Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

Từ vựng Tiếng Anh theo chủ điểm - Toàn tập (new edition)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.25 MB, 164 trang )

/A
TỪ VỤNG TIÊNG AếMỈ THEO CHỦ ĐIỀM
LẺ MI M ỉ - HOÀNG QUỶ \G IỈ/Ẻ\
(hiên soạn)
TÙ VỤNG TIÉNG ANH
THEO CHỦ ĐIÉM
ể r
/ ' I • A A ^ ^ ^ \
(CÓ phiên am quôc te)
NHÀ M AT BAN VĂN HOÁ - THÔNG TIN
CÁC KÝ HIỆU PHIÊN ÂM TRONG SÁCH
NGUYÊN ÂM DOTS
KY HIEH
CACHĐOC VI DU
[>]
như i nhưng ngắt hoi nhanh
is. sit. fìn
[>:]
i kéo dài
bee. see. eel
như 0 nhưng ngắt hơi nhanh
pot. not hog
[y-ì
o kéo dài. hơi giống âm ua
floor, door, horse
[«]
như a nhưng lưót nhanh sang e cat map. and
[a:]
a kéo dài star, far. car
[e]
e hoặc ie


red. bed. men
[A]
a pha lẫn âm ơ
love, bus
M
ơ about, around
[3:]
o kéo dài sir. bird, learn
[o]
u pha lẫn âm ư
bull, sugar, put
[u:]
u kéo dài moon, food, room
NGUYÊN ÂM KÉP
KY HIED
CACHĐỌC
VI DU
[au] ao
COW. sound, how
[ei] ê hoặc ây may, grey, way
[ai] ai
fly. tie. lie
M
ua hoặc u + 0' lotus, tour, sure
[ou] ô hoặc ơ + ô no. so. low
[au] âu ponv. koala
[b]
ia
area, year
PHỤ AM

KY H1EU
CACHĐỌC
VI DU
[0]
đoc như ill north, south, mouth
[3]
đọc nhưui lage.jam. draffe
in
đọc như s asia. occan
[tj]
đọc như ch
china chair, coach
[0]
đọc như đ
ữie. father, brother
fol
đoc như ng
tank. kini>, wins
BẢNG CHỮ CÁI TIÉNG ANH
A a
B b
[ei]
[bi:]
E e
F f
[i:]
[ef]
l i
J j
[ai] [d3ei]

M m
N n
[em]
[en]
Qq
R r
[kju:]
ra:]
U u
V v
liu:]
[vi:]
Y y
[wai]
C c
D d
[si:]
[di:]
G g H h
[<$:]
(eitfl
K k
L Ĩ
[kei] [el]
O o
P p
[ou]
[pi:]
S s
T t

[es]
[ti:]
W w
X x
[‘d\blju:] [eks]
Z z
[zed] (Ar.h)
[zi:] (Mỹ)
English vocabulary, by topic
7
Cardinal numbers - số đếm
zero /'ziarou/ không (trong khâu ngữ
chì nhiệt độ)
nil /nil/ không (dùng khi nói về
ti sô thê thao)
nought /no:t/ không (con số 0)
"O" /oơ/ - không (phát âm như chừ dùng trong giao tiếp, đặc
biệt là trong sỏ điện thoại)
one
/\VAn/
một
tw o
/tu:/
hai
three
/0ri:/
ba
four
/fo:/
bốn

five
/faiv/
năm
six /siks/
sáu
seven /'sevn/
bảy
eight
/eiư
tám
nine
/nain/
chín
ten /ten/
mười
eleven
/i'levn/
mười một
tw elve
/tw elv/
mười hai
thirteen
/,03:'ti:n/ mười ba
fourteen
/fo:'ti:n/
mười bốn
fifteen
/fifti:n/
mười lăm
8

Từ \im s tienp Anh theo clni ổệ
sixteen
/’siks'ti :n/
mười sáu
seventeen /,sevn'ti:n/
mười bày
eighteen
/ei'ti:n/
mười tám
nineteen /nain'ti :n/
mười chín
tw enty /'twenti/
hai mươi
twentyone
/'tw enti'w An/
hai mốt
tw enty two
/'twenti' tu:/
hai hai
twentythree
/'twenti' 0ri:/
hai ba
thirty
/'03:ti/
ba mươi
forty
/'fo:ti/
bốn mươi
fifty
/'fifti/

năm mươi
sixty
/’siksti/
sáu mươi
seventy
/'sevnti/
bảy mưoi
eighty
/'eiti/
tám mươi
ninety
/'nainti/
chín mươi
one hundred
/\vAn 'hAndrsd/
m ột trăm
one hundred and one /WAĨ1 'hAndrad aend W A n /- một t
tw o hundred
/tu:'hAndr3d/
hai trăm
three hundred
/0ri:'hAndr3d/ ba trăm
one thousand /wAn '0aoz(3)nd /
một nghin
tw o thousand
/tu:'0aơz(3)nd/
hai nghìn
three thousand
/0ri:'0auz(3)nd/
ba nghin

one million
/w A n 'm iljsn/
m ột triệu
one billion
/VVAỈI 'biljan /
một tỉ
iEnglish vocabulaiy by topic
9
* Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu/ngàn/trăm với hàng đơn
vị hoặc hàng chục, ta thêm AND ngav trước hàrm đơn vị hoặc hàng
chục
Ví dụ:
I 10 - one hundred and ten
1,250 - one thousand, two hundred and fifty
2.001 - two thousand and one
* Trong tiếng Việt, ta dùng dấu Ề (dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3
đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, PHẢI dùng dấu ,
(dấu phẩy) 57,458.302
* Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm s khi chỉ muốn cho biết
số lượng của danh từ đi liền sau số.
Ví dụ:
THREE CARS = 3 chiếc xe hoi (THREE không thêm s )
* Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm
s vào số chỉ số lượng con số.
Ví dụ:
FOUR NINES. 2 ZEROS = 4 SỐ 9, 2 s o 0
* Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không
còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, và phải
có OF đằng sau.
TENS OF = hàng chục

DOZENS OF = hàng tá
HUNDREDS OF = hàng trăm
THOUSANDS OF = hàng ngàn
MILLIONS OF = hàng triệu
BILLIONS OF = hàng tỷ
Ví dụ:
Millions of people in the world are hungry
(Hàng triệu người trên thế giới bị đói)
10
Từ vmiíi tiêng Anh theo chu đô
* Cách đốm số lần
ONCE = một lần (có thê nói ONE TIME nhưnu khỏnu thông
dụng bàng ONCE)
TWICE = hai lần (có thể nói TWO TIMES nhưnu không
thông dụng bằng TWICE)
- Từ ba lần trở lên, ta phai dùng " số từ + TIMES"
THREE TIMES = 3 lần
FOUR TIMES = 4 lần
Ví dụ: I have seen that movie twice
(Tôi đã xem phim đó hai lần rồi)
Ordinal numbers - số thứ tự
first
/Í3:st/
thứ nhất
second
/'sekand/
thứ hai
third
/03 :d/
thứ ba

fourth
/’fo:0/
thứ tư
fifth
/fifB/
thứ năm
sixth
/siksG/
thứ sáu
seventh
/'sevnG/
thứ bảy
eighth
/eit0/
thứ tám
ninth
/nainO/
thứ chín
tenth
/ten0/
thứ mười
eleventh
/i'levn0/
thứ mười một
tw elfth
/tvvelíB/
thứ mười hai
thirteenth
/'03:ti:n0/
thứ mười ba

fourteenth
/fo:'ti:n0/ thứ m ư ời bốn
English vocabulary by topic
11
fifteenth
/fifti:n0/
thứ mười lăm
sixteenth
/,siks'ti:n0/
thứ mười sáu
seventeenth
/.sevn'ti:n0/
thứ mười bảy
eiuhteenth /ei’ti:n0/
thứ mười tám
nineteenth /nain'ti:n0/
thứ mười chín
tw entieth /'twentĨ30/
thứ hai mươi
tw entyfirst /'tvventi Í3:st/
thứ hai mốt
tw entysecond /'twenti'sekand/
thứ hai hai
tw entythird /'twenti 03:d/
thứ hai ba
thirtieth /'03:tia0/
thứ ba mươi
fortieth
/'fb:tii0/
thứ bổn mươi

fiftieth /'fìfti30/
thứ nãm mươi
sixtieth
/'sikstisG/ thứ sáu mươi
seventieth /'sevntiaG/ thứ bày mươi
eightieth /'eitĨ30/ thứ tám mươi
ninetieth /'naintiiG/
thứ chín mươi
hundredth /'hAndradG/ thứ một trăm
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
* Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyên nó thành số
thứ tự Với số tận cùng bans Y, phải đồi Y thành I rồi mới thêm
TH
Ví dụ:
four —> fourth
eleven —> eleventh
twenty—>twentieth
Nuoại lệ
12
Tù vtmv tiếnv, Ảnh íheu chu đè
one - first
two - second
three - third
fiv e - fifth
eight - eighth
nine - ninth
twelve - tw elfth
* Khi số kết hợp nhiều hàng, chi cần thêm TH ở số cuối cùne. nếu
số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh
sách đó

Ví dụ:
5,11 lth = five thousand, one hundred and eleventh
421st = four hundred and twenty-first
* Khi muon viet so ra chừ so (viết như so đếm nhưng đànu sau cùng thêm
th hoặc st với số thứ tự 1, nd với số thứ tự 2, rd với số thứ tự 3)
Ví dụ:
first = 1st
second = 2nd
third = 3rd
fourth = 4th
twenty - sixth = 26th
hundred and first = 101 St
* Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết
tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm the trước số thứ
tự
Ví dụ:
Viết Charles II - Đọc Charles the Second
Viết Edward VI - Đọc Edward the Sixth
Viết Henry VIII - Đọc Henry the Eighth
English vocabulary by topic
13
C olour - M àu sac
what colour is it?
/\VDt 'kAta iz it/
đây là màu gì?
white
/wait/ màu trẳng
yellow /'jelou/ màu vàng
orange
/'t>rind3/ màu da cam

pink
/piĩ|k/ màu hông
red
/red/
màu đò
brown
/braun/ màu nâu
green
/gri:n/
màu xanh lá cây
blue
/blu:/
màu xanh da trời
purple
/’parpl / màu tím
grey, gray /grei/
màu xám
black
/blaek/
màu đen
Shades o f colour
- Độ đậm nhạt của màu sắc
light brown
/lait braun/ màu nâu nhạt
light green /lait gri:n/ màu xanh lá cây nhạt
light blue
/lait bỉu:/
màu xanh da trời nhạt
dark brown
/da:k braon/

màu nâu đậm
dark green
/da:k gri:n/
màu xanh lá cây đậm
dark blue
/da:k blu:/
màu xanh da trời đậm
14
Từ \im i’ licntỉ Anh theo chu đề
Days - Ngày
Monday /’mAndi/
thứ Hai
Tuesday
Ạju:zdi/ thứ Ba
Wednesday
/'wenzdi/ thứ Tư
Thursday
/'03:zdi/ thứ Năm
Friday
/'fraidi/
thứ Sáu
Saturday
/'saetadi/ thứ Bảy
Sunday
/'sAndi/
Chù Nhật
every Monday /'evri 'mAndi/ thứ Hai hàng tuần
every Tuesday /'evri 'tju:zdi/
thứ Ba hàng tuần
every Wednesday /'evri 'wenzdi/

thứ Tư hàne tuần
every Thursday /'evri '03:zdi/
thứ Năm hàng tuần
every Friday
/'evri 'fraidi/
thứ Sáu hàng tuần
every Saturday
/'evri 'saetadi/
thứ Bảy hàng tuần
every Sunday
/'evri 'sAndi/
Chù Nhật hàng tuẩn
* Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ On đàng trước thứ
Ví dụ: On Sunday, I stay at home (Vào ngày chủ nhật, tôi ờ nhà)
Months and Seasons - Tháng và mùa
Months
/rrunGz/
Các tháng
January
/'d3aenju3ri/
Tháng 1
February
/'febroari/
Tháng 2
March
/ma:tj7
Tháng 3
April
/'eiprsl/
Tháng 4

English vocabulary by topic
15
May /mei/
Tháníĩ 5
June
/d3u:n/
Tháng 6
July /d3u:'lai/
Tháng 7
August
/o:'gASt/ Tháne 8
September /sep'temba/
Tháng 9
October
/Dk'taubs/ Tháng 10
November /nou'vemba/
Tháng 1 ]
December /di'semba/ Tháng 12
*Khi nói, vào tháng mấy. phải dùng giới từ IN đàng trước tháng
Ví dụ: In September, students go back to school after their
summer vacation.
(Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghi hè)
Nói ngày trong í háng
* Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với
ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó.
Ví dụ:
September the second = ngày 2 tháng 9
Khi viết, có thể viết September 2nd
* Nếu muốn nói rmày âm lịch, chi cần thêm cụm từ ON THE
LUNAR CALENDAR đàng sau

Ví dụ:
August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival
(15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu)
* Khi nói vào ngày nào trong tháng, phải dùng giới từ ON trước
ngày
Ví dụ:
On the 4th of July, Americans celebrate their Independence Dav
(Vào ngày 4 tháng 7, người Mỹ ăn mừng ngày Quốc Khánh cùa
họ)
16
Từ \ĩniíỉ ticnv Anh tlieo chu để
autumn
winter
spring
summer
Seasons
/'si:zn/
/sprirị/
/'sAma/
/'o:t3m/
/'wints/
Các mùa
mùa xuân
mùa hè
mùa thu
mùa đông
* Khi nói vào mùa nào, ta dùng giới từ IN
Ví dụ:
It always snow in winter here
Ờ đây luôn có tuyết rơi vào mùa đông

Cách nói giờ
Ờ đây ta sẽ lấy 9 giờ làm mẫu Bạn có thể dựa vào mẫu để thay đổi
con số cần thiết khi nói giờ
9h00 = IT’S NINE O'CLOCK hoặc IT'S NINE
9h05 = IT’S NINE OH FIVE hoặc IT'S FIVE PAST NINE hoặc
IT'S FIVE MINUTES AFTER NINE
9h 10 = IT'S NINE TEN hoặc IT’S TEN PAST NINE hoặc IT'S
TEN MINUTES AFTER NINE
9hl5 = IT'S NINE FIFTEEN hoặc IT'S A QUARTER PAST
NINE hoặc IT'S A QUARTER AFTER NINE
9h30 = IT’S NINE THIRTY hoặc IT’S HALF PAST NINE
9h45 = IT’S NINE FORTY FIVE hoặc IT'S A QUATER TO TEN
(9 giờ 45 hoặc 10 giờ kém 15)
9h50 = IT'S NINE FIFTY hoặc IT'S TEN TO TEN (9 giờ 50 hoặc
10 giờ kém 10)
12h00 = IT'S TWELVE O'CLOCK hoặc IT'S NOON (eiữa trưa
nếu là 12 giờ trưa) hoặc IT'S MIDNIGHT (đúng nừa đêm. nếu là
12 giờ đêm)
* Để nói rõ ràng giờ trưa, chiều, tối hay giờ sáng ta chi cần thêm
English vocabulcny by topic
17
AM hoặc PM ở cuối câu nói giờ.
AM chỉ giờ sáng (sau 12 giờ đêm đến trước 12 giờ trưa)
+ AM viết tắt của chữ Latinh ante meridiem (trước giữa trưa)
+ IT'S NINE AM = 9 giờ sáng
PM chỉ giờ trưa, chiều tối (từ 12 giờ trưa trở đi)
+ PM viết tắt cùa chữ Latinh post meridiem (sau giữa trưa)
+ IT'S NINE PM = 9 giờ tối
The Weather
- Thời tiết

Weather conditioììS
rain
/rein/ m ưa
snow
/snoo /
tuyết
fog /fog/
sương mù
ice
/a is/ băng
sun /sAn/ mặt trời
sunshine /'sAnJain/ ánh nắng
cloud
/klaod/ mây
m ist /m i SƯ sương muối
hail /heil/ mưa đá
wind /w ind/
gió
breeze /bri:z/
gió nhẹ
thunderstorm /'0AnctastD:m/
bão có sấm sét
gale
/geil/
gió giật
tornado
/to:'neidoo/
lốc xoáy
hurricane
/'hArikan/

cuồng phong
1 ĐAI HOC THÁI NGUYÊN í
18
_______________________________________
Từ vưns tiếng Anh theo chù đề
frost
/frost/
băng giá
rainbow
/Yeinboơ/
cầu vồng
sleet
/sli:ư
mưa tuyết
storm
/sto:m/
bão
flood /fUd/

drizzle /'drizl/
mưa phùn
strong winds
/strorj’windi/
cơn gió mạnh
windy /’vvindi/
có gió
cloudy
/'klaodi/
nhiều mây
foggy

/'fbgi/
nhiều sương mù
misty
/'m isti/ nhiều sương muối
icy
/'ai si/ đóng băng
frosty
/Trosti/
giá rét
stormy
/'sto:mi/
có bão
dry
/drai/
khô
wet
/vvet/
ướt
hot
/ht)t/
nóng
cold
/kould/
lạnh
chilly
/'tíili/
lạnh thấu xương
sunny
/'sAni/
có nắng

rainy
/'reini/
có mưa
Other words related to weather
raindrop
/'reindrop/
hạt mưa
snowflake
/'snoo'fleik/
bông tuyết
hailstone
/'heilstoun/ cục mưa đá
to melt
/tu:melư
tan
English vocabulary by topic
19
to freeze
/tu: fri:z/
đóng băng
to thaw /tu: 00:/
tan
to snow
/tu: snou/ tuyết rơi
to rain /tu: rein/
mưa (động từ)
to hail /tu: heil/ mưa đá (động từ)
temperature
/'tempratía/
nhiệt độ

thermometer
/Ga'rrmmita/
nhiệt kế
high pressure
/'hai'preja/
áp suất cao
low pressure
/'loo'prejs/
áp suất thấp
barometer
/bs'romita/ dụng cụ đo khí áp
degree
/di'gri:/
độ
Celsius
/’selsias/
độ c (độ bách phân)
fahrenheit
/Taersnhait/
độ F
weather forecast
AveÕ3'fo:ka:sư dự báo thời tiết
drought
/draut/
hạn hán
rainfall
/’reinfo:l/ lượng mưa
heat wave
/'hi:tweiv/ đợt nóng
global warming

/'gloobal 'wo:mir|/
hiện tượng ấm lên toàn
cầu
Personal
informations - Thông tin cá nhân
name
/ne im/
tên thường gọi
first name
/f3:st'neim/
tên
middle name
/midl'neim/ tên đệm
last name/surname
/la:stneim/'s3:neim/ họ
address
/3'dres/ địa chi
20
Từ vung_ tiểnọ Anh theo chú đề
street number
/strirt riAinba/
số nhà
Street
/stri:t/
phố
apartment number /a'paitmant rumba/ số toả nhà
city
/siti/ thành phố
State
/steiư

bane/ nước
zip code
/zip'fpud/
mã quốc gia
area code /earia.koơd/
mã vùng
phone number
/foun'nAmba/ số điện thoại
social security number/sooil si'kjusrati'nAmba/- số điện thoạ
câp, sô an sinh xã hội
Family - Gia đình
father
/Tarỗa/
bố
mother
/’iriAỗa/
mẹ
son
/sAn/
con trai
daughter
/’do:t3/
con gái
parent
/'pesranư
bố mẹ
child
/tịaild/
con
husband

/'hAzband/
chồng
wife
/waif/
vợ
brother
/'brAỗa/
anh trai/em trai
sister
/'sists/
chị gái/em gái
uncle
p ATịkl/
chú/cậu/bác trai
aunt
/a:nư
cô/dì/bác gái
nephew
/'nevju:/
cháu trai
niece
/ni:s/
cháu gái
English vocabulary by topic
21
grandmother
/'grasndmAÕa/ bà
grandfather
/'graendfa:Õ3/ ông
yrandparents

/'eraendpearsnts/
ông bà
grandson
/'graendsAn/ cháu trai
granddaughter /'urasndDita/
cháu gái
grandchild /'graendtjaid/
cháu
cousin /'kAzn/
anh chị em họ
boyfriend
/'bDĨữend/ bạn trai
girlfriend
/'g3:lfrend/
bạn gái
fiancé
/fi'a:nsei/
chồng chưa cưới
fiancée
/fi'a:nsei/
vợ chưa cưới
g o d fath :ẩ
/'£t)d,fa:Õ3/
bố đỡ đầu
godm other
/'gDd,iii,.*'»/
mẹ đỡ đâu
aodson ygDdsAn/
?^n trai đỡ đầu
íỉoddaughter

/’tf-Dd.cb'.ta/
con gái đỡ đâu
stepfather
/'stepfa:Õ3/
bố dượng
stepm other
/'stepniAỗa/
mẹ kế
stepson /'stepsAn/
con trai riêng của
chồng/vợ
stepdaughter
/'step.dDits/
con gái riêng của
chồng/vợ
stepbrother /'stepbr/VÕa/
con trai cùa bo duợng/mẹ

stepsister /■step.sists/
con gái cùa bố dượng/mẹ
kế
halfsister /'haif.sists/
IS.V
chị em cùng cha khác
m ẹ/cùng mẹ khác cha
halfbrother /’ha:f.brAồ3/
anh em cùng cha khác
m ẹ/cùna mẹ khác cha
22
/ t

Từ wmp tiêng Anh theo chu đè
the inlavvs
/ỖĨ rin b :/
motherinlaw
/ 'm A Õ a rin b :/
fatherinlaw
/Tarỗarinb:/
soninlavv /■sAnin'b:/
dauahterinlavv /'do:t3rinb:/
sisterinlaw /’sistarin'lo:/
brotherinlavv
/'brAÔarinta:/
Other words related to the family
twin
/twin/
adopt
/3'd D pƯ
adoption
/s'dDpJn/
only child
/■sunli tjaild/
single parent
/’sirigl'paersnt/
single mother
/’sirỊgrmAÕs/
infant
/'infant/
baby
/'beibi/
toddler

/•tod 13/
marital status
/'mseritl 'steitas/
single
/’siĩỊgl/
engaged
/in’geid3d/
married
/'maerid/
separated
/'seprstid/
divorced
/di'vD:sƯ
widow
/'w idoo/
widower
A vidooa/
nhà chông/nhà vợ
mẹ chông/mẹ vợ
bố chồng/bố vợ
con rể
con dâu
chị/em dâu
anh/em rể
anh chị em sinh đôi
nhận nuôi
sự nhận nuôi
con một
chi có bố hoặc mẹ
chỉ có mẹ

trẻ sơ sinh
trẻ nhỏ
trẻ tập đi
tình trạng hôn nhân
độc thân
đính hôn
có gia đình
ly thân
ly hôn
quả phụ
ngườj eóa vợ
English vocabulary by tonic
23
Wedding - Đám cưói
bride
/braid/
cô dâu
bridegroom
/’braidgrum / chú rể
marriage
/’maerid3/
hôn nhân
w edding /’vvedÌTỊ/
đám cưới
wedding ring
/’wedir|'rir|/ nhẫn cưới
wedding cake /\vedir|'keik/ bánh cưới
wedding day /'wedir|'dei/ ngày cưới
best man
/'best'm aen/

phù rể
wedding dress
/■vvediri'dres/ váy cưới
Every day activities - Các hoạt động hàng ngày
brush one’s teeth
/brA.fwAnsti:0/
đánh răng
clean the house
/kli:Ô3haos/
lau nhà
comb one’s hair
/koum w Ans’hea/
chải tóc
cook/ m ake dinner
/kok/meik'dina/ nấu ăn trưa
do the laundry
/du:ôa'b:ndri/
giặt là
dust
/d.\sư
bụi
eat/have dinner
/i:t/haev'din3/ ăn tối
eat/have lunch
/i:t/haev’lAntí
ăn trưa
exercise
/eksasaiz/
luyện tập, bài tập
feed the baby /fi:dỗ3'beibi/

cho bé ăn
feed the cat /fi:dÕ3'kaỉt/ cho mèo ăn
floss o n e 's teeth /flD SW A nsti:0/ xỉa răng
24
_______________________________________ Từ \vng tiếng Anh theo chu đề
get dressed
/getdresid/
mặc quàn áo
get undressed
/get An'dresid/ cời, bò quần áo ra
get up
/getAp/
dậy, ngủ dậy
go to bed
/goo tu: bed/ đi ngù
iron
/aian/
bàn là
listen to the music
/lisn tu: 03' mju:zik/
nghe nhạc
listen to the radio
/lisn tu: ỗ3'reidioo/
nghe đài
make breakfast
/meik'brekfast/ làm bữa ăn sáng
make lunch
/meiklAntí/
làm bữa trưa
make the bed

/meikỗabed/
dọn dẹp giường ngủ
play
/plei/
chơi
play the basketball
/plei ỗa' ba:skitbD:l/
chơi bóng rổ
play the guitar
/plei 03’gi'ta:/
chơi đàn ghi ta
practice the piano
/prsektis Õ3'piaenoo/
luyện đàn piano
put on make up
/potDĩVmeikAp/
trang điểm
read
/ri:d/
đọc
shave
/jeiv/
cạo râu
sleep
/sli:p/
ngủ
study
/stAdi/
học tập, nghiên cứu
sweep the floor

/swi:pỗ3flo:/
quét nhà
take a bath
/teik3ba:0/
tăm
take a shower
/teikajaus/
tắm (có vòi sen)
vacuum
/vaekjuam/
chân không
wake up
/weikAp/
thức dậy
walk the dog
/wD:kỗ3-dDg/
cho chó đi dạo
wash one's face /\vDjwAns'feis/ rứa mặt
wash the dishes /vvDlõadií/ rừa chén bát
w atch TV /wDtJ,ti: 'vi:/ xem ti vi
English vocabulary by topic
__________________________________________
25
Education - Giáo dục
headmistress /'hed.mistris/
bà hiệu trường
lecture
/'lektía/ bài giáng
lesson /'lesn/
bài học

essay / paper /'esei/ 'peipa/
bài luận
homework
/'hoomw3:k/
bài tập về nhà
decree /di'gri:/
học vấn
qualification
/,kwDlifí'keiJn/
bàntỉ cấp
blackboard /'bl£ekbo:d/
bàng đen
whiteboard
/vvaiii/u.ù/
báns trăng
underuraduate
/.And3'ura;d3U3Ư
cấp đại học
certificate
/sa'tifikit/
chứns chì
curriculum
/ks'rikjubm/ chương trình học
university
/ju:ni’v3:s9ti/
đại học
grade /greid/
điểm
mark
/rnark/

điểm
lecturer
/'lektịara/ giảng viên
professor
/pra'fess/
giáo sư
teacher
Ai:tja/ íỉiáo viên
head teacher
/’hed.ti :tJo/
giáo viên chu nhiệm
26
Từ VIme tiếm Anh theo chu đề
to study
/’stAdi/
học
tuition fees
/tju:'iín fi:/
học phí
pupil
/’pju:pl/
học sinh
exam result
/ig'zasm ri'zAlt/
kết quà thi
course
/ko:s/
khóa học
student loan
/’stju:dnt'loơn/

khoản vay cho sinh viên
term
/t3:m/
kỳ học
exam
/ig'zasm/
kỳ thi
hall of residence
/1id:1dv 'rezidsns /
ký túc xá
subject
/,SAbd3Ìkư
môn học
schoolmaid
/'sku:l .meid/
nữ sinh
to revise /ri'vaiz/
ôn lại
headmaster
/'hed,ma:st3/
ông hiệu trưởng
classroom /'kla:srum / phòng học
computer room /kam'pjuits’ ru:m/ phòng máy tính
izraduate
/'szraed303t/ sau đại học
postgraduate
/,p0ơst'graed30DƯ sau đại học
student
/'stju:dnư sinh viên
to sit an exam

/sit an ig'zaem/
thi
to pass an exam
/pa:s3n ie'zaem/
thi đỗ
to fail an exam
/fe ib n ig'zaem/
thi trượt
library
/'laibrari/
thư viện
state school
/'steit.sku:!/
trường công
school
/sku:l/
trường học
nursery school
/'n3:sri'sku:l/
trường mẫu eiáo

×