Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

công nghệ tế bào-sự thụ tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 34 trang )



SỰ THỤ TINH
Quá trình hai giao tử kết
hợp để tạo ra một cá thể
mới mang tiềm năng di
truyền của cả bố lẫn mẹ


1. TIÊU CHUẨN
TRỨNG VÀ TINH TRÙNG


TRỨNG TRƯỚC THỤ TINH

Trứng chín (MII/TCực 1)  rụng  ống dtrứng

Trong vòng từ 6-24 giờ sau khi rụng
Sự di chuyển trứng

sự co bóp của tầng cơ vòi trứng

sự đẩy một chiều của lông tế bào biểu mô vòi trứng

sự cuốn theo dòng nước màng bụng !!!


Giãn n cumulusở

Tăng không gian b t gi tinh trùng cho tr ngắ ữ ứ


Giúp tinh trùng d dàng đi xuyên qua l p cumulusễ ớ
Hóa h ng đ ng tinh trùngướ ộ

Tr ng/ t bào nang ứ ế
 ch t hóa h c ấ ọ
 d n d tinh trùngẫ ụ


TINH TRÙNG TRƯỚC THỤ TINH

Tinh trùng trưởng thành, bình thường
Tinh trùng trưởng thành, bình thường

Trong vòng vài ngày trong đường
Trong vòng vài ngày trong đường
SD cái
SD cái

Tinh trùng tự di chuyển trong đường
Tinh trùng tự di chuyển trong đường
sinh dục cái (2-4mm/phút) + sự co
sinh dục cái (2-4mm/phút) + sự co
bóp tầng cơ
bóp tầng cơ


S di chuy n c a tinh trùngự ể ủ
S di chuy n c a tinh trùngự ể ủ
Trước rụng trứng: chất
nhầy cổ tử cung loãng và

kéo thành sợi dọc theo tử
cung  kênh dẫn


Kh năng hóa tinh trùngả
Kh năng hóa tinh trùngả

Trở nên có khả năng thụ tinh

Xảy ra trong đường SD cái
Receptor tập trung ở đầu
Loại bỏ chất dịch bám
Thay đổi màng tế bào
Làm màng bất ổn định
Tăng tính thấm với Ca
2+




Ph n ng tăng đ ng tinh trùngả ứ ộ
Ph n ng tăng đ ng tinh trùngả ứ ộ

V n t c tăng ậ ố
V n t c tăng ậ ố

C đ ng đuôi tăngử ộ
C đ ng đuôi tăngử ộ





di chuy n đ c qua môi tr ng nh t cao và ể ượ ườ ớ
di chuy n đ c qua môi tr ng nh t cao và ể ượ ườ ớ
không b gi b i bi u môị ữ ở ể
không b gi b i bi u môị ữ ở ể




đi xuyên qua cumulus và màng trong su tố
đi xuyên qua cumulus và màng trong su tố

Dạng chuyển động thẳng tiến
Dạng chuyển động thẳng tiến


tự do
tự do

Tinh trùng tiếp xúc dễ dàng với trứng

Xảy ra trong ống dẫn trứng-đoạn bóng


2. QUÁ TRÌNH THỤ TINH





Vị trí
Vị trí
1/3 đoạn
ngoài ống dẫn
trứng


1.
1.
Nhận biết và tiếp xúc giữa tinh
Nhận biết và tiếp xúc giữa tinh
trùng và noãn
trùng và noãn
Màng trong suốt

Các ligand đặc hiệu cho tinh trùng  đặc hiệu loài  bám dính tinh trùng

Gây phản ứng hoạt hóa cực đầu

Thực hiện phản ứng màng ngăn đa thụ tinh
ZP1, ZP2, ZP3




S g n tinh trùng vào màng trong su tự ắ ố
S g n tinh trùng vào màng trong su tự ắ ố

ZP3
ZP3

c a tr ng + receptor tinh trùng ủ ứ
c a tr ng + receptor tinh trùng ủ ứ
Ph n ng c c đ u ả ứ ự ầ
Ph n ng c c đ u ả ứ ự ầ

Dung h p hai màngợ
Dung h p hai màngợ

Màng bào t ngươ
Màng bào t ngươ

Màng ngoài c c đ uự ầ
Màng ngoài c c đ uự ầ

Gi i phóng enzymeả
Gi i phóng enzymeả

Cho phép tinh trùng thâm nh p vào l p màng trong su tậ ớ ố
Cho phép tinh trùng thâm nh p vào l p màng trong su tậ ớ ố

Phôi bày đo n xích đ oạ ạ
Phôi bày đo n xích đ oạ ạ

Cho phép dung h p màng v i màng tr ngợ ớ ứ
Cho phép dung h p màng v i màng tr ngợ ớ ứ


ZP3 ho t hóa ph n ng c c đ uạ ả ứ ự ầ
ZP3 ho t hóa ph n ng c c đ uạ ả ứ ự ầ



S g n th c p c a tinh trùng vào ự ắ ứ ấ ủ
S g n th c p c a tinh trùng vào ự ắ ứ ấ ủ
màng trong su tố
màng trong su tố

ZP2
ZP2
c a tr ng + receptor màng trong c c đ u ủ ứ ự ầ
c a tr ng + receptor màng trong c c đ u ủ ứ ự ầ


duy trì s bám c a tinh trùng bào l p màng ự ủ ớ
duy trì s bám c a tinh trùng bào l p màng ự ủ ớ
trong su tố
trong su tố


2. Kết hợp giao tử và ngăn tình trạng
2. Kết hợp giao tử và ngăn tình trạng
đa thụ tinh
đa thụ tinh
Sự dung hợp giao tử


Đoạn xích đạo
Đoạn xích đạo
của tinh trùng
của tinh trùng
và màng bào

và màng bào
tương trứng
tương trứng


Khởi đầu hoạt
Khởi đầu hoạt
hóa trứng
hóa trứng


T m th i:ạ ờ
T m th i:ạ ờ


kh c c hóa màng ử ự
kh c c hóa màng ử ự
Vĩnh vi n:ễ
Vĩnh vi n:ễ


tăng Ca
tăng Ca
2+
2+
(t l i n i ch t c a tr ng)ừ ướ ộ ấ ủ ứ
(t l i n i ch t c a tr ng)ừ ướ ộ ấ ủ ứ


h t v hòa v i màng bào t ngạ ỏ ớ ươ

h t v hòa v i màng bào t ngạ ỏ ớ ươ
gi i phóng enzymeả
gi i phóng enzymeả
phân h y ZP2, ZP3ủ
phân h y ZP2, ZP3ủ
làm c ng màng = liên k t chéo protein c u trúcứ ế ấ
làm c ng màng = liên k t chéo protein c u trúcứ ế ấ
C
ơ

c
h
ế
Ngăn ch n hi n t ng đa th ặ ệ ượ ụ
Ngăn ch n hi n t ng đa th ặ ệ ượ ụ
tinh
tinh


Ngăn ch n hi n t ng đa th ặ ệ ượ ụ
Ngăn ch n hi n t ng đa th ặ ệ ượ ụ
tinh
tinh


Ngăn ch n hi n t ng đa th tinhặ ệ ượ ụ
Ngăn ch n hi n t ng đa th tinhặ ệ ượ ụ


3. S k t h p v t li u di truy nự ế ợ ậ ệ ề

3. S k t h p v t li u di truy nự ế ợ ậ ệ ề

Tr ng ứ
Tr ng ứ


hoàn t t GPII ấ
hoàn t t GPII ấ


ti n nhân ề
ti n nhân ề
cái
cái

Tinh trùng
Tinh trùng


ti n nhân đ c ề ự
ti n nhân đ c ề ự

Ti n nhân ề
Ti n nhân ề


trung tâm
trung tâm

M i NST t nhân đôiỗ ự

M i NST t nhân đôiỗ ự

Hòa nh p ậ
Hòa nh p ậ


phân bào đ u tiênầ
phân bào đ u tiênầ




4. Ho t hóa quá trình chuy n hóa ạ ể
4. Ho t hóa quá trình chuy n hóa ạ ể
c a tr ng th tinhủ ứ ụ
c a tr ng th tinhủ ứ ụ

Tăng t ng h p lipid (t o màng t bào m i), ổ ợ ạ ế ớ
Tăng t ng h p lipid (t o màng t bào m i), ổ ợ ạ ế ớ
DNA và protein (cho quá trình phân c t phôi)ắ
DNA và protein (cho quá trình phân c t phôi)ắ

S p x p các vùng t bào ch t (bi t hóa t ắ ế ế ấ ệ ế
S p x p các vùng t bào ch t (bi t hóa t ắ ế ế ấ ệ ế
bào)
bào)


đ nh v c u trúcị ị ấ
đ nh v c u trúcị ị ấ

×