Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Tài liệu bổ trợ và nâng cao kiến thức hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.06 KB, 25 trang )

Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 1





TÀI LIỆU BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC
HÓA HỌC 8













gi¸o viªn:

TRƯƠNG THẾ THẢO
ĐIỆN THOẠI: 0163.4104805


Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 2


Chun đề 2: PHẢN ỨNG HĨA HỌC
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT:
I. SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT:
1. Hiện tượng vật lý. Là hiện tượng chất chỉ biến đổi về trạng thái, màu sắc còn chất vẫn giữ ngun là
chất ban đầu
VD: Nước lỏng  hơi nước  nước đá.
2. Hiện tượng hoá học. Khi có sự biến đổi từ chất này thành chất khác, ta nói đó là hiện tượng hoá học:
cháy, phân hủy…
VD: Khi bị đun nóng đường bị phân hủy thành than và nước.
Sắt và lưu huỳnh bị biến đổi thành sắt (II) sunfua khi bị đun nóng
II. PHẢN ỨNG HOÁ HỌC.
1. Đònh nghóa:
- Phản ứng hóa học là q trình biến đổi chất này thành chất khác.
+ Chất tham gia (chất phản ứng): là chất bị biến đổi trong phản ứng hóa học
+ Chất tạo thành (sản phẩm): là chất mới được tạo ra trong phản ứng hóa học.
- Phản ứng hóa học được ghi theo phương trình chữ như sau:
Tên các chất tham gia  Tên các sản phẩm.
* Lưu ý: Cách đọc phương trình chữ:
+ Dấu cộng (+) bên trái dấu mũi tên (

) đọc là “tác dụng với” hoặc là “phản ứng với”
+ Dấu cộng (+) bên phải dấu mũi tên (

)đọc là “và”
+ Dấu mũi tên (

)đọc là “tạo thành” hoặc là “tạo ra”
+ Nếu có 1 chất tham gia, dấu mũi tên (

)đọc là “bị phân hủy thành”

VD
1
: Kẽm + Axit clohidric

Kẽm clorua + Hidro
Đọc là: kẽm tác dụng với Axit clohidric tạo thành Kẽm clorua và Hidro
VD
2
: Đường

than + nước
Đọc là: Đường bị phân hủy thành than và nước
2. Diễn biến của phản ứng hóa học.
Trong phản ứng hóa học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác (chất này biến đổi thành chất khác), còn nguyên tử mỗi
nguyên tố giữ nguyên trước và sau phản ứng.
3. Khi nào có phản ứng hóa học xảy ra?
+ Các chất phản ứng phải được tiếp xúc với nhau. Diện tích tiếp xúc càng lớn phản ứng
xảy ra càng nhanh.
+ Có trường hợp cần đun nóng hoặc có phản ứng cần có mặt chất xúc tác.
* Chất xúc tác: là chất làm cho phản ứng hóa học xảy ra hoặc xảy ra nhanh hơn nhưng khơng bị biến đổi
trong các phản ứng hóa học
4. Làm thế nào nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra?
- Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành: Chất có tính chất khác với chất ban đầu (về màu sắc,
trạng thái như khí, kết tủa…).
- Có sự tỏa nhiệt và phát sáng.
III. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯNG.
1. Định luật bảo tồn khối lượng: Trong mét ph¶n øng ho¸ häc, tỉng khèi l−ỵng cđa c¸c chÊt s¶n phÈm
b»ng tỉng khèi l−ỵng cđa c¸c chÊt tham gia ph¶n øng.
Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805

Website: Email: Trang: 3

2. Gii thớch ủnh lut: Trong phn ng húa hc cỏc nguyờn t v khi lng mi nguyờn t ủc gi
nguyờn trc v sau phn ng nờn tng khi lng cỏc cht ủc bo ton.
3. p dụng: Cho phn ng A + B C + D
=> m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

* Trong một phản ứng có n chất, nếu biết khối lợng của (n-1) chất thì tính đợc khối lợng của chất còn
lại .
IV. PHNG TRèNH HểA HC:
1. Các bớc lập phơng trình hoá học
- Bớc 1: Viết sơ đồ của phản ứng gm cụng thc húa hc ca cỏc cht tham gia v sn phm.
- Bớc 2: Cân bằng phng trỡnh húa hc bng cỏch chn cỏc h s thớch hp ủt trc cỏc cụng thc sao
cho s nguyờn t ca mi nguyờn t 2 v ủu bng nhau
- Bớc 3: Viết phơng trình hoá học. (thay du > trong s ủ phn ng bng du thnh phng trỡnh
húa hc)
2. í nghĩa của phơng trình hoá học:
Phơng trình hoá học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng nh từng cặp chất
trong phản ứng.
VD
1
: 2H
2

+ O
2
2H
2
O
Số phân tử H
2
: số phân tử O
2
: số phân tử nớc = 2 : 1 : 2 .
Số phân tử H
2
: số phân tử O
2
= 2 : 1
VD
2
: 2Na + 2HCl 2NaCl + H
2

S nguyờn t Na : S phõn t HCl : s phõn t NaCl : s phõn t H
2
= 2:2:2:1
S nguyờn t Na : s phõn t NaCl = 1:1
S phõn t HCl s phõn t H
2
= 2:1
B. BI TP:
I. BI TP TRC NGHIM:
Câu 1: Hiện tợng nào là hiện tợng hoá học trong các hiện tơng thiên nhiên sau đây ?

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sơng mù tan dần
B. Hơi nớc trong các đám mây ngng tụ và rơi xuống tạo ra ma
C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trờng
D. Khi ma giông thờng có sấm sét
Câu 2: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiêm nào có sự biến đổi hoá học?
A. Hoà tan một ít chất rắn màu trắng vào nớc lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan đợc dung dịch
B. Đun nóng dung dịch, nớc chuyển thành hơI, thu đợc chất rắn ở dạng hạt màu trắng
C. Mang các hạt chất rắn nghiền đợc bột màu trắng
D. Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhng thoát ra một chất khí có thể làm đục nớc
vôi trong
Câu 3: Lái xe sau khi uống rợu thờng gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự
vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở đợc đo là do:
A. rợu làm hơi thở nóng nên máy đo đợc
B. rợu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận đợc
C. rợu làm hơi thở khô hơn nên máy máy ghi độ ẩm thay đổi
D. rợu gây tiết nhiều nớc bọt nên máy biết đợc
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 5: Trong phản ứng hoá học, hạt vi mô nào đợc bảo toàn?
A. Hạt phân tử B. Hạt nguyên tử
C. Cả hai loại hạt trên D. Không loại hạt nào đợc bo ton
Câu 6: Hiện tợng nào sau đâychứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Từ màu này chuyển sang màu khác
Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 4

B. Từ trạng thái rắn chuyển sang trạng thái lỏng
C. Từ trạng thái lỏng chuyển sang trạng thái hơi
D. Từ trạng rắn chuyển sang trạng thái hơi

Câu 7: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lợng của vật thay đổi thế nào so
với khối lợng của vật trớc khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 8: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phảI chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. Số nguyên tử trong mỗi chất
C. Số phân tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 9: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nớc. Phơng trình hoá học ở phơng án nào dới đây đã
viết đúng?
A. 2H + O H
2
O B. H
2
+ O H
2
O
C. H
2
+ O
2
2H
2
O D. 2H
2
+ O
2
2H
2
O
Câu 10: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH
3

). Phơng trình hoá học ở phơng án
nào dới đây đã viết đúng?
A. N + 3H NH
3
B. N
2
+ H
2
NH
3

C. N
2
+ H
2
2NH
3
D. N
2
+ 3H
2
2NH
3

Câu 11: Phơng trình hoá học nào dới đây biểu diễn đúng phản ứng cháy của rợu etylic tạo ra khí cacbon
và nớc.
A. C
2
H
5

OH + O
2
CO
2
+ H
2
O B. C
2
H
5
OH + O
2
2CO
2
+ H
2
O
C. C
2
H
5
OH + O
2
CO
2
+ 3H
2
O D. C
2
H

5
OH + 3O
2
CO
2
+ 6H
2
O
Câu 12: Đốt cháy khí amoniăc (NH
3
) trong khí oxi O
2
thu đợc khí nitơ oxit(NO) và nớc. Phơng trình
phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. NH
3
+ O
2
NO + H
2
O B. 2NH
3
+ O
2
2NO + 3H
2
O
C. 4NH
3
+ O

2
4NO + 6H
2
O D. 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
Câu 13: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O
2
) thu đợc điphotphopentaoxit (P
2
O
5
). Phơng trình phản ứng nào
sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O
2
P
2
O
5
B. 2P + O
2
P
2
O
5


C. 2P + 5O
2
2P
2
O
5
D. 4P + 5O
2
2P
2
O
5
Câu 14: Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS
2
) thu đợc sắt (III) oxit Fe
2
O
3
và khí sunfuarơ SO
2
. Phơng trình phản
ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O

3
+ SO
2
B. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ 2SO
2

C. 2FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
D. 4FeS
2
+11 O
2
2 Fe
2

O
3
+ 8SO
2
Câu 15: Cho natri(Na) tác dụng với H
2
O thu đợc xút( NaOH) và khí H
2
. Phơng trình phản ứng nào sau
đây đã viết đúng?
A. Na + H
2
O NaOH + H
2
B. 2Na + H
2
O 2NaOH + H
2

C. 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
D. 3Na + 3H
2
O 3NaOH + 3H
2
Câu 16: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H
2
SO

4
) thu đợc muối nhôm sunfat ( Al
2
(SO
4
)
3
) và khí
H
2
. Phơng trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
B. 2Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO

4
)
3
+ H
2

C. Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
D. 2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2

Câu 17: Khi làm thí nghiệm trực tiếp với photpho trắng phải:
A. Cầm bằng tay có đeo găng
B. Dùng cặp gắp nhanh mẩu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vàop chậu đựng đầy nớc khi cha
dùng đến
C. Tránh cho tiếp xúc với nớc
D. Có thể để ngoài không khí
Câu 18: Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng cách nào sau đây:
A. Ngâm trong nớc B. Ngâm trong rợu
C. Ngâm trong dầu hoả D. Bỏ vào lọ
Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 5

Câu 19: Để pha loãng dung dịch axit H
2
SO
4
đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể tiến hành theo cách
nào sau đây?
A. Cho nhanh nớc vào axit B. Cho từ từ nớc vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nớc và khuấy đều D. Cho từ từ vào nớc và khuấy đều
Câu 20: Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, ngời ta thờng:
A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
C. Kẹp ở giữa ống nghiệp D. Kẹp ở bất kì vị trí nào
Câu 21: Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Đèn dầu B. Đèn cồn
C. Bếp điện D. Tất cả các dụng cụ trên
Câu 22: Để diều chế oxi từ KClO
3
có thể dùng dụng cụ nào sau đây trong phòng thí nghiệm?
A. ống nghiệm B. Bình kíp

C. Bình cầu có nhánh D. Chậu thuỷ tinh
Câu 23: Khi làm thí nghiệm, nên sử dụng hóa chất với một lợng nhỏ để:
A. Tiết kiệm về mặt kinh tế B. Giảm thiểu sự ảnh hởng đến môi trờng
B. Giảm độ phát hiện, tăng độ nhạy của phép phân tích D. Cả 3 đều đúng
Câu 24: Để thu khí CO
2
ngời ta cho axit HCl phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl B. CaCO
3
C. CO D. CaO
Câu 25: Khi dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của một chất lỏng, ngời ta thờng:
A. Nhúng nhanh khoảng ẵ nhiệt kê vào cốc đựng chất lỏng
B. Cho chạm nhanh đầu nhiệt kế vào bề mặt chất lỏng
C. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng, sau đó lấy ra ngay
D. Nhúng ngập bầu thuỷ ngân của nhiệt kế vào cốc đựng chất lỏng và ngâm trong đó một thời gian cho
đến khi mức thuỷ ngân ổn định
Câu 26: Khí CO
2
đợc coi là ảnh hởng đến môI trờng vì:
A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trờng
C. Làm giảm lợng ma D. Gây hiệu ứng nhà kính
Câu 27: Các nguyên tố Fe và O phản ứng để tạo ra hợp chất Fe
3
O
4
theo phơng trình: 3Fe + 2O
2
Fe
3
O

4

Câu nào sau đây đúng với phản ứng trên?
A. 1 mol O
2
phản ứng với 3/2 mol Fe B. 1 mol Fe phản ứng với 1/2 mol O
2

C. 1 mol Fe tạo ra 3 mol Fe
3
O
4
D. 1 mol O
2
tạo ra 1/2 mol Fe
3
O
4

Câu 28: Câu nào sau đây ủúng?
A. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ
B. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ
C. Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ
D. Trong phản ứng hoá học các phân tử đợc bảo toàn
Câu 29: Các câu sau, câu nào sai?
A. Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến đổi
B. Trong phơng trình hoá học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức của các chất sao cho số
nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau
C. Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lợng của các chất phản ứng ta biết đợc tổng khối lợng
các sản phẩm

D. Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi
Câu 30: Các câu sau, câu nào sai?
A. Trong phản ứng hoá học các nguyên tử đợc bảo toàn, không tự nhien sinh ra hoặc mất đi
B. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phân chia
C. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phân chia
D. Trong phản ứng hoá học, các phân tử bị phá vỡ



Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 6

Sử dụng dữ kiện sau cho câu 31, 32
Than cháy tạo ra khí CO
2
theo phơng trình: C + O
2
CO
2

Câu 31: Khối lợng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lợng O
2
đã phản ứng là 12kg. Khối lợng CO
2
tạo ra
là:
A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg
Câu 32: Khối lợng C đã cháy là 3kg và khối lợng CO
2
thu đợc là 11kg. Khối lợng O

2
đã phản ứng là:
A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg
Câu 33: Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl
2
và 0,2g
khí H
2
. Khối lợng HCl đã dùng là:
A. 14,2g B. 7,3g C. 8,4g D. 9,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu 34, 35
Nung 100 tấn canxi cacbonat theo phơng trình: CaCO
3
CaO + CO
2

Câu 34: Khối lợng CaO thu đợc là:
A. 52 tấn B. 54 tấn C. 56 tấn D. 58 tấn
Câu 35: Khối lợng CO
2
thu đợc là:
A. 41 tấn B. 42 tấn C. 43 tấn D. 44 tấn
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe
x
O
y
+ H
2
SO

4
Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Với x y thì giá trị thích hợp của x và y lần lợt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)
y
+ H
2
SO
4
Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Với x y thì giá trị thích hợp của x, y lần lợt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)

y
+ H
2
SO
4
Al
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Với x y thì giá trị thích hợp của x, y lần lợt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 2 và 4 D. 3 và 4
Câu 39: Các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào có sự biến đổi hoá học:
1. Sắt đợc cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
2. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
3. Rợu để lâu trong không khí thờng bị chua
4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3 D. 1,3,4, 5
Câu 40: Những hiện tợng sau, hiện tợng nào là hiện tợng hoá học:
1. Về mùa hè thức ăn thờng bị thiu
2. Đun đờng, đờng ngả màu nâu rồi đen đi
3. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung
4. Cháy rừng gây ô nhiễm lớn cho môi trờng
5. Nhiệt độ Trái đất nóng lên làm băng ở hai cực Trái đất tan dần
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, C. 2, 3, 5 D. 1,3,4, 5

Câu 41: Trong số quá trình và sự việc dới đây, đâu là hiện tợng vật lí:
1. Hoà tan muối ăn vào nớc ta đợc dung dịch muối ăn.
2. Có thể lặp lại thí nghiệm với chất vừa dùng để làm thí nghiệm trớc đó
3. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
4. Nớc bị đóng băng hai cực Trái đất
5. Cho vôi sống CaO hoà tan vào nớc
A.1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 4, 5
Câu 42: Nến đợc làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau:
1. Parafin nóng chảy
2. Parafin lỏng chuyển thành hơi
3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO
2
và hơi nớc
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 7

Qu¸ tr×nh nµo cã sù biÕn ®ỉi ho¸ häc?
A. 1 B. 2 C. 3 D. C¶ 1, 2, 3
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng CaCO
3
+ HCl

CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Tỉ lệ số phân tử CaCO

3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là
A. 1 , 1 B. 1 , 2 C. 1 , 3 D. 2 , 1
Câu 43.Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chức cùng
A. số ngun tử của mỗi ngun tố B. số ngun tố tạo ra chất
C. số ngun tử trong mỗi ngun tố D. số phân tử của mỗi chất
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên
là?
A. 1 , 1 , 1 , 2 B. 2 , 1 , 1 , 1 C. 2 , 1 , 2 ,1
D. 1 , 2 , 1 , 1
Câu 45: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bò thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 5
Câu 46: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên

3/ Về mùa hè, thức ăn thường bò thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 47: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai
Câu 48: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Số phân tử của mỗi chất
B. Số nguyên tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng x Al(OH)
3
+ y H
2
SO
4


Al
x
(SO
4
)
y
+ 6 H
2
O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x

y)
A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3

Câu 50: Các nhận đònh sau đây, nhận đònh nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao
cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
A. 2, 4 B. 2, 3 C. 2 D. 1, 4
Câu 51: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy
trong không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?
A. Hiện tượng vật lý C. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
B. Hiện tượng hóa học D. Tất cả đề sai
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 8

Câu 52: Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các
chất tham gia phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
Câu 53: Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
a. 15 kg b. 16,5 kg c. 17 kg d. 20 kg
Câu 54: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bò phân hủy theo phản ứng hóa học
Canxi cacbonat  Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống
là:
A. 50 kg B. 60 kg C. 56 kg D. 66 kg
Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl - - -> AlCl
3

+ H
2

Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:
A. 2, 3, 2, 3 B. 2, 6, 2, 3 C. 1, 2, 1, 1 D. 2, 2, 1, 3
Câu 56: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 10,5 kg B. 11 kg C. 12 kg D. 18,5 kg
Câu 57: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bò phân hủy theo phản ứng hóa học
Canxi cacbonat  Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi sống
là?
A. 245 kg B. 250 kg C. 30 kg D. 300 kg
Câu 58. Khăng đinh sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến đổi còn các ngun tử
giữ ngun,nên tổng khối lượng các chất được bảo tồn”
A. ý 1 đúng, ý 2 sai B. ý 1 sai, ý 2 đúng
C. cả 2 ý đều đúng, ý 1 giải thích cho ý 2 D. cả 2 ý đúng, ý 1 khơng giải thích cho ý 2
C©u 59: Dấu hiệu nào là chính phân biệt hiện tượng vật lí và hố học
A. Trạng thái của chất B. Có tạo ra chất khác
C. Màu sắc của chất D. Có khí thốt ra
C©u 60: Phản ứng hố học là
A. Q trình biến đổi màu sắc B. Q trình thay đổi liên kết
C.Q trình biến đổi chất này thành chất khác D. Sự tạo ra chất mới
C©u 61: Phương trình hố học dùng để biểu diễn:
A. Ngun tố hố học B. Kí hiệu hố học
C. Cơng thức hố học D. Phản ứng hố học
C©u 62: Lưu huỳnh cháy trong Oxi tạo ra lưu huỳnh đioxit phương trình chữ được viết là:
A. Lưu huỳnh + Oxi Lưu huỳnh đioxit
B. Lưu huỳnh đioxit Lưu huỳnh + Oxi
C. Oxi + Lưu huỳnh đioxit Lưu huỳnh

D. Oxi Lưu huỳnh + Lưu huỳnh đioxit
C©u 63: Đốt cháy 10g kim loại Fe trong khơng khí thu được 16g hợp chất oxit sắt từ vậy m của oxi đã phản
ứng là:
A. 0,6gam B. 6gam C. 1,6gam D. 6.1gam
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 9

C©u 64: Cho sơ đồ phản ứng: Zn + ?HCl ZnCl
2
+ H
2
. Hệ số của HCl là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
C©u 65: Cho sơ đồ phản ứng: Al + CuSO
4
Alx(SO
4
)y +Cu. X, y lần lượt l là:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 2 D. 2, 1
Câu 66. Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Băng tan B. Thủy tinh nóng chảy
C. Đốt KMnO
4
thu được oxi D. Hòa đường vào nước
Câu 67. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu được dãy khí nào trong số các dãy khí sau bằng cách đặt ngược
bình?
A. CH
4
, N
2

, H
2
B. CH
4
, Cl
2
, SO
2
C. SO
3
, Cl
2
, CO
2
D. H
2
, CO
2
, NH
3
Câu 68. Trong các q trình sau, q trình nào xảy ra hiện tượng vật lí?
A. Than cháy B. Nhơm bị gỉ sét
C. Nung vơi D. Hòa tan muối ăn vào nước
Câu 69: Những hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hố học:
A. Sắt được rèn thành dao B. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
C. Hồ tan muối ăn vào nước D. Đốt cháy than tạo ra cacbonđioxit
Câu 70: Câu nào sau đây dúng?
A. Trong phản ứng hố học, các ngun tử bị thay đổi
B. Trong phản ứng hố học, liên kết giữa các ngun tử bị thay đổi
Trong phản ứng hố học, liên kết trong các phân tử khơng bị phá vỡ

C. Trong phản ứng hố học các phân tử được bảo tồn
Câu 71: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O
2
) thu được điphotphopentaoxit (P
2
O
5
). Phương trình phản ứng nào
sau đây đã viết đúng?
A. 2P + 5O
2
 P
2
O
5
B. 2P + O
2
 P
2
O
5

C. 2P + 5O
2
 2P
2
O
5
D. 4P + 5O
2

 2P
2
O
5
Câu 72. Đònh luật bảo toàn khối lượng luôn được áp dụng?
A. p dụng cho tất cả các hiện tượng. B. p dụng được cho hiện tượng vật lý.
C. p dụng cho tất cả phản ứng hóa học.
Câu 73. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn cho:
A. Cơng thức hóa học B. Phản ứng hóa học
C. Ngun tố hóa học D. Ngun tử
Câu 74. Trong phản ứng hố học, hạt vi mơ nào được bảo tồn?
A. Hạt phân tử B. Hạt ngun tử
C. Cả hai loại hạt trên D. Khơng loại hạt nào
Câu 75: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?
A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc.
B. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưng.
C. Đá vôi bò nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic.
D. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nước.
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng CaCO
3
+ HCl

CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Tỉ lệ số phân tử CaC0

3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là
a. 1 , 1 b. 1 , 2 c. 1 , 3 d. 2 , 1
Câu 77: Cho sơ đồ phản ứng KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên
là?
A. 1 , 1 , 1 , 2 B. 2 , 1 , 1 , 1 C. 2 , 1 , 2 ,1 D. 1 , 2 , 1 , 1

Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 10

Câu 78: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
1/ Trứng bò thối 4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
2/ Mực hòa tan vào nước 5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường
3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng 6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 5
Câu 79: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?
1/ Sự kết tinh muối ăn
2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên

3/ Về mùa hè, thức ăn thường bò thiu
4/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lại
5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
A. 1, 2, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 80 Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai
Câu 81. Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Số phân tử của mỗi chất
B. Số nguyên tử trong mỗi chất D. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 82: Cho sơ đồ phản ứng x Al(OH)
3
+ y H
2
SO
4


Al
x
(SO
4
)
y
+ 6 H
2
O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x

y)
A. x = 2; y = 1 B. x = 3; y = 4 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3

Câu 83: Các nhận đònh sau đây, nhận đònh nào đúng?
1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo
2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao
cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau
3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra
4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất
A. 2, 4 B. 2, 3 C. 2 D. 1, 4
Câu 84: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy
trong không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?
A. Hiện tượng vật lý B. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học
C. Hiện tượng hóa học D. Tất cả đề sai
Câu 85: Trong các cách phát biểu về đònh luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các
chất tham gia phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
Câu 86: Than cháy theo phản ứng hóa học Cacbon + khí 0xi  khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 15 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg


Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 11

Câu 87: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bò phân hủy theo phản ứng hóa học
Canxi cacbonat  Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống
là:
A. 50 kg B. 60 kg C. 56 kg D. 66 kg

Câu 88. Các biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Hòa tan muối ăn vào nước. C. Hòa tan muối Bari clorua vào nước.
B. Cơ cạn dung dịch nước đường D. Đốt tờ giấy thành than.
Câu 89. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ đã có phản ứng xảy ra?
A. Thấy có khí thốt ra C. Có sự thay đổi màu sắc
B. Xuất hiện kết tủa D. Tất cả đều đúng.
Câu 90. Cho CaCO
3
tác dụng với HCl, sau phản ứng thu được CaCl
2
, CO
2
và H
2
O. Khối lượng các chất sau phản ứng so với ban đầu là:
A. Tăng C. Giảm đi
B. Khơng thay đổi D. Khơng xác định được
Câu 91. Cho phương trình hóa học sau: a Al + b HCl → c AlCl
3
+ d H
2
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2, 6,2, 3 B. 2, 6, 3, 2 C. 2, 6, 3, 3 D. 6, 3, 3, 2
Câu 92. Hòa tan muố ăn vào nước được dung dịch trong suốt. Cơ cạn dung dịch trong suốt lại thu được
muối ăn khan. Q trình này được gọi là:
A. Biến đổi hóa học C. Biến đổi vật lí.
B. Phản ứng hóa học D. Phương trình hóa học
Câu 93: Cho sơ đồ phản ứng Al + H
2
SO

4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản
ứng là?
A. 9 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 94. Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Xăng để trong lọ hở nút bị bay hơi. B. Than cháy trong khơng khí tạo ra khí cacbonic
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. D. Vàng được đánh thành nhẫn, vòng.
Câu 95. Trong một phương trình hóa học thì:
A. Số lượng các chất được bảo tồn. B. Số lượng phân tử được bảo tồn.
C. Khối lượng các chất được bảo tồn. D. Thể tích các chất được bảo tồn.
Câu 96. Cho phương trình hóa học sau: Fe
2
O
3
+ HCl → FeCl
3
+ H
2
O. Tổng hệ số cân bằng của phương trình
là:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 97. Để phản ứng nung vơi xảy ra nhanh hơn, người ta thực hiện những thao tác nào sau đây?

A. Đập nhỏ đá vơi C. Nung ở nhiệt độ cao
B. Xếp than đá lẫn với đá vơi D. Tất cả đều đúng
Câu 98. Các biến đổi nào sau đây là biến đổi vật lí?
A. Xay nhỏ gạo thành bột. B. Đốt bột lưu huỳnh thành khí.
C. Thanh sắt để ngồi khơng khí bị gỉ. D. Đốt cháy đường ăn.
Câu 99. Khi để thanh sắt ngồi khơng khí một thời gian, khối lượng thanh sắt khi đó so với ban đầu là:
A. Khơng thay đổi C. Giảm đi
B. Tăng lên D. Chưa xác định được.
Câu 100. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Hòa tan kali penmanganat ( KMnO
4
) vào nước thu được dung dịch có màu tím.

B. Hiện tượng xảy ra trong tự nhiên “ nước chảy đá mòn ".
C. Mở lọ đựng dung dịch ammoniac (NH
3
) thấy có khí mùi khai thốt ra.
D. Đun nóng đường thành màu đen .

Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 12

Câu 101. Chọn Đúng, chọn Sai:
A. Nước gồm hai ñơn chất là hiñro và oxi
B. Axit sunfuric(H
2
SO
4
) gồm ba ñơn chất là lưu huỳnh, hiñro và oxi.
C. Vôi sống (CaO) gồm hai nguyên tố hóa học là canxi và oxi.

D. Nước gồm hai nguyên tố hóa học là hiñro và oxi.
Câu 102. Những mệnh ñề nào sau ñây ñúng?
A. Khi xảy ra phản ứng hóa học luôn kèm theo sự tỏa nhiệt.
B. Phản ứng hóa học không có sự thay ñổi liên kết trong các phân tử chất phản ứng.
C. Một trong các dấu hiệu xảy ra phản ứng là tạo chất kết tủa.
D. Phản ứng hóa học xảy ra luôn kèm theo sự thay ñổi màu sắc.
Câu 103. Trong những chất sau ñây: CO
2
, SO
2
, NO
2
, MnO
2
. Chất có hàm lượng oxi chiếm nhiều nhất là:

A. SO
2
B. CO
2
C. NO
2
D. MnO
2
Câu 104. Trong các khẳng ñịnh sau, khẳng ñịnh nào sai?
A. Hiện tượng hóa học là sự biến ñổi chất này thành chất khác
B. Trong phản ứng hóa học tính chất của các chất giữ nguyên.
C. Trong phản ứng hóa học số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.
D. Trong phản ứng hóa học tổng khối lượng chất tham gia bằng tổng khối lượng sản phẩm.
Câu 105. Cần dùng bao nhiêu gam ñồng ñể phản ứng hết với 32 gam oxi và thu ñược 160 gam ñồng (II)oxit

(CuO).
A. 128 g B. 64 g C. 32 g D. 16 g
Câu 106.Trong một phản ứng hóa học các chất tham gia và tạo thành phải chức cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố B. số nguyên tố tạo ra chất
C. số nguyên tử trong mỗi nguyên tố D. số phân tử của mỗi chất
Câu 107. Khẳng ñịnh sau gồm hai ý “ Trong phản ứng hóa học, chỉ có phân tử biến ñổi còn các nguyên tử
giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất ñược bảo toàn”
A. ý 1 ñúng, ý 2 sai B. ý 1 sai, ý 2 ñúng
C. cả 2 ý ñều ñúng, ý 1 giải thích cho ý 2 D. Cả 2 ý ñúng, ý 1 không giải thích cho ý 2
Câu 108. Khi nung ñá vôi ñể sản xuất vôi. Khối lượng của vôi thu ñược so với khối lượng ñá vôi thay ñổi
như thế nào.
A. Không thay ñổi B. Tăng
C. Giảm D. Tuỳ theo từng lò, có thể tăng hoặc giảm.
Câu 109. Phương trình hóa học nào dưới ñây viết sai.
A. Cu + 4HNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+2H
2
O B. 2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H

2

C. 2Fe + 6HCl

2FeCl
3
+ 3H
2
D. SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O
Câu 110. Cho sơ ñồ phản ứng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+N
2
O + H

2
O. Tổng các hệ số (là số nguyên tối
giản) của phương trình là:
A. 165 B. 65 C. 92 D. 144
Câu 111. Cho sơ ñồ phản ứng: CaCO
3
+ HCl

CaCl
2
+ CO
2

+ H
2
O
Tỉ lệ số phân tử CaCO
3
: số phân tử HCl tham gia phản ứng là?
A. 1, 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 1
Câu 112. Cho sơ ñồ phản ứng: KMnO
4


K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2

. Hệ số cân bằng cho phản ứng trên
là?
A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1
Câu 113. Trong các cách phát biểu về ñịnh luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào ñúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành
C. Trong một PƯHH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia
phản ứng
D. Không phát biểu nào ñúng
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 13

Câu 114. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí Oxi

khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 15 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg
Câu 115. Khi nung đá vơi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH :
Canxi cacbonat

Vơi sống + khí Cacbonic. Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí
cacbonic là 44 kg. Khối lượng vơi sống là:
A. 50 kg B. 56 kg C. 60 kg D. 66 kg
Câu 116. Cho phương trình hóa học BaCl
2
+ Na
2

SO
4


BaSO
4

+ 2 NaCl
Cho biết khối lượng của Na
2
SO
4
là 14,2g; của BaSO
4
là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của
BaCl
2
tham gia phản ứng là :
A. 20,8gam B. 2,08gam C. 208gam D. 10,4gam
Câu 117. Than cháy trong khơng khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa cacbon và oxi. Cần đập nhỏ than
trước khi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì :
A. Đập nhỏ than để tăng diện tiếp xúc giữa than với oxi.
B. Quạt là để tăng lượng oxi tiếp xúc với than
C. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi mào
D. Tất cả các giải thích trên đều đúng
Câu 118. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong phản ứng hóa học số lượng ngun tử được bảo tồn
B. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo tồn
C. Trong phản ứng hóa học hạt nhân ngun tử bị biến đổi
D. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo tồn

Câu 119. Cho phương trình phản ứng x Fe + y O
2


z Fe
3
O
4
. Các hệ số x, y, z lần lượt là:
A. 3, 2, 1 B. 3, 2, 2 C. 3, 3, 3 D. 1, 2, 3
Câu 120. Cho các hợp chất: FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeSO
4
. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:
A. FeO; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeSO

4
B. FeO; Fe
3
O
4
; FeSO
4
; Fe
2
O
3

C. FeO; FeSO
4
; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
D. FeO; Fe
2
O
3
; FeSO
4
; Fe
3

O
4

Câu 121. Để đốt cháy hồn tồn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon đioxit
và 3,6 gam nước. Giá trị m là:
A. 1,8 gam B. 1,7 gam C. 1,6 gam D. 1,5 gam
Câu 122: Chọn nội dung khái niệm ở cột (I) cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I). Khái niệm Cột (II). Hiện tượng Trả lời

1. Hiện tượng hóa học a) Cồn bay hơi
2. Hiện tượng vật lý b) Sắt cháy trong không khí
3. Phản ứng hóa học c) C0
2
+ Ca(0H)
2
 CaC0
3
+ H
2
0
4. Phương trình hóa học d) Sắt nặng hơn nhôm
e) Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏng
f) Sắt bò gỉ trong không khí ẩm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Hãy cho biết trong các q trình biến đổi sau, hiện tượng nào là vật lí? Hiện tượng nào hóa học? Viết
phương trình chữ các phản ứng hóa học.
1. Đốt cồn (rượu etylic) trong khơng khí tạo ra khí cacbonnic và nước.
2. Chế biến gỗ thành giấy, bàn ghế…
3. Đốt bột nhơm trong khơng khí, tạo ra nhơm oxit.
4. Điện phân nước, ta thu được khí hiđro và oxi.

5. Đun sơi nước thành hơi nước.
6. Làm lạnh nước lỏng thành nước đá.
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 14

7. Hồ tan muối ăn vào nước được nước muối.
8. Đốt cháy một mẩu gỗ.
9. Cho một mẩu đá vơi vào giấm ăn thấy có bọt khí thốt ra.
Bài 2: Nhỏ một vài giọt axit clohiđric vào cục đá vơi (có thành phần chính là canxi cacbonat) ta thấy có bọt
khí sủi lên.
a. Dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng sản phẩm là các chất: canxi clorua, nước và cacbon đioxit.
Bài 3. Phản ứng cháy là một trong những phản ứng quan trọng trong đời sống và sản xuất. Tuy nhiên phản
ứng cháy đơi khi cũng gây ra những tai hoạ hoả hoạn khủng khiếp. Để dập tắt đám cháy người ta dùng các
biện pháp sau :
a) Phun nước vào đám cháy.
b) Trùm kín vật đang cháy.
c) Phun khí CO
2
trùm lên đám cháy.
d) Phủ cát lên đám cháy.
Hãy giải thích từng cách làm để dập tắt đám cháy cụ thể.
Bài 4: Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các PTPƯ sau để được
PTPƯ đúng :
a/ ?Na + ? 2Na
2
O b/ 2HgO

t
0

? Hg + ?
c/ ? H
2
+ ? t
0
2H
2
O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl
3
+ ?
Bài 5: Hoàn thành các sơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO
3
+ HCl > CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
b/ C
2
H
2
+ O
2
> CO
2
+ H
2

O
c/ Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

d/ KHCO
3
+ Ba(OH)
2
>BaCO
3
+ K
2
CO
3
+ H
2
O
e/ NaHS + KOH > Na
2
S + K

2
S + H
2
O
f/ Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O > Fe(OH)
3

Bài 6: Hồn thành các PTHH cho các phản ứng sau:
Na
2
O + H
2
O > NaOH.
BaO + H
2
O

> Ba(OH)
2

CO
2
+ H
2

O

> H
2
CO
3

N
2
O
5
+ H
2
O

> HNO
3

P
2
O
5
+ H
2
O > H
3
PO
4

NO

2
+ O
2
+ H
2
O

>

HNO
3

SO
2
+ Br
2
+ H
2
O > H
2
SO
4
+ HBr
K
2
O + P
2
O
5
> K

3
PO
4

Na
2
O + N
2
O
5
> NaNO
3

Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O

Fe
3
O
4
+ HCl > FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2
O
KOH + FeSO
4
> Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4

Fe(OH)
2
+ O
2
> Fe
2
O
3
+ H
2

O.
KNO
3
> KNO
2
+ O
2

Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 15

AgNO
3
> Ag+O
2
+NO
2

Fe + Cl
2
> FeCl
n

FeS
2
+ O
2
> Fe
2
O

3
+ SO
2

FeS + O
2
> Fe
2
O
3
+ SO
2

Fe
x
O
y
+ O
2
> Fe
2
O
3

Cu + O
2
+ HCl > CuCl
2
+ H
2

O
Fe
3
O
4
+ C > Fe + CO
2

Fe
2
O
3
+ H
2
> Fe + H
2
O.
Fe
x
O
y
+ Al > Fe + Al
2
O
3

Fe + Cl
2
> FeCl
3


CO + O
2
> CO
2

Bi 7: Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau:
Fe
x
Oy + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
2y / x
+ H
2
O
Fe
x
Oy + H
2
Fe + H
2
O
Al(NO

3
)
3
Al
2
O
3
+ NO
2
+ O
2

KMnO
4
+ HCl Cl
2
+ KCl + MnCl
2
+ H
2
O
KOH + Al
2
(SO
4
)
3
> K
2
SO

4
+ Al(OH)
3

FeO + HNO
3
> Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Fe
x
O
y
+ CO > FeO + CO
2

Bi 8: Hoàn thành chuổi biến hoá sau:
P
2
O
5
H
3
PO
4
H

2



KClO
3
O
2
Na
2
O NaOH

H
2
O H
2
H
2
O KOH
Bi 9: Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại
nào?.
KMnO
4
7 KOH
H
2
O O
2
Fe
3

O
4
Fe H
2
H
2
O 8 H
2
SO
4
KClO
3

Bi 10: Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau v cho bit t l s nguyờn t, s phõn t ca cỏc cht
trong mi phn ng.
a) Cr + O
2
> Cr
2
O
3

b) Fe + Br
2
> FeBr
3

c) Al + HCl > AlCl
3
+ H

2

d) BaCO
3
+ HNO
3
> Ba(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
e) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H

2
O
f) Fe(OH)
3
+ HCl > FeCl
3
+ H
2
O
g) NaNO
3
> NaNO
2
+ O
2

2

4 3

5 6
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 16

h) BaCl
2
+ H
2
SO
4

> BaSO
4
+ HCl
Bài 11: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp ñặt vào chỗ có dấu ? trong các phương trình hóa học
sau:
a) ?Al(OH)
3
> ? + 3H
2
O
b) Fe + ?AgNO
3
> ? + 2Ag
c) Mg + ? > MgCl
2
+ H
2

d) ? + ?HCl > AlCl
3
+ H
2

e) Cu + ? > Cu(NO
3
)
2
+ ?Ag
Bài 12: 2,8 g kim loại Fe tác dụng ñủ với 9,2 g dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu ñược dung dịch muối
FeCl

2
và giải phóng 0,1 g khí hiñro.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính khối lượng dd muối FeCl
2
thuñược.
Bài 13: Hòa tan 5,8 g Fe
3
O
4
vào 10,2 g dung dịch axit HCl vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược dung dịch muối
FeCl
3
và FeCl
2
.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch muối.
Bài 14: Trong bình kín chứa bột hỗn hợp của 2,8 g Fe và 3,2 g S. Đốt nóng hỗn hợp cho phản ứng xảy ra
hoàn toàn, sau phản ứng thu ñược sắt (II) sunfua (FeS).
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính khối lượng FeS thu ñược sau phản ứng biết lưu huỳnh dư 1,6 g.
Bài 15: Nung hỗn hợp 6 gam C và 20 gam CuO trong bình kín, sau phản ứng thu ñược a gam chất rắn và 5,5
gam khí CO
2
.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính a.
Bài 16: Cho kim loại nhôm phản ứng vừa ñủ với 7,3 g axit clohiñric HCl, sau phản ứng thu ñược 8,9 g chất
nhôm clorua (AlCl

3
) và giải phóng 0,2 g khí H
2
.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng của AlCl
3

Bài 17: Đốt cháy (phản ứng với oxi) hoàn toàn 2,1 g khí C
3
H
6
sau phản ứng thu ñược khí CO
2
và H
2
O có
khối lượng 9,3 g .
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng của ôxi
Bài 18: Điền các hệ số thích hợp ñể lập phương trình hoá học của sơ ñồ phản ứng sau :
1. H
2
+ O
2

→
H
2
O

2. Al + O
2

→
Al
2
O
3

3. Fe + HCl
→
FeCl
2
+ H
2

4. Fe
2
O
3
+ H
2

→
Fe + H
2
O
5. NaOH + CuSO
4


→
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

6. H
2
SO
4
+ KOH
→
K
2
SO
4
+ H
2
O
7. AgNO
3
+ FeCl
3
→
AgCl + Fe(NO
3
)
3


8. CaCO
3
+HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

9. CH
4
+ O
2

→
CO
2
+ H
2
O
10. Fe + Cl
2

→
FeCl
3


11. C
2
H
2
+ O
2

→
CO
2
+ H
2
O
12. C
x
H
y
+ O
2

→
CO
2
+ H
2
O
13. FeS
2
+ O
2


→
SO
2
+ Fe
2
O
3

14. Fe +HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+NO + H
2
O
15. Mg + AgNO
3
→
Mg(NO
3
)
2
+ Ag
16. Fe + O
2


→
Fe
3
O
4

Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 17

Bài 19: Lập phương trình hoá học của phản ứng cho các trường hợp sau :
a. Natrihiñroxit(NaOH) tác dụng với sắt (III)sunfat(Fe
2
(SO
4
)
3
) tạo thành sắt (III) hiñroxit(Fe(OH)
3
) và
natrisunfat (Na
2
SO
4
).
b. CuCl
2
+ ?
→
Cu + AlCl

3

c. Nung nóng KMnO
4
thu ñược K
2
MnO
4
, MnO
2
và khí oxi.
Bài 20: Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
1. Na + O
2
→
Na
2
O
2. Fe + HCl
→
FeCl
2
+ H
2
3. Al + CuCl
2

→
AlCl
3

+ Cu


4. BaCl
2
+ AgNO
3
→
AgCl+ Ba(NO
3
)
2

5.NaOH +Fe
2
(SO
4
)
3
→
Fe(OH)
3
+Na
2
SO
4

6. Pb(NO
3
)

2
+Al
2
(SO
4
)
3
→
Al(NO
3
)
3
+PbSO
4

7.Fe(OH)
3

→
Fe
2
O
3
+ H
2
O
Bài 21: Cho 3,1 g Na
2
O phản ứng vừa ñủ với nước thu ñược 4 g chất NaOH.
Chất NaOH cho phản ứng hoàn toàn với chất H

2
SO
4
, tạo thành chất Na
2
SO
4
và nước.
a) Viết các PTHH của các phản ứng.
b) Tính khối lượng nước tham gia phản ứng.
Bài 22: Lập các phương trình hoá học của phản ứng theo sơ ñồ sau :
? + O
2

→
Fe
3
O
4

NaOH + ?
→
Na
2
SO
4
+ Mg(OH)
2

CaCO

3

→
o
t
CaO + ?
? + HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

Bài 23: Lập phương trình hoá học dựa vào các thông tin sau :
a) Cho kim loại sắt (Fe) phản ứng với axit clohiñric (HCl), sau phản ứng thu ñược muối sắt (II) clorua
(FeCl
2
) và khí hiñro.
b) Nung nóng thuốc tím (KMnO
4
) thu ñược chất kali manganat (K
2
MnO
4
), chất mangan ñioxit (MnO
2
) và khí
oxi.
c) Cho nhôm oxit (Al
2

O
3
) tác dụng với axit sunfuric (H
2
SO
4
) thu ñược muối nhôm sunfat Al
2
(SO
4
)
3

nước.
Bài 24: a. Tính khối lượng ô xy ñã tham gia phản ứng khi ñốt cháy 6 gam Mg nếu khối lượng MgO thu
ñược là 10 gam.
b.Đốt nóng hõn hợp 8,4 gam bột Fe và 3,2 gam S trong một bình kín không có không khí ñến khi phản ứng
hoàn toàn thu ñược a gam FeS. Biết sau phản ứng, trong bình có dư 2,8 gam Fe . Tính a.
Bài 25 : a. Nêu ý nghĩa của PTHH, cho ví dụ minh hoạ.
b.Lập PTHH của các phản ứng có sơ ñồ sau
Al + O
2
Al
2
O
3

Fe
2
(SO

4
)
3
+KOH Fe(OH)
3
+ K
2
SO
4

Cu(OH)
2
+ HCl CuCl
2
+ H
2
O
Bài 26: Hoà tan 10 g dung dịch axit sunfuric vào cốc ñựng sẵn 100 g nước. Cho tiếp vào cốc 20 g dung dịch bari
clorua thấy có kết tủa trắng xuất hiện, cho thêm 0,65 g kim loại kẽm vào cốc, kẽm tan hết và thấy có khí
thoát ra. Khối lượng khí thoát ra xác ñịnh ñược là 0,02 g. Lọc kết tủa cân ñược 2 g. Xác ñịnh khối lượng
dung dịch còn lại.
Bài 27: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Cr + O
2
> Cr
2
O
3

Fe + Br

2
> FeBr
3

Al + HCl > AlCl
3
+ H
2

Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 18

BaCO
3
+ HNO
3
> Ba(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
SO
3
+ H

2
SO
4
> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Fe(OH)
3
+ HCl > FeCl
3
+ H
2
O
NaNO
3
> NaNO
2
+ O
2

BaCl
2
+ H
2

SO
4
> BaSO
4
+ HCl
Lp phng trỡnh húa hc ca phn ng.
Bi 28: Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau :
a/ Mg + HCl + H
2

b/ + H
2
O NaOH
c/ H
2
+ H
2
O
d/Cu + O
2

e/. ? . + H
2
O Ba(OH)
2

f/. ? . + H
2
O H
3

PO
4

g/ . ? . + H
2
Cu + H
2
O
h/ Zn + HCl ZnCl
2
+
i/Cr + ?

0
t
Cr
2
O
3

j/Ca + O
2


0
t
?
k/ Al + O
2



0
t
?
l/P + O
2
?
m/CuCl
2
+ NaOH NaCl +
n/ Zn + HCl ZnCl
2
+
Bi 29: Lp phng trỡnh hoỏ hc ca nhng phn ng cú s ủ di ủõy:
a)Na
2
O + H
2
O NaOH ; CaO + H
2
O Ca(OH)
2

b)SO
3
+ H
2
O H
2
SO

4
; P
2
O
5
+ H
2
O H
3
PO
4

c)Na + H
2
O NaOH + H
2
; Ba + H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2

Bi 30. Nung hn hp gm CaCO
3
v MgCO
3
(MgCO
3
phõn hy tng t nh CaCO

3
).Thu ủc hn
hp cht rn v khớ cacbonnic
a.Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
b. Vit cụng thc v khi lng ca 2 phn ng trờn.
Bi 31. Hóy chn h s v cụng thc húa hc thớch hpvodu ? trong cỏc phng trỡnh húa hc sau:
?Al(OH)
3
> ? + 3H
2
O
Fe + ?AgNO
3
> ? + 2Ag
Mg + ? > MgCl
2
+ H
2

? + ?HCl > AlCl
3
+ H
2

Cu + ? > Cu(NO
3
)
2
+ ?Ag
Bi 32. Cho s ủ ca phn ng sau:

Fe(OH)
y
+ H
2
SO
4
> Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Hóy bin lun ủ thay x, y (bit rng x y) bng cỏc ch s thớch hp ri
Bi 33. Vit phng trỡnh phn ng cho cỏc hin tng sau.
a. Phụt pho chỏy trong oxi to thnh ủiphtphopentaoxit ( P
2
O
5
)
b Nung ủỏ vụi to thnh vụi sng v khớ cỏcbonnic

c.Hiủrụ chỏy trong oxi to thnh nc.
d.St (III) oxit (Fe
2
O
3
)b kh bi cacbonoxit ( CO) to thnh st v khớ cacbonnic

e. Nung núng thuc tớm (KMnO
4
) to thnh khớ oxi, MnO
2
v K
2
MnO
4
Bi 33. Những hiện tợng dới đây là hiện tợng vật lý hay hiện tợng hoá học
1. Về mùa hè vành xe đạp bằng sắt bị han gỉ nhanh hơn mùa đông
2. Mặt trời mọc, sơng bắt đầu tan dần
3. Cháy rừng ở Inđônexia gây ô nhiễm rất lớn cho môi trờng.
4. Hiệu ứng nhà kính (do CO
2
tích tụ trong khí quyển) làm cho trái đất ấm lên
Ti liu dy thờm hc thờm Húa hc 8 GV: Trng Th Tho T: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 19

5. Ma trơi là ánh sáng xanh (ban đêm) do photphin (PH
3
) cháy trong không khí.
6. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang vàng rồi đỏ, cần phải dừng lại gấp.
7. Giấy quỳ tím khi nhúng vào dung dịch axit bị chuyển thành màu đỏ.
8. Khi đốt cháy than, củi sinh ra nhiều khí độc: CO, SO
2
gây ô nhiễm môi trờng.
9. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung
10. Khi đung nóng, lúc đầu đờng chảy lỏng, sau đó cháy khét.
Bi 34. Làm thế nào để biết đợc 1 hợp chất có chứa các nguyên tố C, H.
1. Khi đốt cháy chất X chỉ thu đợc CO

2
và SO
2
. Hỏi X có thể chứa các nguyên tố gì?
2. Khi nung chất Y ta thu đợc amoniac (NH
3
), khí cacbonic và hơi nớc. Vậy Y gồm những nguyên tố
nào?
Bi 35. Phát biểu định luật bảo toàn khối lợng?
1. Để đốt cháy m gam chất rắn A cần dùng 4,48 lit Oxi (đktc), thu đợc 2,24 lit CO
2
(đktc) và 3,6 g
H
2
O. Tính m
2. Đốt cháy 16 gam chất X cần dùng 44,8 lit oxi (đktc), thu đợc khí cacbonic và hơi nớc theo tỉ lệ số
mol là 1:2. Tính khối lợng khí CO
2
và H
2
O tạo thành.
Bi 36. Phản ứng hoá học là gì? Trong phản ứng hoá học các nguyên tố có biến đổi không?
1. Hãy nêu ý nghĩa của phơng trình hoá học. Lấy ví dụ phản ứng hoà tan CaCO
3
bàng dung dịch HCl
để minh hoạ.
2. Viết phơng trình phản ứng hoà tan kim loại M hoá trị n bằng dung dịch HCl
Bi 37. Cân bằng các phơng trình phản ứng:
1. KMnO
4



K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

2. KClO
3


KCl + O
2

3. Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

Fe(OH)
3

4. Fe

3
O
4
+ Al

Fe + Al
2
O
3

5. Zn + HNO
3

đặc


Zn(NO
3
)
2
+ NO
2
+ H
2
O
6. KMnO
4
+ HCl

KCl + Cl

2
+ H
2
O
Bi 38. Hoàn thành (viết sản phẩm và cân bằng) các phơng trình phản ứng:
1. MgCO
3
+ HNO
3



2. Al + H
2
SO
4

loãng



3. Fe
x
O
y
+ HCl


4. Fe
x

O
y
+ CO

FeO +
5. Fe + Cl
2



6. Cl
2
+ NaOH


Bi 39. Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau:
1. FeS
2
+ O
2

o
t

SO
2
+ Fe
2
O
3

.
2. Fe(OH)
3

o
t

Fe
2
O
3
+ H
2
O
3. SO
2
+ H
2
S

S + H
2
O
4. Fe
2
O
3
+ H
2


o
t

Fe
3
O
4
+ H
2
O
5. FeS + HCl

FeCl
2
+ H
2
S
6. Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O

Fe(OH)
3

7. FeCl
2

+ NaOH

Fe(OH)
2
+ NaCl
8. MnO
2
+ HBr

Br
2
+ MnBr
2
+ H
2
O.
9. Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O

HCl

+ H
2
SO
4

.
10. Ca(OH)
2
+ NH
4
NO
3


NH
3
+ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O.
11. Ca(H
2
PO
4
)
2
+ Ca(OH)
2


Ca
3

(PO
4
)
2
+ H
2
O.
12. C
x
H
y
(COOH)
2
+ O
2


CO
2
+ H
2
O.
13. KHCO
3
+ Ca(OH)
2(d)


K
2

CO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
14. Al
2
O
3
+ KHSO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 20


15. Fe
2
O
3
+ H
2

o
t
→
Fe
x
O
y
+ H
2
O.
16. NaHSO
4
+ BaCO
3


Na
2
SO
4
+ BaSO
4

+ CO
2
+ H
2
O.
17. H
2
SO
4
+ Fe
o
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
18. H
2
SO
4
+ Ag
o

t
→
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
19. Ba(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2


BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O.
20. Fe
2
O
3

+ HNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ H
2
O
21. Fe
x
O
y
+ O
2

→
o
t
Fe
2
O
3
.
22. MnO
2
+ HCl


MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
23. NaCl + H
2
O
®iÖn ph©n
cã mµng ng¨n xèp
→
NaOH + Cl
2
+ H
2
.
24. KMnO
4
+ HCl

KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O.
25. KMnO

4
+ NaCl + H
2
SO
4


Cl
2
+ H
2
O + K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ MnSO
4
.
26. Fe
3
O
4
+ HCl

FeCl
2

+ FeCl
3
+ H
2
O.
27. FeS
2
+ O
2

o
t
→
Fe
2
O
3
+ SO
2
.
28. Cu + H
2
SO
4(ñặc)

o
t
→
CuSO
4

+ SO
2
+ H
2
O.
29. Fe
x
O
y
+ CO
o
t
→
FeO + CO
2
.
30. Fe
x
O
y
+ Al
o
t
→
Fe + Al
2
O
3
.
31. Fe

x
O
y
+ H
2
SO
4

o
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
32. Fe
x
O
y
+ H
2

o

t
→
Fe + H
2
O
33. Al(NO
3
)
3

o
t
→
Al
2
O
3
+ NO
2
+ O
2

34. FeSO
4
+ H
2
SO
4
+ KMnO
4



Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
35. KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ H
2
O

MnO
2
+ K

2
SO
4
+ KOH
36. SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O

MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
SO
4

37. K
2
Cr
2
O
7
+ H

2
S + H
2
SO
4


Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ S + H
2
O
38. K
2
Cr
2
O
7
+ HBr

CrBr
3

+ KBr + Br
2
+ H
2
O
39. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl

CrCl
3
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O
40. K
2
Cr
2
O
7
+ SO
2
+ H
2

SO
4


Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
41. S + HNO
3


H
2
SO
4
+ NO
2
+ H
2
O

42. P + H
2
SO
4


H
3
PO
4
+ SO
2
+ H
2
O
43. Fe
3
O
4
+ HNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O

44. Al + HNO
3(rất loãng)


Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2
O
45. Al + HNO
3(rất loãng)


Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
Bài 40. - Hiện tượng hóa học là gì? hiện tượng vật là gì?
- Trong các hiện tượng sau ñây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

1)Trứng bị thối
2)Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên
3)Mực hòa tan vào nước
4)Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu Đun qúa lửa mỡ sẽ khét
5)Tẩy màu vải xanh thành trắng
6)Khi ñốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lên
7)Sự kết tinh muối ăn
8)Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên
9)Khi ñốt cháy than toả ra nhiều khí ñộc gây ô nhiễm môi trường
10)Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi ñun nó ñông tụ lại
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 21

Bài 41. Cân bằng các phương trình hóa học sau, cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất trong mỗi
phản ứng
NaOH + Fe
2
(SO4)
3
→ Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4

Zn + ?HCl → ZnCl
2
+ H
2


CaO + ?HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ ?
Fe + ?AgNO
3
→ ? + 2 Ag
Bài 42. Phát biểu Định luật bảo toàn khối lượng và áp dụng cho BT sau:
Cho 6,5g kẽm tác dụng với 7,3g axit clohiñric tao ra 13,6g kẽm clorua và a gam khí hiñro.Hãy tính a?
Bài 43. Cho khí hiñro dư ñi qua ñồng (II) oxit có màu ñen, người ta thu ñược 0,32g kim loại ñồng màu ñỏ
và hơi nước ngưng tụ .
a.Viết phương trình hóa học xãy ra b.Tính khối lượng ñồng (II) oxit ñã phản ứng
c.tính thể tích khí hiñro (ñktc) ñã tham gia phản ứng d.Tính khối lượng nước ngưng tụ thu ñược sau phản
ứng
Bài 44. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra như thế nào trong các thí nghiệm sau:
a) Đốt cháy ngọn nến rồi úp cốc chụp lên trên.
b) Thả mảnh nhôm vào dd axit clohiñric HCl.
c) Than trước khi cho vào bếp lò thường phải ñập cho kích thước vừa ñủ, không nên ñể quá to
hoặc quá bé?
d) Nhóm lò xong thì bịt kín cửa bếp lò. Quạt mạnh vào lò.
Bài 45. Viết phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau:
a) Đốt cháy khí metan, khí metan tác dụng với khí oxi trong không khí sinh ra khí cacbon ñioxit
và hơi nước.
b) Nhôm tác dụng với ñồng sunfat tạo thành nhôm sunfat và ñồng.
c) Sắt tác dụng với khí oxi sinh ra oxit sắt từ.
d) Đun nóng mạnh thuốc tím (kali pemanganat) bị phân hủy thành kali manganat, mangan

ñioxit và khí oxi.
Bài 46. trong số các quá trình dưới ñây, ñâu là hiện tượng vật lí? Đâu là hiện tượng hóa học? giải thích?
 Dây sắt bị cắt nhỏ thành từng ñoạn ngắn.
 Hòa tan ñường vào nước ñược nước ñường.
 Thanh sắt ñể ẩm lâu ngày bị gỉ.
 Để rượu nhạt lâu ngày chuyển thành giấm ăn.
 Khi mở chai nước giải khát loại có ga thấy bọt khí sủi lên.
 Hòa vôi sống vào nước ñược vôi tôi.
Bài 47. Nhỏ giấm ăn lên tường nhà thấy có bọt khí bay lên.
- Dấu hiệu nào chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra?
- Viết phương trình chữ của phản ứng, biết giấm là axit axetic tường nhà có canxi cacbonat sản phẩm sinh ra
là canxi clorua, khí cacbonic và nước.
Bài 48. Giải thích tại sao khi ñể ngọn lửa ñến gần là cồn ñã bắt cháy? Biết rằng cồn cháy ñược là có sự
tham gia của khí oxi, tạo ra nước và khí cacbonic. Viết phương trình chữ của phản ứng.
Bài 49. Trên mặt nước vôi trong thường có lớp chất rắn trắng là canxi cacbonat tạo thành do canxi hiñroxit
trong nước vôi tác dụng với khí cacbonic trong không khí. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng.
Bài 50. Giải thích vì sao khi ñun ga người ta phải bật lửa. biết ga có chứa khí butan, khi cháy khí butan ñã
tác dụng với khí oxi trong không khí, sinh ra khí cacbonic và hơi nước phản ứng tỏa ra rất nhiều nhiệt. Khi
tắt bếp ta cần khóa bình ga (hoặc khóa bếp). Khi bếp bẩn ngọn lửa không xanh mà ñỏ vàng và có thể có
khói. Viết phương trình chữ của phản ứng.
Bài 51. Đốt cháy hoàn toàn 16 g khí metan người ta phải dùng 64 g khí oxi, sinh ra xg khí cacbonic và 36 g
hoi nước. Tính x.
Bài 52. Hãy giải thích vì sao khi nung nóng bột ñồng ngoài không khí thì khối lượng chất rắn thu ñược tăng
lên. Biết ñồng ñã tác dụng với khí oxi sinh ra ñồng oxit.
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 22

Bài 53. Hãy cho biết hiện tượng gì sẽ xảy ra trong các thí nghiệm sau: Có 1 chiếc cân thăng bằng, 1 bên để
quả nặng, bên kia để bình kín đựng:
 Bột đồng, nung nóng bình kín. Nung nóng bình hở.

 Cho mảnh đá vơi vào bình nước.
 Cho mảnh đá vơi vào bình đựng axit clohiđric rồi đậy nút kín. Để bình hở.
Bài 54. a) hồn thành các phương trình hóa học sau:
Cr + O
2
> Cr
2
O
3

Fe + Br
2
> FeBr
3

Al + HCl > AlCl
3
+ H
2

BaCO
3
+ HNO
3
> Ba(NO
3
)
2
+ CO
2

+ H
2
O
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Fe(OH)
3
+ HCl > FeCl
3
+ H
2
O
NaNO
3
> NaNO

2
+ O
2

BaCl
2
+ H
2
SO
4
> BaSO
4
+ HCl
b) Hãy cho biết tỉ lệ số ngun tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 55. Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong các phương trình hóa
học sau:
?Al(OH)
3
> ? + 3H
2
O
Fe + ?AgNO
3
> ? + 2Ag
Mg + ? > MgCl
2
+ H
2

? + ?HCl > AlCl

3
+ H
2

Cu + ? > Cu(NO
3
)
2
+ ?Ag
Bài 56. cho sơ đồ của phản ứng sau: Fe(OH)
y
+ H
2
SO
4
> Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của
phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)
Bài 57. Đốt cháy hoàn toàn 46g một hợp X ta cần dùng 96g khí oxi .Sau phản ứng ta thu được 88g khí
cacbonic và 54g nước. X gồm những ng.tố HH nào?
Bài 58. Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các sơ đồ phản ứng sau

để được PTHH đúng :
a/ ?Na + ? 2Na
2
O b/ 2HgO


t
0
? Hg + ?
c/ ? H
2
+ ? t
0
2H
2
O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl
3
+ ?
Bài 59. Hoàn thành cácsơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO
3
+ HCl > CaCl
2
+ CO
2
+ H
2

b/ C
2

H
2
+ O
2
> CO
2
+ H
2
O
c/ Al + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

d/ KHCO
3
+ Ba(OH)
2
>BaCO
3
+ K
2

CO
3
+ H
2
O
e/ NaHS + KOH > Na
2
S + K
2
S + H
2
O
f/ Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O > Fe(OH)
3

Bài 60. Đốt cháy khí axêtylen (C
2
H
2
) trong khí oxi sinh ra khí cacbonic và hơi nứớc .Dẫn hỗn hợp khí
vào dung dòch nước vôi trong ( Ca(OH)
2
) thì thu được chất kết tủa canxicacbonat (CaCO
3

) .Viết các
PTHH xảy ra .
Bài 61. Hồn thành các PTHH cho các pư sau:
1. Na
2
O + H
2
O -> NaOH.
2. BaO + H
2
O

-> Ba(OH)
2

3. CO
2
+ H
2
O

-> H
2
CO
3

4. N
2
O
5

+ H
2
O

-> HNO
3

Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 23

5. P
2
O
5
+ H
2
O -> H
3
PO
4

6. NO
2
+ O
2
+ H
2
O
->
HNO

3

7. SO
2
+ Br
2
+ H
2
O -> H
2
SO
4
+ HBr
8. K
2
O + P
2
O
5
-> K
3
PO
4

9. Na
2
O + N
2
O
5

-> NaNO
3

10. Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
11. Fe
3
O
4
+ HCl -> FeCl
2
+ FeCl
3
+ H
2

O
12. KOH + FeSO
4
-> Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4

13.Fe(OH)
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ H
2
O.
14. KNO
3
-> KNO
2
+ O
2

15. AgNO
3

-> Ag + O
2
+ NO
2

16. Fe + Cl
2
-> FeCl
n

17. FeS
2
+ O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2

18. FeS + O
2
-> Fe
2
O
3
+ SO
2


19. Fe
x
O
y
+ O
2
-> Fe
2
O
3

20. Cu + O
2
+ HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
21.Fe
3
O
4
+ C -> Fe + CO
2

22. Fe
2
O
3
+ H

2
-> Fe + H
2
O.
23. Fe
x
O
y
+ Al -> Fe + Al
2
O
3

24. Fe + Cl
2
-> FeCl
3

25. CO + O
2
-> CO
2

Bài 62. Cho sơ ñồ phản ứng.
2 3 2
3 2
2 3 2 2
2 2 3
4 2 4 2
3 4 3 4 2 2

3 2 4 2 4 3 2
/
/
/ ( ) ( )
/
/ uS ( )
/ ( )
/ ( ) ( )
a Fe O CO CO Fe
b Al HCl AlCl H
c Ca OH HNO Ca NO H O
d SO O SO
e N aOH C O Na SO Cu OH
f Ca H PO Ca PO H
g Fe OH H SO Fe SO H O
+ → +
+ → +
+ → +
+ →
+ → +
+ → +
+ → +

Hãy cân bằng các PTHH trên và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên .

Bài 63. Đốt cháy a gam photpho trong không khí thu ñược 2,84 g một chất rắn màu trắng là
ddiphotphopentaoxxit.
a) Ghi sơ ñồ phản ứng và viết công thức khối lượng của phản ứng
b) Nếu a = 1,24g, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
c) Nếu a = 2,48 g, lượng oxi tham gia phản ứng là 3,2 g thì khối lượng chất rắn thu ñược có thay ñổi

không? Tăng hay giảm bao nhiêu lần
Bài 64. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu ñược 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất
của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ ñồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
Bài 65. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ ñồ sau:
M + axitclohidric

Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban ñầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu ñược
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 24

Bài 66. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí
cacbonic
a) Hãy lập PTHH của phản ứng
b) Mẫu tha trên chứa bao nhiêu % C
Nếu ñốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g?
Bài 67. Nung 1 tấn ñá vôi chứa 80% là CaCO
3
thì ñược bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là
3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?
Bài 68. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người a dùng hết 4,48 lít khí oxi (ñkc). Tính khối lượng các
chất khí sinh ra?
Bài 69. Hoàn thành các PTHH:
1, hidro + Oxi

Nước

2, Sắt + oxi

oxit sắt từ (Fe
3
O
4
)
3, Kẽm + axit clohidric (HCl)

Kẽm clorua + Hidro
4, Nhôm + Oxi

nhôm oxit
5, Hidro + lưu huỳnh

hidrosunphua
6, Cacbon + Sắt (III) oxit

Sắt + Khí cacbonic
7, Hidro + Đồng (II) oxit

Đông + Nước
8, Metan (CH
4
) + Khói oxi

Khí cacbonic + nước
9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H
2
SO

4
)

Đồng sunphat + nước
10, Đá vôi (canxicacbonat)

Khí cacbonic + canxi oxit
Bài 70. Cho các sơ ñồ phản ứng sau:
a) (A) + O
2


Fe
2
O
3

b) S + (B)

SO
2

c) (C) + H
2
sO
4


ZnSO
4

+ H
2

d) (D) + KOH

KCl + HOH (H
2
O)
e) HgO

(E) + O
2

Bài 71. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất
trong mỗi phản ứng
a) MgCO
3
> MgO + CO
2

b) N
2
+ H
2
> NH
3

c) Al + H
2
SO

4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2

Bài 72. Nung ñá vôi (có thành phần chính là Canxicacbonat CaCO
3
)

người ta thu ñược 2,5kg Canxioxit
(CaO) và 2kg Cacbonñioxit (CO
2
)
a) Lập phương trình hóa học?
b)Tính khối lượng CaCO
3
ñã tham gia phản ứng?
c) Nếu ban ñầu ñã nung 5 kg ñá vôi, em hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của CaCO
3

có trong ñá vôi?
Bài 73. Tìm chỉ số x và y và hoàn thành phương trình hóa học sau
Al + HCl > Al
x
Cl

y
+ H
2

Bài 74. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất
trong mỗi phản ứng
a) Fe + HCl > FeCl
2
+ H
2

b) N
2
+ H
2
> NH
3

c) NaOH + CuCl
2
> Cu(OH)
2
+ NaCl
Bài 75. Cho ñất ñèn(thành phần chính là Canxi cacbua CaC
2
) vào 36 g nước thu ñược 74 g Ca(OH)
2
và 26
g khí axetilen C
2

H
2

a) Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng?
b)Tính khối lượng CaC
2
ñã tham gia phản ứng?
Tài liệu dạy thêm học thêm Hóa học 8 GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 25

c) Nếu ban ñầu ñã có 75 g ñất ñèn ñã ñược sử dụng, hãy tính tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của
CaC
2
có trong ñất ñèn?
Bài 76. Tìm chỉ số x và y và hoàn thành phương trình hóa học sau:
Mg + HCl > Mg
x
Cl
y
+ H
2

Bài 77. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phản ứng?
a/ Na
2
O + H
2
O  NaOH
b/ SO
3

+ H
2
O  H
2
SO
4

c/ H
2
+ Fe
2
O
3
 Fe + H
2
O
d/ KClO
3
 KCl + O
2

e/ K + O
2
 K
2
O
g/ BaCl
2
+ AgNO
3

 Ba(NO
3
)
2
+ AgCl
h/ Fe + Cl
2
 FeCl
3

i/ Mg + HCl  MgCl
2
+ H
2

k/ Na + H
2
O  NaOH +H
2



*** Ghi chú: Tài liệu này là của thầy Trương Thế Thảo biên soạn và
tổng hợp từ nhiều nguồn tư liệu khác nhau. Quý thầy cô giáo và các em
học sinh có thể sử dụng, sao chép, in ấn phục vụ cho việc giảng dạy và
học tập như một tài liệu tham khảo nhưng phải chú thích rõ ràng về
nguồn gốc ñể tôn trọng quyền tác giả. Trân trọng cảm ơn!!!

×