Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng hóa học 10 bài 11 luyện tâp - bảng tuần hoàn, sự biến đổi cấu hình electron nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.58 KB, 11 trang )

Bài 11: LUYỆN TẬP:
BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI
TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON
CỦA NGUYÊN TỬ VÀ TÍNH CHẤT CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10 CƠ BẢN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
-
Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân.
-
Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử
được xếp thành một hàng.
-
Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp
thành một cột.
b. Ô nguyên tố
Số thứ tự của ô nguyên tố = Số hiệu nguyên tử = Số proton = Số electron
Bảng tuần hoàn
c. Chu kì
- Nguyên tử của các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có số
lớp electron như nhau.
Số thứ tự chu kỳ của nguyên tố = Số lớp electron trong
nguyên tử của nguyên tố
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
b. Ô nguyên tố
Bảng tuần hoàn


c. Chu kì
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
a. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
b. Ô nguyên tố
d. Nhóm
Bảng tuần hoàn
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
Chu kì
1
1 H
1s
1

2 He
1s
2
Chu kì
2
3 Li
2s
1
4 Be
2s
2
5 B
2s
2
2p
1

6 C
2s
2
2p
2
7 N
2s
2
2p
3
8 O
2s
2
2p
4
9 F
2s
2
2p
5
10 Ne
2s
2
2p
6
Chu kì
3
11 Na
3s
1

12 Mg
3s
2
13 Al
3s
2
3p
1
14 Si
3s
2
3p
2
15 P
3s
2
3p
3
16 S
3s
2
3p
4
17 Cl
3s
2
3p
5
18 Ar
3s

2
3p
6
Chu kì
4
19 K
4s
1
20 Ca
4s
2
31 Ga
4s
2
4p
1
32 Ge
4s
2
4p
2
33 As
4s
2
4p
3
34 Se
4s
2
4p

4
35 Br
4s
2
4p
5
36 Kr
4s
2
4p
6
Chu kì
5
37 Rb
5s
1
38 Sr
5s
2

49 In
5s
2
5p
1
50 Sn
5s
2
5p
2

51 Sb
5s
2
5p
3
52 Te
5s
2
5p
4
53 I
5s
2
5p
5
54 Xe
5s
2
5p
6
Chu kì
6
55 Cs
6s
1
56 Ba
6s
2
81 Tl
6s

2
6p
1
82 Pb
6s
2
6p
2
83 Bi
6s
2
6p
3
84 Po
6s
2
6p
4
85 At
6s
2
6p
5
86 Rn
6s
2
6p
6
Tổng
quát

ns
1
ns
2
ns
2
np
1
ns
2
np
2
ns
2
np
3
ns
2
np
4
ns
2
np
5
ns
2
np
6
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
Chu kì

1
1 H
1s
1

2 He
1s
2
Chu kì
2
3 Li
2s
1
4 Be
2s
2
5 B
2s
2
2p
1
6 C
2s
2
2p
2
7 N
2s
2
2p

3
8 O
2s
2
2p
4
9 F
2s
2
2p
5
10 Ne
2s
2
2p
6
Chu kì
3
11 Na
3s
1
12 Mg
3s
2
13 Al
3s
2
3p
1
14 Si

3s
2
3p
2
15 P
3s
2
3p
3
16 S
3s
2
3p
4
17 Cl
3s
2
3p
5
18 Ar
3s
2
3p
6
Chu kì
4
19 K
4s
1
20 Ca

4s
2
31 Ga
4s
2
4p
1
32 Ge
4s
2
4p
2
33 As
4s
2
4p
3
34 Se
4s
2
4p
4
35 Br
4s
2
4p
5
36 Kr
4s
2

4p
6
Chu kì
5
37 Rb
5s
1
38 Sr
5s
2

49 In
5s
2
5p
1
50 Sn
5s
2
5p
2
51 Sb
5s
2
5p
3
52 Te
5s
2
5p

4
53 I
5s
2
5p
5
54 Xe
5s
2
5p
6
Chu kì
6
55 Cs
6s
1
56 Ba
6s
2
81 Tl
6s
2
6p
1
82 Pb
6s
2
6p
2
83 Bi

6s
2
6p
3
84 Po
6s
2
6p
4
85 At
6s
2
6p
5
86 Rn
6s
2
6p
6
Tổng
quát
ns
1
ns
2
ns
2
np
1
ns

2
np
2
ns
2
np
3
ns
2
np
4
ns
2
np
5
ns
2
np
6
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
Chu kì
1
1 H
1s
1

2 He
1s
2
Chu kì

2
3 Li
2s
1
4 Be
2s
2
5 B
2s
2
2p
1
6 C
2s
2
2p
2
7 N
2s
2
2p
3
8 O
2s
2
2p
4
9 F
2s
2

2p
5
10 Ne
2s
2
2p
6
Chu kì
3
11 Na
3s
1
12 Mg
3s
2
13 Al
3s
2
3p
1
14 Si
3s
2
3p
2
15 P
3s
2
3p
3

16 S
3s
2
3p
4
17 Cl
3s
2
3p
5
18 Ar
3s
2
3p
6
Chu kì
4
19 K
4s
1
20 Ca
4s
2
31 Ga
4s
2
4p
1
32 Ge
4s

2
4p
2
33 As
4s
2
4p
3
34 Se
4s
2
4p
4
35 Br
4s
2
4p
5
36 Kr
4s
2
4p
6
Chu kì
5
37 Rb
5s
1
38 Sr
5s

2

49 In
5s
2
5p
1
50 Sn
5s
2
5p
2
51 Sb
5s
2
5p
3
52 Te
5s
2
5p
4
53 I
5s
2
5p
5
54 Xe
5s
2

5p
6
Chu kì
6
55 Cs
6s
1
56 Ba
6s
2
81 Tl
6s
2
6p
1
82 Pb
6s
2
6p
2
83 Bi
6s
2
6p
3
84 Po
6s
2
6p
4

85 At
6s
2
6p
5
86 Rn
6s
2
6p
6

R nt, Tính KL
(tăng)
Độ âm điện,
Tính PK
(giảm)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Sự biến đổi tuần hoàn
a. Cấu hình electron của nguyên tử
b. Sự biến đổi tuần hoàn tính kim loại, tính phi kim,
bán kính nguyên tử và giá trị độ âm điện của các
nguyên tố

R
nt
, Tính KL(giảm)
Độ âm điện, Tính PK (tăng)
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
Chu kì

1
1 H
1s
1

2 He
1s
2
Chu kì
2
3 Li
2s
1
4 Be
2s
2
5 B
2s
2
2p
1
6 C
2s
2
2p
2
7 N
2s
2
2p

3
8 O
2s
2
2p
4
9 F
2s
2
2p
5
10 Ne
2s
2
2p
6
Chu kì
3
11 Na
3s
1
12 Mg
3s
2
13 Al
3s
2
3p
1
14 Si

3s
2
3p
2
15 P
3s
2
3p
3
16 S
3s
2
3p
4
17 Cl
3s
2
3p
5
18 Ar
3s
2
3p
6
Chu kì
4
19 K
4s
1
20 Ca

4s
2
31 Ga
4s
2
4p
1
32 Ge
4s
2
4p
2
33 As
4s
2
4p
3
34 Se
4s
2
4p
4
35 Br
4s
2
4p
5
36 Kr
4s
2

4p
6
Chu kì
5
37 Rb
5s
1
38 Sr
5s
2

49 In
5s
2
5p
1
50 Sn
5s
2
5p
2
51 Sb
5s
2
5p
3
52 Te
5s
2
5p

4
53 I
5s
2
5p
5
54 Xe
5s
2
5p
6
Chu kì
6
55 Cs
6s
1
56 Ba
6s
2
81 Tl
6s
2
6p
1
82 Pb
6s
2
6p
2
83 Bi

6s
2
6p
3
84 Po
6s
2
6p
4
85 At
6s
2
6p
5
86 Rn
6s
2
6p
6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA VIIIA
Chu kì
1
1 H
1s
1

2 He
1s
2

Chu kì
2
3 Li
2s
1
4 Be
2s
2
5 B
2s
2
2p
1
6 C
2s
2
2p
2
7 N
2s
2
2p
3
8 O
2s
2
2p
4
9 F
2s

2
2p
5
10 Ne
2s
2
2p
6
Chu kì
3
11 Na
3s
1
12 Mg
3s
2
13 Al
3s
2
3p
1
14 Si
3s
2
3p
2
15 P
3s
2
3p

3
16 S
3s
2
3p
4
17 Cl
3s
2
3p
5
18 Ar
3s
2
3p
6
Chu kì
4
19 K
4s
1
20 Ca
4s
2
31 Ga
4s
2
4p
1
32 Ge

4s
2
4p
2
33 As
4s
2
4p
3
34 Se
4s
2
4p
4
35 Br
4s
2
4p
5
36 Kr
4s
2
4p
6
Chu kì
5
37 Rb
5s
1
38 Sr

5s
2

49 In
5s
2
5p
1
50 Sn
5s
2
5p
2
51 Sb
5s
2
5p
3
52 Te
5s
2
5p
4
53 I
5s
2
5p
5
54 Xe
5s

2
5p
6
Chu kì
6
55 Cs
6s
1
56 Ba
6s
2
81 Tl
6s
2
6p
1
82 Pb
6s
2
6p
2
83 Bi
6s
2
6p
3
84 Po
6s
2
6p

4
85 At
6s
2
6p
5
86 Rn
6s
2
6p
6
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Cấu tạo bảng tuần hoàn
2. Sự biến đổi tuần hoàn
3. Định lật tuần hoàn
Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như
thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các
nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử.
BÀI TẬP
Bài 1: Tìm câu sai trong những câu dưới đây:
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần.
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu
nguyên tử tăng dần.
C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số
electron bằng nhau.
D. Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một
khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành).

C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số
electron bằng nhau.
BÀI TẬP
Bài 2:
Nguyên tố A có vị trí: ô thứ 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố A.
b) A là nguyên tố s hay p? Viết công thức oxit và
hiđroxit của A.
Đáp số:
a) Cấu hình electron nguyên tử: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
b) A là nguyên tố s (nguyên tố Kali). Công thức oxit
K
2
O, công thức hiđroxit KOH.
BÀI TẬP
Bài 3:
Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố R là:
1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
a) Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
b) R là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Đáp án:
a) Vị trí của R: ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Nguyên tố Clo
b) Clo là nguyên tố phi kim. Vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng
(3s
2
3p
5
)

×