Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

THIẾT KẾ BỘ LỌC BẬC THANG THEO CẤU TRÚC FIR BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỬA SỔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.64 KB, 33 trang )

TIỂU LUẬN
XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ
ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ BỘ LỌC BẬC THANG THEO
CẤU TRÚC FIR BẰNG PHƯƠNG PHÁP
CỬA SỔ

GIẢNG VIÊN HD: TS. NGÔ VĂN SỸ
HỌC VIÊN TH : Hu nh V n Minhỳ ă
LỚP : TỰ ĐỘNG HOÁ 2011
TỔNG QUAN

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ BỘ LỌC SỐ

CHƯƠNG 2: TỔNG HP BỘ LỌC SỐ FIR PHA TUYẾN TÍNH

CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG BÀI TOÁN THIẾT KẾ
TỔNG QUAN VỀ BỘ LỌC SỐ


Bộ lọc số lý tưởng

Bộ lọc số thực tế

Phân tích bộ lọc Fir có pha tuyến tính
BỘ LỌC SỐ LÝ TƯỞNG

Có đặc tính biên độ chữ nhật

tuần hồn với chu kỳ 2π , đối xứng qua
trục tung



Do đó chỉ cần nghiên cứu đặc tính tần số trong
( )
ω
j
eH
[ ]
ππω
,
−∈
Bộ lọc thông cao lý tưởng

Có đặc tính biên độ
Bộ lọc thông cao lý tưởng

Có đặc tính tần số

Có đặc tính xung
BỘ LỌC THÔNG THẤP LÝ TƯỞNG

Có đặc tính biên độ
1 khi -ω
c
≤ ω ≤ ω
c

0 khi nằm ngồi dải trên
( )
=
ω

j
bp
eH
1
ω
ω
c

c
Л

|
H(e

)|
0
BỘ LỌC THÔNG THẤP LÝ TƯỞNG

Có đặc tính tần số

Có đặc tính xung

1 khi -ω
c
≤ ω ≤ ω
c
0 khi nằm ngồi dải trên
( )
=
ω

j
bp
eH
( )
( )
[ ]
( )
=Η==


π
π
ωωω
ω
π
deeeInh
njj
lp
j
lp
2
1
HFT
lp
( )
==


ω
ω

ω
ω
π
c
denh
nj
lp
2
1
( )
( )
=−=

njnj
lp
cc
ee
jn
nh
ωω
π
2
1
π
ω
c
( )
n
n
c

c
ω
ω
sin
( )
=
n
n
c
π
ω
sin
Bộ lọc số thực tế

Đặc tính biên độ tần số
Bộ lọc số thực tế

Các tham số đặc trưng:

Loại bộ lọc: thông thấp, thông cao, thông dải,

Tần số giới hạn dải thông ω
p


Tần số giới hạn dải chặn ω
s


Độ rộng dải quá độ: ∆ω


Độ gợn sóng dải thông: δ
1
. Trong dải thông:

Độ gợn sóng dải chắn: δ
2
. Trong dải chắn:
Phân tích bộ lọc số FIR pha tuyến tính

Quan hệ giữa đặc tính biên độ và đặc tính tần số

N là chiều dài đáp ứng xung

Pha của bộ lọc
Phân tích bộ lọc số FIR pha tuyến tính

Đặc tính xung của các bộ lọc FIR pha tuyến tính
Phân tích bộ lọc số FIR pha tuyến tính

Đặc tính tần số của các bộ lọc FIR pha tuyến tính
Phân tích bộ lọc số FIR pha tuyến tính

Bộ lọc thông thấp thích hợp với bộ lọc FIR
loại 1 và 2

Bộ lọc thông cao thích hợp với bộ lọc FIR
loại 1 và 4


Bộ lọc thông dải thích hợp với bộ lọc FIR
loại 1,2,3 và 4

Bộ lọc chắn dải thích hợp với bộ lọc FIR
loại 1
Tổng hợp bộ lọc số FIR pha tuyến tính

Tổng hợp và thực hiện bộ lọc số

Phương pháp tối ưu cân bằng gợn sóng
Tổng hợp và thực hiện bộ lọc số

Các bước tổng hợp và thực hiện bộ lọc số

Nội dung bài toán tổng hợp bộ lọc số

Yêu cầu tổng hợp bộ lọc số
Các bước tổng hợp và thực hiện bộ lọc số

Tổng hợp bộ lọc số, tìm đặc tính xung để
đặc tính biên độ tần số của bộ lọc thỏa
mãn các chỉ tiêu kỹ thuật đã cho

Xây dựng sơ đồ cấu trúc bộ lọc theo đặc tính xung
đã tổng hợp
( )
nh
d
( )
ω

j
d
e
Η
( )
nh
d
Các bước tổng hợp và thực hiện bộ lọc số

Lượng tử hóa và mã hóa các hệ số của bộ lọc
thành các từ mã có độ dài bằng số bit của tín
hiệu số

Mô phỏng bộ lọc đã được tổng hợp trên máy
tính để kiểm tra các đặc tính của bộ lọc theo các
chỉ tiêu kỹ thuật đã cho và tối ưu hóa lần cuối
các tham số của bộ lọc
Nội dung bài toán tổng hợp bộ lọc số

Dạng của bộ lọc: thông thấp, thông cao,
thông cao hay chắn dải

Tần số giới hạn dải quá độ ωp

Tần số giới hạn dải chặn ωs hay độ rộng
dải quá độ ∆ω=|ωs−ωp|
Nội dung bài toán tổng hợp bộ lọc số

Độ nhấp nhô của đặc tính biên độ tần số
trong dải thông


Độ nhấp nhô của đặc tính biên độ tần số
trong dải chắn

Sai số cho phép
( )
ω
j
d
e
Η
1
δ

( )
ω
j
d
e
Η
2
δ

( ) ( ) ( ) ( )
ωωωω
j
p
j
d
jj

eEeeeE
≤Η−Η=
Yêu cầu tổng hợp bộ lọc số

Bộ lọc số được tổng hợp phải có đặc tính
biên độ tần số thỏa mãn tất cả các
chỉ tiêu kỹ thuật đã cho, với bậc nhỏ nhất
và cấu trúc đơn giản nhất có thể
( )
ω
j
d
e
Η
Các phương pháp tổng hợp

Phương pháp cửa sổ

Phương pháp lấy mẫu tần số

Phương pháp lặp tối ưu
Phương pháp cửa sổ

Các hàm cửa sổ

Kiểu chử nhật
1 với | n| < (N-1)/2
WR =
0 với mọi chổ khác


Kiểu Barrtlett
1-2|N|/(N-1) với | n| < (N-1)/2
WR =
0 với mọi chổ khác
Phửụng phaựp cửỷa soồ

Caực haứm cửỷa soồ

Kieồu Hamming
+ (1- )cos vin < ( N-1)/2
WR(n) =
0 mi ch khỏc

Kieồu Blackman
0,42 + 0,5cos vin ( N-1)/2
WR(n) =
0 mi ch khỏc

×