Tải bản đầy đủ (.pdf) (303 trang)

BÀI GIẢNG NGHIỆP VỤ ĐỊNH GIÁ XÂY DỰNG ( 8 CHUYÊN ĐỀ) NĂM 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.3 MB, 303 trang )

H ớng dẫn lập và quản lý chi phí H ớng dẫn lập và quản lý chi phí
đầu t xây dựng công trđầu t xây dựng công trììnhnh
Theo Nghị định số 112/2009/NTheo Nghị định số 112/2009/N
ĐĐ

CP ngày 14/12/2009 CP ngày 14/12/2009
Hà Hà NộiNội, , thángtháng10 10 20142014
Theo Nghị định số 112/2009/NTheo Nghị định số 112/2009/N
ĐĐ

CP ngày 14/12/2009 CP ngày 14/12/2009
của Chính phủcủa Chính phủ
và Thông t số 04/2010/TTvà Thông t số 04/2010/TT BXD ngày 26/5/2010 BXD ngày 26/5/2010
của Bộ Xây dựngcủa Bộ Xây dựng
A. Kết cấu nghị định số 112/2009/NA. Kết cấu nghị định số 112/2009/NĐĐ CPCP
Ch:ơng II. Tổng mức đầu t: xây dựng công trCh:ơng II. Tổng mức đầu t: xây dựng công trìình nh ((ĐĐiều 4 đến iều 4 đến ĐĐiều 7)iều 7)
Ch:ơng I. nhCh:ơng I. nhữững quy định chung ng quy định chung ((ĐĐiều 1 đến iều 1 đến ĐĐiều 3)iều 3)
Ch:ơng iv. định mức xây dựng và giá xây dựng công trCh:ơng iv. định mức xây dựng và giá xây dựng công trìình nh ((ĐĐiều 12 đến iều 12 đến ĐĐiều 17)iều 17)
Ch:ơng III. Dự toán xây dựng công trCh:ơng III. Dự toán xây dựng công trìình nh ((ĐĐiều 8 đến iều 8 đến ĐĐiều 11)iều 11)
Ch:ơng v. điều kiện nCh:ơng v. điều kiện n
ăă
ng lực của các tổ chức, cá nhân t: vấn quản lý chi phí ng lực của các tổ chức, cá nhân t: vấn quản lý chi phí
((
ĐĐ
iều 18 đến iều 18 đến
ĐĐ
iều 23)iều 23)
1111
Ch:ơng v. điều kiện nCh:ơng v. điều kiện n
ăă
ng lực của các tổ chức, cá nhân t: vấn quản lý chi phí ng lực của các tổ chức, cá nhân t: vấn quản lý chi phí


((
ĐĐ
iều 18 đến iều 18 đến
ĐĐ
iều 23)iều 23)
Ch:ơng vII. Thanh , quyết toán vốn đầu t: xây dựng công trCh:ơng vII. Thanh , quyết toán vốn đầu t: xây dựng công trìình nh ((ĐĐiều 28 iều 28 ĐĐiều 30)iều 30)
Ch:ơng VI. Quyền và trách nhiệm của ng:ời quyết định đầu t:, chủ đầu Ch:ơng VI. Quyền và trách nhiệm của ng:ời quyết định đầu t:, chủ đầu
t:, nhà thầu trong quản lý chi phí đầu t: xây dựng t:, nhà thầu trong quản lý chi phí đầu t: xây dựng ((ĐĐiều 24 đến iều 24 đến ĐĐiều 27)iều 27)
Ch:ơng iX. điều khoản thi hànhCh:ơng iX. điều khoản thi hành ((ĐĐiều 34 đến iều 34 đến ĐĐiều 35)iều 35)
Ch:ơng VIII. Quản lý nhà n:ớc về chi phí đầu t: xây dựng công trCh:ơng VIII. Quản lý nhà n:ớc về chi phí đầu t: xây dựng công trìình nh ((ĐĐiều 31 iều 31 ĐĐiều 33)iều 33)
B. Kết cấu thông t: số 04/2010/TTB. Kết cấu thông t: số 04/2010/TT BXDBXD
Ch:ơng II. Lập chi phí đầu t: xây dựng công trCh:ơng II. Lập chi phí đầu t: xây dựng công trììnhnh
Ch:ơng I. nhCh:ơng I. nhữững quy định chung ng quy định chung ((ĐĐiều 1 đến iều 1 đến ĐĐiều 3)iều 3)
Mục 2. Lập dự toán công trMục 2. Lập dự toán công trìình nh ((ĐĐiều 6 đến iều 6 đến ĐĐiều 7)iều 7)
Mục 1. Lập tổng mức đầu tI Mục 1. Lập tổng mức đầu tI ((ĐĐiều 4 đến iều 4 đến ĐĐiều 5)iều 5)
Mục 3. Lập định mức xây dựng và giá xây dựng công trMục 3. Lập định mức xây dựng và giá xây dựng công tr
ìì
nh nh
((
ĐĐ
iều 8 iều 8

ĐĐ
iều 11)iều 11)
2222
Mục 3. Lập định mức xây dựng và giá xây dựng công trMục 3. Lập định mức xây dựng và giá xây dựng công tr
ìì
nh nh
((
ĐĐ

iều 8 iều 8

ĐĐ
iều 11)iều 11)
Ch:ơng iiI. Quản lý chi phí đầu t: xây dựng công trCh:ơng iiI. Quản lý chi phí đầu t: xây dựng công trììnhnh
Mục 2. Quản lý dự toán công trMục 2. Quản lý dự toán công trìình nh ((ĐĐiều 14 đến iều 14 đến ĐĐiều 15)iều 15)
Mục 1. Quản lý tổng mức đầu tI Mục 1. Quản lý tổng mức đầu tI ((ĐĐiều 12 đến iều 12 đến ĐĐiều 13)iều 13)
Mục 3. Quản lý định mức xây dựng và giá xây dựng công trMục 3. Quản lý định mức xây dựng và giá xây dựng công trìình nh ((ĐĐiều 16iều 16 ĐĐiều 17)iều 17)
Ch:ơng IV. điều khoản thi hành Ch:ơng IV. điều khoản thi hành ((ĐĐiều 18 đến iều 18 đến ĐĐiều 19)iều 19)
NN
ĐĐ
số 16/2005/nđsố 16/2005/nđ

cp cp
NN
ĐĐ
số 99/2007/nđsố 99/2007/nđ

Nghị định số 03/2008/NNghị định số 03/2008/NĐĐ CPCP
ngày 07/01/2008 của CP ngày 07/01/2008 của CP
Nghị định số 112/2006/NNghị định số 112/2006/NĐĐ
CP ngày 29/9/2006 của CPCP ngày 29/9/2006 của CP
Thông t: sốThông t: số
C. NhC. Nhữững thay đổi về Pháp luật liên quan đến việc lập ng thay đổi về Pháp luật liên quan đến việc lập
và quản lý chi phí đầu t: xây dựng công trvà quản lý chi phí đầu t: xây dựng công trìình nh
3333
NN
ĐĐ
số 16/2005/nđsố 16/2005/nđ


cp cp
ngày 07/02/2005 của ngày 07/02/2005 của
Chính phủChính phủ
NN
ĐĐ
số 99/2007/nđsố 99/2007/nđ

cp ngày 13/6/2007 cp ngày 13/6/2007
của Chính phủcủa Chính phủ
nghị định số nghị định số
12/2009/nđ12/2009/nđ cp ngày cp ngày
10/2/2009 của CP10/2/2009 của CP
nghị định số nghị định số
112/2009/nđ112/2009/nđ cp ngày cp ngày
14/12/2009 của CP.14/12/2009 của CP.
Thông t: sốThông t: số
05/2007/TT05/2007/TT BXD ngày BXD ngày
25/7/2007 của Bộ xD25/7/2007 của Bộ xD
Thông t: số Thông t: số
04/2010/TT04/2010/TT BXD ngày BXD ngày
26/5/2010 của Bộ XD26/5/2010 của Bộ XD
I. NhI. Nhữững quy định chungng quy định chung
Phạm vi điều chỉnh, đối t:ợng áp dụngPhạm vi điều chỉnh, đối t:ợng áp dụng
HIớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tI xây dựng công trHIớng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tI xây dựng công trìình đối với các dự án sử nh đối với các dự án sử
dụng 30% vốn nhà nIớc trở lên về các nội dung:dụng 30% vốn nhà nIớc trở lên về các nội dung:
Quản lý dự toán công trQuản lý dự toán công trììnhnh
Quản lý tổng mức đầu t: Quản lý tổng mức đầu t:
((nội dung, phIơng pháp lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh)nội dung, phIơng pháp lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh)
4444
(nội dung, phIơng pháp lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh)(nội dung, phIơng pháp lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh)

Quản lý giá xây dựng công trQuản lý giá xây dựng công trììnhnh
(quản lý giá xây dựng công tr(quản lý giá xây dựng công trìình, phIơng pháp lập giá xây dựng CT)nh, phIơng pháp lập giá xây dựng CT)
Quản lý định mức xây dựngQuản lý định mức xây dựng
(quản lý định mức xây dựng, phIơng pháp lập, điều chỉnh định mức XD)(quản lý định mức xây dựng, phIơng pháp lập, điều chỉnh định mức XD)
Quản lý chỉ số giá xây dựngQuản lý chỉ số giá xây dựng
(loại chỉ số giá, sử dụng chỉ số giá, thẩm quyền công bố, quyết định chỉ số giá)(loại chỉ số giá, sử dụng chỉ số giá, thẩm quyền công bố, quyết định chỉ số giá)
Nguyên tắc Nguyên tắc
quản lý chi quản lý chi
phí đầu t: phí đầu t:
Bảo đảm mục tiêu, hiệu quả Bảo đảm mục tiêu, hiệu quả
dự án đầu tI xây dựng c.trdự án đầu tI xây dựng c.trììnhnh
Theo yêu cầu khách quan Theo yêu cầu khách quan
của kinh tế thị trIờngcủa kinh tế thị trIờng
Chủ đầu tI chịu trách Chủ đầu tI chịu trách
nhiệm toàn diện từ giai nhiệm toàn diện từ giai
đoạn chuẩn bị dự án đến đoạn chuẩn bị dự án đến
Thực hiện theo từng C.trThực hiện theo từng C.trììnhnh
Phù hợp với các giai đoạn đầu Phù hợp với các giai đoạn đầu
tI xây dựng công trtI xây dựng công trììnhnh
Phù hợp với các bIớc T.kếPhù hợp với các bIớc T.kế
Theo loại nguồn vốnTheo loại nguồn vốn
Nhà nIớc thực hiện chức Nhà nIớc thực hiện chức
nnăăng quản lý gián tiếp:ng quản lý gián tiếp:
HIớng dẫn việc lập và HIớng dẫn việc lập và
quản lý chi phíquản lý chi phí
5555
phí đầu t: phí đầu t:
xây dựng CTxây dựng CT
+ Tổng mức đầu tI, dự toán xây dựng CT:+ Tổng mức đầu tI, dự toán xây dựng CT:
Tính đúng, đủ chi phíTính đúng, đủ chi phí

Phù hợp với thời gian xây dựngPhù hợp với thời gian xây dựng
+ Tổng mức đầu tI:+ Tổng mức đầu tI:
Là chi phí tối đa CLà chi phí tối đa CĐĐT đIợc phép sử dụngT đIợc phép sử dụng
Là cơ sở để chủ đầu tI lập kế hoạch và Là cơ sở để chủ đầu tI lập kế hoạch và
quản lý vốn khi thực hiện dự ánquản lý vốn khi thực hiện dự án
khi kết thúc xây dựng đIa khi kết thúc xây dựng đIa
CT vào khai thác, sử dụngCT vào khai thác, sử dụng
quản lý chi phíquản lý chi phí
Kiểm tra việc thực hiện Kiểm tra việc thực hiện
quản lý chi phíquản lý chi phí
Việc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán chi Việc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán chi
phí đầu tI xây dựng công trphí đầu tI xây dựng công trìình phảI đảm nh phảI đảm
bảo tính thống nhất về nguyên tắcm bảo tính thống nhất về nguyên tắcm
phIơng pháp và các nội dung cụ thể về phIơng pháp và các nội dung cụ thể về
lập và quản lý chi phí đầu tI xây dựng lập và quản lý chi phí đầu tI xây dựng
công trcông trìình đã đIợc lựa chọnnh đã đIợc lựa chọn
II. Lập và quản lý tổng mức đầu t:II. Lập và quản lý tổng mức đầu t:
1. Chi phí xây dựng1. Chi phí xây dựng
2. Chi phí thiết bị2. Chi phí thiết bị
Ph:ơng pháp lập tổng mức đầu t:Ph:ơng pháp lập tổng mức đầu t:Nội dung tổng mức đầu t:Nội dung tổng mức đầu t:
1. Theo thiết kế cơ sở của DA1. Theo thiết kế cơ sở của DA
Tổng mức đầu tI đIợc tính toán và xác định trong giai đoạn Tổng mức đầu tI đIợc tính toán và xác định trong giai đoạn
lập dự án đầu tI xây dựng công trlập dự án đầu tI xây dựng công trììnhnh
6666
2. Chi phí thiết bị2. Chi phí thiết bị
3. Chi phí bồi thIờng, hỗ trợ và tái 3. Chi phí bồi thIờng, hỗ trợ và tái ĐĐCC
4. Chi phí quản lý dự án4. Chi phí quản lý dự án
5. Chi phí tI vấn đầu tI xây dựng5. Chi phí tI vấn đầu tI xây dựng
6. Chi phí khác6. Chi phí khác
7. Chi phí dự phòng7. Chi phí dự phòng

2. Theo diện tích hoặc công suất 2. Theo diện tích hoặc công suất
sản xuất, nsản xuất, năăng lực phục vụ của ng lực phục vụ của
công trcông trìình và giá xây dựng tổng nh và giá xây dựng tổng
hợp, suất vốn đầu tI xây dựng C.Thợp, suất vốn đầu tI xây dựng C.T
3. Theo số liệu của dự án có các 3. Theo số liệu của dự án có các
CT xây dựng có chỉ tiêu kinh tế CT xây dựng có chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật tIơng tự đã thực hiệnkỹ thuật tIơng tự đã thực hiện
4. Kết hợp các ph.pháp 1, 2, 34. Kết hợp các ph.pháp 1, 2, 3
1.Nội dung tổng mức đầu t:1.Nội dung tổng mức đầu t:
Chi phí Chi phí
xây dựngxây dựng
Chi phí phá Chi phí phá
và tháo dỡ các và tháo dỡ các
vật kiến trúc.vật kiến trúc.
Chi phí san Chi phí san
lấp mặt bằng lấp mặt bằng
Chi phí Chi phí
thiết bịthiết bị
Chi phí mua Chi phí mua
sắm thiết bị sắm thiết bị
công nghệ.công nghệ.
Chi phí đào Chi phí đào
tạo và chuyển tạo và chuyển
Chi phí bồi Chi phí bồi
thIờng, hỗ trợ và thIờng, hỗ trợ và
tái định cItái định cI
Chi phí bồi thIờng Chi phí bồi thIờng
nhà cửa, vật kiến nhà cửa, vật kiến
trúc trúc


Hỗ trợ khi nhà Hỗ trợ khi nhà
Chi phí quản lý Chi phí quản lý
dự ándự án
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
lập báo cáo đầu lập báo cáo đầu
tI, lập dự án đầu tI, lập dự án đầu
tI, lập báo cáo tI, lập báo cáo
kinh tế kỹ thuật.kinh tế kỹ thuật.
Chi phí Chi phí
tI vấn tI vấn
đầu tI đầu tI
xây dựng xây dựng
Chi phí Chi phí
khảo sát khảo sát
xây dựng.xây dựng.
Chi phí Chi phí
kháckhác
Chi phí Chi phí
rà phá rà phá
bom bom
mm
ìì
n, vật n, vật
Chi phí Chi phí
dự fòngdự fòng
cho yếu cho yếu
tố khối tố khối
lIợng lIợng
công công
66

77
55443311 22
7777
lấp mặt bằng lấp mặt bằng
xây dựng.xây dựng.
Chi phí xây Chi phí xây
dựng công dựng công
trtrìình, hạng nh, hạng
mục công mục công
trtrìình chính, nh chính,
tạm, phụ trợ tạm, phụ trợ
phục vụ thi phục vụ thi
công.công.
Chi phí nhà Chi phí nhà
tạm tại hiện tạm tại hiện
trIờng.trIờng.
tạo và chuyển tạo và chuyển
giao công giao công
nghệ.nghệ.
Chi phí lắp Chi phí lắp
đặt thiết bị và đặt thiết bị và
thí nghiệm, thí nghiệm,
hiệu chỉnh.hiệu chỉnh.
Chi phí vận Chi phí vận
chuyển, bảo chuyển, bảo
hiểm thiết bị.hiểm thiết bị.
Thuế, phí và Thuế, phí và
các loại chi các loại chi
phí liên quan.phí liên quan.


Hỗ trợ khi nhà Hỗ trợ khi nhà
nIớc thu hồi đất.nIớc thu hồi đất.
Chi phí thực hiện Chi phí thực hiện
tái định cI.tái định cI.
Chi phí tổ chức bồi Chi phí tổ chức bồi
thIờng, hỗ trợ và táI thIờng, hỗ trợ và táI
định cI.định cI.
Chi phí sử dụng đất Chi phí sử dụng đất
trong thời gian xây trong thời gian xây
dựng.dựng.
Chi phí chi trả Chi phí chi trả
cho phần hạ tầng cho phần hạ tầng
kỹ thuật đã đầu tIkỹ thuật đã đầu tI
kinh tế kỹ thuật.kinh tế kỹ thuật.
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
thực hiện công thực hiện công
tác bồi thIờng tác bồi thIờng
giải phóng mặt giải phóng mặt
bằng, tái định bằng, tái định
cI.cI.
Chi phí tổ chức Chi phí tổ chức
thi tuyển thiết kế thi tuyển thiết kế
kiến trúckiến trúc
v.v v.v.
xây dựng.xây dựng.
Chi phí Chi phí
lập báo cáo lập báo cáo
đầu tI, lập đầu tI, lập
dự án đầu dự án đầu
tI, lập báo tI, lập báo

cáo KTKT.cáo KTKT.
Chi phí thi Chi phí thi
tuyển thiết tuyển thiết
kế kiến kế kiến
trúc.trúc.
v.v v.v.
mm
ìì
n, vật n, vật
nổ.nổ.
Chi phí Chi phí
bảo hiểm bảo hiểm
công công
trtrìình.nh.
v.v v.v.
công công
việc phát việc phát
sinh.sinh.
Chi phí Chi phí
dự fòng dự fòng
cho yếu cho yếu
tố trIợt tố trIợt
giá.giá.
2.Ph:ơng pháp lập tổng mức đầu t:2.Ph:ơng pháp lập tổng mức đầu t:
2.1. Xác định tổng mức đầu t: Theo thiết kế cơ sở của dự án2.1. Xác định tổng mức đầu t: Theo thiết kế cơ sở của dự án
V = GV = GXD XD + G+ GTBTB + G+ GBT,TBT,TĐĐCC + G+ GQLDAQLDA + G+ GTVTV + G+ GK K + G+ GDPDP
2.1.1. Xác định chi phí xây dựng (G2.1.1. Xác định chi phí xây dựng (GXDXD))
GGXDXD = G= GXDCT1XDCT1 + G+ GXDCT2XDCT2 + + G+ + GXDCTXDCTnn
Chi phí xây dựng công trChi phí xây dựng công trìình, hạng mục công trnh, hạng mục công trìình (GXDCTi) có thể gồm 2 phần:nh (GXDCTi) có thể gồm 2 phần:
Phần chi phí xác định trên cơ sở khối lIợng và đơn giá công tác xây dựng, bộ phận kết cấu chủ yếu (QPhần chi phí xác định trên cơ sở khối lIợng và đơn giá công tác xây dựng, bộ phận kết cấu chủ yếu (Q

XDjXDj
x Zx Z
jj
).).
Phần chi phí công tác, bộ phận kết cấu khác còn lại (GPhần chi phí công tác, bộ phận kết cấu khác còn lại (G
QXDKQXDK
) Iớc tính bằng tỷ lệ phần tr) Iớc tính bằng tỷ lệ phần trăăm trên tổng chi phí xác m trên tổng chi phí xác
định theo nguyên tắc trên.định theo nguyên tắc trên.
mm
8888
mm
GGXDCTi XDCTi = ( = ( QQXDjXDj x Zj + Gx Zj + GQXDKQXDK ) x (1+T) x (1+TGTGTGTGT XDXD))
j=1 j=1
2.1.2. Xác định chi phí thiết bị (G2.1.2. Xác định chi phí thiết bị (GTBTB))
a. Bằng tổng chi phí TB của các công tra. Bằng tổng chi phí TB của các công trìình thuộc dự án trên cơ sở số lIợng, chủng loại và đơn giá nh thuộc dự án trên cơ sở số lIợng, chủng loại và đơn giá
1 tấn, 1 cái 1 tấn, 1 cái
b. Hoặc tb. Hoặc trực tiếp từ các báo giá hoặc giá chào hàng thiết bị đồng bộ.rực tiếp từ các báo giá hoặc giá chào hàng thiết bị đồng bộ.
c. Hoặc theo chỉ tiêu suất chi phí TB tính cho một đơn vị công suất hoặc nc. Hoặc theo chỉ tiêu suất chi phí TB tính cho một đơn vị công suất hoặc năăng lực phục vụ của CTng lực phục vụ của CT
2.1.3. Xác định chi phí bồi thIờng, hỗ trợ và tái định cI (G2.1.3. Xác định chi phí bồi thIờng, hỗ trợ và tái định cI (GBT,TBT,TĐĐCC))
Xác định theo khối lIợng phải bồi thIờng, tái định cI của dự án và các qui định hiện hành của nhà Xác định theo khối lIợng phải bồi thIờng, tái định cI của dự án và các qui định hiện hành của nhà
nIớc về giá bồi thIờng, tái định cI tại địa phIơng nơi xây dựng công trnIớc về giá bồi thIờng, tái định cI tại địa phIơng nơi xây dựng công trììnhnh
2.1.4. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí tI vấn đầu tI xây dựng (GTV), chi phí khác (GK)2.1.4. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí tI vấn đầu tI xây dựng (GTV), chi phí khác (GK)
a. Bằng định mức chi phí tỷ lệ.a. Bằng định mức chi phí tỷ lệ.
b. Hoặc lập dự toán.b. Hoặc lập dự toán.
c. Hoặc uớc tính bằng 10c. Hoặc uớc tính bằng 10ữữ15% trên tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chIa bao gồm vốn lIu 15% trên tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chIa bao gồm vốn lIu
động ban đầu và lãi vay trong thời gian thực hiện dự án).động ban đầu và lãi vay trong thời gian thực hiện dự án).
2.1.5. Xác định chi phí dự phòng (GDP)2.1.5. Xác định chi phí dự phòng (GDP)
GGDPDP = (G= (GDP1DP1 + G+ GDP2DP2))
Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lIợng công việc phát sinh (GChi phí dự phòng cho yếu tố khối lIợng công việc phát sinh (GDP1DP1):):
GGDP1DP1 = (G= (GXDXD + G+ GTBTB + G+ GBT,TBT,TĐĐC C + G+ GQLDAQLDA + G+ GTVTV + G+ GKK) x K) x K

psps
9999
Tr#ờng hợp lập dự án: KTr#ờng hợp lập dự án: K
psps
= 10% = 10% Tr#ờng hợp lập báo cáo kinh tế Tr#ờng hợp lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Kkỹ thuật: K
psps
= 5%= 5%
Chi phí dự phòng cho yếu tố trIợt giá (GChi phí dự phòng cho yếu tố trIợt giá (GDP2DP2):):
TT
GG
DP2DP2
= = (V(V
tt
LL
vayvay
) {[1 + (I) {[1 + (I
XDCTbqXDCTbq
II
XDCTXDCT
)])]
tt
1} 1} Trong đó:Trong đó:
t=1 t=1
T: độ dài thời gian thực hiện dự án (nT: độ dài thời gian thực hiện dự án (năăm); m); tt: số thứ tự n: số thứ tự năăm phân bổ vốn thực hiện dự án (t=1m phân bổ vốn thực hiện dự án (t=1ữữT)T)
VV
tt
: vốn đầu tI dự kiến thực hiện trong n: vốn đầu tI dự kiến thực hiện trong năăm thứ tm thứ t
LL
vayvay
: lãi vay của vốn đầu tI dự kiến thực hiện trong n: lãi vay của vốn đầu tI dự kiến thực hiện trong năăm thứ tm thứ t

IXDCTbq : chỉ số giá xây dựng bIXDCTbq : chỉ số giá xây dựng bìình quânnh quân
IXDCT : mức dự báo biến động giá khác so với chỉ số giá xây dựng bIXDCT : mức dự báo biến động giá khác so với chỉ số giá xây dựng bìình quân đã tínhnh quân đã tính
2.2. Xác định tổng mức đầu t: Theo 2.2. Xác định tổng mức đầu t: Theo diện tích hoặc công suất sản xuất, ndiện tích hoặc công suất sản xuất, năăng lực ng lực
phục vụ của công trphục vụ của công trìình và giá xây dựng tổng hợp, suất vốn đầu t: xây dựng C.tnh và giá xây dựng tổng hợp, suất vốn đầu t: xây dựng C.t
V = GV = GXD XD + G+ GTBTB + G+ GBT,TBT,TĐĐCC + G+ GQLDAQLDA + G+ GTVTV + G+ GKK + G+ GDPDP
2.2.1. Xác định chi phí xây dựng (GXD)2.2.1. Xác định chi phí xây dựng (GXD)
GGXDXD = G= GXDCT1XDCT1 + G+ GXDCT2 XDCT2 + + G+ + GXDCTn XDCTn VớiVới GGXDCTiXDCTi = S= SXDXD x N + Gx N + GCTCT SXDSXD
Trong đó:Trong đó: SXD: suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợpSXD: suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp
N: diện tích hoặc công suất sản xuất, nN: diện tích hoặc công suất sản xuất, năăng lực phục vụ của công trng lực phục vụ của công trìình, hạng mục CT.nh, hạng mục CT.
GCTGCT SXD: chi phí chIa tính trong suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợpSXD: chi phí chIa tính trong suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp
2.2.2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)2.2.2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)
10101010
2.2.2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)2.2.2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)
GGTB TB = G= GTB1TB1 + G+ GTB2TB2 + + G+ + GTBnTBn VớiVới GGTBiTBi = S= STBTB x N + Gx N + GCTCT STB STB
Trong đó:Trong đó: SSTBTB: suất chi phí thiết bị: suất chi phí thiết bị
N: diện tích hoặc công suất sản xuất, nN: diện tích hoặc công suất sản xuất, năăng lực phục vụ của công trng lực phục vụ của công trìình, hạng mục CTnh, hạng mục CT
GCTGCT STB: chi phí chIa tính trong suất chi phí thiết bịSTB: chi phí chIa tính trong suất chi phí thiết bị
2.2.3. Xác định chi phí bồi thIờng giải phóng mặt bằng, tái định cI (G2.2.3. Xác định chi phí bồi thIờng giải phóng mặt bằng, tái định cI (GBT,TBT,TĐĐCC) ) nhI PP1nhI PP1
2.2.4. Xác định (G2.2.4. Xác định (GQLDAQLDA), chi phí (G), chi phí (GTVTV), chi phí khác (G), chi phí khác (GKK))
2.2.5. Xác định chi phí dự phòng (G2.2.5. Xác định chi phí dự phòng (GDPDP))
2.3. Xác định tổng mức đầu t: Theo 2.3. Xác định tổng mức đầu t: Theo số liệu của dự án có các công trsố liệu của dự án có các công trìình nh
xây dựng có chỉ tiêu kinh tế xây dựng có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật t:ơng tự đã thực hiệnkỹ thuật t:ơng tự đã thực hiện
a. TrIờng hợp có đầy đủ thông tin, số liệu về chi phí đầu tI xây dựng công tra. TrIờng hợp có đầy đủ thông tin, số liệu về chi phí đầu tI xây dựng công trìình, hạng nh, hạng
mục công trmục công trìình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế nh xây dựng có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tIơng tự đã thực hiệnkỹ thuật tIơng tự đã thực hiện
n n n n
VV = = GGCTTTiCTTTi x Ht x Hx Ht x HKVKV GGCTCT CTTTiCTTTi
i=1 i=1 i=1 i=1
+ G+ GCTTTiCTTTi:: chi phí đầu tI xây dựng công trchi phí đầu tI xây dựng công trìình, hạng mục công trnh, hạng mục công trìình tIơng tự đã thực hiện thứ i của dự án (i=1nh tIơng tự đã thực hiện thứ i của dự án (i=1ữữn)n)
+ + Ht:Ht:hệ số qui đổi về thời điểm lập dự ánhệ số qui đổi về thời điểm lập dự án
+ H+ H

KV: KV:
hệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự ánhệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự án
11111111
+ H+ H
KV: KV:
hệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự ánhệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự án
+ + GGCTCT CTTTiCTTTi::nhnhữững chi phí chIa tính hoặc đã tính trong chi phí đầu tI xây dựng công ng chi phí chIa tính hoặc đã tính trong chi phí đầu tI xây dựng công
trtrìình, hạng mục công trnh, hạng mục công trìình tIơng tự đã thực hiện thứ inh tIơng tự đã thực hiện thứ i
b. TrIờng hợp với nguồn số liệu về chi phí đầu tI xây dựng của các công trb. TrIờng hợp với nguồn số liệu về chi phí đầu tI xây dựng của các công trìình, hạng mục công nh, hạng mục công
trtrìình xây dựng có chỉ tiêu kinh tế nh xây dựng có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tIơng tự đã thực hiện chỉ có thể xác định đIợc chi phí kỹ thuật tIơng tự đã thực hiện chỉ có thể xác định đIợc chi phí
xây dựng và chi phí thiết bị của các công trxây dựng và chi phí thiết bị của các công trìình và qui đổi các chi phí này về thời điểm lập dự án. nh và qui đổi các chi phí này về thời điểm lập dự án.
CChi phí bồi thIờng, hỗ trợ và tái định cI, Chi phí quản lý dự án, Chi phí tI vấn đầu tI hi phí bồi thIờng, hỗ trợ và tái định cI, Chi phí quản lý dự án, Chi phí tI vấn đầu tI
xây dựng, Chi phí khác và Chi phí dự phòng xác định nhI PP1.xây dựng, Chi phí khác và Chi phí dự phòng xác định nhI PP1.
2.4. Xác định tổng mức đầu t: bằng cách kết hợp các ph:ơng pháp 1, 2, 32.4. Xác định tổng mức đầu t: bằng cách kết hợp các ph:ơng pháp 1, 2, 3
Sự phù hợp của phIơng Sự phù hợp của phIơng
3.Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh tổng mức đầu t:3.Thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh tổng mức đầu t:
Thẩm định, phê duyệtThẩm định, phê duyệt
ĐĐiều chỉnhiều chỉnh
Nội dungNội dung
Thẩm quyềnThẩm quyền
NgIời QNgIời QĐĐĐĐT quyết T quyết
Các tr/ hợpCác tr/ hợp
Thẩm quyềnThẩm quyền
ảảnh hIởng của các nh hIởng của các
12121212
Sự phù hợp của phIơng Sự phù hợp của phIơng
pháp xác định TMpháp xác định TMĐĐT với đặc T với đặc
điểm, tính chất kỹ thuật và điểm, tính chất kỹ thuật và
yêu cầu công nghệyêu cầu công nghệ
Tính đầy đủ, hợp lý và phù Tính đầy đủ, hợp lý và phù

hợp với yêu cầu thực tế thị hợp với yêu cầu thực tế thị
trIờng của các khoản mục trIờng của các khoản mục
chi phí trong TMchi phí trong TMĐĐTT
Xác định giá trị TMXác định giá trị TMĐĐT bảo T bảo
đảm hiệu quả đầu tIđảm hiệu quả đầu tI
định việc tổ chức định việc tổ chức
thẩm định hoặc thẩm định hoặc
thẩm tra TMthẩm tra TMĐĐTT
Thuê các tổ chức, Thuê các tổ chức,
cá nhân có đủ điều cá nhân có đủ điều
kiện nkiện năăng lực, kinh ng lực, kinh
nghiệm chuyên nghiệm chuyên
môn thẩm tra môn thẩm tra
TMTMĐĐTT
TMTMĐĐT ghi trong T ghi trong
QQĐĐĐĐTdo ngIời Tdo ngIời
QQĐĐĐĐT phê duyệtT phê duyệt
sự kiện bất khả sự kiện bất khả
khángkháng
Xuất hiện các yếu Xuất hiện các yếu
tố đem lại hiệu quả tố đem lại hiệu quả
cao hơn cho dự áncao hơn cho dự án
ĐĐiều chỉnh quy iều chỉnh quy
hoạch đã phê hoạch đã phê
duyệt ảnh hIởng duyệt ảnh hIởng
trực tiếp tới TMtrực tiếp tới TMĐĐTT
Không vIợt tổng mức Không vIợt tổng mức
đầu tI đã đIợc phê duyệtđầu tI đã đIợc phê duyệt
Chủ dầu tI quyết định Chủ dầu tI quyết định
việc điều chỉnhviệc điều chỉnh

VIợt tổng mức đầu tI VIợt tổng mức đầu tI
đã đIợc phê duyệtđã đIợc phê duyệt
Chủ đầu tI báo cáo ngIời Chủ đầu tI báo cáo ngIời
quyết định đầu tI xem quyết định đầu tI xem
xét, quyết địnhxét, quyết định
III. Lập và quản lý dự toán công trIII. Lập và quản lý dự toán công trììnhnh
1. Chi phí 1. Chi phí
xây dựngxây dựng
2. Chi phí 2. Chi phí
thiết bịthiết bị
3. Chi phí 3. Chi phí
quản lý dự ánquản lý dự án
4. Chi phí tI vấn 4. Chi phí tI vấn
đầu tI xây dựngđầu tI xây dựng
5. Chi phí khác5. Chi phí khác
6. Chi phí 6. Chi phí
dự phòngdự phòng
1. Nội dung dự toán công tr1. Nội dung dự toán công trììnhnh
Dự toán xây dựng công trDự toán xây dựng công trìình đIợc lập cho từng CT, HMCT xây dựng trên cơ sở TKKT hoặc TKBVTC.nh đIợc lập cho từng CT, HMCT xây dựng trên cơ sở TKKT hoặc TKBVTC.
Dự toán xây dựng công trDự toán xây dựng công trìình do Cnh do CĐĐT phê duyệt là cơ sở xác định giá gói thầu, giá xây dựng côg T phê duyệt là cơ sở xác định giá gói thầu, giá xây dựng côg
trtrìình, là cnh, là căăn cứ để đàm phán, ký kết hợp đồng, thanh toán khi chỉ định thầu.n cứ để đàm phán, ký kết hợp đồng, thanh toán khi chỉ định thầu.
13131313
Chi phí Chi phí
trực tiếptrực tiếp
Chi phí chungChi phí chung
Thu nhập chịu Thu nhập chịu
thuế tính trIớcthuế tính trIớc
Thuế GTGTThuế GTGT
Chi phí mua Chi phí mua
sắm thiết bị sắm thiết bị

công nghệcông nghệ
Chi phí đào tạo Chi phí đào tạo
và chuyển giao và chuyển giao
công nghệ công nghệ
Chi phí lắp đặt Chi phí lắp đặt
thiết bị và thí thiết bị và thí
nghiệm hiệu nghiệm hiệu
chỉnhchỉnh
NhI nội dung chi NhI nội dung chi
phí quản lý dự án phí quản lý dự án
trong TMtrong TMĐĐTT
NhI nội dung chi phí NhI nội dung chi phí
tI vấn đầu tI xây tI vấn đầu tI xây
dựng trong TMdựng trong TMĐĐTT
NhI nội dung NhI nội dung
chi phí khác chi phí khác
trong TMtrong TMĐĐTT
Chi phí dự Chi phí dự
phòng cho phòng cho
yếu tố khối yếu tố khối
lIợng công lIợng công
việc phát việc phát
sinhsinh
Chi phí dự Chi phí dự
phòng cho phòng cho
yếu tố yếu tố
trIợt giátrIợt giá
ĐĐối với DA có ối với DA có
nhiều CT, không nhiều CT, không
bao gồm:bao gồm:

Chi phí lập BCChi phí lập BCĐĐT, T,
chi phí lập DA hoặc chi phí lập DA hoặc
lập báo cáo KTKT, lập báo cáo KTKT,
chi phí thẩm tra chi phí thẩm tra
tính hiệu quả và tính hiệu quả và
khả thi của DA, chi khả thi của DA, chi
phí tI vấn QLDAphí tI vấn QLDA
ĐĐối với DA có nhiều CT, không bao gồm:ối với DA có nhiều CT, không bao gồm:
Chi phí rà phá bom mChi phí rà phá bom mììn, chi phí kiẻm toán, n, chi phí kiẻm toán,
thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tI, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tI,
chi phí nghiên cứu KHCN liên quan DA; chi phí nghiên cứu KHCN liên quan DA;
vốn lIu động ban đầu, lãi vay trong thời vốn lIu động ban đầu, lãi vay trong thời
gian XD; chi phí cho quá trgian XD; chi phí cho quá trìình chạy thử nh chạy thử
không tải, có tải theo quy trkhông tải, có tải theo quy trìình công nghệ nh công nghệ
trIớc khi bàn giao (trừ giá trị sản phẩm thu trIớc khi bàn giao (trừ giá trị sản phẩm thu
hồi đIợc), các khoản phí và lệ phíhồi đIợc), các khoản phí và lệ phí.
Xác định thông qua việc xác định từng nội dung chi phíXác định thông qua việc xác định từng nội dung chi phí
Xác định dự toán công trXác định dự toán công trììnhnh
Xác định trực tiếp mang tính trọn gói Xác định trực tiếp mang tính trọn gói
PhIơng pháp xác định các nội dung chi phíPhIơng pháp xác định các nội dung chi phí
PhIơng pháp lập dự toán công trPhIơng pháp lập dự toán công tr
ìì
nhnh
2.Ph:ơng pháp lập dự toán công tr2.Ph:ơng pháp lập dự toán công trììnhnh
GG
XDCTXDCT
= G= G
XDXD
+ G+ G
TBTB

+ G+ G
QLDAQLDA
+ G+ G
TVTV
+ G+ G
KK
+ G+ G
DPDP
14141414
PhIơng pháp lập dự toán công trPhIơng pháp lập dự toán công tr
ìì
nhnh
Kết hợp các phIơng phápKết hợp các phIơng pháp
ph:ơng pháp xác định các nội dung chi phí thuộc dự toán công trph:ơng pháp xác định các nội dung chi phí thuộc dự toán công trììnhnh
PhIơng pháp xác định theo khối lIợng và giá xây dựng công trPhIơng pháp xác định theo khối lIợng và giá xây dựng công trìình;nh;
PhIơng pháp xác định khối lIợng hao phí VL, NC, MTC và bảng giá tIơng ứng;PhIơng pháp xác định khối lIợng hao phí VL, NC, MTC và bảng giá tIơng ứng;
PhIơng pháp xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tI;PhIơng pháp xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất vốn đầu tI;
PhIơng pháp xác định trên cơ sở công trPhIơng pháp xác định trên cơ sở công trìình có các chỉ tiêu kinh tế nh có các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tIơng tự đãkỹ thuật tIơng tự đã
và đang thực hiện;và đang thực hiện;
2.1. ph:ơng pháp xác định chi phí xây dựng2.1. ph:ơng pháp xác định chi phí xây dựng
ỉỉ Xác định phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện thi Xác định phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, chỉ dẫn kỹ thuật, điều kiện thi
công cụ thể, biện pháp thi công hợp lý.công cụ thể, biện pháp thi công hợp lý.
ỉỉ Xác định trên cơ sở khối lIợng các công tác xây dựng hoặc nhóm các Xác định trên cơ sở khối lIợng các công tác xây dựng hoặc nhóm các
công tác, bộ phận kết cấu từ hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản công tác, bộ phận kết cấu từ hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản
vẽ thi công ở giai đoạn thực hiện dự án đầu tI xây dựng công trvẽ thi công ở giai đoạn thực hiện dự án đầu tI xây dựng công trìình.nh.
Công thức xác định chi phí xây dựngCông thức xác định chi phí xây dựng
15151515
Công thức xác định chi phí xây dựngCông thức xác định chi phí xây dựng
GG
XDXD

= T + C + TL + GTGT= T + C + TL + GTGT
Trong đó:Trong đó:
TT : chi phí trực tiếp: chi phí trực tiếp
CC : chi phí chung: chi phí chung
TLTL : thu nhập chịu thuế tính trIớc: thu nhập chịu thuế tính trIớc
GTGT : thuế giá trị gia tGTGT : thuế giá trị gia tăăngng
2.1.1. xác định chi phí xây dựng theo khối l ợng và giá xây dựng công tr2.1.1. xác định chi phí xây dựng theo khối l ợng và giá xây dựng công trììnhnh
Bảng 1. Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng Bảng 1. Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng
xác định theo giá xây dựng công trxác định theo giá xây dựng công trìình không đầy đủ và giá xây dựng nh không đầy đủ và giá xây dựng
tổng hợp không đầy đủtổng hợp không đầy đủ
Chi phí vật liệuChi phí vật liệu VL = VL = QQ
j j
x D x D
jj
vl vl
+ CLVL + CLVL với j =1với j =1 nn
Chi phí nhân côngChi phí nhân công NC = NC = QQjj x D x D
jj
ncnc
x (1 + Kx (1 + K
ncnc
) ) với j = 1với j = 1 mm
Chi phí máy thi côngChi phí máy thi công M = M = QQ
j j
x Dx D
jj
mm
x (1 + Kx (1 + K
mtcmtc
) ) với j = 1với j = 1 hh

Chi phí trực tiếp khácChi phí trực tiếp khác
TT = (VL + NC + M) x tỷ lệ TT = (VL + NC + M) x tỷ lệ
Phụ thuộc vào Phụ thuộc vào
loại hloại h
ìì
nh công nh công
16161616
Chi phí trực tiếp khácChi phí trực tiếp khác
TT = (VL + NC + M) x tỷ lệ TT = (VL + NC + M) x tỷ lệ
Chi phí trực tiếpChi phí trực tiếp T = VL + NC + M + TTT = VL + NC + M + TT
Chi phí chungChi phí chung C = T x tỷ lệC = T x tỷ lệ
Thu nhập chịu thuế tính trIớcThu nhập chịu thuế tính trIớc TL = (T + C) x tỷ lệTL = (T + C) x tỷ lệ
Chi phí xây dựng trIớc thuếChi phí xây dựng trIớc thuế G = T + C + TLG = T + C + TL
Thuế giá trị gia tThuế giá trị gia tăăngng GTGT = G x TGTGT = G x T
GTGTGTGT XDXD
Chi phí xây dựng sau thuếChi phí xây dựng sau thuế GGXD XD = G + GTGT= G + GTGT
Chi phí nhà tạm tại hiện trIờngChi phí nhà tạm tại hiện trIờng GGXDNTXDNT = G x tỷ lệ x (1 + T= G x tỷ lệ x (1 + T
GTGTGTGT XDXD
))
Tổng cộngTổng cộng = G= G
XDXD
+ G+ GXDNTXDNT
loại hloại h
ìì
nh công nh công
trtrìình và điều kiện nh và điều kiện
cụ thểcụ thể
Bằng 2% với công trBằng 2% với công trìình theo nh theo
tuyến nhI đIờng dây tải điện, tuyến nhI đIờng dây tải điện,
đIờng giao thông, kênh mIơng,đIờng giao thông, kênh mIơng,

Bằng 1% với các công trBằng 1% với các công trìình nh
khác.khác.
định mức chi phí trực tiếp khácđịnh mức chi phí trực tiếp khác
Stt Loại công trình Định mức
1 Công trình dân dụng
Trong đô thị 2,5 / 1,5
Ngoài đô thị 2 / 1,5
2 Công trình công nghiệp 2 / 1,5
17171717
Riêng công tác xây dựng trong hầm lò, hầm thủy điện 6,5
3 Công trình giao thông 2 / 1,5
Riêng công tác xây dựng trong đIờng hầm giao thông 6,5
4 Công trình thủy lợi 2 / 1,5
5 Công trình hạ tầng kỹ thuật
Trong đô thị 2 / 1,5
Ngoài đô thị 1,5 / 1,5
định mức chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính tr:ớc định mức chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính tr:ớc
Stt Loại công trình
Chi phí chung
Thu nhập
chịu thuế
tính trIớc
Trên chi phí
trực tiếp
Trên chi phí
nhân công
1 Công trình dân dụng 6,5 / 6,0
5,5
Riêng công trình tu bổ, phục hồi di tích lịch sử,
văn hóa

10,0
2 Công trình công nghiệp 5,5
6,0
Riêng công trình xây dựng đIờng hầm, hầm lò 7,0
3
Công tr
ì
nh giao thông
5,5 / 5,3
18181818
3
Công tr
ì
nh giao thông
5,5 / 5,3
6,0
Riêng công tác duy tu sửa chữa thIờng xuyên
đIờng bộ, đIờng sắt, đIờng thủy nội địa, hệ
thống báo hiệu hàng hải và đIờng thủy nội địa
66,0
Riêng công trình hầm giao thông 7,0
4
Công trình thủy lợi
5,5
5,5
Riêng đào, đắp đất công trình thủy lợi bằng thủ công
51,0
5
Công trình hạ tầng kỹ thuật
5,0 / 4,5 5,5

6
Công tác lắp đặt thiết bị công nghệ trong các công trình
xây dựng, công tác xây lắp đ ờng dây, công tác thí
nghiệm hiệu chỉnh điện đ ờng dây và trạm biến áp, công
tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
65,0 6,0
Bảng 2. Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng xác định theo giá xây Bảng 2. Tổng hợp dự toán chi phí xây dựng xác định theo giá xây
dựng công trdựng công trìình đầy đủ và giá xây dựng tổng hợp đầy đủnh đầy đủ và giá xây dựng tổng hợp đầy đủ . .
Chi phí xây dựng trIớc thuế Chi phí xây dựng trIớc thuế GG = = QQ
ii
x Dx D
i với i với
i =1 i =1 nn
Thuế giá trị gia tThuế giá trị gia tăăngng GTGT = G x TGTGT = G x T
GTGTGTGT XDXD
Chi phí xây dựng sau thuếChi phí xây dựng sau thuế GGXD XD = G + GTGT= G + GTGT
Chi phí nhà tạm tại HT: Chi phí nhà tạm tại HT: GGXDNTXDNT = G x tỷ lệ x (1 + T= G x tỷ lệ x (1 + T
GTGTGTGT XDXD
))
Tổng cộng: Tổng cộng:
GG
XD XD
+ +
GG
XDNTXDNT
Bằng 2% với công trBằng 2% với công trìình theo tuyến nh theo tuyến
nhI đIờng dây tải điện, đIờng giao nhI đIờng dây tải điện, đIờng giao
thông, kênh mIơngthông, kênh mIơng
Bằng 1% với các công trBằng 1% với các công trìình khác.nh khác.
19191919

Tổng cộng: Tổng cộng:
GG
XD XD
+ +
GG
XDNTXDNT
ỉỉ QQ
ii
::làlàkhốikhốilIợnglIợngcôngcôngtáctácxâyxâydựngdựngthứthứiicủacủacôngcôngtrtrììnhnh(nếu(nếuDD
ii
làlàđơnđơngiágiáxâyxâydựngdựngchichitiết)tiết)hoặchoặclàlà
khốikhốilIợnglIợngmộtmộtnhómnhómcôngcôngtác,tác,mộtmộtđơnđơnvịvịkếtkếtcấu,cấu,bộbộphậnphậnthứthứiicủacủacôngcôngtrtrììnhnh(nếu(nếuDD
ii
làlàđơnđơngiágiá
xâyxâydựngdựngtổngtổnghợp)hợp)
ỉỉ DD
ii
::làlàđơnđơngiágiáxâyxâydựngdựngchichitiếttiếtđầyđầyđủđủđểđểthựcthựchiệnhiệnđểđểthựcthựchiệnhiệnmộtmộtđơnđơnvịvịkhốikhốilIợnglIợngcôngcôngtáctácxâyxây
dựngdựngthứthứ II củacủacôngcôngtrtrììnhnhhoặchoặclàlàđơnđơngiágiáxâyxâydựngdựngtổngtổnghợphợpđầyđầyđủđủđểđểthựcthựchiệnhiệnmộtmộtđơnđơnvịvịkhốikhối
lIợnglIợngmộtmộtnhómnhómcôngcôngtác,tác,mộtmộtđơnđơnvịvịkếtkếtcấu,cấu,bộbộphậnphậnthứthứiicủacủacôngcôngtrtrììnhnh
ỉỉ DD
ii
::baobaogồmgồmchichiphíphívậtvậtliệuliệu(D(D
ii
vlvl
),),chichiphíphínhânnhâncôngcông(D(D
ii
ncnc
),),chichiphíphímáymáythithicôngcông(D(D
ii

mm
))vàvàtổngtổnghợphợpcảcả
chichiphíphítrựctrựctiếptiếpkhác,khác,chichiphíphíchung,chung,thuthunhậpnhậpchịuchịuthuếthuếtínhtínhtrIớctrIớc
2.1.2. xác định chi phí xây dựng theo tổng khối l ợng hao phí 2.1.2. xác định chi phí xây dựng theo tổng khối l ợng hao phí
vật liệu, nhân công, máy thi vật liệu, nhân công, máy thi côngcông và bảng giá t ơng ứngvà bảng giá t ơng ứng
Xác định từng khối lIợng công tác xây dựng của toàn công trXác định từng khối lIợng công tác xây dựng của toàn công trììnhnh
Xác định khối lIợng các loại vật liệu, nhân công, máy thi công Xác định khối lIợng các loại vật liệu, nhân công, máy thi công
đối với từng khối lIợng công tác xây dựng của toàn công trđối với từng khối lIợng công tác xây dựng của toàn công trììnhnh
Xác định tổng khối lIợng hao phí từng loại vật liệu, nhân Xác định tổng khối lIợng hao phí từng loại vật liệu, nhân
MứcMức haohao
phíphí vậtvật
liệu,liệu, nhânnhân
công,công,máymáy
thithi
côngcông
đểđể
ChiChiphíphítrựctrực
tiếptiếp khác,khác,
chichi phíphí
chung,chung, thuthu
nhậpnhập
chịuchịu
20202020
Xác định tổng khối lIợng hao phí từng loại vật liệu, nhân Xác định tổng khối lIợng hao phí từng loại vật liệu, nhân
công, máy thi công cho toàn công trcông, máy thi công cho toàn công trììnhnh
Xác định giá vật liệu, giá nhân công, giá máy thi công Xác định giá vật liệu, giá nhân công, giá máy thi công
phù hợp với công trphù hợp với công trìình xây dựng và gắn với địa điểm xây dựngnh xây dựng và gắn với địa điểm xây dựng
Xác định chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy T.côngXác định chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy T.công
Xác định chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trXác định chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trììnhnh
thithi

côngcông
đểđể
hoànhoàn
thànhthànhmộtmột
đơnđơnvịvịkhốikhối
lIợnglIợng
côngcông táctác
xâyxâydựngdựng
nhậpnhập
chịuchịu
thuếthuế tínhtính
trIớc,trIớc, thuếthuế
giágiá trịtrị giagia
ttăăng,ng, chichi
phíphínhànhàtạmtạm
tạitại hiệnhiện
trIờngtrIờngđểđểởở
vàvà điềuđiều
hànhhànhTcôngTcông
xácxác địnhđịnh
nhInhI22 11 11

viênviênGạch chỉGạch chỉVL.002VL.002
m3m3Cát mịnCát mịnVL.001VL.001
m3m3Công tác thứ 1Công tác thứ 1ĐĐM.001M.001001001
(11)(11)(10)(10)(9)(9)(8)(8)(7)(7)(6)(6)(5)(5)(4)(4)(3)(3)(2)(2)(1)(1)
MMNCNCVLVLMMNCNCVLVL
Khối l ợng hao phíKhối l ợng hao phíMức hao phíMức hao phí
Khối Khối
l ợngl ợng

ĐĐơn vịơn vịTên công tácTên công tácMã hiệuMã hiệuSttStt
Bảng 3. hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cho các công tác XDBảng 3. hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công cho các công tác XD
21212121

m2m2Công tác thứ 2Công tác thứ 2ĐĐM.002M.002002002

cacaVận thVận thăăng 0.8Tng 0.8TM.002M.002
cacaMáy trộnMáy trộnM.001M.001

côngcôngNhân công 4/7Nhân công 4/7NC.002NC.002
côngcôngNhân công 3/7Nhân công 3/7NC.001NC.001

Dự toán chi phí xây dựng có thể xác định dựa trên cơ sở dự toán chi phí xây dựng Dự toán chi phí xây dựng có thể xác định dựa trên cơ sở dự toán chi phí xây dựng
của các công trcủa các công trìình có chỉ tiêu kinh tế nh có chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tIơng tự đã thực hiện và quy đổi kỹ thuật tIơng tự đã thực hiện và quy đổi
các chi phí về địa điểm, thời điểm lập dự toáncác chi phí về địa điểm, thời điểm lập dự toán
Công thức xác định Công thức xác định
LàLànhnhữữngngcôngcôngtrtrììnhnhxâyxâydựngdựngcócó
cùngcùngloại,loại,cấpcấpcôngcôngtrtrìình,nh,quyquymô,mô,
côngcôngsuấtsuấtcủacủadâydâychuyềnchuyềnthiếtthiếtbị,bị,
côngcông
nghệnghệ
(đối(đối
vớivới
côngcông
trtr
ìì
nhnh
sảnsản
2.1.4. xác định chi phí xây dựng trên cơ sở công tr2.1.4. xác định chi phí xây dựng trên cơ sở công trìì
nh có các chỉ tiêu nh có các chỉ tiêu

kinh tế kinh tế kỹ thuật t ơng tự đã và đang thực hiệnkỹ thuật t ơng tự đã và đang thực hiện
24242424
TrongTrongđóđó::
GG
XDXD
::chichiphíphíxâyxâydựngdựngcôngcôngtrtrìình,nh,hạnghạngmụcmụccôngcôngtrtrììnhnhcócóchỉchỉtiêutiêukinhkinhtếtế kỹkỹthuậtthuật
tIơngtIơngtựtựđãđãthựcthựchiệnhiện
HH
TT
::hệhệsốsốquyquyđổiđổivềvềthờithờiđiểmđiểmlậplậpdựdựtoántoán
HH
KVKV
::hệhệsốsốquyquyđổiđổivềvềđịađịađiểmđiểmxâyxâydựngdựngdựdựtoántoán
CC
TTTT
CTCT XDXD
::tổngtổngcáccácchichiphíphíchIachIatínhtínhhoặchoặcđãđãtínhtínhthuthuii((i=i=11 n)n)trongtrongchichiphíphíxâyxâydựngdựng
côngcôngtrtrìình,nh,hạnghạngmụcmụccôngcôngtrtrììnhnhtIơngtIơngtựtựđãđãvavadangdangthựcthựchiệnhiện
n n
GGXD: XD: = = GGXDXD
TTTT
x x HHtt x Hx HKVKV CC
TT TT
CTXDi CTXDi
i=1 i=1
côngcông
nghệnghệ
(đối(đối
vớivới
côngcông

trtr
ìì
nhnh
sảnsản
xuất)xuất)t#ơngt#ơngtựtựnhaunhau
VLVLTổng cộngTổng cộng

viênviênGạch chỉGạch chỉVL.002VL.002I.2I.2
m3m3Cát mịnCát mịnVL.001VL.001I.1I.1
m3m3Vật liệuVật liệuII
(7) = (5) x (6)(7) = (5) x (6)(6)(6)(5)(5)(4)(4)(3)(3)(2)(2)(1)(1)
Thành tiềnThành tiềnGiáGiáKhối l ợngKhối l ợngĐĐơn vịơn vịNội dungNội dungMã hiệuMã hiệuSttStt
Bảng 4. tổng hợp chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy T. côngBảng 4. tổng hợp chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy T. công
22222222
Máy Máy IIIIII
NCNCTổng cộngTổng cộng
Nhân côngNhân côngIIII
MMTổng cộngTổng cộng

cacaVận thVận thăăng 0.8Tng 0.8TM.002M.002III.2III.2
cacaMáy trộnMáy trộnM.001M.001III.1III.1

côngcôngNhân công 4/7Nhân công 4/7NC.002NC.002II.2II.2
côngcôngNhân công 3/7Nhân công 3/7NC.001NC.001II.1II.1
2.1.3. xác định chi phí xây dựng theo suất chi phí xây dựng 2.1.3. xác định chi phí xây dựng theo suất chi phí xây dựng
trong suất vốn đầu t trong suất vốn đầu t
Các công trCác công trìình thông dụng, đơn giản, có thể xác định dự toán chi phí xây dựng theo nh thông dụng, đơn giản, có thể xác định dự toán chi phí xây dựng theo
diện tích hoặc công suất sử dụng và suất chi phí xây dựngdiện tích hoặc công suất sử dụng và suất chi phí xây dựng
trong suất vốn đầu tI xây dựng công trtrong suất vốn đầu tI xây dựng công trììnhnh
Công thức xác định Công thức xác định

GG
XDCTXDCT
= S= S
XDXD
x N + Cx N + C
CTCT

SXDSXD
23232323
TrongTrongđóđó::
SS
XDXD
::suấtsuấtchichiphíphíxâyxâydựngdựngtrongtrongsuấtsuấtvốnvốnđầuđầutItIxâyxâydựngdựngcôngcôngtrtrììnhnhtínhtínhchochomộtmộtđơnđơn
vịvịnnăăngnglựclựcsảnsảnxuất,xuất,nnăăngnglựclựcphụcphụcvụvụhoặchoặctínhtínhchochomộtmộtđơnđơnvịvịdiệndiệntíchtíchcủacủacôngcôngtrtrìình,nh,
hạnghạngmụcmụccôngcôngtrtrììnhnh
NN::làlàdiệndiệntíchtíchhoặchoặccôngcôngsuấtsuấtsửsửdụngdụngcủacủacôngcôngtrtrìình,nh,hạnghạngmụcmụccôngcôngtrtrììnhnh
CC
CTCT SXDSXD
::tổngtổngcáccácchichiphíphíchIachIađIợcđIợctínhtínhtrongtrongsuấtsuấtchichiphíphíxâyxâydựngdựngtrongtrongsuấtsuấtvốnvốnđầuđầu
tItIxâyxâydựngdựngcôngcôngtrtrììnhnhtínhtínhchochomộtmộtđơnđơnvịvịnnăăngnglựclựcsảnsảnxuất,xuất,nnăăngnglựclựcphụcphụcvụvụhoặchoặctínhtính
chochomộtmộtđơnđơnvịvịdiệndiệntíchtíchcủacủacôngcôngtrtrìình,nh,hạnghạngmụcmụccôngcôngtrtrììnhnh
XDCTXDCT
XDXD
CTCT

SXDSXD

×