho tin hành công vi  song song.
 Ti phòng k toán: K toán m s i chiu luân chuyn nguyên vt liu theo
tng kho, cu phân loi chng t nhp, xut nguyên vt liu
theo tm và theo tng kho, k toán lp bng kê nhp nguyên vt liu,

bng kê xut nguyên vt liu ri ghi vào s i chiu luân
chuyn. Cui k i chiu th kho vi s i chiu luân chuyn.
i ti song song, tit kim công
tác lp s k toán, gim nh khng ghi chép ca k toán, tránh vic ghi chép
trùng lp. Tuy nhiên, thc hii chiu, khó


kho

kho






:Ghi hàng ngày



phát hin sai sót và dn công vic vào cui k nên hn ch chm tra
ng xuyên, liên ta làm n ti thc hin các khâu k
p vi nhng doanh nghip có nhiu danh
m vng t nhp xut không nhiu kin b trí
riêng tng nhân viên k toán chi tit nguyên vt li theo dõi tình hình nhp
xut hàng ngày.
Sơ đồ 1.3 :Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phƣơng pháp sổ đối chiếu luân
chuyển

 m: Gic khng ghi s k toán do ch ghi 1 ln vào cui

tháng.
 m : Công vic kii chiu n tin.
 u kin áp dng: ng thích hp vi các doanh
nghip có kh ng nghip v nhp xut không nhiu, không b trí
riêng nhân viên k toán chi tit vt liu, do vu kin ghi
chép theo dõi k toán tình hình nhp xut hàng ngày.1.4:Kế toán tổ ng
hợp nhậ p xuấ t kho


kho

kho



toán


Ghi hàng ngày



VL




 



1.4.1.Tài khon s dng
A: ng xuyên
1.4.1.1:Đặc điểm của phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên

Theo dõi và phng xuyên tình hình nhp ,xut,tn v
k ng hp này các tài khon k toán hang t phn
ánh s liu tình hình bing ca vy giá tr vn kho
trên s k toán có th nh ti bt c thm nào trong k k toán
Có th tính theo công thc sau:
Giá trị hàng tồn = giá trị hàng tồn +giá trị hàng nhập kho – giá trị hàng xuất
kho cuối kỳ kho đầu kỳ trong kỳ kho trong kỳ


1.4.1.2:Tài khoản sử dụng
1.4.1.2.1:Tài khoản 152 (Nguyên vật liệu)
N tk 152 Có
SDDK:tr giá nvl tu k
 giá nvl thc t nhp kho trong
k

Ps gim:tr giá nvl thc t xut kho
TK 151  ng
TK 152  Nguyên liu, vt liu
TK 153  Công c, dng c
TK 331  Phi tr i bán
TK 111  Tin mt
TK 112  Tin gi ngân hàng
TK 133  Thu c khu tr
TK 131  Phi thu ca khách hàng
TK 138  Phi thu khác

Tng phát sinh n
Tng phát sinh có
SDCK:tr giá vt liu tn kho cui k
1.4.1.2.2.3:Tài khoản 153(công cụ dụng cụ)

SDDK:Tr giá thc t ccdc tn kho
 giá ccdc nhp kho trong k

Ps gim:tr giá ccdc xut kho
Tng phát sinh n
Tng phát sinh có
SDCK:tr giá công c dng c tn kho cui k
1.4.1.3:Phƣơng pháp hoạch toán

 K -CCDC
-Mua nguyên vt liu công c dng c nh)
N TK 
N TK 133:thu GTGT c khu tr
Có TK n
Có TK n
Có TK 333: (nu có)
 Doanh nghip np thu c tip
N TK 152,153:
N TK 111,112,331,11,141:tng tin thanh toán
-ng hp NVL-CCDC mua v nh    p phát hin
m chng k toán phn ánh:
+Gim giá:
N TK 331,111,112
Có TK 152,153,133(nu có)
+Tr li ;

N TK 311,111,112
Có TK 152,153
Có TK 133
+Nhng cu
N TK 151
N TK 133
Có TK 111,112,141
Có TK 331,333
1.5:Mt s ng hp v nguyên vt liu
 K toán vt liu cong c dng c tha thiu khi kim kê
-X lý hàng hàng tha:
+Khi tha hàng trong khâu mua
N TK 151,153
Có TK 3381
+Khi tha trong khâu d tr
N TK 152,153
Có TK 3381
+X lý hàng:
N TK 3381
Có TK 711
Có TK 331
-Nu phát hin tha gi h i bán :
N TK 002
+X lý hàng trong khâu thiu
-Mua hàng :
N TK 1381
Có TK 111,112,331
Khâu d tr:
N TK 1381
Có TK 152,153,142,242

+Khi x lý :
N TK 1388
N TK 632
N TK 156(2)
Có TK 138(1)
ánh giá li nguyên vt liu công c dng c :
-C  th ng ti th
-Tài kho
ánh giá 
N TK 152,153
Có TK 412

+Km :
N TK 412
Có TK 152,153

+X lý chênh lch cui k :
.chênh l
N TK 411
Có TK 412
Chênh lch gim:
N TK 412
Có TK 411
*K toán cho thuê công c dng c
+Khi xut kho :
N TK 141(1) ,2423
Có TK 153(3)
+Tí dùng cho thuê vào chi phí hong
N tk 811:N dùng cho thuê mang tính chng xuyên
N tk 632 :N dùng cho thuê mang tính chng xuyên

Có TK 141(1),242
+Phn ánh s thu v do thuê công c dng c
N TK 11,112,131
Có TK 711,511
Có TK 333
+Phn li công c dng c cho thuê v
N TK 153(3)
Có TK 142 ,242 :giá tr còn lng
*Kt chuyn công c dng c thành tài sn c nh

+Chuyên công c dng c thành tài sn c nh:
Công c dng c trong kho :
N TK 211
Có TK 153
-Công c dng c  dng:
N 
Có TK 141:s  còn li
Có TK 214:s  khu hao
+Chuyên tài sn c nh thành công c dng c
-Tài sn c nh còn mi:
N TK 153
Có TK 211
-Tài sn c c s dng :
N TK 214
N TK 142
Có TK 211
*K toán lp d phòng gim giá vt liu công c dng c tn kho:
Là phn d phòng giá tr d kin b tn tht s n kt qu sn xut kinh
doanh do gim giá vn kho
+Cu vào tình hình gim giá v ng tn kho thc t

N TK 632
Có TK 159
nh k(kkdy)
1.5.1: Phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
1.5.2.1:Đặc điểm của phƣơng pháp Kiểm kê định kỳ(KKĐK)

P










1.5.2.2:Tài khoản sử dụng

1.5.2.3:Phƣơng pháp hoạch toán

  vào kt qu kim kê thc
t  phn ánh giá tr hàng tn kho cui k trên s k toán tng hp và t 
giá tr vt trong k theo công thc:

Trị giá vật tƣ, Trị giá vật tƣ, Trị giá vật tƣ, Trị giá vật tƣ
hàng hóa xuất = hàng hóa mua + hàng hóa tồn - hàng hóa tồn
kho trong kỳ vào trong kỳ đầu kỳ cuối kỳ

TK 151  ng

TK 152  Nguyên liu, vt liu
TK 153  Công c, dng c
TK 611  Mua hàng hoá
TK 331  Phi tr i bán
TK 111  Tin mt
TK 112  Tin gi ngân hàng
TK 133  Thu c khu tr
TK 131  Phi thu ca khách hàng
TK 138  Phi thu khác
i bing vn
ánh trên các tài khon hàng tn kho. Giá tr vc
phn ánh trên mt tài khon riêng (tài khon 
Công tác kim kê vc tin hành mi cui k h xác
nh giá tr vn kho thc t  toán phn ánh vào các tài
khon hàng ty, khi áp dK các tài khon hàng
tn kho ch s du k k  kt chuyn s u k) và cui k k toán
 kt chuyn s i k).
 c áp dng  nhng doanh nghip có nhiu
chng loi vi quy cách mu mã khác nhau, giá tr thc xut
ng xuyên.
- m: Làm gim nh khng công vic k toán.
- m:  chính xác v vt dùng cho các m
nhau ph thuc vào chng công tác qun lý ti kho, bn bãi
* K toán nhp kho nguyên vt liu:

- K toán nhp v
ng hp hàng nh
 vào chng t u nh toán ghi:
N TK 152, 153 : Giá mua thc t
N TK 133(1331) : Thu c khu tr ( nu có)

ng giá thanh toán
ng hp DN nh nhp kho.
. K p h 
. Nu trong tháng hàng v thì ghi s ng h.
. Nu cui tháng v  toán ghi:
N TK151 : Giá mua thc t  GTGT)
N TK 133(1331) : Thu c khu tr ( nu có)
 tii bán
Có TK 111,112,331 : T
. Sang tháng sau, khi nhc v chng t ,ghi:
N TK152,153 : Giá tr thc t
Có TK 151 : Giá tr thc t
ng hp hàng v 
. Khi k toán ch nhc phiu nh
c vào s ng nguyên vt liu thc t nhp kho và giá tm tính(giá hch toán) k
toán ghi:
N TK 152
Có TK 331

. Khi nh toán dùng bút toán ghi b sung hoc ghi s 
u chnh giá tn ánh s thu giá tr c
khu tr (nu tính thu u tr). N
giá tm tính, k toán ghi bút toán b sung:
N TK152: Giá nhp thc t tr giá tm tính.
N TK133: Thu c khu tr.
Có TK331: Giá thanh toán tr giá tm tính.
ng hp doanh nghip c tii bán. Khi ng tin
 vào chng t thanh toán, k toán ghi:
N TK 331


 i bán chuyn hàng cho doanh nghi    u
nhp kho, k toán ghi:
N TK 152: Phc ghi vào giá nhp kho.
N TK 133: Thu c khu tr.

ng hp doanh nghip thanh toán sm ti nh ca hp
c bên bán dành cho mt khon chit khu thanh toán, k toán ghi:
N TK 331: Ghi gim s phi tr i bán.
N  tin.
Có TK 155: Phng trit khu thanh toán.
. Các chi phí vn chuyn bc d
N TK 152,153: Chi phí phát sinh
N TK 133(1331): Thu c khu tr ( nu có)
ng giá thanh toán
+ ng hp doanh nghii bán chit khi thc t
ng.
N TK 111,112,331: Giá thanh toán
Có TK 152,153: Ghi gim giá nguyên vt liu nhng k
Có TK 133(1331): Thu ng
ng hp v nhp kho phát hing
loi, chi tr li bán hoi bán gim giá, k toán
phn ánh giá tr hàng mua xut kho tr li hoc khoc gim giá ghi
N TK 111,112,331: Giá thanh toán
Có TK 152,153: Theo giá nh
Có TK 133(1331): Thu ng
+ Nhp kho vt liu nhp kh chng t k toán ghi:
N TK 152,153 : Giá mua thc t có thu nhp khu
Có TK 331:
Phi tr i bán.
Có TK 333(3333) : Thu xut, thu nhp khu phi np( chi

tit thu nhp khu)
ng thi phn ánh thu GTGT hàng nhp khu k toán ghi:
N TK 133(1331): Thu c khu tr.
Có TK 333(33312): Thu GTGT hàng nhp khu
- ng hp nguyên vt liu nhp kh sn xut, kinh doanh hàng
hóa dch v chu thu c tip ho sn xut,
kinh doanh hàng hóa, dch v không thung chu thu GTGT hoc phc v
cho hong s nghip, phúc li, d án, s thu GTGT ca hàng nhp khu không
c khu tr, k toán ghi:
N TK 152
Có TK 3331
- Khi mua vp khi có phát sinh tha thiu so v
ng hp hàng tha so v
+ Nu nhp kho toàn b s hàng th  toán ghi :
N TK 152,153: Tr giá vc nhp
N TK 133 (1331): Thu 

Có TK 338 (3381) : Tr giá hàng th
- Khi có quynh x lý s th vào quynh x lý ghi s phù hp
ng hp xut tr s thi bán ghi:
N TK 338 (3381) : Tr giá hàng th lý
Có TK 152,153: Xut tr i bán
ng hp DN mua s th  sung ci bán, ghi:
N TK 338 (3381) : Tr giá hàng tha
N TK 133 (1331) : Thu GTGT ca s hàng tha ( nu có)
 hàng tha
ng hp không rõ nguyên nhân, k toán ghi:
N TK 338 (3381)
Có TK 711 thu nhp khác
+Nu nh

- Khi nh vào chng t, k toán ghi:
N TK 152,153: Giá mua thc t
N TK 133(1331): Thu c khu tr(nu có)
CóTK 111,112,331 : Tng giá thanh toán
S th h i bán ghi: N TK 002
- Khi x lý s hàng tha ghi: Có TK 002 và ghi s phù hp theo quynh x lý
. Nu DN tr li hoc mua li s th p b
xung và phiu Nhp kho, ngoài vic ghi có TK 002, k toán ghi:

×