Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

công nghệ vi xử lý pentium iii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.02 KB, 25 trang )

Công nghệ vi xử lý Pentium III
Nhóm 2: Trần Anh Thiện
Nguyễn Văn Khuyến
Nguyễn Đình Phước
Nguyễn Văn Nam
Nguyễn Hồng Long
Tạ Ánh Huy Hoàng
Hoàn Cảnh Ra Đời

Năm 1999, Pentium III ra đời, bảng mạch tích hợp các
khe cắm PCI (khe mở rộng), đồ họa AGP (khe cắm
Card màn hình), tốc độ trên 500 Mhz. Cùng thời,
các bộ vi xử lý AMD và Cyrix ra đời cạnh tranh
khốc liệt với Intel, máy tính cá nhân PC cũng không
còn là độc quyền của AMD nữa.
Hình ảnh minh họa
Giới Thiệu

Pentium III ra đời năm 1999, bổ sung 70 lệnh
mới (Streaming SIMD Extensions – SSE)
giúp tăng hiệu suất hoạt động của Vi xử lý
trong các chức năng xử lý hình ảnh, audio,
video và nhận dạng giọng nói. Pentium III
gồm các tên mã Katmai, Coppermine và
Tualatin.
KATMAI

Katmai sử dụng công nghệ 0,25 nm, 9,5 triệu
transistor, bộ nhớ đệm L1 32KB, L2 512KB,
đế cắm Slot 1 SECC2 (Single Edge Contact


cartridge 2), bus 100 Mhz có các mức tốc độ
450 Mhz, 500 Mhz, 550 Mhz, 533 Mhz và
600 Mhz, bus 133 Mhz có các mức tốc độ
533 Mhz, 600 Mhz.
Hình ảnh minh họa Katmai
COPPERMINE

Coppermine sử dụng công nghệ 0,18 nm, 28,1
triệu transistor, bộ nhớ đệm L2 256KB được
tích hợp bên trong nhằm tăng tốc độ xử lý.
Đế cắm Slot 1 SECC2 hoặc socket 370 FC-
PGA (Flip-chip pin grid array), bus 100 Mhz
có các mức tốc độ như 500 Mhz, 533 Mhz,
550 Mhz, 600 Mhz, 650 Mhz, 667 Mhz, 700
Mhz, 733 Mhz, 800 Mhz, 850 Mhz, 866 Mhz,
933 Mhz, 1000 Mhz, bus 133 Mhz có các
mức tốc độ 1100 Mhz và 1133 Mhz.
Hình ảnh minh họa Coppermine
TUALATIN

Tualatin áp dụng công nghệ 0,13 nm có 28,1
triệu transistor, bộ nhớ đệm L1 32Kb, L2
256KB hoặc 512KB tích hợp bên trong vi xử
lý, socket 370 FC-PGA (Fip-chip pin grid
array), bus hệ thống 133 Mhz. Có các tốc độ
như 1133 Mhz, 1200 Mhz, 1266 Mhz, 1333
Mhz, 1400 Mhz.
Hình ảnh minh họa Tualatin
Celeron Coppermine – Tualatin
Celeron


Celeron Coppermine ra đời năm 2000 được “rút
gọn” từ kiến trúc Vi xử lý Pentium III
Coppermine, còn gọi là Celeron II, được bổ sung
70 lệnh SSE. Sử dụng công nghệ 0,18 nm có
28,1 triệu transistor, bộ nhớ đệm L1 32KB, L2
256KB tích hợp bên trong Vi xử lý, socket 370
FC-PGA, có các tốc độ như 533 Mhz, 566 Mhz,
600 Mhz, 633 Mhz, 667 Mhz, 700 Mhz, 733
Mhz,766 Mhz, 800 Mhz (bus 66 Mhz), 850
Mhz, 900 Mhz, 950 Mhz, 1000 Mhz, 1100 Mhz,
1200 Mhz, 1300 Mhz (bus 100 Mhz).
Hỉnh ảnh minh họa
Celeron Coppermine – Tualatin
Celeron

Tualatin Celeron còn gọi là Celeron S ra đời
năm 2000, được “rút gọn” từ kiến trúc Vi xử
lý Pentium III Tualatin, áp dụng công nghệ
0,13 nm, bộ nhớ đệm L1 32KB, L2 256KB
tích hợp, socket 370 FC-PGA, bus hệ thống
100 Mhz, gồm các tốc độ 1.0 Ghz, 1.1 Ghz,
1.2 Ghz, 1.3 Ghz và 1.4 Ghz.
Slot và CPU tương ứng
Tên Slot Vi xử lý (CPU) tương ứng
Slot 1 Intel Celeron, Pentium II, Pentium III
Slot 2 Intel Pentium II Xeon, Pentium III Xeon
Slot A AMD Athlon
Slot B DEC Alpha
Socket và CPU của hãng Intel

Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
40 pin DIP Intel 8086, Intel 8088
68 pin PLCC Intel 80186, Intel 80286, Intel 80386
Socket 1 80486
Socket 2 80486
Socket 3 80486 (3.3 V và 5 V)
Socket 486 80486
Socket 4 Intel Pentium 60/66 Mhz
Socket và CPU của hãng Intel
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket 5 Intel Pentium 75/144 Mhz; AMD K5; IDT
WinChip C6, WinChip 2
Socket 6 Thiết kế nhưng không sử dụng
Socket 7 Intel Pentium, Pentium NMX; AMD K6
Socket 8 Intel Pentium Pro
Socket 370 Intel Pentium III, Celeron; Cyrix III; VIA C3
Socket 423 Intel Pentium IV Willamette core
Socket và CPU của hãng Intel
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket 463
(NexGen)
NexGen Nx586
Socket 478 Intel Pentium IV, Celeron, Pentium IV
Extreme Edition, Pentium M Socket N
Socket 479 Intel Pentium M and Celeron M
MicroFCBGA Intel Mobile Celeron, Core 2 Duo
(mobile), Core Duo, Core Solo, Celeron
M, Pentium III (mobile), Mobile Celeron
Socket 499 DEC Alpha 21164a
Socket và CPU của hãng Intel

Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket 603 Intel Xeon
Socket 604 Intel Xeon
Socket 771 Intel Xeon
Socket 775 Intel Pentium IV, Pentium D, Celeron D,
Pentium Extreme Edition, Core 2 Duo, Core
2 Extreme, Celeron, Core 2 Quad.
PAC418 Intel Itanium
PAC611 Intel Itanium 2, HP PARISC 8800 and 8900
Socket và CPU của hãng Intel
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket B
(LGA 1366)
Một socket mới cho tương lai của các dòng
CPU của Intel, tích hợp điều khiển bộ nhớ
Intel Quick Path Interconnect
Socket H
(LGA 715)
Tương lai sẽ thay thế Socket 775, không
tích hợp điều khiển bộ nhớ xử lý liên thông
Socket M Intel Core Solo, Intel Core Duo, Intel Core
2 Duo
Socket N Intel Dual Core Xeon LV
Socket và CPU của hãng AMD
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Super Socket 7 AMD K62, AMD K6III, Rise mP6
Socket 563 AMD cho mobile nguồn thấp, Athlon
XPM
Socket 754 AMD đơn xử lý, DDRSDRAM đơn kênh.
Hỗ trợ các bộ xử lý AMD Athlon 64,

Sempron, Turion 64
Socket 939 AMD đơn xử lý, DDRSDRAM đơn kênh.
Hỗ trợ các bộ xử lý Athlon 64, Athlon 64
FX đến 1 Ghz, Athlon 64 X2, Opteron
100
Socket và CPU của hãng AMD
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket 940 AMD đơnxử lý và đa xử lý,
DDRSDRAM đơn kênh. Hỗ trợ các bộ
xử lý Supports AMD Opteron, Athlon 64
FX
Socket A (462) AMD Athlon, Duron, Athlon XP, Athlon
XPM, Athlon MP, và các vi xử lý
Sempron
Socket AM2 AMD đơn xử lý, DDRSDRAM đơn
kênh. Thay thế Socket 754 và Socket 939
Socket và CPU của hãng AMD
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket AM2+ Tương lai cho AMD với các hệ thống đơn
xử lý. Hỗ trợ DDR2 và HyperTransport 3
có nhiều đường chuyền điện áp. Thay thế
Socket AM2
Socket AM3 Tươnglai của các hệ thống đơn xử lý. Hỗ
trợ DDR3 và HyperTransport 3 có nhiều
đường truyền điện áp. Thay thế Socket
AM2+ và hỗ trợ DDR3SDRAM.
Socket và CPU của hãng AMD
Tên Socket Vi xử lý (CPU) tương ứng
Socket F
(1207)

ADM đa xử lý, DDR2SDRAM. Hỗ trợ các vi
xử lý AMD Opteron. Thay thế Socket 940
Socket S1 AMD cho điện thoại di động (mobile),
DDR2SDRAM. Thay thế Socket 754 cho các
vi xử lý trên mobile.

×