LỜI MỞ ĐẦU
yêu
th
không cho phép các
(NVL) c
Th.S Lê Thị Hồng Hà
Hoàn thiện công tác Kế toán nguyên vật liệu - công cụ dụng cụ tại Công ty
TNHH Xây Dựng Hồng Đức
Chƣơng 1: - -
Chƣơng 2:
Chƣơng 3:
CHƢƠNG 1
Lý Lun Chung V K Toán Nguyên Vt Liu Công
C Dng C
1.1:Khái niệm,đặc điểm,yêu cầu quản lý nguyên vật liệu(NVL)
1.1.1:Khái niệm ,đặc điểm,yêu cầu quản lý nguyên vật liệu(NVL)
1.1.1.1:Khái niệm NVL
NVL là: nhc th hii dng vt, thép
trong doanh nghit liu hình thành t nhng ngun
sn xut, nhn vc s d phc v cho
vic sn xut, ch to sn phm hoc thc hin dch v hay s dng cho bán hàng,cho
qun lý doanh nghip.
1.1.1.2:Đặc điểm NVL
Nguyên vt liu ch tham gia vào mt chu trình sn xut nhnh, và khi tham
gia vào quá trình sn xung cng nguyên vt liu b tiêu hao toàn
b hoi hình thái vt ch to ra hình thái vt cht ca sn phm.
Trong các doanh nghip xây dn thì nguyên vt lii
vt cht cu thành nên thc th sn phm.
t liu s dng trong các nghành rng, phong phú v chng loi
và phc tp v k thut. Trong mi quá trình sn xut: V mt hin vt: Nguyên vt
liu ch tham gia vào mt chu k sn xut, nguyên vt lic tiêu dùng không gi
nguyên hình u. V mt k thut: Nguyên vt liu là nhng tài sn vt cht
tn ti nhiu hình thái khác nhau, phc tp v c tính lý hóa d b ng ca
thi tit, khí h ng xung quanh. Nguyên vt li ng
i bt c t ling là
nguyên vt liu ch ng có ích ca con
i.
1.1.1.3:Yêu cầu quản lý NVL
Nguyên vt liu trong doanh nghi c nhp v doanh nghip t nhiu ngun
p khu, liên doanh liên kc qun lý vt
liu càng tr nên cn thit và quan tri vi vic qun lý
nguyên vt liu trong doanh nghip xây lp là:
- tt c các khâu ca quá trình sn xut ngay t khâu thu mua bo qun, nhp kho
hay xuu phi s dng mt cách hp lý nht.
- Trong khâu thu mua cn qun lý v mt s ng, khng loi
c chi phí vt liu mc thp nht vi sng, chng sn
phm cao nht.
- i vi khâu bo qun cn phm b nh phù hp vi tng
tính cht lý hóa ca mi loi nguyên vt liu. Tránh tình trng s dng nguyên vt liu
kém chng do khâu bo qun không tt.
- i vi khâu d trm bo mng d tr nhnh v quá trình sn
xut không b i d tr sao cho không nh c d tr ti
thit quá mc d tr tm bo cho quá trình sn xung
xuyên liên tc, tránh tình tr sn xut vì thiu nguyên vt liu.
- Cui cùng là khâu s dng: Cn thc hinh mc tiêu hao theo bng
nh mc sao cho vic s dp lý, tit kim và có hiu qu cao nht.
quá trình sn xut kinh doanh liên tc và s dng vn tit kim thì doanh
nghip phi có k hoch mua, d tr nguyên vt liu mt m hp lý. Do vy,
các doanh nghip phi xây dnh mc tn kho ti thiu cho tng danh
m nguyên vt liu, tránh d tr quá nhiu hoc quá ít mt loi
nguyên vt linh mc tn kho ca nguyên vt li
xây dng k hoch thu mua nguyên vt liu và k hoch tài chính ca doanh nghip.
bo qun tt nguyên vt liu, gim thit mát các doanh nghip
phi xây dng h thng kho tàng, b tiêu chut, b trí nhân viên th
phm ch qun lý nguyên vt liu tn
kho và thc hin các nhim v nhp, xut kho, tránh vic b trí kiêm nhim chc
th kho vi tip liu và k toán v
1.1.2:Khái nim,yêu cu qun lý CCDC(công c dng c)
1.1.2.1:Khái niệm
n sn xut ca công ty,vì vy hiu
và qun lý có hiu qu s gúp cho công ty tit kic nhiu chi phí.
-Lo ra sn phn cht
ng tt xu ca sn phm ,
-Là nh các chun v giá tr và thi qian s dng
i vi tài sn c nh
1.1.2.2:Đặc điểm CCDC
Công c dng c tham gia vào nhiu chu k sn xut vn gi c hình
thái vt chu,trong quá trình tham gia vào quá trình sn xut giá tr công c
dung cj b hao mòn dn vào chi phí sn xut kinh doanh trong k và khi s dng
ng xuyên trong quá trình sn xut tham gia vào chu k sn xut,giá tr ca nó
c chuyn mt ln vào giá tr sn phm mi.
1.1.2.3:Yêu cầu quản lý CCDC
Phi qun lý tng lot dùng ,còn trong kho.Vic hoch toán công
c dng c phc theo dõi và kp thi v giá tr và s ng theo
tng kho ,loi dng c,công c và phân b chính xác giá tr ng
s dng
1.2:Phân loại nguyên vật liệu –công cụ dụng cụ
1.2.1.1:Phân loại nguyên vật liệu
Có rt nhiu tiêu thc phân loi nguyên vng k toán s dng
mt s tiêu th
N dng chia làm 2 loi sau:
Nguyên liu,vt liu chính:là nhng nguyên liu vt liu cu thành
nên sn ph
Vt liu pht liu khi tham gia vào quá trình sn xut
không cu thành nên sn ph
Nhiên li t liu ph cung cp nhi ng trong quá
trình sn xut
Ph tùng thay th:là nhng sn ph thay th ,sa cha
máy móc thit bn vn ti
Vt liu và thit b xây dn:Là nhng loi thit b dùng
N vào ngun cung cp k toán chia làm các loi sau:
Nguyên vt liu mua ngoài là nguyên vt liu do doanh nghip t
ng thì mua ca các nhà cung c
Vt liu t ch bin là nhng vt liu do doanh nghip t ch bin
ra và s dng
Vt liu thuê ngoài gia công là nhng vt liu doing nghip không
t sn xuc mà phi thuê s gia công
Nguyên vt liu nhn góp vn liên doanh là nguyên liu là do các
bên góp vn lien doanh tha thun trên hng liên doanh
1.2.1.2:Phân loại công cụ dụng cụ
nh hiên hành thì nht giá tr và thi
gian s dc hoch toán là công c dng c:
Các lán tri tm thi,công c trong XDCB
Các loi bao bì bán kèm theo hàng hóa có tính ti
bo qun hàng hóa vn chuyng và d tr trong kho có tính hao mòn
tr dn giá tr ca bao bì
Dng c ngh
Qu làm vic
phc v cho công tác qun lý và k toán .thì công c dng c c chia làm 3 loi
sau:
- Công c ,dng c
- Bao bì luân chuyn
- dùng cho thuê
1.2.2:Đánh giá NVL-CCDC
1.2.2.1:Đánh giá nguyên vật liệu công cụ dụng cụ nhập kho theo chuẩn mực kế
toán số 02-HTK
Gía gc=Trị giá mua hàng hoá + chi phí mua hàng
a) Nguyên vt liêu công c dng c mua ngoài:
Giá thực tế = Giá mua ghi + Chi phí + Thuế NK - Các khoản giảm trừ
NVLnhập kho trên hóa đơn thu mua (nếu có) (nếu có)
b) Nguyên vt liu công c dng c t ch bin:
Giá thực tế = Giá thực tế NVL + Các chi phí chế biến
NVL chế biến CCDC xuất chế biến phát sinh
c) Nguyên vt liu công c dng c thuê ngoài gia công ch bin:
Giá thực tế =Giá thực tế + Chi phí + Chi phí gia
Nhập kho CCDC xuất kho vận chuyển công
d) Nguyên liu liu công c dng c c biu tng:
Giá thực tế nhập kho =Giá trên thị trƣờng tại thời điểm giao nhận
e) Nguyên vt liu công c dng c thu mua t ph liu thu h
giá theo giá thc t
t liu công c dng c xut kho
t kho nguyên vt lu công c dng c.theo mt trong
nhng các cách sau.
Cách 1:Tính giá thc t bình quân gia quyn
Giá thực tế NVL- = Số lƣợng vật liệu + Đơn giá
CCDC công cụ xuất dùng bình quân
Đơn giá bình quân = Trị giá thực tế + Trị giá thực tếNVL-CCDC
Cả kỳ dự trữ NVL-CCDC tồn kho đầu kỳ nhập kho trong
kỳ
bình quân có th c tính theo mt trong 3 cách tùy theo thi k
hoc vào mi khi nhp mt lô hàng, ph thuc vào tình hình ca doanh nghip.
* Tính theo giá tr bình quân c k d tr:
n cui k mi tính tr giá vn ca nguyên vt liu xut kho
trong k. Tùy theo k d tr ca doanh nghip áp dng mà k toán hàng t
c vào giá mua, giá nhng nguyên vt liu tu k và nhp trong k
bình quân.
Giá đơn vị
bình quân cả
kỳ dự trữ
Giá thực tế NVL tồn đầu kỳ + Giá trị NVL nhập trong kỳ
=
_____________________________________________________________________
Số lƣợng NVL tồn đầu kỳ + Số lƣợng NVL nhập trong kỳ
p vi nhng doanh nghim nguyên
vt li ln nhp, xut ca mm nhin, d
a công vic k toán dn vào cui tháng
gây nh hn công tác k ng yêu cu
kp thi ca thông tin k toán ngay ti thm phát sinh nghip v.
* Tính theo giá tr bình quân cui k c:
Theo cách này, k nh giá tr bình quân da trên giá tr thc t và
ng nguyên vt liu tn kho cui k c. Da vào giá tr bình quân nói trên
ng nguyên vt liu xut kho trong k k nh giá thc t nguyên vt
liu xut kho theo tm.
Giá trị bình quân Giá trị thực tế NVL tồn kho cuối kỳ trƣớc
cuối kỳ trƣớc = _______________________________
Số lƣợng thực tế NVL cuối kỳ trƣớc
n, d tính toán và khng tính toán ca k
c gim nh giá hàng xut không chu ng ca s i giá
c trong k hin ti. Vì vy, cách này làm cho ch tiêu trên báo cáo kt qu kinh doanh
không sát vi thc tng hp giá c th ng có s bing ln thì vic tính
giá nguyên vt liu xut kho theo cách này có th gây ra bt hp lý (tn kho âm).
bình quân sau mi ln nhp:
Sau mi ln nhp nguyên vt liu k toán phng giá tr ca hàng
tn kho và giá tr ng xut gia hai
ln nhp k ti tính giá xut theo công thc sau:
Giá trị bình quân = Giá trị thực tế NVL tồn kho sau mỗi lần nhập
sau mỗi lần nhập Số lƣợng thực tế NVL tồn kho sau mỗi lần n nhập
m là khc phc nhng hn ch cc
tính toán phc tp, nhiu ln, tn nhiu công sc. Do vc áp
dng các doanh nghip có ít chng loi hàng tng nhp xut ít.
* Tính theo giá trn kho cui k:
V c giá thc t NVL xui k
toán ph c NVL xu vào các chng t xut. Tuy nhiên,
trong thc t có nhng doanh nghip có nhiu chng loi NVL vi mu mã khác
nhau, giá tr thp, lc xung xuyên thì s u ki kim
kê tng nghip v xuu kip phi tính giá ca NVL
xut kho trong k cho s ng NVL tn kho cui k c
giá thc t ca NVL xut kho
- ch toán:
i vi nhiu doanh nghip có nhiu loi NVL giá c ng xuyên bing,
nghip v nhp xut vt liu ding xuyên thì vic hch toán theo giá thc t
tr nên phc tp, tn nhiu công sc và nhiu khi không thc hic
hch toán hàng ngày nên s dng giá hch toán.
Giá thực tế NVL
tồn kho cuối kỳ
=
Số lƣợng NVL
tồn kho cuối kỳ
x
Đơn giá thực tế NVL
nhập kho lần cuối kỳ
Giá trị thực tế
NVL xuất kho
=
Giá trị thực tế
NVL nhập
kho trong kỳ
+
Giá trị thực
tế NVL tồn
kho đầu kỳ
+
Gía trị thực tế
NVL tồn kho
cuối kỳ
Giá hch toán là loi giá nh, doanh nghip có th s dng trong thi gian
k toán nhp, xut, tc t ca nó. Doanh
nghip có th s dng giá k hoch hoc giá mua vt liu mt th
làm giá hch toán. S dng giá h gim
bt khng công vic cho công tác k toán nhp, xui
tháng phi tính chuyn giá hch toán ca NVL xut, tn kho theo giá thc t. Vic
tính chuyn d h s giá gia giá thc t và giá hch toán.
Giá thực tế NVL
Xuất kho
=
Hệ số giá NVL
X
Giá hạch toán
NVLxuất kho
Hệ số giá NVL
Giá thực tế NVL tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
=
______________________________________________________
Giá hạch toán NVL tồn đầu kỳ và nhập trong kỳ
ch toán cho phép kt hp cht ch k toán chi tit và k toán
tng hp v NVL trong công tác tính giá, nên công vic tin hành nhanh
chóng và không ph thuc vào s m NVL, s ln nhp, xut ca mi
loi nhiu hay ít.
p vi nhng doanh nghip có nhiu loi NVL và
cao.
Vic áp d tính giá thc t ca NVL xut kho là do
doanh nghip t quynh. Song, cm bo s nht qu k toán và
phi thuyt minh trong Báo cáo tài chính.
1.3:Kế toán chi tiết NVL-CCDC
1.3.1:Chứng từ và sổ kế toán sử dụng
1.3.1.1:Chứng từ sử dụng
- Phiu nhp kho
- Phiu xut kho
- Biên bn kim nghim vn phm, hàng hóa
- Phiu báo vi cui k
- Bng kê mua hàng
- Bng phân b nguyên liu, vt liu, dng c
1.3.1.2:Sổ kế toán sử dụng
+ Phiu nhp kho (M
+ Phiu xut kho (M
+ Biên bn kim nghim vn phm, hàng hóa (M
y
y
+ Phiu báo vi cui k ( M
+ Biên bn kim kê vn phm, hàng hóa (M
.
+ Bng kê mua hàng (M
+ Bng phân b nguyên liu, vt liu, dng c (Mu 07 phn ánh
tng giá tr nguyên liu, vt liu, công c , dng c xut kho trong tháng theo giá thc
t và giá hch toán và phân b giá tr nguyên liu, vt liu, công c, dng c xut dùng
ng s dng hàng tháng
1.3.2:Các phƣơng pháp kế toán chi tiết NVL-CCDC
T chc k toán chi tit NLVL trong các DN cn kt hp cht ch vi hch
toán nghip v bo qun nhm gim bt vic ghi chép trùng lp gia các loi hch
ng thng công tác kim tra, giám sát ca k i vi hch toán
nghip v o qun.
Hin nay, các doanh nghi ng k toán chi tit NLVL theo 1 trong 3
yu sau:
s
th song song
i chiu luân chuyn
a. s
- Trình t ho
Sơ đồ 1.1: Kế toán chi tiết theo phƣơng pháp sổ số dƣ:
c vic ghi chép trùng lu
công vic ghi s trong k, nên k hoch không b dn vic vào cui k.
m: c kii chiu và khó phát hic
sai xót, yêu c qun lý ci k toán cao.
u kin áp dng: phù hp vi DN có nhiu loi NVL,
vic nhp xut di chuyên môn nghip v ca k
toán vng.
b:Phƣơng pháp thẻ song song
Trình t hoch toán
kho
:Ghi hàng ngày.
kho
kho : Th kho dùng th phn ánh tình hình nhp, xut, tn nguyên
vt liu v mt s ng. Hàng ngày khi nh c chng t nhp, xut
nguyên vt liu th kho tin hành kim tra tính hp lý, hp pháp ca chng t
ri ghi s thc nhp, thc xut vào th nh k, th kho tính ra tng s
nhp, xut và s tn cui k ca tng loi nguyên vt liu trên th i
chiu s liu vi k toán chi tit nguyên vt liu.
Ti phòng k toán: K toán m s hoc th chi tit nguyên vt liu ghi chép s
bing nhp, xut, tn ca tng loi nguyên vt liu c v hin vt và giá
tr. Hàng ngày honh k sau khi nhc các chng t nhp, xut kho
nguyên vt liu do th kho np, k toán kin và
phân loi chng t và vào s chi tit nguyên vt liu.
Cui k k toán tin hành cng s và tính ra s tn kho cho tng loi vt liu
ng thi tii chiu s liu trên s k toán chi tit vt liu vi th
vào các s k toán chi tit vt liu, k toán ly s li ghi vào bo tng
hp nhp, xut, tn vt liu.
n trong khâu ghi chép, d kii chiu, d phát
hing thi cung cp thông tin nhp, xut và tn kho ca tm
nguyên vt liu kp thc ghi chép trùng lp
gia th kho và k toán ch tiêu s ng, làm khng công vic ca k toán tn
nhiu công sc và thi gian. Do váp này ch thích hp vi các doanh
nghip thc hin công tác k toán máy và các doanh nghip thc hin k toán bng tay
u kin doanh nghim v chuyên môn ca cán b
k toán còn hn ch.
Sơ đồ 1.2: Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phƣơng pháp thẻ song song
m : Vic ghi s gin, d làm, d kii chiu s liu phát hin
sai sót trong vic ghi chép và kim tra.
m: Vic ghi chép gia th kho và phòng k toán còn b trùng lp,
khng ghi chép nhiu.
u kin áp dng: c áp dng thích hp vi
doanh nghip có ít chng loi NLVL, khng các nghip v nhp xut ít,
k toán còn hn ch.
c:Phƣơng pháp sổ đối chiếu luân chuyển
- Trình t hch toán:
Ti kho: Th kho tin hành công vi song song.
Ti phòng k toán: K toán m s i chiu luân chuyn nguyên vt liu theo
tng kho, cu phân loi chng t nhp, xut nguyên vt liu
theo tm và theo tng kho, k toán lp bng kê nhp nguyên vt liu,
bng kê xut nguyên vt liu ri ghi vào s i chiu luân
chuyn. Cui k i chiu th kho vi s i chiu luân chuyn.
i ti song song, tit kim công
tác lp s k toán, gim nh khng ghi chép ca k toán, tránh vic ghi chép
trùng lp. Tuy nhiên, thc hii chiu, khó
kho
kho
:Ghi hàng ngày
phát hin sai sót và dn công vic vào cui k nên hn ch chm tra
ng xuyên, liên ta làm n ti thc hin các khâu k
p vi nhng doanh nghip có nhiu danh
m vng t nhp xut không nhiu kin b trí
riêng tng nhân viên k toán chi tit nguyên vt li theo dõi tình hình nhp
xut hàng ngày.
Sơ đồ 1.3 :Kế toán chi tiết nguyên vật liệu theo phƣơng pháp sổ đối chiếu luân
chuyển
m: Gic khng ghi s k toán do ch ghi 1 ln vào cui
tháng.
m : Công vic kii chiu n tin.
u kin áp dng: ng thích hp vi các doanh
nghip có kh ng nghip v nhp xut không nhiu, không b trí
riêng nhân viên k toán chi tit vt liu, do vu kin ghi
chép theo dõi k toán tình hình nhp xut hàng ngày.1.4:Kế toán tổ ng
hợp nhậ p xuấ t kho
kho
kho
toán
Ghi hàng ngày
VL
1.4.1.Tài khon s dng
A: ng xuyên
1.4.1.1:Đặc điểm của phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên
Theo dõi và phng xuyên tình hình nhp ,xut,tn v
k ng hp này các tài khon k toán hang t phn
ánh s liu tình hình bing ca vy giá tr vn kho
trên s k toán có th nh ti bt c thm nào trong k k toán
Có th tính theo công thc sau:
Giá trị hàng tồn = giá trị hàng tồn +giá trị hàng nhập kho – giá trị hàng xuất
kho cuối kỳ kho đầu kỳ trong kỳ kho trong kỳ
1.4.1.2:Tài khoản sử dụng
1.4.1.2.1:Tài khoản 152 (Nguyên vật liệu)
N tk 152 Có
SDDK:tr giá nvl tu k
giá nvl thc t nhp kho trong
k
Ps gim:tr giá nvl thc t xut kho
TK 151 ng
TK 152 Nguyên liu, vt liu
TK 153 Công c, dng c
TK 331 Phi tr i bán
TK 111 Tin mt
TK 112 Tin gi ngân hàng
TK 133 Thu c khu tr
TK 131 Phi thu ca khách hàng
TK 138 Phi thu khác
Tng phát sinh n
Tng phát sinh có
SDCK:tr giá vt liu tn kho cui k
1.4.1.2.2.3:Tài khoản 153(công cụ dụng cụ)
SDDK:Tr giá thc t ccdc tn kho
giá ccdc nhp kho trong k
Ps gim:tr giá ccdc xut kho
Tng phát sinh n
Tng phát sinh có
SDCK:tr giá công c dng c tn kho cui k
1.4.1.3:Phƣơng pháp hoạch toán
K -CCDC
-Mua nguyên vt liu công c dng c nh)
N TK
N TK 133:thu GTGT c khu tr
Có TK n
Có TK n
Có TK 333: (nu có)
Doanh nghip np thu c tip
N TK 152,153:
N TK 111,112,331,11,141:tng tin thanh toán
-ng hp NVL-CCDC mua v nh p phát hin
m chng k toán phn ánh:
+Gim giá:
N TK 331,111,112
Có TK 152,153,133(nu có)
+Tr li ;
N TK 311,111,112
Có TK 152,153
Có TK 133
+Nhng cu
N TK 151
N TK 133
Có TK 111,112,141
Có TK 331,333
1.5:Mt s ng hp v nguyên vt liu
K toán vt liu cong c dng c tha thiu khi kim kê
-X lý hàng hàng tha:
+Khi tha hàng trong khâu mua
N TK 151,153
Có TK 3381
+Khi tha trong khâu d tr
N TK 152,153
Có TK 3381
+X lý hàng:
N TK 3381
Có TK 711
Có TK 331
-Nu phát hin tha gi h i bán :
N TK 002
+X lý hàng trong khâu thiu
-Mua hàng :
N TK 1381
Có TK 111,112,331
Khâu d tr:
N TK 1381
Có TK 152,153,142,242
+Khi x lý :
N TK 1388
N TK 632
N TK 156(2)
Có TK 138(1)
ánh giá li nguyên vt liu công c dng c :
-C th ng ti th
-Tài kho
ánh giá
N TK 152,153
Có TK 412
+Km :
N TK 412
Có TK 152,153
+X lý chênh lch cui k :
.chênh l
N TK 411
Có TK 412
Chênh lch gim:
N TK 412
Có TK 411
*K toán cho thuê công c dng c
+Khi xut kho :
N TK 141(1) ,2423
Có TK 153(3)
+Tí dùng cho thuê vào chi phí hong
N tk 811:N dùng cho thuê mang tính chng xuyên
N tk 632 :N dùng cho thuê mang tính chng xuyên
Có TK 141(1),242
+Phn ánh s thu v do thuê công c dng c
N TK 11,112,131
Có TK 711,511
Có TK 333
+Phn li công c dng c cho thuê v
N TK 153(3)
Có TK 142 ,242 :giá tr còn lng
*Kt chuyn công c dng c thành tài sn c nh
+Chuyên công c dng c thành tài sn c nh:
Công c dng c trong kho :
N TK 211
Có TK 153
-Công c dng c dng:
N
Có TK 141:s còn li
Có TK 214:s khu hao
+Chuyên tài sn c nh thành công c dng c
-Tài sn c nh còn mi:
N TK 153
Có TK 211
-Tài sn c c s dng :
N TK 214
N TK 142
Có TK 211
*K toán lp d phòng gim giá vt liu công c dng c tn kho:
Là phn d phòng giá tr d kin b tn tht s n kt qu sn xut kinh
doanh do gim giá vn kho
+Cu vào tình hình gim giá v ng tn kho thc t
N TK 632
Có TK 159
nh k(kkdy)
1.5.1: Phƣơng pháp kiểm kê định kỳ
1.5.2.1:Đặc điểm của phƣơng pháp Kiểm kê định kỳ(KKĐK)
P
1.5.2.2:Tài khoản sử dụng
1.5.2.3:Phƣơng pháp hoạch toán
vào kt qu kim kê thc
t phn ánh giá tr hàng tn kho cui k trên s k toán tng hp và t
giá tr vt trong k theo công thc:
Trị giá vật tƣ, Trị giá vật tƣ, Trị giá vật tƣ, Trị giá vật tƣ
hàng hóa xuất = hàng hóa mua + hàng hóa tồn - hàng hóa tồn
kho trong kỳ vào trong kỳ đầu kỳ cuối kỳ
TK 151 ng
TK 152 Nguyên liu, vt liu
TK 153 Công c, dng c
TK 611 Mua hàng hoá
TK 331 Phi tr i bán
TK 111 Tin mt
TK 112 Tin gi ngân hàng
TK 133 Thu c khu tr
TK 131 Phi thu ca khách hàng
TK 138 Phi thu khác
i bing vn
ánh trên các tài khon hàng tn kho. Giá tr vc
phn ánh trên mt tài khon riêng (tài khon
Công tác kim kê vc tin hành mi cui k h xác
nh giá tr vn kho thc t toán phn ánh vào các tài
khon hàng ty, khi áp dK các tài khon hàng
tn kho ch s du k k kt chuyn s u k) và cui k k toán
kt chuyn s i k).
c áp dng nhng doanh nghip có nhiu
chng loi vi quy cách mu mã khác nhau, giá tr thc xut
ng xuyên.
- m: Làm gim nh khng công vic k toán.
- m: chính xác v vt dùng cho các m
nhau ph thuc vào chng công tác qun lý ti kho, bn bãi
* K toán nhp kho nguyên vt liu:
- K toán nhp v
ng hp hàng nh
vào chng t u nh toán ghi:
N TK 152, 153 : Giá mua thc t
N TK 133(1331) : Thu c khu tr ( nu có)
ng giá thanh toán
ng hp DN nh nhp kho.
. K p h
. Nu trong tháng hàng v thì ghi s ng h.
. Nu cui tháng v toán ghi:
N TK151 : Giá mua thc t GTGT)
N TK 133(1331) : Thu c khu tr ( nu có)
tii bán
Có TK 111,112,331 : T
. Sang tháng sau, khi nhc v chng t ,ghi:
N TK152,153 : Giá tr thc t
Có TK 151 : Giá tr thc t
ng hp hàng v
. Khi k toán ch nhc phiu nh
c vào s ng nguyên vt liu thc t nhp kho và giá tm tính(giá hch toán) k
toán ghi:
N TK 152
Có TK 331
. Khi nh toán dùng bút toán ghi b sung hoc ghi s
u chnh giá tn ánh s thu giá tr c
khu tr (nu tính thu u tr). N
giá tm tính, k toán ghi bút toán b sung:
N TK152: Giá nhp thc t tr giá tm tính.
N TK133: Thu c khu tr.
Có TK331: Giá thanh toán tr giá tm tính.
ng hp doanh nghip c tii bán. Khi ng tin
vào chng t thanh toán, k toán ghi:
N TK 331
i bán chuyn hàng cho doanh nghi u
nhp kho, k toán ghi:
N TK 152: Phc ghi vào giá nhp kho.
N TK 133: Thu c khu tr.
ng hp doanh nghip thanh toán sm ti nh ca hp
c bên bán dành cho mt khon chit khu thanh toán, k toán ghi:
N TK 331: Ghi gim s phi tr i bán.
N tin.
Có TK 155: Phng trit khu thanh toán.
. Các chi phí vn chuyn bc d
N TK 152,153: Chi phí phát sinh
N TK 133(1331): Thu c khu tr ( nu có)
ng giá thanh toán
+ ng hp doanh nghii bán chit khi thc t
ng.
N TK 111,112,331: Giá thanh toán
Có TK 152,153: Ghi gim giá nguyên vt liu nhng k
Có TK 133(1331): Thu ng
ng hp v nhp kho phát hing
loi, chi tr li bán hoi bán gim giá, k toán
phn ánh giá tr hàng mua xut kho tr li hoc khoc gim giá ghi
N TK 111,112,331: Giá thanh toán
Có TK 152,153: Theo giá nh
Có TK 133(1331): Thu ng
+ Nhp kho vt liu nhp kh chng t k toán ghi:
N TK 152,153 : Giá mua thc t có thu nhp khu
Có TK 331:
Phi tr i bán.
Có TK 333(3333) : Thu xut, thu nhp khu phi np( chi
tit thu nhp khu)
ng thi phn ánh thu GTGT hàng nhp khu k toán ghi:
N TK 133(1331): Thu c khu tr.
Có TK 333(33312): Thu GTGT hàng nhp khu
- ng hp nguyên vt liu nhp kh sn xut, kinh doanh hàng
hóa dch v chu thu c tip ho sn xut,
kinh doanh hàng hóa, dch v không thung chu thu GTGT hoc phc v
cho hong s nghip, phúc li, d án, s thu GTGT ca hàng nhp khu không
c khu tr, k toán ghi:
N TK 152
Có TK 3331
- Khi mua vp khi có phát sinh tha thiu so v
ng hp hàng tha so v
+ Nu nhp kho toàn b s hàng th toán ghi :
N TK 152,153: Tr giá vc nhp
N TK 133 (1331): Thu
Có TK 338 (3381) : Tr giá hàng th
- Khi có quynh x lý s th vào quynh x lý ghi s phù hp
ng hp xut tr s thi bán ghi:
N TK 338 (3381) : Tr giá hàng th lý
Có TK 152,153: Xut tr i bán
ng hp DN mua s th sung ci bán, ghi:
N TK 338 (3381) : Tr giá hàng tha
N TK 133 (1331) : Thu GTGT ca s hàng tha ( nu có)
hàng tha
ng hp không rõ nguyên nhân, k toán ghi:
N TK 338 (3381)
Có TK 711 thu nhp khác
+Nu nh
- Khi nh vào chng t, k toán ghi:
N TK 152,153: Giá mua thc t
N TK 133(1331): Thu c khu tr(nu có)
CóTK 111,112,331 : Tng giá thanh toán
S th h i bán ghi: N TK 002
- Khi x lý s hàng tha ghi: Có TK 002 và ghi s phù hp theo quynh x lý
. Nu DN tr li hoc mua li s th p b
xung và phiu Nhp kho, ngoài vic ghi có TK 002, k toán ghi: