Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng sinh học 11 bài 22 ôn tập chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 21 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH HỌC 11

Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
? Để sinh trưởng và phát triển động vật, thực vật cần đảm bảo
những q trình nào? Thơng qua các hoạt động gì?
-Quá trình trao đổi chất và năng lượng với mt, chuyển hóa vật chất và năng lượng
trong cơ thể,…
+ Động vật: tiêu hóa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết,…
+ Thực vật: hấp thụ nước, muối khoáng ở rễ, vận chuyển chất trong cây, thốt hơi
nước ở lá, quang hợp, hơ hấp,…


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở
THỰC VẬT
II./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG
HỢP VÀ HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
III./ TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT
IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở
THỰC VẬT

Câu 1: Trong cây xảy ra những
q trình nào? Q trình đó xảy


ra ở đâu trong cây?
Câu 2: Dựa vào hình viết câu trả
lời vào các dòng dưới đây:
a, ………….
b, ………….
c, ………….
d, ………….
e, ………….
Câu 3: Mối quan hệ giữa các q
trình đó?


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG
Ở THỰC VẬT
- Rễ h.thụ nước, ion khống từ đất vào
m/gỗ  tạo dịng vận chuyển trong
m/gỗ.
- Nước được đẩy lên thân, lên lá  tạo
độ trương nước cho tế bào khí khổng 
tế bào khí khổng mở ra  thoát hơi
nước.
- Thoát hơi nước là động lực chủ yếu để
vận chuyển nước, muối khoáng trong
m/gỗ, khuếch tán CO2 để quang hợp và
thải O2 ra ngoài.
- Hấp thụ H2O, m/khống cung cấp
ngun liệu cho q.hợp và hơ hấp.
- Quang hợp cung cấp ng.liệu cho rễ hô
hấp, tạo ra sản phẩm cho q.trình tổng

hợp các th.phần của tế bào.

Câu 3:1:
Câu
- Rễ q trình s.lí : hút (H2O, đất vào rễ;
-3 h.thụ nước, ion khoáng từ khoáng/
m/gỗ2/lá)– thoát nước chuyển trong m/gỗ.
CO  tạo dòng vận (lá), quang hợp/ lục
-lạp-lá, được đẩy lên thân, lên lá  tạo độ
Nước hơ hấp/ ti thể- cquan
trương nước cho tế bào khí khổng  tế
Câu 2:
bào CO khổngqua khí thốtvào lá
a, khí2 k.tán mở ra khổng hơi nước.
-Thoát hơi nước là động lực chủ yếu để
b, Quang hợp / lục lạp – lá
vận Dòng vận chuyển đường/lá  rễ
c, chuyển nước, muối khống trong
m/gỗ, khuếch tán CO2 nước, ion khống/ rễ
d, Dịng vận chuyển để quang hợp và
thải O2mạch gỗ qua thân lên lá.
theo ra ngồi.
- Hấp thụ H2O, m/khống cung cấpvà cutin
e, Thốt hơi nước qua khí khổng
ngun liệu cho q.hợp và hô hấp.
- Quang hợp cung cấp ng.liệu cho rễ hơ
hấp, tạo ra sản phẩm cho q.trình tổng hợp
các th.phần của tế bào.



Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
II./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG
HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

CH2O
+ O2

Quang hợp và hơ hấp là 2 q.trình mâu thuẫn
nhưng thống nhất với nhau, diễn ra song song Quang
đồng thời:
hợp
+ Sản phẩm của q.hợp (C6H12O6 và O2) là
nguyên liệu và chất ơxi hóa trong hơ hấp.

ADP + Pi
(H3PO4)

Hơ hấp
H2 O +
CO2

ATP
+ Ngược lại, sản phẩm của hô hấp (CO2, ATP)
và H2O là nguyên liệu và năng lượng cho quang ? Hãy điền thơng tin thích hợp vào
? Giữa trong sơ đồvà hơ quancó mối
các số quang hợp mối hấp hệ giữa
hợp.

III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT


quan hệ như thế nào?
quang hợp và hô hấp?


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT

? Quan sát tranh, liên hệ kiến
thức hoàn thành bảng sau và
trả lời câu hỏi:


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
III./ TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT

Các q trình tiêu hóa
Đặc điểm

Tiêu
hóa ở
động
vật đơn
bào

Động
vật đa
bào bậc
thấp

Động

vật đa
bào bậc
cao

Hệ tiêu hóa và
hình thức tiêu
hóa

Q
trình
tiêu
hóa

Tiêu hóa
cơ học

Tiêu hóa
hóa học

? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu
hóa và q trình tiêu hóa ở động
vật?


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
III./ TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT
Đặc điểm

Tiêu hóa ở động
vật đơn bào


Động vật đa bào
bậc thấp

Động vật đa bào
bậc cao

Hệ tiêu hóa

-Chưa có cơ quan
tiêu hóa
- Tiêu hóa tại
khơng bào tiêu hóa

-Cơ quan tiêu hóa
đơn giản
- Tiêu hóa tại túi tiêu
hóa

-Cơ quan tiêu hóa
chun biệt
- Tiêu hóa tại ống
tiêu hóa

Q
trình
tiêu
hóa

Tiêu hóa cơ

học

Khơng

Khơng

Tiêu hóa ngoại bào
Tiêu hóa tại miệng,
thực quản, dạ dày.

Tiêu hóa
hóa học

-Tiêu hóa nội bào
- Có

-Tiêu hóa ngoại bào
và nội bào
- Có

Tiêu hóa tại dạ dày,
ruột, manh tràng.


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
III./ TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT

? Em có nhận xét gì về cơ
quan tiêu hóa và q trình
tiêu hóa ở động vật?



Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
III./ TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT

? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu
-Cấu tạo: chưa có cơ quan tiêu hóa  có cơ hóa và q trình tiêu hóa ở động
quan tiêu hóa đơn giản  cơ quan tiêu hóa vật?
chun biệt
- Hình thức tiêu hóa: tiêu hóa nội bào  tiêu
hóa ngoại bào và nội bào  tiêu hóa ngoại bào
- Hoạt động tiêu hóa: có q trình tiêu hóa hóa
học  tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
-Thức ăn: kích thước nhỏ  thức ăn có kích
thước lớn, đa dạng.
- Hiệu quả: tiêu hóa hồn tồn thức ăn, đảm
bảo cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể

IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
-TĐK: Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí 
mang  phổi  chưa có cơ quan hô hấp 
cơ quan hô hấp cấu tạo đơn giản  cơ quan

hô hấp cấu tạo phức tạp.
- Hiệu quả thấp  cao.
- Ở thực vật: thực hiện ở tất cả các bộ phận
của cơ thể có khả năng trao đổi khí (khí
khổng và lỗ võ); động vật: Bề mặt cơ thể 
hệ thống ống khí  mang  phổi.
- Đều lấy O2 và thải CO2. Song, TV: TĐK qua
q.hợp và hô hấp; ĐV: trực tiếp qua cơ quan
hơ hấp và có sự tham gia của cơ.

Câu 1: Em có nhận xét gì về q trình tiến
hóa ở cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp
ở động vật?
Câu 2: Cơ quan trao đổi khí ở động vật và
thực vật như thế nào nào?
Câu 3: So sánh sự trao đổi khí ở thực vật
và động vật?


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
? Em hãy cho biết hệ thống vận chuyển các chất ở thực vật và động vật? Động lực
vận chuyển?

- Hệ thống vận chuyển vật chất: dòng mạch gỗ và
dòng mạch rây.

-Hệ thống vận chuyển: tim và mạch
máu
- Động lực: sự co bóp của tim. Tim co

bóp tạo áp lực đẩy máu vào mạch

- Động lực: dịng mạch gỗ (áp suất rễ, thốt hơi nước
và lực liên kết giữa các p.tử H2O - p.tử H2O, giữa p.tử
H2O với m.gỗ); dòng mạch rây (chênh lệch áp suất
thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa)


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
Động vật

Thực vật

- Hệ thống vận chuyển vật
-Hệ thống vận
chuyển: tim và mạch chất: dòng mạch gỗ và dòng
mạch rây.
máu
- Động lực: dòng mạch gỗ (áp

- Động lực: sự co bóp suất rễ, thốt hơi nước và lực
của tim. Tim co bóp liên kết giữa các p.tử H2O tạo áp lực đẩy máu
p.tử H2O, giữa p.tử H2O với
vào mạch
m.gỗ); dòng mạch rây (chênh
lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ
quan nguồn và cơ quan chứa)

- HTH ở động vật tiến hóa theo chiều hướng

từ chưa có HTH  có HTH đơn giản: HTH
hở -- > HTH kín  HTH tim 2 ngăn -- >
tim 3 ngăn -- > tim 4 ngăn,…


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở
THỰC VẬT
II./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG
HỢP VÀ HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
III./ TIÊU HĨA Ở ĐỘNG VẬT
IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT
? Động vật trao đổi chất với môi
trường như thế nào?
Lấy O2 (hệ hô hấp), chất dinh dưỡng từ mt
ngồi thơng qua thức ăn (hệ tiêu hóa) và
thải ra mt chất thải của quá trình TĐC:
CO2, phân, nước tiểu, mồ hơi, nhiệt (hệ
bài tiết, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, da)


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở
THỰC VẬT
II./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG
HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

? Em hãy nêu mối liên hệ về chức năng
giữa các hệ cơ quan với nhau và hệ cơ

quan với tế bào?

III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT

-Hệ tiêu hóa: tiếp nhận chất dinh dưỡng  hệ
tuần hồn

IV./ HỆ HƠ HẤP Ở ĐỘNG VẬT

- Hệ hơ hấp: tiếp nhận O2  hệ tuần hồn

V./ HỆ TUẦN HỒN Ở ĐỘNG VẬT

- Hệ tuần hồn: vận chuyển chất dinh dưỡng
và O2 cung cấp cho tất cả các tế bào của cơ
thể.
Các chất dinh dưỡng và O2 tham gia vào
chuyển hóa nội bào, trong q trình chuyển
hóa tạo ra các chất bài tiết và CO2.
- Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết
đến thận để bài tiết ra ngoài và vận chuyển
CO2 đến phổi để thải ra ngoài.


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Củng cố:
Câu 1: Sự giống, khác nhau trong chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV và động
vật?
Câu 2: Nguồn gốc chung của sinh giới dưới gốc độ của chuyển hóa vật chất và năng
lượng?

Câu 3: Sự thích nghi đa dạng ngày càng hoàn thiện hơn đối với mt sống?


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Sự giống, khác nhau trong chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV và động
vật?
• Giống: đều có q trình
+ Nhận các nguồn vật chất và năng lượng từ mt ngồi vào trong cơ thể
+ Chuyển hóa vật chất và năng lượng mà chúng nhận được thành vật chất của chúng
+ Sử dụng nguồn vật chất và năng lượng đã được tổng hợp vào việc tạo nên cấu trúc mới, tế bào mới,

• Khác:
+ TV: Rễ, lá nhận nguồn vật chất và năng lượng; lục lạp/lá và ti thể chuyển hóa vật chất và năng
lượng; mạch gỗ và mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển các chất. Sự vận chuyển nhờ vào các động lực:
dòng mạch gỗ (áp suất rễ, thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H2O - p.tử H2O, giữa p.tử H2O
với m.gỗ); dòng mạch rây (chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa)
+ ĐV: Hệ tiêu hóa: tiếp nhận chất dinh dưỡng  hệ tuần hồn
Hệ hơ hấp: tiếp nhận O2  hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn: vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 cung cấp cho tất cả các tế bào của cơ thể.
Các chất dinh dưỡng và O2 tham gia vào chuyển hóa nội bào, trong q trình chuyển hóa tạo ra các
chất bài tiết và CO2.
Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết đến thận để bài tiết ra ngoài và vận chuyển CO2 đến phổi để
thải ra ngoài.

Câu 2: Nguồn gốc chung của sinh giới dưới gốc độ của chuyển hóa vật chất và năng
lượng?
Câu 3: Sự thích nghi đa dạng ngày càng hoàn thiên hơn đối với mt sống?


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I

Về nhà:

-Hãy trồng cây và để trong các điều kiện như trong hình, phân tích và nhận xét các hiện
tượng đó của cây
- Giải thích vì sao cây có các hiện tượng đó?
- Nghiên cứu bài 23 SGK: hướng động


Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I
Câu 1: Nước – ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ lần lượt di chuyển qua các lớp tế bào:
A. Biểu bì nhu mơ vỏ  mạch gỗ của trung trụ.
B. Biểu bì  nội bì nhu mơ vỏ.
C. Biểu bì  nội bì mạch gỗ của trung trụ.
D. Biểu bì  nhu mơ vỏ  nội bì.
Câu 2: Q trình vận chuyển nước từ rễ lên lá được thực hiện nhờ:
A. 2 lực: áp suất rễ và lực hút của lá.
B.1 lực: lực hút của lá.
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.
D. 3 lực.
Câu 3: Chất khoáng đi vào cây chủ yếu bằng:
A. Sự khuếch tán
B. Dòng áp suất
C. Sự chuyển chỗ
D. Sự vận chuyển chủ động
Câu 4: Quang hợp là q trình:
A. Biến đổi NLAS mặt trời  NL hóa học B. Biến đổi chất đơn giản  chất phức tạp
C. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia của ánh sáng và hệ sắc tố
D. Cả A,B,C
Câu 5: Q trình ơxi hóa sinh học nguyên liệu chất hữu cơ giải phóng CO2 , H2O và tích lũy ATP là:
A. Quang hợp B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng C, Hơ hấp D. Trao đổi chất

Câu 6: Tập hợp các quá trình trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngồi vào để ôxi hóa các chất bên trong tế bào
giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngồi thơng qua cơ quan hơ
hấp là:
A. Hơ hấp ở TV B. quang hợp C. Hô hấp ở ĐV D. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở ĐV



×