1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết, ý nghĩa khoa học và thực tiễn
cao.
2. Mục tiêu, đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu
gamma.
Đối tƣợng nghiên cứu
2
Phƣơng pháp nghiên cứu
3. Bố cục của luận án
Lpnêu lên các
, danh
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về các vấn đề nghiên cứu
hân tích
.
Trong
các : phông,
trùng phùng .
1.1.3. Những vấn đề liên quan đến luận án
,
và
152
Eu và
134
Cs.
3
1.2. Hiệu chuẩn hệ phổ kế gamma
1.2.1. Hiệu suất đỉnh năng lƣợng toàn phần (FEPE)
P
ε
)
gamma phát ra
[18], [22].
p
i
P
i
N E B E
EC
A.I E .t
(1.1)
t:
p
(E):
N
P
(E):
B(E): hông.
γ
I
(E):
A:
4
T :
i
i
C
:
1.2.2. Hiệu suất tổng (TE)
T
ε
)
trong [18],
[22].
241
Am,
109
Cd,
51
Cr,
203
Hg,
137
Cs,
54
Mn,
65
Zn . . .)
[6], [57]:
R
T
i ETZ
i ETZ
N E C AvgC .ETZ
(1.2)
, N
T
(E) R
, C
i
là h i, AvgC
ETZ
là
sau:
T
T
γ
N E - B E
ε E =
A.I E .t
(1.3)
t
T
εE
,
T
NE
: , B(E):
phông, A: ,
γ
I
(E): , t là
(s).
CHƢƠNG 2
NGHIÊN CỨU HÀM ĐÁP ỨNG CỦA HỆ PHỔ KẾ GAMMA
SỬ DỤNG ĐẦU DÕ HPGe BẰNG CHƢƠNG TRÌNH MCNP5
2.2. Giới thiệu chƣơng trình MCNP
MCNP [1], [2], [6], [60]
Monte
5
).
2.2.2. Cấu trúc của chƣơng trình MCNP
2.2.3. Đánh giá phân bố độ cao F8
và
Tuy nhiên,
gamma (GEB).
2.3.1. Phổ đơn năng
-LNHB
54
Mn,
109
.
54
Mn , k
toàn
109
6
Hình 2.9
54
Mn -LNHB
Hình 2.11
109
-LNHB
th
109
-50keV
7
109
Cd.
2.3.2. Phổ đa năng
88
-gamma và gamma -tia X.
Hình 2.15
88
Y trên -LNHB
152
tia X và
gamma), tia X (39,5keV.
152
E
8
Hình 2.16
152
-LNHB eV
Hình 2.17
152
-LNHB 400keV
9
2.3.3. Phổ nguồn đa đồng vị
Hình 2.18 và 2.19
Hình 2.18
-LNHB eV
Hình 2.19
-LNHB 400keV
10
2.4. Kết luận chƣơng 2
54
-
109
Cd.
109
Cd.
57
Co,
60
Co,
88
57
Co có
gamma-
152
Eu
241
Am,
109
Cd,
57
Co,
139
Ce,
51
Cr,
113
Sn,
85
Sr,
137
Cs,
60
Co,
88
1836,06keV
CHƢƠNG 3
TÍNH TOÁN HỆ SỐ TRÙNG PHÙNG TỔNG SỬ DỤNG PHƢƠNG
PHÁP MONTE CARLO ĐỂ XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT TỔNG
3.1. Nghiên cứu ảnh hƣởng của quá trình thứ cấp lên phổ gamma
11
3.1.1. Ảnh hƣởng tán xạ từ giá đo và buồng chì
.
Hình 3.1:
G
có không
Hình 3.4, 3.5, 3.6 và 3.7
60
Co
và
54
tán x
12
Hình 3.4
60
eV
Hình 3.5
60
Co 500keV
Hình 3.6
54
Mn
13
Hình 3.7
54
Mn 500keV
54
Mn và
60
không
-14%.
Bảng 3.1
(1)
(2)
chì (3)
(2)/(1)
(3)/(1)
54
Mn
1125834
1110170
971153
0,99
0,86
60
Co
2211212
2207668
1942414
1,00
0,88
(1)
chì có giá
chì không
(4)/(1)
(5)/(1)
54
Mn
1125834
1074735
923348
0,95
0,82
60
Co
2211212
2113792
1852026
0,96
0,84
14
-
-
3.4. Hiệu chỉnh trùng phùng tổng
3.4.1. Xác định hệ số trùng phùng tổng cho nguồn dạng hình học
điểm
nh ETNA [34]
trùng phùng
LNHB.
134
Cs và
152
Eu.
3.4.2. Xác định hệ số trùng phùng tổng cho nguồn dạng hình học trụ
152
Eu và
134
Cs
t
có dày 1,12mm và plastic dày 1,5mm.
3.5. Kết luận chƣơng 3
gamma
500keV ng góp chính vào
.
152
Eu và
134
CHƢƠNG 4
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘ CỦA CÁC ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
TRONG MẪU MÔI TRƢỜNG
4.1. Xác định hệ số suy giảm tuyến tính
15
P
.
.
Hình 4.2: Pgamma
133
Ba
GC20- -447
Hình 4.3
-447
16
226
Ra.
4.2. Cải tiến buồng chì của hệ phổ kế GC20-VLHN
-
Hình 4.6 trình
GC20-
Hình 4.6
17
Hình 4.7
Hình 4.8
4.4.3. Xác định hoạt độ phóng xạ của mẫu
18
và hình
[18], [22]:
p
i
i
P
N E B E
AC
E .I E .t
(4.2)
trong
A (Bq).
p
(E)
N
P
(E)
,
γ
IE
t (s),
i
i
C
là .
4.4.4. Tiêu chuẩn đánh giá của IAEA
-
22
ref lab ref lab
A A 2,58 u u
(4.8)
t A
lab
là ho, A
ref
, u
lab
u
ref
IAEA. H%.
-
22
ref lab
ref lab
uu
P 100%
AA
(4.9)
p (A)
P LAP
(4.10)
LAP (g
nguyên IAEA.
iá
i). Khi
RB<MAB, thì (W)
là (F)
19
[48].
riêng .
-
4.4.5. Kết quả phân tích đối với mẫu IAEA-385
.
Bảng 4.10-385 theo LAP và MAB
ng
v
Ho
(Bq/kg)
Sai s
(Bq/kg)
IAEA
[62]
(Bq/kg)
Sai s
(Bq/kg)
chính
xác
tin
cy
(%)
Kt
lun
210
Pb
45,27
16,12
22,60
1,40
P
F
N
241
Am
8,46
0,83
4,10
0,31
F
P
W
234
Th
37,74
5,32
28,70
5,85
P
P
A
226
Ra
30,86
3,57
21,90
0,45
P
P
A
212
Pb
35,53
0,74
37,30
3,00
P
P
A
214
Pb
22,19
0,59
21,60
1,20
P
P
A
228
Ac
35,00
1,51
31,50
1,40
P
P
A
208
Tl
12,37
0,45
11,60
2,10
P
F
W
214
Bi
22,35
0,67
19,60
1,10
P
P
A
137
Cs
26,45
0,60
25,00
0,85
P
P
A
40
K
595,98
15,10
607,00
9,00
P
P
A
20
2
241
208
t qua
4.4.6. Kết quả phân tích của mẫu IAEA-434
.
Bảng 4.12-434 theo LAP và MAB
ng
v
Ho
(Bq/kg)
Sai s
(Bq/kg)
IAEA
[61]
(Bq/kg)
Sai s
(Bq/kg)
chính
xác
tin
cy
(%)
Kt
lun
210
Pb
648,96
89,69
680,00
29,00
P
P
A
234
Th
129,62
17,74
120,00
6,00
P
P
A
226
Ra
715,21
18,04
780,00
31,00
P
P
A
4.4.7. Kết quả phân tích của mẫu IAEA-447
B.
.
-434
(phosphogysum) và IAEA-447 (moss-soil) và IAEA-
so sánh
21
Bảng 4.14-447 theo LAP và MAB
ng
v
Ho
(Bq/kg)
Sai s
(Bq/kg)
IAEA
[61]
(Bq/kg)
Sai s
(Bq/kg)
chính
xác
tin
cy
(%)
Kt
lun
210
Pb
421,54
54,15
420,00
10,00
P
P
A
234
Th
24,43
2,08
25,50
1,50
P
P
A
226
Ra
24,96
1,64
25,10
1,00
P
P
A
212
Pb
33,49
0,91
37,00
0,25
P
P
A
214
Pb
21,18
0,19
26,00
5,00
P
P
A
228
Ac
36,54
2,94
37,00
1,00
P
P
A
208
Tl
11,88
0,34
13,00
1,00
P
P
A
214
Bi
16,29
0,18
24,80
1,00
P
P
A
137
Cs
430,99
9,78
425,00
10,00
P
P
A
40
K
536,98
13,84
550,00
0,75
P
P
A
KẾT LUẬN
có
1. Kết quả thu đƣợc
22
khác.
-
y
.
.
-
434 (phosphogysum), IAEA-447 (moss-soil) và IAEA-385 (sediment) có
IAEA.
2. Những điểm mới của luận án
1.
Đây đƣợc xem là nghiên cứu mới của luận án.
23
2.
IAEA-385 (sediment). Đây đƣợc xem là nghiên cứu mới của luận án.
3.
Đây đƣợc xem là nghiên cứu mới của luận án.
Kiến nghị về hƣớng nghiên cứu tiếp theo
1. dò HPGe
.
2.
GC20-VLHN VLHN
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
Carlo
Tạp chí khoa học và
phát triển công nghệ
33-40.
[2]. Truong Thi Hong Loan, Tran Thien Thanh, Dang Nguyen Phuong,
Tran Ai Khanh and Mai Van Nhon (2007), Monte Carlo simulation
of HPGe detector response function with using MCNP code,
Communication in Physics, Vol 17, No 1, 59-64.
[3]. Truong Thi Hong Loan, Tran Thien Thanh, Dang Nguyen Phuong,
Tran Ai Khanh, Mai Van Nhon and Le Van Ngoc (2007), Gamma
24
spectrum simulation and coincidence summing factor calculation for
point sources with using MCNP code, Communication in Physics,
Vol 2, No 2, 110-116.
Monte Carlo, Tạp chí khoa học và phát triển công nghệ
-66.
Tạp chí khoa
học và phát triển công nghệ
10, trang 66-76.
[6]. Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, Marie Christine Lépy, Laurent
Ferreux (2010), The self absorption corrections for marine sediment
sample in gamma
Academic Conference on Natural Science for Master and PhD
Students from Cambodia - Laos Vietnam, VNU-HCM publishing
house, 115-121.
[7]. Tran Thien Thanh, Hoang Duc Tam, Chau Van Tao, Truong Thi Hong
Loan (2010), Determination of activity of radionuclides in Moss-soil
sample with self-absorption correction, Proceeding of the topis
conference on Nuclear physics, High energy physics and
astrophysics (NPHEAP-2010), Science and technics publishing
house, 262-267.
[8]. M.C. Lépy, Chau Van Tao, Tran Thien Thanh et al (2010),
Intercomparison of Methods for Coincidence summing corrections in
gamma ray spectrometry, Applied Radiation and Isotopes 68, Issues
25
7-8, 1407-1412.
[9]. T.T. Thanh, L. Ferreux, M.C. Lépy, C.V. Tao (2010), Determination
activity of radionuclides in marine sediment by gamma spectrometer
with anti cosmic shielding, Journal of Environmental radioactivity
101, Issue 9, 780-783.
Tạp
chí Khoa học ĐHSP Tp.HCM-120.
[11]. Hoang Duc Tam, Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, Le Thi Yen Oanh
(2012), Detemining attenuation coefficients of gamma rays in range
of energy from 81.0 keV to 1764.5 keV for some materials, Tạp chí
Khoa học ĐHSP Tp.HCM-67.
, Tạp chí Khoa học ĐHSP
Tp.HCM-91.
[13]. M. C. Lépy, Chau Van Tao, Tran Thien Thanh et al, (2012),
Intercomparison of Methods for Coincidence summing corrections in
gamma ray spectrometry Part II (Volume sources), Applied
Radiation and Isotopes 70, 2112-2118.
[14]. Tran Thien Thanh, Chau Van Tao, Hoang Duc Tam, Vo Thi Hong
Yen, (2012), Study the effect of natural background for gamma
spectrometer system, Journal of Science and Technology
Development, Vietnam National University
16-23.
[15]. T. T. Thanh, C. V. Tao, T. T. H. Loan, M. V. Nhon, H. D. Chuong and
B. H. Au (2012), A detailed investigation of interactions within the
shielding to HPGedetector response using MCNP code, Kerntechnik
77/6, 458-461.