Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

đề thi thử đại học môn sinh năm 2010 có đáp án trường thpt châu sa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.47 KB, 26 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
Trường THPT Long Châu Sa ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009
– 2010
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………
Số báo danh : ………………………………………………………………….
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 …… câu 40)
Câu 1/ Khâu nào sau đây không có trong kỹ thuật chuyển gen?
a Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. b Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c Tạo ADN tái tổ hợp d Cấy truyển phôi
Câu 2/ Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp
bằng:
a 46,875%. b 6,25%. c 50% d 93,75%.
Câu 3/ . Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông
trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với
nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào
sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
a aaBb, kiểu hình lông đen b Aabb, kiểu hình lông trắng
c Aabb, kiểu hình lông đen d AaBb, kiểu hình lông trắng
Câu 4/ Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen của quần thể trên là:
a 0,7AA : 0,3aa. b 0,35AA : 0,50Aa : 0,15aa.
c 0,595AA : 0,21Aa : 0,195aa d 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
Câu 5/ Một người có bộ nhiễm sắc thể gồm (44AA + XO) . Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ?
a bố b mẹ. c bố hoặc mẹ d cả bố và mẹ
Câu 6/ Trong các đơn vị tổ chức sau, đơn vị nhỏ nhất tham gia vào sự tiến hoá của sinh vật là
a Gen b Quần thể c Cá thể d Loài
Câu 7/ Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy
định; còn bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn,
mắt bình thường ,sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là


a AAX
M
X
m
b AaX
M
X
M
c AaX
M
X
m
d AAX
M
X
M
Câu 8/ Di truyền liên kết không hoàn toàn dẫn đến kết quả nào sau đây?
a Hình thành các tính trạng mới chưa có ở bố, mẹ
b Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
c Khôi phục lại kiểu hình giống bố, mẹ
d Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 9/ Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân hình thành nên tế
bào trứng. Kiểu gen của một tế bào sinh trứng AB/abX
D
X
d
(trong đó, X là NST giới tính X; A, a, B, b, D
và d là kí hiệu của các cặp alen với nhau). Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có sự trao
đổi chéo xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào trứng được hình thành?
a 8 loại b 2 loại c 4 loại d 1 loại

Câu 10/ Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh.
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
a 1/12 b 1/36 c 1/4 d 1/6
Câu 11/ Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là?
a Chuyển gen của loài này sang loài khác và trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều
cho năng suất cao.
b Trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều cho năng suất cao.
c Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện
được
M· ®Ò 123
d Chuyển gen của loài này sang loài khác

Câu 12/ Mất đoạn lớn của NST thường?
a Gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật
b Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật
c Làm cho cơ thể mất đi một tính trạng nào đó.
d Làm cho cơ thể bị giảm sức sống nhưng vẫn sinh sản hữu tính hoàn toàn bình thường
Câu 13/ Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
a 1/32 b 1/16 c 1/128 d 1/64
Câu 14/ Một gen có 2 alen là A và a nằm trên NST thường, một gen khác có 3 alen là T, t1 và t2 nằm
trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Số tổ hợp gen tối đa trong quần thể về cả 2 gen là?
a 45 b 18 c 27 d 30
Câu 15/ Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen
nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F
1

tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
a P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.

b Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
c P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
d Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
Câu 16/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về
a động vật ăn cỏ b động vật ăn thịt
c sinh vật tự dưỡng d sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ.
Câu 17/ Lối sống bầy đàn của động vật đem lại lợi ích cơ bản là?
a Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn, chống lại kẻ thù.
b Mỗi cá thể có một lãnh thổ nhất định mà các cá thể khác không được phép xâm phạm
c Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn.
d Tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
Câu 18/ Ở một loài thực vật, màu sắc quả và thời gian chín do hai cặp gen nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể liên kết không hoàn toàn với nhau quy định. Cho P dị hợp tử về hai cặp gen, có kiểu hình
quả vàng, chín muộn tự thụ phấn, thu được F
1
có 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% cây quả xanh, chín
sớm. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen lần lượt là :
a Ab/aB và 40% b AB/ab và 30%
c Ab/aB và 20% d AB/ab và 20%
Câu 19/ Bệnh máu khô ở người do một gen lặn liên kết với NST X, một phụ nữ bình thường có bố bị
bệnh máu đông lấy một người chồng bình thường. Cặp vợ chồng này lo sợ các con mình sinh ra sẽ bị
bệnh. Theo lí thuyết thì
a Xác xuất họ sinh ra con (trai hoặc gái) bị bệnh là 50%.
b tất cả con trai và gái sinh ra đều không bị bệnh.
c con gái của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con trai có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
d Con trai của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con gái có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
Câu 20/ Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp phân tử prôtêin có 498 aa Tổng số nu
của gen sau ĐB là:
a 2997 nu b 3000nu c 2594 nu d 2994 nu
Câu 21/ Gen dài 3060 A

0
, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈
42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là:
a 2427. b 2430 c 2433. d 2070
Câu 22/ Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
a sự trao đổi đoạn giữa các cromatit có cùng nguồn gốc hoặc khác nguồn gốc trong kì đầu của
giảm phân I.
b sự trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở giảm phân I.
c sự phân li độc và tổ hợp tự do của các cromatit trong giảm phân.
d sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân II.
Câu 23/ Các mã bộ ba AAA, XXX, GGG, và UUU (trên phân tử mARN) tương ứng xác định các axit
amin lizin (Lys), prolin (Pro), glicin (Gli) và phenylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến
Trang 1/ m· 123
điểm dạng thay thế nucleotit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit Pro - Gli - Lys -
Phe.
TTrình tự các nucleotit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến có thể là
a 3’-GGGXXXTTTAAA-5’ b 5’-GGGXXXTTTAAA-3’
c 5’-GAGXXXUUUAAA-3’ d 3’-XXXGAGAAATTT-5’
Câu 24/ Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: ?
a Từ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau và khác
xa tổ tiên ban đầu của chúng.
b Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ.
c Phân li kiểu gen của tính trạng đó từ 1 kiểu gen chung của tổ tiên
d Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp
Câu 25/ Trong chọn giống, để tạo ưu thế lai ở thực vật, dạng biến dị được các nhà chọn giống sử dụng
phổ biến nhất là?
a Đột biến gen b ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật gen.
c Biến dị tổ hợp. d Đột biến nhiễm sắc thể
Câu 26/ Ở người, bộ NST lưỡng bội có 2n = 46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới
tính X và Y. Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?

a 3 b 28 c 24 d 45
Câu 27/ Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên?
a Nhu cầu và thị hiếu của con người
b Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ
c Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống
d Sinh vật giành giật thức ăn
Câu 28/ Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit
được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?
a Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
b Thay thế G ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
c Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
d Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 29/ Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ?
a Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao
phối với nhau .
b Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la không có khả năng sinh sản
c Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển
d Cừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay
Câu 30/ Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST bộ nhiễm sắc thể có
22 chiếc. Đây là đột biến ?
a Thể bốn hoặc tam kép. b Thể tam nhiễm
c Thể tứ bội d Thể bốn
Câu 31/ Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen
của 4 alen này ?
a 10 hoặc 14 b 10. c 8. d 24
Câu 32/ Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
a Ngẫu phối b yếu tố ngẫu nhiên.
c Di nhập gen d Đột biến và CLTN
Câu 33/ Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại giao tử

ab
a 4 hoặc 8. b 4 c 6 d 2
Câu 34/ Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ ở người như
sau:
Trang 2/ m· 123

a Đột biến gen trội trên NST thường b Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
c Đột biến gen lặn trên NST thường d Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 35/ Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó gồm 20% A, 30% G, 30%
T và 20% X. Kết luận nào sau đây đúng?
a Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép
b Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn
c Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép
d Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
Câu 36/ Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây?
a Giao tử, phân tử, NST b NST, cá thể, quần thể
c Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể. d Cá thể, quần thể, quần xã
Câu 37/ Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
a CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,
là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
b CLTN không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong đó
quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
c CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bôn kiểu gen
d CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
Câu 38/ Đột biến phát sinh tronng một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một mô, có thể biểu
hiện ở một phần cơ thể, tạo nên thể khảm. Đây là dạng đột biến gì ?
a Đột biến giao tử b Hoán vị gen
c Đột biến xôma. d Đột biên tiền phôi
Câu 39/ Ở một loài khi lai giữa cây thân cao với cây thân thấp được F
1

đều có thân cao, F
2
xuất hiện tỉ
lệ 81,25% cây thân cao, 18,75% cây thân thấp. Tính trạng chiều cao cây được di truyền theo quy luật
a Tương tác bổ sung b Tương tác át chế trội
c Tương tác át chế lặn d Quy luật phân li
Câu 40/ Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
a Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của bò sát.
b Cánh chim và cánh côn trùng.
c Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
d Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
II : PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH :
A – Theo chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50 ) :
Câu41/ Một loài ruồi có kiểu hình cánh xẻ. Kiểu hình này được quy định bởi một gen gồm 2 alen, được
gọi là alen kiểu dại và alen cánh xẻ. Trong phép lai giữa các cá thể ruồi có kiểu hình cách xẻ với nhau,
tỉ lệ phân li kiểu hình là 2 cánh xẻ: 1 kiểu dại. Điều này chứng tỏ?
a ruồi cách xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cách xẻ
b alen cánh xẻ là alen trội
c đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen.
d đây là một ví dụvề alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
Câu42/ Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu
nhạt, nhưng có 10% số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim
lớn sống trên bờ. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng.
Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
Trang 3/ m· 123
a Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm.
b Tỉ lệ các loài cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi.
c Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
d Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần
Câu43/ Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?

a 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
b 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng
hợp lặn.
c 64% AA : 32% Aa: 4% aa.
d 72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa.
Câu44/ Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:H
V
: lông vàng; H
N
: lông nâu;
H
Đ
: lông đen; H
T
: lông trắng.
Phép lai 1: lông vàng x lông trắng
100% lông vàng.
Phép lai 2: lông đen x lông đen
3 lông đen : 1 lông nâu.
Phép lai 3: lông nâu x lông vàng
1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng.
Dựa vào kết quả
các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen:
a H
V
>H
Đ
>H
N
>H

T
b H
N
>H
Đ
>H
V
>H
T

c H
T
>H
Đ
>H
V
>H
N
d H
Đ
>H
N
>H
V
>H
T

Câu45/ Ở một loài Tv thụ phấn chéo, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy
định thân cao, gen b quy định thân thấp
Thống kê một quần thể của loài người ta thu được kết quả sau: cây hoa đỏ,cao chiếm 63%; cây đỏ,

thấp chiếm 12%, cây trắng,cao chiếm 21%, còn lại là cây trắng thấp. Hãy cho biết tần số các alen của
gen quy định màu hoa trong quần thể là bao nhiêu?
a f(A) = 0,5; f(a) = 0,5 b f(A) = 0,4; f(a) = 0,6
c f(A) = 0,7; f(a) = 0,3 d f(A) = 0,3; f(a) = 0,7
Câu46/ Các gen sắp xếp trên 1 NST ở ruồi giấm tại các vùng địa lý khác nhau như sau:
1.ABCDEFGHI ; 2. HEFBAGCDI ; 3. ABFEDCGHI ; 4. ABFCGHEDI ; 5. ABFEHGCDI.
Biết sắp xếp ở 1 là sắp xếp ban đầu,các đảo đoạn khác nhau có thể xuất hiện theo trình tự nào?
a 1 3 4 2 5 b 1 3 5 4

2
c 1 3 2 4 d 1 3 5 2 4
5
Câu47/ Ở loài giao phối, dấu hiệu đặc trưng để phân biệt các quần thể với nhau là
a tỉ lệ các loại kiều hình và kiểu gen
b sự phong phú của vốn gen nhiều hay ít
c tỉ lệ thể đồng hợp tử và thể dị hợp tử.
d tần số tương đối của các alen về một vài gen tiêu biểu.
Câu48/ Một người đàn ông có nhóm máu O lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra đứa con thứ nhất
có nhóm máu A và đứa con thứ hai có nhóm máu O. Phát biểu nào sau đây là sai?
a Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen I
A
I
o
b Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I
o
I
o
.
c Bố có kiểu gen I
o

I
o
. d Mẹ có kiểu gen I
A
I
A
Câu49/ Có một số yếu tố sau liên quan đến các quá trình sao chép ADN và phiên mã tổng hợp ARN:
(1) loại enzim xúc tác
(2) sản phẩm của quá trình
(3) nguyên liệu tham gia phản ứng
(4) chiều phản ứng tổng hợp xảy ra
Sự khác biệt của hai quá trình sao chép và phiên mã biểu hiện ở các yếu tố
a (1), (2), (3) và (4). b (2), (3) và (4).
c (1), (2) và (4) d (1), (2) và (3).
Trang 4/ m· 123
Câu50/ Hiệu quả của nhiều gen tác động đồng thời lên một tính trạng là
a Không bao giờ xuất hiện kiểu hình mới ở con lai trong các thế hệ lai
b Có thể xuất hiện kiểu hình mới ở con lai mà không có ở bố, mẹ.
c Không làm tăng số lượng biến dị tổ hợp.
d Tỉ lệ kiểu hình ở các phép lai tuân theo các quy luật di truyền được Menden phát hiện
B – Theo chương trình chuẩn ( từ câu 51 đến câu 60 )
Câu51/ Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau ( 2 châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm giống nhau. Cách giải thích hợp lí cho sự gióng nhau giữa 2 loài là?
a Điều kiện môi trường giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
b Điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống
nhau
c Hai châu lục này trong qua skhws đã có lúc gắn liền với nhau
d Điều kiện môi trường giống nhau phát sinh thường biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên giữ lại
những đặc điểm giống nhau
Câu52/ ADN tái tổ hợp được tạo ra là do?

a ĐBG dạng thêm nucleotit
b Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của loài khác có thẻ rất xa nhau trong hệ
thống phân loại
c Trao đổi đoạn NST thuộc cặp tương đồng ở đầu kì phân bào I,phân bào giảm nhiễm
d Đột biến cấu trúc NST dạng lặp đoạn
Câu53/ Ở VK E. coli, ARN poolimeraza có chức năng gì?
a Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài
b Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn
c Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
d Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3
/
- OH tự do
Câu54/ Ý nghĩa nào sau đây là của phép lai kinh tế?
a Cải tiến một giống lai nào đó b Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất
c Củng cố một tính trạng mong muốn d Tạo ra các dòng thuần để làm giống
Câu55/ Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được
toàn dậu đỏ thơm, F2 thu được 9/16 đỏ thãm : 7/16 trắng. Biết rằng,các gen quy định tính trạng nằm
trên NST thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu?
a Cộng gộp b Bổ sung
c Át chế hoặc cộng gộp d Át chế
Câu56/ Trong quá trình tự phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì?
a Tần số tương đối của các alen không thay đổi
b Tần số tương đối của các alen thay đổi
c Tần số tương đối các KG không thay đổi
d Tần số tương đối của các gen - alen thay đổi
Câu57/ Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
a AaBbDd x AABBDD b AaBbDd x AaBbDd
c AABBDD x aaBbDD d Aabbdd x aaBBDD
Câu58/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có KG Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở
người,xác xuất đời con bị bệnh sẽ là?

a 75% b 100% c 50% d 25%
Câu59/ Kỹ thuật chọc dò dịch ối trong chuẩn đoán trước sinh với mục đích?
a Lấy nước ối và tế bào tử cung của mẹ để kiểm tra chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh
b Tách tế bào phôi cho phân tích ADN - NST để chuẩn đoán sớm các bệnh di truyền
c Kiểm tra tính chất của nước ối có ảnh hưởng đến thai nhi
d Lấy tế bào tử cung của mẹ để phát hiện các bệnh di truyền
Câu60/ Khi cho giao phối các chuột F1 vơi nhau thu được F2 : 75% chuột lông đen : 18,75% chuột
lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tính
trạng trên chịu sự chi phối của quy luật nào?
a Hoán vị gen b Liên kết gen
c Tương tác gen d Phân li độc lập
Trang 5/ m· 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
Trường THPT Long Châu Sa ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009
– 2010
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………
Số báo danh : ………………………………………………………………….
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 …… câu 40)
Câu 1/ Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó gồm 20% A, 30% G, 30% T
và 20% X. Kết luận nào sau đây đúng?
a Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
b Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn
c Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép
d Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép
Câu 2/ Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Tỉ lệ xuất hiện thể đồng hợp
bằng:
a 46,875%. b 6,25%. c 93,75%. d 50%
Câu 3/ . Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông

trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với
nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào
sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
a Aabb, kiểu hình lông trắng b Aabb, kiểu hình lông đen
c AaBb, kiểu hình lông trắng d aaBb, kiểu hình lông đen
Câu 4/ Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit
được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?
a Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
b Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
c Thay thế G ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
d Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
Câu 5/ Trong chọn giống, để tạo ưu thế lai ở thực vật, dạng biến dị được các nhà chọn giống sử dụng
phổ biến nhất là?
a Biến dị tổ hợp. b Đột biến gen
c ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật gen. d Đột biến nhiễm sắc thể
Câu 6/ Ở người, bộ NST lưỡng bội có 2n = 46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới
tính X và Y. Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
a 3 b 28 c 45 d 24
Câu 7/ Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
a sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân II.
b sự phân li độc và tổ hợp tự do của các cromatit trong giảm phân.
c sự trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở giảm phân I.
d sự trao đổi đoạn giữa các cromatit có cùng nguồn gốc hoặc khác nguồn gốc trong kì đầu của
giảm phân I.
Câu 8/ Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy
định; còn bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn,
mắt bình thường ,sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là
a AaX
M

X
m
b AaX
M
X
M
c AAX
M
X
M
d AAX
M
X
m
M· ®Ò 223
Trang 6/ m· 123
Câu 9/ Di truyền liên kết không hoàn toàn dẫn đến kết quả nào sau đây?
a Hình thành các tính trạng mới chưa có ở bố, mẹ b Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
c Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. d Khôi phục lại kiểu hình giống bố, mẹ
Câu 10/ Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
a 1/64 b 1/32 c 1/128 d 1/16
Câu 11/ Một gen có 2 alen là A và a nằm trên NST thường, một gen khác có 3 alen là T, t1 và t2 nằm
trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Số tổ hợp gen tối đa trong quần thể về cả 2 gen là?
a 27 b 45 c 30 d 18
Câu 12/ : Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen của quần thể trên là:
a 0,7AA : 0,3aa. b 0,595AA : 0,21Aa : 0,195aa
c 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa d 0,35AA : 0,50Aa : 0,15aa.
Câu 13/ Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
a Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.

b Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của bò sát.
c Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
d Cánh chim và cánh côn trùng.
Câu 14/ Gen dài 3060 A
0
, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈
42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là:
a 2430 b 2070 c 2433. d 2427.
Câu 15/ Đột biến phát sinh tronng một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một mô, có thể biểu
hiện ở một phần cơ thể, tạo nên thể khảm. Đây là dạng đột biến gì ?
a Đột biên tiền phôi b Đột biến giao tử
c Đột biến xôma. d Hoán vị gen
Câu 16/ Trong các đơn vị tổ chức sau, đơn vị nhỏ nhất tham gia vào sự tiến hoá của sinh vật là
a Quần thể b Gen c Loài d Cá thể
Câu 17/ Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen
của 4 alen này ?
a 10 hoặc 14 b 24 c 10. d 8.
Câu 18/ Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST bộ nhiễm sắc thể có
22 chiếc. Đây là đột biến ?
a Thể bốn hoặc tam kép. b Thể tam nhiễm
c Thể tứ bội d Thể bốn
Câu 19/ Một người có bộ nhiễm sắc thể gồm (44AA + XO) . Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ?
a cả bố và mẹ b bố hoặc mẹ
c mẹ. d bố
Câu 20/ Khâu nào sau đây không có trong kỹ thuật chuyển gen?
a Tạo ADN tái tổ hợp
b Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
d Cấy truyển phôi
Câu 21/ Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá

trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh.
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
a 1/6 b 1/12 c 1/36 d 1/4
Câu 22/ Ở một loài thực vật, màu sắc quả và thời gian chín do hai cặp gen nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể liên kết không hoàn toàn với nhau quy định. Cho P dị hợp tử về hai cặp gen, có kiểu hình
quả vàng, chín muộn tự thụ phấn, thu được F
1
có 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% cây quả xanh, chín
sớm. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen lần lượt là :
a Ab/aB và 40% b AB/ab và 20%
c AB/ab và 30% d Ab/aB và 20%
Câu 23/ Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
Trang 1/ m· 223
a Ngẫu phối b yếu tố ngẫu nhiên.
c Di nhập gen d Đột biến và CLTN
Câu 24/ Mất đoạn lớn của NST thường?
a Gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật
b Làm cho cơ thể mất đi một tính trạng nào đó.
c Làm cho cơ thể bị giảm sức sống nhưng vẫn sinh sản hữu tính hoàn toàn bình thường
d Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật
Câu 25/ Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên?
a Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống
b Sinh vật giành giật thức ăn
c Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ
d Nhu cầu và thị hiếu của con người
Câu 26/ Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là?
a Trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều cho năng suất cao.
b Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện
được

c Chuyển gen của loài này sang loài khác và trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều
cho năng suất cao.
d Chuyển gen của loài này sang loài khác
Câu 27/ Bệnh máu khô ở người do một gen lặn liên kết với NST X, một phụ nữ bình thường có bố bị
bệnh máu đông lấy một người chồng bình thường. Cặp vợ chồng này lo sợ các con mình sinh ra sẽ bị
bệnh. Theo lí thuyết thì
a Con trai của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con gái có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
b Xác xuất họ sinh ra con (trai hoặc gái) bị bệnh là 50%.
c tất cả con trai và gái sinh ra đều không bị bệnh.
d con gái của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con trai có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
Câu 28/ Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp phân tử prôtêin có 498 aa Tổng số nu
của gen sau ĐB là:
a 2997 nu b 3000nu c 2994 nu d 2594 nu
Câu 29/ Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân hình thành nên
tế bào trứng. Kiểu gen của một tế bào sinh trứng AB/abX
D
X
d
(trong đó, X là NST giới tính X; A, a, B, b,
D và d là kí hiệu của các cặp alen với nhau).
Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có sự trao đổi chéo xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào
trứng được hình thành?
a 4 loại b 8 loại c 2 loại d 1 loại
Câu 30/ Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ?
a Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao
phối với nhau .
b ai giữa ngựa với lừa tạo ra con la không có khả năng sinh sản
c rứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển
d ừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay
Câu 31/ Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: ?

a ừ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau và khác xa
tổ tiên ban đầu của chúng.
b Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ.
c Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp
d Phân li kiểu gen của tính trạng đó từ 1 kiểu gen chung của tổ tiên
Câu 32/ Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây?
a Cá thể, quần thể, quần xã b Giao tử, phân tử, NST
c NST, cá thể, quần thể d Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể.
Câu 33/ Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
a CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,
là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
Trang 2/ m· 223
b CLTN không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong đó
quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
c CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bôn kiểu gen
d CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
Câu 34/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về
a động vật ăn cỏ b động vật ăn thịt
c sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ. d sinh vật tự dưỡng
Câu 35/ Lối sống bầy đàn của động vật đem lại lợi ích cơ bản là?
a Tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
b Mỗi cá thể có một lãnh thổ nhất định mà các cá thể khác không được phép xâm phạm
c Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn, chống lại kẻ thù.
d Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn.
Câu 36/ Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen
nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F
1

tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
a Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché

b P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
c P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
d Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
Câu 37/ Các mã bộ ba AAA, XXX, GGG, và UUU (trên phân tử mARN) tương ứng xác định các axit
amin lizin (Lys), prolin (Pro), glicin (Gli) và phenylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến
điểm dạng thay thế nucleotit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit Pro - Gli - Lys -
Phe.
TTrình tự các nucleotit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến có thể là
a 3’-GGGXXXTTTAAA-5’ b 5’-GGGXXXTTTAAA-3’
c 3’-XXXGAGAAATTT-5’ d 5’-GAGXXXUUUAAA-3’
Câu 38/ Ở một loài khi lai giữa cây thân cao với cây thân thấp được F
1
đều có thân cao, F
2
xuất hiện tỉ
lệ 81,25% cây thân cao, 18,75% cây thân thấp. Tính trạng chiều cao cây được di truyền theo quy luật
a Tương tác bổ sung b Quy luật phân li
c Tương tác át chế trội d Tương tác át chế lặn
Câu 39/ Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại giao tử
ab
a 4 hoặc 8. b 6 c 2 d 4
Câu 40/ Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ ở người như
sau:

a Đột biến gen trội trên NST giới tính X b Đột biến gen lặn trên NST thường
c Đột biến gen trội trên NST thưòng d Đột biến gen lặn trên NST giới tính X
II : PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH :
A – Theo chương trình nâng cao ( từ câu 41 đến câu 50 ) :
Câu4 1/ Có một số yếu tố sau liên quan đến các quá trình sao chép ADN và phiên mã tổng hợp ARN:
(1) loại enzim xúc tác (2) sản phẩm của quá trình

(3) nguyên liệu tham gia phản ứng (4) chiều phản ứng tổng hợp xảy ra
Sự khác biệt của hai quá trình sao chép và phiên mã biểu hiện ở các yếu tố
a (1), (2) và (4) b (1), (2) và (3).
Trang 3/ m· 223
c (2), (3) và (4). d (1), (2), (3) và (4).
Câu4 2/ Hiệu quả của nhiều gen tác động đồng thời lên một tính trạng là
a Tỉ lệ kiểu hình ở các phép lai tuân theo các quy luật di truyền được Menden phát hiện
b Không bao giờ xuất hiện kiểu hình mới ở con lai trong các thế hệ lai
c Có thể xuất hiện kiểu hình mới ở con lai mà không có ở bố, mẹ.
d Không làm tăng số lượng biến dị tổ hợp.
Câu4 3/ Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu
nhạt, nhưng có 10% số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim
lớn sống trên bờ. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng.
Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
a Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm.
b Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
c Tỉ lệ các loài cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi.
d Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần
Câu4 4/ Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?
a 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
b 64% AA : 32% Aa: 4% aa.
c 72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa.
d 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng
hợp lặn.
Câu4 5/ Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:H
V
: lông vàng; H
N
: lông nâu;
H

Đ
: lông đen; H
T
: lông trắng.
Phép lai 1: lông vàng x lông trắng
100% lông vàng.
Phép lai 2: lông đen x lông đen
3 lông đen : 1 lông nâu.
Phép lai 3: lông nâu x lông vàng
1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng.
Dựa vào kết quả
các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen:
a H
T
>H
Đ
>H
V
>H
N
b H
V
>H
Đ
>H
N
>H
T
c H
Đ

>H
N
>H
V
>H
T
d H
N
>H
Đ
>H
V
>H
T

Câu4 6/ Ở một loài Tv thụ phấn chéo, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy
định thân cao, gen b quy định thân thấpThống kê một quần thể của loài người ta thu được kết quả sau:
cây hoa đỏ,cao chiếm 63%; cây đỏ, thấp chiếm 12%, cây trắng,cao chiếm 21%, còn lại là cây trắng
thấp.
Hãy cho biết tần số các alen của gen quy định màu hoa trong quần thể là bao nhiêu?
a f(A) = 0,4; f(a) = 0,6 b f(A) = 0,7; f(a) = 0,3
c f(A) = 0,3; f(a) = 0,7 d f(A) = 0,5; f(a) = 0,5
Câu4 7/ Các gen sắp xếp trên 1 NST ở ruồi giấm tại các vùng địa lý khác nhau như sau:
1.ABCDEFGHI ; 2. HEFBAGCDI ; 3. ABFEDCGHI ; 4. ABFCGHEDI ; 5. ABFEHGCDI.
Biết sắp xếp ở 1 là sắp xếp ban đầu,các đảo đoạn khác nhau có thể xuất hiện theo trình tự nào?
a 1 3 2 4 b 1 3 5 2 4
5

c 1 3 4 2 5 d 1 3 5 4
2

Câu4 8/ Ở loài giao phối, dấu hiệu đặc trưng để phân biệt các quần thể với nhau là
a tỉ lệ thể đồng hợp tử và thể dị hợp tử.
b sự phong phú của vốn gen nhiều hay ít
c tỉ lệ các loại kiều hình và kiểu gen
d tần số tương đối của các alen về một vài gen tiêu biểu.
Câu4 9/ Một người đàn ông có nhóm máu O lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra đứa con thứ nhất
có nhóm máu A và đứa con thứ hai có nhóm máu O. Phát biểu nào sau đây là sai?
a Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen I
A
I
o
b Bố có kiểu gen I
o
I
o
.
c Mẹ có kiểu gen I
A
I
A
d Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I
o
I
o
.
Trang 4/ m· 223
Câu5 0/ Một loài ruồi có kiểu hình cánh xẻ. Kiểu hình này được quy định bởi một gen gồm 2 alen, được
gọi là alen kiểu dại và alen cánh xẻ. Trong phép lai giữa các cá thể ruồi có kiểu hình cách xẻ với nhau,
tỉ lệ phân li kiểu hình là 2 cánh xẻ: 1 kiểu dại. Điều này chứng tỏ?
a đây là một ví dụvề alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử

b alen cánh xẻ là alen trội
c đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen
d ruồi cách xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cách xẻ
B- Theo chương trình chuẩn ( Từ câu 51 đến câu 60)
Câu51/ Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
a AaBbDd x AABBDD b AaBbDd x AaBbDd
c Aabbdd x aaBBDD d AABBDD x aaBbDD
Câu52/ Ở VK E. coli, ARN poolimeraza có chức năng gì?
a Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
b Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3
/
- OH tự do
c Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn
d Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài
Câu53/ ADN tái tổ hợp được tạo ra là do?
a Đột biến cấu trúc NST dạng lặp đoạn
b Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của loài khác có thẻ rất xa nhau trong hệ
thống phân loại
c Trao đổi đoạn NST thuộc cặp tương đồng ở đầu kì phân bào I,phân bào giảm nhiễm
d ĐBG dạng thêm nucleotit
Câu54/ Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được
toàn dậu đỏ thơm, F2 thu được 9/16 đỏ thãm : 7/16 trắng. Biết rằng,các gen quy định tính trạng nằm
trên NST thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu?
a Át chế b Cộng gộp
c Bổ sung d Át chế hoặc cộng gộp
Câu55/ Kỹ thuật chọc dò dịch ối trong chuẩn đoán trước sinh với mục đích?
a Tách tế bào phôi cho phân tích ADN - NST để chuẩn đoán sớm các bệnh di truyền
b Kiểm tra tính chất của nước ối có ảnh hưởng đến thai nhi
c Lấy tế bào tử cung của mẹ để phát hiện các bệnh di truyền
d Lấy nước ối và tế bào tử cung của mẹ để kiểm tra chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh

Câu56/ Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau ( 2 châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm giống nhau. Cách giải thích hợp lí cho sự gióng nhau giữa 2 loài là?
a Điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống
nhau
b Hai châu lục này trong qua skhws đã có lúc gắn liền với nhau
c Điều kiện môi trường giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
d Điều kiện môi trường giống nhau phát sinh thường biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên giữ lại
những đặc điểm giống nhau
Câu57/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có KG Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở
người,xác xuất đời con bị bệnh sẽ là?
a 25% b 75% c 100% d 50%
Câu58/ Khi cho giao phối các chuột F1 vơi nhau thu được F2 : 75% chuột lông đen : 18,75% chuột
lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tính
trạng trên chịu sự chi phối của quy luật nào?
a Liên kết gen b Hoán vị gen
c Phân li độc lập d Tương tác gen
Câu59/ Trong quá trình tự phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì?
a Tần số tương đối của các gen - alen thay đổi
b Tần số tương đối các KG không thay đổi
c Tần số tương đối của các alen không thay đổi
d Tần số tương đối của các alen thay đổi
Câu60/ Ý nghĩa nào sau đây là của phép lai kinh tế?
a Cải tiến một giống lai nào đó
Trang 5/ m· 223
b Củng cố một tính trạng mong muốn
c Tạo ra các dòng thuần để làm giống
d Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
Trường THPT Long Châu Sa ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009
– 2010

Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………
Số báo danh : ………………………………………………………………….
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1/ : Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen của quần thể trên là:
a 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa b 0,35AA : 0,50Aa : 0,15aa.
c 0,595AA : 0,21Aa : 0,195aa d 0,7AA : 0,3aa.
Câu 2/ Mất đoạn lớn của NST thường?
a Gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật
b Làm cho cơ thể bị giảm sức sống nhưng vẫn sinh sản hữu tính hoàn toàn bình thường
c Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật
d Làm cho cơ thể mất đi một tính trạng nào đó.
Câu 3/ Trong chọn giống, để tạo ưu thế lai ở thực vật, dạng biến dị được các nhà chọn giống sử dụng
phổ biến nhất là?
a Đột biến nhiễm sắc thể b ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật gen.
c Đột biến gen d Biến dị tổ hợp.
Câu 4/ Ở người, bộ NST lưỡng bội có 2n = 46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới
tính X và Y. Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
a 3 b 45 c 24 d 28
Câu 5/ Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại giao tử
ab
a 4 hoặc 8. b 6 c 2 d 4
Câu 6/ Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ ở người như
sau:

a Đột biến gen lặn trên NST giới tính X b Đột biến gen lặn trên NST thường
c Đột biến gen trội trên NST thưòng d Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 7/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về

a sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ. b động vật ăn cỏ
M· ®Ò 323
Trang 6/ m· 223
c động vật ăn thịt d sinh vật tự dưỡng
Câu 8/ Lối sống bầy đàn của động vật đem lại lợi ích cơ bản là?
a Tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
b Mỗi cá thể có một lãnh thổ nhất định mà các cá thể khác không được phép xâm phạm
c Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn, chống lại kẻ thù.
d Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn.
Câu 9/ Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự
ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?
a Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
b Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
c Thay thế G ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
d Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 10/ Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là?
a Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện
được
b Trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều cho năng suất cao.
c Chuyển gen của loài này sang loài khác và trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều
cho năng suất cao.
d Chuyển gen của loài này sang loài khác
Câu 11/ Một người có bộ nhiễm sắc thể gồm (44AA + XO) . Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ?
a bố hoặc mẹ b mẹ. c cả bố và mẹ d bố
Câu 12/ Khâu nào sau đây không có trong kỹ thuật chuyển gen?
a Cấy truyển phôi b Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
c Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. d Tạo ADN tái tổ hợp
Câu 13/ Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai
gen nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được

F
1
có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
a P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
b Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
c P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
d Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
Câu 14/ Trong các đơn vị tổ chức sau, đơn vị nhỏ nhất tham gia vào sự tiến hoá của sinh vật là
a Loài b Quần thể c Gen d Cá thể
Câu 15/ Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
a sự trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở giảm phân I.
b sự trao đổi đoạn giữa các cromatit có cùng nguồn gốc hoặc khác nguồn gốc trong kì đầu của
giảm phân I.
c sự phân li độc và tổ hợp tự do của các cromatit trong giảm phân.
d sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân II.
Câu 16/ Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ?
a Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao
phối với nhau .
b Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la không có khả năng sinh sản
c Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển
d Cừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay
Câu 17/ Ở một loài thực vật, màu sắc quả và thời gian chín do hai cặp gen nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể liên kết không hoàn toàn với nhau quy định. Cho P dị hợp tử về hai cặp gen, có kiểu hình
quả vàng, chín muộn tự thụ phấn, thu được F
1
có 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% cây quả xanh, chín
sớm. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen lần lượt là :
a Ab/aB và 40% b AB/ab và 20%
c Ab/aB và 20% d AB/ab và 30%
Câu 18/ Đột biến phát sinh tronng một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một mô, có thể biểu

hiện ở một phần cơ thể, tạo nên thể khảm. Đây là dạng đột biến gì ?
Trang 1/ m· 323
a Đột biên tiền phôi b Đột biến xôma.
c Đột biến giao tử d Hoán vị gen
Câu 19/ Gen dài 3060 A
0
, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈
42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là:
a 2427. b 2430 c 2070 d 2433.
Câu 20/ Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ
tinh.
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
a 1/12 b 1/36 c 1/4 d 1/6
Câu 21/ Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên?
a Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống b Nhu cầu và thị hiếu của con người
c Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ d Sinh vật giành giật thức ăn
Câu 22/ Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Tỉ lệ xuất hiện thể đồng
hợp bằng:
a 6,25%. b 93,75%. c 50% d 46,875%.
Câu 23/ . Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông
trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với
nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào
sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
a AaBb, kiểu hình lông trắng b Aabb, kiểu hình lông đen
c Aabb, kiểu hình lông trắng d aaBb, kiểu hình lông đen
Câu 24/ Các mã bộ ba AAA, XXX, GGG, và UUU (trên phân tử mARN) tương ứng xác định các axit
amin lizin (Lys), prolin (Pro), glicin (Gli) và phenylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến
điểm dạng thay thế nucleotit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit Pro - Gli - Lys -
Phe.

TTrình tự các nucleotit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến có thể là
a 3’-GGGXXXTTTAAA-5’ b 5’-GAGXXXUUUAAA-3’
c 3’-XXXGAGAAATTT-5’ d 5’-GGGXXXTTTAAA-3’
Câu 25/ Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen
của 4 alen này ?
a 10 hoặc 14 b 8. c 10. d 24
Câu 26/ Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây?
a NST, cá thể, quần thể b Cá thể, quần thể, quần xã
c Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể. d Giao tử, phân tử, NST
Câu 27/ Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: ?
a ừ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau và khác xa
tổ tiên ban đầu của chúng.
b Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ.
c Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp
d Phân li kiểu gen của tính trạng đó từ 1 kiểu gen chung của tổ tiên
Câu 28/ Bệnh máu khô ở người do một gen lặn liên kết với NST X, một phụ nữ bình thường có bố bị
bệnh máu đông lấy một người chồng bình thường. Cặp vợ chồng này lo sợ các con mình sinh ra sẽ bị
bệnh. Theo lí thuyết thì
a Xác xuất họ sinh ra con (trai hoặc gái) bị bệnh là 50%.
b Con trai của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con gái có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
c con gái của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con trai có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
d tất cả con trai và gái sinh ra đều không bị bệnh.
Câu 29/ Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp phân tử prôtêin có 498 aa Tổng số nu
của gen sau ĐB là:
a 2994 nu b 3000nu c 2594 nu d 2997 nu
Câu 30/ Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
a Cánh chim và cánh côn trùng.
b Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của bò sát.
c Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
Trang 2/ m· 323

d Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
Câu 31/ Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
a Ngẫu phối b yếu tố ngẫu nhiên.
c Di nhập gen d Đột biến và CLTN
Câu 32/ Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân hình thành nên
tế bào trứng. Kiểu gen của một tế bào sinh trứng AB/abX
D
X
d
(trong đó, X là NST giới tính X; A, a, B, b,
D và d là kí hiệu của các cặp alen với nhau). Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có sự
trao đổi chéo xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào trứng được hình thành?
a 1 loại b 8 loại c 4 loại d 2 loại
Câu 33/ Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy
định; còn bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn,
mắt bình thường ,sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là
a AAX
M
X
m
b AaX
M
X
m
c AaX
M
X
M
d AAX
M

X
M
Câu 34/ Di truyền liên kết không hoàn toàn dẫn đến kết quả nào sau đây?
a Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp. b Hình thành các tính trạng mới chưa có ở bố, mẹ
c Khôi phục lại kiểu hình giống bố, mẹ d Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 35/ Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
a 1/16 b 1/32 c 1/64 d 1/128
Câu 36/ Một gen có 2 alen là A và a nằm trên NST thường, một gen khác có 3 alen là T, t1 và t2 nằm
trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Số tổ hợp gen tối đa trong quần thể về cả 2 gen là?
a 18 b 30 c 45 d 27
Câu 37/ Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
a CLTN không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong đó
quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
b CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,
là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
c CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bôn kiểu gen
d CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
Câu 38/ Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST bộ nhiễm sắc thể có
22 chiếc. Đây là đột biến ?
a Thể bốn hoặc tam kép. b Thể tam nhiễm
c Thể tứ bội d Thể bốn
Câu 39/ Ở một loài khi lai giữa cây thân cao với cây thân thấp được F
1
đều có thân cao, F
2
xuất hiện tỉ
lệ 81,25% cây thân cao, 18,75% cây thân thấp. Tính trạng chiều cao cây được di truyền theo quy luật
a Tương tác bổ sung b Quy luật phân li
c Tương tác át chế lặn d Tương tác át chế trội
Câu 40/ Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó gồm 20% A, 30% G, 30%

T và 20% X. Kết luận nào sau đây đúng?
a Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép
b Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép
c Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
d Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn
II. PHÂN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG THÍ SINH:
A – Cho chương trình nâng cao ( Từ câu 41 đến câu 50):
Câu 4 1/ Một loài ruồi có kiểu hình cánh xẻ. Kiểu hình này được quy định bởi một gen gồm 2 alen,
được gọi là alen kiểu dại và alen cánh xẻ. Trong phép lai giữa các cá thể ruồi có kiểu hình cách xẻ với
nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình là 2 cánh xẻ: 1 kiểu dại. Điều này chứng tỏ?
a ruồi cách xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cách xẻ
b đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen.
c đây là một ví dụvề alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
d alen cánh xẻ là alen trội
Câu 4 2/ Ở loài giao phối, dấu hiệu đặc trưng để phân biệt các quần thể với nhau là
a tỉ lệ các loại kiều hình và kiểu gen
Trang 3/ m· 323
b tần số tương đối của các alen về một vài gen tiêu biểu.
c sự phong phú của vốn gen nhiều hay ít
d tỉ lệ thể đồng hợp tử và thể dị hợp tử.
Câu 4 3/ Một người đàn ông có nhóm máu O lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra đứa con thứ
nhất có nhóm máu A và đứa con thứ hai có nhóm máu O. Phát biểu nào sau đây là sai?
a Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen I
A
I
o
b Mẹ có kiểu gen I
A
I
A

c Bố có kiểu gen I
o
I
o
. d Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I
o
I
o
.
Câu 4 4/ Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu
nhạt, nhưng có 10% số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim
lớn sống trên bờ. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng.
Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
a Tỉ lệ các loài cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi.
b Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần
c Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
d Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm.
Câu 4 5/ Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?
a 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
b 64% AA : 32% Aa: 4% aa.
c 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng
hợp lặn.
d 72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa.
Câu 4 6/ Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:H
V
: lông vàng; H
N
: lông
nâu; H
Đ

: lông đen; H
T
: lông trắng.
Phép lai 1: lông vàng x lông trắng
100% lông vàng.
Phép lai 2: lông đen x lông đen
3 lông đen : 1 lông nâu.
Phép lai 3: lông nâu x lông vàng
1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng.
Dựa vào kết quả
các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen:
a H
N
>H
Đ
>H
V
>H
T
b H
T
>H
Đ
>H
V
>H
N
c H
V
>H

Đ
>H
N
>H
T
d H
Đ
>H
N
>H
V
>H
T

Câu 4 7/ Ở một loài Tv thụ phấn chéo, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy
định thân cao, gen b quy định thân thấpThống kê một quần thể của loài người ta thu được kết quả sau:
cây hoa đỏ,cao chiếm 63%; cây đỏ, thấp chiếm 12%, cây trắng,cao chiếm 21%, còn lại là cây trắng
thấp.
Hãy cho biết tần số các alen của gen quy định màu hoa trong quần thể là bao nhiêu?
a f(A) = 0,7; f(a) = 0,3 b f(A) = 0,3; f(a) = 0,7
c f(A) = 0,4; f(a) = 0,6 d f(A) = 0,5; f(a) = 0,5
Câu 4 8/ Các gen sắp xếp trên 1 NST ở ruồi giấm tại các vùng địa lý khác nhau như sau:
1.ABCDEFGHI ; 2. HEFBAGCDI ; 3. ABFEDCGHI ; 4. ABFCGHEDI ; 5. ABFEHGCDI.
Biết sắp xếp ở 1 là sắp xếp ban đầu,các đảo đoạn khác nhau có thể xuất hiện theo trình tự nào?
a 1 3 4 2 5 b 1 3 5 2 4

2
c 1 3 5 4 d 1 3 2 4

5

Câu 4 9/ Có một số yếu tố sau liên quan đến các quá trình sao chép ADN và phiên mã tổng hợp ARN:
(1) loại enzim xúc tác (2) sản phẩm của quá trình
(3) nguyên liệu tham gia phản ứng (4) chiều phản ứng tổng hợp xảy ra
Sự khác biệt của hai quá trình sao chép và phiên mã biểu hiện ở các yếu tố
a (1), (2) và (4) b (1), (2) và (3).
c (2), (3) và (4). d (1), (2), (3) và (4).
Câu 50/ Hiệu quả của nhiều gen tác động đồng thời lên một tính trạng là
a Không làm tăng số lượng biến dị tổ hợp.
b Không bao giờ xuất hiện kiểu hình mới ở con lai trong các thế hệ lai
c Tỉ lệ kiểu hình ở các phép lai tuân theo các quy luật di truyền được Menden phát hiện
Trang 4/ m· 323
d Có thể xuất hiện kiểu hình mới ở con lai mà không có ở bố, mẹ.
B- Cho chương trình chuẩn ( từ câu 51 đến câu 60):
Câu51/ Kỹ thuật chọc dò dịch ối trong chuẩn đoán trước sinh với mục đích?
a Lấy tế bào tử cung của mẹ để phát hiện các bệnh di truyền
b Lấy nước ối và tế bào tử cung của mẹ để kiểm tra chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh
c Kiểm tra tính chất của nước ối có ảnh hưởng đến thai nhi
d Tách tế bào phôi cho phân tích ADN - NST để chuẩn đoán sớm các bệnh di truyền
Câu52/ Trong quá trình tự phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì?
a Tần số tương đối các KG không thay đổi
b Tần số tương đối của các gen - alen thay đổi
c Tần số tương đối của các alen không thay đổi
d Tần số tương đối của các alen thay đổi
Câu53/ Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau ( 2 châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm giống nhau. Cách giải thích hợp lí cho sự gióng nhau giữa 2 loài là?
a Hai châu lục này trong qua skhws đã có lúc gắn liền với nhau
b Điều kiện môi trường giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
c Điều kiện môi trường giống nhau phát sinh thường biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên giữ lại
những đặc điểm giống nhau
d Điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống

nhau
Câu54/ Khi cho giao phối các chuột F1 vơi nhau thu được F2 : 75% chuột lông đen : 18,75% chuột
lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tính
trạng trên chịu sự chi phối của quy luật nào?
a Liên kết gen
b Phân li độc lập
c Tương tác gen
d Hoán vị gen
Câu55/ ADN tái tổ hợp được tạo ra là do?
a Trao đổi đoạn NST thuộc cặp tương đồng ở đầu kì phân bào I,phân bào giảm nhiễm
b Đột biến cấu trúc NST dạng lặp đoạn
c Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của loài khác có thẻ rất xa nhau trong hệ
thống phân loại
d ĐBG dạng thêm nucleotit
Câu56/ Ở VK E. coli, ARN poolimeraza có chức năng gì?
a Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài
b Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
c Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn
d Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3
/
- OH tự do
Câu57/ Ý nghĩa nào sau đây là của phép lai kinh tế?
a Củng cố một tính trạng mong muốn
b Cải tiến một giống lai nào đó
c Tạo ra các dòng thuần để làm giống
d Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất
Câu58/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có KG Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở
người,xác xuất đời con bị bệnh sẽ là?
a 25%
b 75%

c 100%
d 50%
Câu59/ Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
a AaBbDd x AaBbDd
b Aabbdd x aaBBDD
c AABBDD x aaBbDD
d AaBbDd x AABBDD
Trang 5/ m· 323
Câu60/ Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được
toàn dậu đỏ thơm, F2 thu được 9/16 đỏ thãm : 7/16 trắng. Biết rằng,các gen quy định tính trạng nằm
trên NST thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu?
a Át chế
b Cộng gộp
c Bổ sung
d Át chế hoặc cộng gộp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
Trường THPT Long Châu Sa ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009
– 2010
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………………
Số báo danh : ………………………………………………………………….

I. PHÂN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1/ Mất đoạn lớn của NST thường?
a Gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật
b Làm cho cơ thể bị giảm sức sống nhưng vẫn sinh sản hữu tính hoàn toàn bình thường
c Không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật
d Làm cho cơ thể mất đi một tính trạng nào đó.
Câu 2/ Ở ớt, thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Hai gen

nói trên cùng nằm trên 1 NST thường. Cho các cây P dị hợp tử cả 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F
1

tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1 thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?
a Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử ché
b P dị hợp tử đều, hoán vị gen ở 1 giới tính với tần số 50%.
c P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính
d Ở P, một trong 2 gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội - lặn không hoàn toàn.
Câu 3/ Cho 1 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình
giảm phân ở các cây bố, mẹ xảy ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh.
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là:
a 1/12 b 1/36 c 1/6 d 1/4
Câu 4/ Các mã bộ ba AAA, XXX, GGG, và UUU (trên phân tử mARN) tương ứng xác định các axit
amin lizin (Lys), prolin (Pro), glicin (Gli) và phenylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến
điểm dạng thay thế nucleotit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit Pro - Gli - Lys -
Phe.
TTrình tự các nucleotit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến có thể là
a 3’-GGGXXXTTTAAA-5’ b 5’-GAGXXXUUUAAA-3’
c 3’-XXXGAGAAATTT-5’ d 5’-GGGXXXTTTAAA-3’
Câu 5/ Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự
ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?
a Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
b Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
c Thay thế G ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
d Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 6/ Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
a Ngẫu phối b yếu tố ngẫu nhiên.
c Di nhập gen d Đột biến và CLTN
M· ®Ò 423

Trang 6/ m· 323
Câu 7/ Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó gồm 20% A, 30% G, 30% T
và 20% X. Kết luận nào sau đây đúng?
a Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi đơn
b Axit nucleic này là ARN có cấu trúc dạng sợi kép
c Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
d Axit nucleic này là ADN có cấu trúc dạng sợi kép
Câu 8/ Đột biến phát sinh tronng một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một mô, có thể biểu
hiện ở một phần cơ thể, tạo nên thể khảm. Đây là dạng đột biến gì ?
a Đột biến giao tử b Hoán vị gen
c Đột biến xôma. d Đột biên tiền phôi
Câu 9/ Khâu nào sau đây không có trong kỹ thuật chuyển gen?
a Tạo ADN tái tổ hợp b Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
c Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận d Cấy truyển phôi
Câu 10/ Trong chọn giống, để tạo ưu thế lai ở thực vật, dạng biến dị được các nhà chọn giống sử dụng
phổ biến nhất là?
a Biến dị tổ hợp. b ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật gen.
c Đột biến nhiễm sắc thể d Đột biến gen
Câu 11/ Ở người, bộ NST lưỡng bội có 2n = 46, trong đó có 22 cặp NST thường và một cặp NST giới
tính X và Y. Vậy số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người là bao nhiêu?
a 3 b 45 c 24 d 28
Câu 12/ Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 10. Do đột biến NST bộ nhiễm sắc thể có
22 chiếc. Đây là đột biến ?
a Thể bốn hoặc tam kép. b Thể tam nhiễm
c Thể tứ bội d Thể bốn
Câu 13/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về
a động vật ăn thịt b động vật ăn cỏ
c sinh vật tự dưỡng d sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ.
Câu 14/ Lối sống bầy đàn của động vật đem lại lợi ích cơ bản là?
a Hỗ trợ nhau trong việc tìm kiếm thức ăn, chống lại kẻ thù.

b Tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
c Mỗi cá thể có một lãnh thổ nhất định mà các cá thể khác không được phép xâm phạm
d Hạn chế sự tiêu tốn thức ăn.
Câu 15/ Trong các đơn vị tổ chức sau, đơn vị nhỏ nhất tham gia vào sự tiến hoá của sinh vật là
a Gen b Quần thể c Loài d Cá thể
Câu 16/ Gen dài 3060 A
0
, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau ĐB, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/ G ≈
42,18%.Số LK hiđrô của gen ĐB là:
a 2427. b 2433. c 2070 d 2430
Câu 17/ Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự?
a Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng.
b Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của bò sát.
c Cánh chim và cánh côn trùng.
d Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng.
Câu 18/ Một người có bộ nhiễm sắc thể gồm (44AA + XO) . Dạng đột biến này có thể bắt nguồn từ?
a bố hoặc mẹ b cả bố và mẹ c mẹ. d bố
Câu 19/ Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
a 1/64 b 1/128 c 1/32 d 1/16
Câu 20/ Một gen có 2 alen là A và a nằm trên NST thường, một gen khác có 3 alen là T, t1 và t2 nằm
trên NST X, không có alen tương ứng trên Y. Số tổ hợp gen tối đa trong quần thể về cả 2 gen là?
a 45 b 27 c 30 d 18
Câu 21/ Xét cá thể dị hợp Aa. Tiến hành tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Tỉ lệ xuất hiện thể đồng
hợp bằng:
a 50% b 46,875%. c 6,25%. d
93,75%.
Câu 22/ . Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông
trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với
Trang 1/ m· 423
nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào

sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
a Aabb, kiểu hình lông trắng b aaBb, kiểu hình lông đen
c Aabb, kiểu hình lông đen d AaBb, kiểu hình lông trắng
Câu 23/ Theo Đac Uyn, phân ly tính trạng của vật nuôi, cây trồng là hiện tượng: ?
a Từ một vài dạng tổ tiên hoang dại ban đầu đã hình thành các sinh vật rất khác xa nhau và khác
xa tổ tiên ban đầu của chúng.
b Hiện tượng phân tính của thế hệ sau, do bố mẹ mang gen dị hợp
c Phân li kiểu gen của tính trạng đó từ 1 kiểu gen chung của tổ tiên
d Bố mẹ cùng một tính trạng, con có sự phân li về kiểu hình khác với bố mẹ.
Câu 24/ Ý nào sau đây là ví dụ về cách li trước hợp tử ?
a Hai loài vịt trời chung sống trong cùng khu vực địa lí và làm tổ cạnh nhau, không bao giờ giao
phối với nhau .
b Lai giữa ngựa với lừa tạo ra con la không có khả năng sinh sản
c Trứng nhái thụ tinh bằng tinh trùng cóc thì hợp tử không phát triển
d Cừu giao phối với dê có thụ tinh nhưng hợp tử bị chết ngay
Câu 25/ Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
a sự trao đổi đoạn giữa các cromatit có cùng nguồn gốc hoặc khác nguồn gốc trong kì đầu của
giảm phân I.
b sự trao đổi đoạn giữa các cromatit khác nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân II.
c sự trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở giảm phân I.
d sự phân li độc và tổ hợp tự do của các cromatit trong giảm phân.
Câu 26/ Trong quá trình phát sinh và hình thành giao tử, tế bào sinh trứng giảm phân hình thành nên
tế bào trứng. Kiểu gen của một tế bào sinh trứng AB/abX
D
X
d
(trong đó, X là NST giới tính X; A, a, B, b,
D và d là kí hiệu của các cặp alen với nhau). Nếu tế bào này giảm phân bình thường và không có sự
trao đổi chéo xảy ra thì có bao nhiêu loại tế bào trứng được hình thành?
a 8 loại b 1 loại c 4 loại d 2 loại

Câu 27/ Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
a CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể,
là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
b CLTN không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong đó
quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
c CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bôn kiểu gen
d CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
Câu 28/ Thành tựu nổi bật của phương pháp lai tế bào là?
a Chuyển gen của loài này sang loài khác
b Tạo loài mới từ các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại, mà lai hữu tính không thực hiện
được
c Trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều cho năng suất cao.
d Chuyển gen của loài này sang loài khác và trao đổi gen giữa hai loài khác nhau, làm hai loài đều
cho năng suất cao.
Câu 29/ Bệnh máu khô ở người do một gen lặn liên kết với NST X, một phụ nữ bình thường có bố bị
bệnh máu đông lấy một người chồng bình thường. Cặp vợ chồng này lo sợ các con mình sinh ra sẽ bị
bệnh. Theo lí thuyết thì
a con gái của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con trai có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
b tất cả con trai và gái sinh ra đều không bị bệnh.
c Xác xuất họ sinh ra con (trai hoặc gái) bị bệnh là 50%.
d Con trai của họ sẽ không bị bệnh, còn sinh ra con gái có thể bị bệnh hoặc không bị bệnh
Câu 30/ Một gen dài 0,51 μm, sau ĐB gen chỉ huy tổng hợp phân tử prôtêin có 498 aa Tổng số nu
của gen sau ĐB là:
a 3000nu b 2994 nu c 2594 nu d 2997 nu
Câu 31/ Màu lông ở thú do gen gồm 4 alen quy đinh. Trong quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen
của 4 alen này ?
a 24 b 10. c 8. d 10 hoặc 14
Trang 2/ m· 423
Câu 32/ Ở một loài khi lai giữa cây thân cao với cây thân thấp được F
1

đều có thân cao, F
2
xuất hiện tỉ
lệ 81,25% cây thân cao, 18,75% cây thân thấp. Tính trạng chiều cao cây được di truyền theo quy luật
a Tương tác bổ sung b Tương tác át chế trội
c Quy luật phân li d Tương tác át chế lặn
Câu 33/ Ở một loài thực vật, màu sắc quả và thời gian chín do hai cặp gen nằm trên cùng một cặp
nhiễm sắc thể liên kết không hoàn toàn với nhau quy định. Cho P dị hợp tử về hai cặp gen, có kiểu hình
quả vàng, chín muộn tự thụ phấn, thu được F
1
có 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% cây quả xanh, chín
sớm. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen lần lượt là :
a Ab/aB và 40% b AB/ab và 30%
c AB/ab và 20% d Ab/aB và 20%
Câu 34/ Một cơ thể có kiểu gen AB Dd khi giảm phân có thể cho tối đa mấy loại giao tử
ab
a 4 hoặc 8. b 2 c 6 d 4
Câu 35/ Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ ở người như
sau:

a Đột biến gen lặn trên NST thường b Đột biến gen trội trên NST thường
c Đột biến gen lặn trên NST giới tính X d Đột biến gen trội trên NST giới tính X
Câu 36/ Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy
định; còn bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn m nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố mẹ đều tóc quăn,
mắt bình thường ,sinh một con trai tóc thẳng, mù màu đỏ - lục. kiểu gen của người mẹ là
a AaX
M
X
M
b AaX

M
X
m
c AAX
M
X
m
d AAX
M
X
M
Câu 37/ Di truyền liên kết không hoàn toàn dẫn đến kết quả nào sau đây?
a Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
b Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
c Khôi phục lại kiểu hình giống bố, mẹ
d Hình thành các tính trạng mới chưa có ở bố, mẹ
Câu 38/ : Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,7AA : 0,3aa. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì tần số
kiểu gen của quần thể trên là:
a 0,35AA : 0,50Aa : 0,15aa . b 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
c 0,595AA : 0,21Aa : 0,195aa d 0,7AA : 0,3aa.
Câu 39/ Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên xảy ra ở các cấp độ nào sau đây?
a Giao tử, phân tử, NST b Dưới cá thể, cá thể, trên cá thể.
c Cá thể, quần thể, quần xã d NST, cá thể, quần thể
Câu 40/ Do động lực nào đã xảy ra, chọn lọc tự nhiên?
a Nhu cầu và thị hiếu của con người b Sinh vật đấu tranh sinh tồn với môi trường sống
c Sinh vật giành giật thức ăn d Sinh vật đấu tranh với giới vô cơ
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG THÍ SINH:
A- Theo chương trình nâng cao ( Từ câu 41 đến câu 50)
Câu41/ Có một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu
nhạt, nhưng có 10% số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim

lớn sống trên bờ. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng.
Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là
a Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần
b Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm.
Trang 3/ m· 423
c Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
d Tỉ lệ các loài cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi.
Câu42/ Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng?
a 64% AA : 32% Aa: 4% aa.
b 72 cá thể có kiểu gen AA, 32 cá thể có kiểu gen aa, 96 cá thể có kiểu gen Aa.
c 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng
hợp lặn.
d 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
Câu43/ Ở một loài thú, tính trạng màu sắc lông do một dãy alen quy định:H
V
: lông vàng; H
N
: lông nâu;
H
Đ
: lông đen; H
T
: lông trắng.
Phép lai 1: lông vàng x lông trắng
100% lông vàng.
Phép lai 2: lông đen x lông đen
3 lông đen : 1 lông nâu.
Phép lai 3: lông nâu x lông vàng
1 lông vàng : 2 lông nâu : 1 lông trắng.
Dựa vào kết quả

các phép lai trên. Hãy xác định tương quan trội lặn giữa các alen:
a H
N
>H
Đ
>H
V
>H
T
b H
T
>H
Đ
>H
V
>H
N
c H
V
>H
Đ
>H
N
>H
T
d H
Đ
>H
N
>H

V
>H
T

Câu44/ Ở một loài Tv thụ phấn chéo, gen A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy
định thân cao, gen b quy định thân thấpThống kê một quần thể của loài người ta thu được kết quả sau:
cây hoa đỏ,cao chiếm 63%; cây đỏ, thấp chiếm 12%, cây trắng,cao chiếm 21%, còn lại là cây trắng
thấp.
Hãy cho biết tần số các alen của gen quy định màu hoa trong quần thể là bao nhiêu?
a f(A) = 0,7; f(a) = 0,3 b f(A) = 0,4; f(a) = 0,6
c f(A) = 0,5; f(a) = 0,5 d f(A) = 0,3; f(a) = 0,7
Câu45/ Các gen sắp xếp trên 1 NST ở ruồi giấm tại các vùng địa lý khác nhau như sau:
1.ABCDEFGHI ; 2. HEFBAGCDI ; 3. ABFEDCGHI ; 4. ABFCGHEDI ; 5. ABFEHGCDI.
Biết sắp xếp ở 1 là sắp xếp ban đầu,các đảo đoạn khác nhau có thể xuất hiện theo trình tự nào?
a 1 3 5 2 4 b 1 3 5 4

2
c 1 3 4 2 5 d 1 3 2 4

5
Câu46/ Ở loài giao phối, dấu hiệu đặc trưng để phân biệt các quần thể với nhau là
a sự phong phú của vốn gen nhiều hay ít
b tần số tương đối của các alen về một vài gen tiêu biểu.
c tỉ lệ thể đồng hợp tử và thể dị hợp tử.
d tỉ lệ các loại kiều hình và kiểu gen
Câu47/ Một người đàn ông có nhóm máu O lấy một người vợ có nhóm máu A sinh ra đứa con thứ nhất
có nhóm máu A và đứa con thứ hai có nhóm máu O. Phát biểu nào sau đây là sai?
a Bố có kiểu gen I
o
I

o
. b Đứa trẻ thứ hai có kiểu gen I
o
I
o
.
c Mẹ có kiểu gen I
A
I
A
d Đứa trẻ thứ nhất có kiểu gen I
A
I
o
Câu48/ Có một số yếu tố sau liên quan đến các quá trình sao chép ADN và phiên mã tổng hợp ARN:
(1) loại enzim xúc tác (2) sản phẩm của quá trình
(3) nguyên liệu tham gia phản ứng (4) chiều phản ứng tổng hợp xảy ra
Sự khác biệt của hai quá trình sao chép và phiên mã biểu hiện ở các yếu tố
a (1), (2) và (3). b (1), (2), (3) và (4).
c (2), (3) và (4). d (1), (2) và (4)
Câu49/ Hiệu quả của nhiều gen tác động đồng thời lên một tính trạng là
a Không làm tăng số lượng biến dị tổ hợp.
b Có thể xuất hiện kiểu hình mới ở con lai mà không có ở bố, mẹ.
c Không bao giờ xuất hiện kiểu hình mới ở con lai trong các thế hệ lai
d Tỉ lệ kiểu hình ở các phép lai tuân theo các quy luật di truyền được Menden phát hiện
Trang 4/ m· 423
Câu50/ Một loài ruồi có kiểu hình cánh xẻ. Kiểu hình này được quy định bởi một gen gồm 2 alen, được
gọi là alen kiểu dại và alen cánh xẻ. Trong phép lai giữa các cá thể ruồi có kiểu hình cách xẻ với nhau,
tỉ lệ phân li kiểu hình là 2 cánh xẻ: 1 kiểu dại. Điều này chứng tỏ?
a đây là một ví dụ về hiện tượng tương tác gen.

b alen cánh xẻ là alen trội
c ruồi cách xẻ có kiểu gen đồng hợp tử về alen cách xẻ
d đây là một ví dụvề alen gây chết ở trạng thái đồng hợp tử
B- Cho chương trình chuẩn ( Từ câu 51 đến câu 60)
Câu51/ Phép lai nào sau đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất?
a AaBbDd x AABBDD
b Aabbdd x aaBBDD
c AaBbDd x AaBbDd
d AABBDD x aaBbDD
Câu52/ Trong quá trình tự phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì?
a Tần số tương đối của các alen không thay đổi
b Tần số tương đối các KG không thay đổi
c Tần số tương đối của các gen - alen thay đổi
d Tần số tương đối của các alen thay đổi
Câu53/ Hai loài sinh vật sống ở các khu vực địa lí khác xa nhau ( 2 châu lục khác nhau) có nhiều đặc
điểm giống nhau. Cách giải thích hợp lí cho sự gióng nhau giữa 2 loài là?
a Điều kiện môi trường giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
b Hai châu lục này trong qua skhws đã có lúc gắn liền với nhau
c Điều kiện môi trường ở 2 khu vực giống nhau nên CLTN chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống
nhau
d Điều kiện môi trường giống nhau phát sinh thường biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên giữ lại
những đặc điểm giống nhau
Câu54/ Khi cho giao phối các chuột F1 vơi nhau thu được F2 : 75% chuột lông đen : 18,75% chuột
lông xám : 6,25% chuột lông trắng. Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tính
trạng trên chịu sự chi phối của quy luật nào?
a Tương tác gen
b Liên kết gen
c Hoán vị gen
d Phân li độc lập
Câu55/ ADN tái tổ hợp được tạo ra là do?

a Trao đổi đoạn NST thuộc cặp tương đồng ở đầu kì phân bào I,phân bào giảm nhiễm
b Đột biến cấu trúc NST dạng lặp đoạn
c Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của loài khác có thẻ rất xa nhau trong hệ
thống phân loại
d ĐBG dạng thêm nucleotit
Câu56/ Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẫm và hoa trắng với nhau, F1 được
toàn dậu đỏ thơm, F2 thu được 9/16 đỏ thãm : 7/16 trắng. Biết rằng,các gen quy định tính trạng nằm
trên NST thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu?
a Cộng gộp
b Át chế
c Bổ sung
d Át chế hoặc cộng gộp
Câu57/ Ở VK E. coli, ARN poolimeraza có chức năng gì?
a Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3
/
- OH tự do
b Nối các đoạn ADN ngắn thành đoạn ADN dài
c Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn
d Nhận ra vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi
Câu58/ Kỹ thuật chọc dò dịch ối trong chuẩn đoán trước sinh với mục đích?
a Lấy nước ối và tế bào tử cung của mẹ để kiểm tra chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh
b Kiểm tra tính chất của nước ối có ảnh hưởng đến thai nhi
Trang 5/ m· 423
c Lấy tế bào tử cung của mẹ để phát hiện các bệnh di truyền
d Tách tế bào phôi cho phân tích ADN - NST để chuẩn đoán sớm các bệnh di truyền
Câu59/ Ý nghĩa nào sau đây là của phép lai kinh tế?
a Củng cố một tính trạng mong muốn
b Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất
c Tạo ra các dòng thuần để làm giống
d Cải tiến một giống lai nào đó

Câu60/ Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có KG Aa x Aa, trong đó gen a gây bệnh ở
người,xác xuất đời con bị bệnh sẽ là?
a 75%
b 25%
c 100%
d 50%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
Trường THPT Long Châu Sa
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học

¤ Đáp án của đề thi 123
1[40]d 2[40]d 3[40]b 4[40]a 5[40]c 6[40]a 7[40]c 8[40]d
9[40]d 10[40]a 11[40]c 12[40]a 13[40]d 14[40]c 15[40]c 16[40]c
17[40]a 18[40]a 19[40]c 20[40]b 21[40]c 22[40]b 23[40]d 24[40]a
25[40]c 26[40]a 27[40]c 28[40]d 29[40]a 30[40]a 31[40]a 32[40]a
33[40]a 34[40]c 35[40]d 36[40]c 37[40]b 38[40]c 39[40]b 40[40]b
41[10]d 42[10]d 43[10]b 44[10]d 45[10]a 46[10]b 47[10]d 48[10]d
49[10]d 50[10]b
51[10]b 52[10]b 53[10]d 54[10]b 55[10]b
56[10]a 57[10]b 58[10]d
59[10]b 60[10]c
¤ Đáp án của đề thi 223
1[40]a 2[40]c 3[40]a 4[40]a 5[40]a 6[40]a 7[40]c 8[40]a
9[40]c 10[40]a 11[40]a 12[40]a 13[40]d 14[40]c 15[40]c 16[40]b
17[40]a 18[40]a 19[40]b 20[40]d 21[40]b 22[40]a 23[40]a 24[40]a
25[40]a 26[40]b 27[40]d 28[40]b 29[40]d 30[40]a 31[40]a 32[40]d
33[40]b 34[40]d 35[40]c 36[40]c 37[40]c 38[40]c 39[40]a 40[40]b
41[10]b 4 2[10]c 43[10]d 44[10]d 45[10]c 46[10]d 47[10]d 48[10]d
49[10]c 50[10]a

51[10]b 52[10]b 5 3[10]b 54[10]c 55[10]a
56[10]a 57[10]a 58[10]d
59[10]c 60[10]d
¤ Đáp án của đề thi 323
1[40]d 2[40]a 3[40]d 4[40]a 5[40]a 6[40]b 7[40]d 8[40]c
9[40]d 10[40]a 11[40]a 12[40]a 13[40]c 14[40]c 15[40]a 16[40]a
17[40]a 18[40]b 19[40]d 20[40]a 21[40]a 22[40]b 23[40]c 24[40]c
25[40]a 26[40]c 27[40]a 28[40]c 29[40]b 30[40]a 31[40]a 32[40]a
33[40]b 34[40]d 35[40]c 36[40]d 37[40]a 38[40]a 39[40]d 40[40]c
Trang 6/ m· 423

×