Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

Tổn thương cơ bản của tế bào mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.21 MB, 75 trang )


CƠ THỂ
HỆ THỐNG
TẠNG
TẾ BÀO
1856, RUDOLPH VIRCHOW:
Bệnh tật là do những tổn thương,
rối loạn của tế bào
SÔ ÑOÀ TEÁ BAØO
THÍCH NGHI
HOẠT ĐỘNG
CỦA TẾ BÀO
SINH TỒN
CHUYỂN
HÓA
SINH SẢN
1.Hoạt động sinh tồn
của tế bào
1.Hoạt động sinh tồn
của tế bào
Lysosome: chứa
enzyme
Lysosome: chứa
enzyme
Ty thể: sinh năng
lượng
Ty thể: sinh năng
lượng
Màng tế bào: dinh
dưỡng, thông tin,


chế tiết
Màng tế bào: dinh
dưỡng, thông tin,
chế tiết
Bào vật khác
Bào vật khác
MÀNG TẾ BÀO

(1) Vận chuyển
tích cực

(2) Thấm nhận

(3) Tiếp nhận
thông tin

(4) Nhập bào

(5) Xuất bào
NHẬP BÀO

(1) Nuôi dưỡng (2) Dự trữ

(3) Tái hấp thu (4) Bảo vệ
XUẤT BÀO

(1) Thải bỏ chất
cặn bả

(2) Giải phóng

enzyme

(3) Chế tiết

(4) Dẫn truyền
tín hiệu

(5) Vận chuyển
xuyên màng
Hóa học, vật lý, độc tố, di truyền
Phospholipase: tổn thương màng
Protease: protein nội bào
ATPase: ATP
Endonuclease: chất nhiễm sắc
Rối loạn hấp thu
Thay đổi tính thấm
TỔN THƯƠNG MÀNG TẾ BÀO
Mất vi mao: hấp thu
Mất khả năng thực bào
Độc tố tả: giảm hấp thu Na
+
Không hấp thu cholesterol
TY THỂ

(1) Có nhiều ở tế bào hoạt động mạnh

(2) Chứa: 70% enzyme, 25% lipid, 1% ARN

(2) Hô hấp tế bào, tạo ATP
Đói ăn, thiếu oxy, nhiễm khuẩn, nhiễm

độc, bệnh cơ bắp
Phồng to, đứt nhú, lắng đọng calci, sắt,
Mg, protein bất thường, thể vùi
Hậu quả: giảm ATP, tăng hoạt
phosphorylase, chuyển hóa yếm khí,
phù tế bào, giãn lưới nội bào
Ty thể khổng lồ
Biến đổi hình thái
TỔN THƯƠNG TY THỂ
Giảm số lượng: ở tế bào gan khi đói
ăn, tiểu đường
Tăng số lượng: bào tương thoái hóa
hạt trong bệnh tuyến giáp, tuyến
nước bọt, trong tình trạng mô phì
đại
Biến đổi số lượng
Phân chia
TỔN THƯƠNG TY THỂ
Ty thể bình thườngTy thể bình thường Ty thể giãn lớn ở tế bào tổn
thương do thiếu máu
Ty thể phồng to, mào nhú bị đứt đoạn (TEM) x 10000
TOÅN THÖÔNG TY THEÅ
Ty thể tăng số lượng
trong tế bào Hurthler của tuyến giáp (HE) x 600
TOÅN THÖÔNG TY THEÅ
Ty thể chia đôi (TEM) x 10000
TOÅN THÖÔNG TY THEÅ
THỂ TIÊU

(1) Chứa 40 enzyme

hydrolase

(2) Chỉ họat động ở
pH acid

(3) Tiêu hóa trong
và ngoài tế bào
THỂ TIÊU
Thể tiêu được hình thành từ hệ
Golgi và đang dò thực

(4) Chỉ dò hóa, không
đồng hóa

(5) Tiêu hóa ngoài tế
bào: viêm, vật lý, hóa
học… giải phóng enzyme
thủy phân

(6) Tiêu hóa trong tế
bào: thể tiêu thứ phát

+ Dò thực: thức ăn,
vật lạ

+ Tự thưc: nguồn
gốc nội tại
RỐI LOẠN SINH TỒN CỦA THỂ TIÊU
Màng bao thể tiêu bò đứt
gãy

Thiếu hụt enzyme trong
thể tiêu
Do sốc, vô oxy, độc tố, thiếu
vitamin, CCl
4
Enzyme hydrolase tràn ngập gây
tự thực
Nếu màng bền quá (cholesterol,
vit E, corticoid, kháng histamin):
giảm khả năng đề kháng
Thể tiêu thoái hóa, giãn rộng
Bẩm sinh di truyền theo kiểu lặn
Giảm khả năng thoái gián, gây ứ trệ
trong cơ thể
Ứ đọng trong cơ thể
Bệnh Von Gierke: ứ trệ glycogen
ở gan
Bệnh Wilson: Ứ đọng đồng…
PHÌ ĐẠI TẾ BÀO
TEO ĐÉT TẾ BÀO
THOÁI HÓA TẾ BÀO
THẤM NHẬP TẾ BÀO
CHẾT TẾ BÀO
PHÌ ĐẠI TẾ BÀO

Tăng khối lượng, kích thước tế bào, các bào vật
tăng kích thước, số lượng tế bào bình thường

Nguyên nhân

+ Sinh lý: vận động viên, tử cung có thai
+ Thích nghi: tâm thất trái phì đại do CHA,
bệnh van 2 lá…
+ Bù trừ: bẩm sinh 1 thận, mô gan tăng sản,
phì đại bù trừ phần gan bò cắt bỏ
+ Hoạt động nội tiết: u vỏ bào buồng trứng
chế tiết estrogen gây tăng sản NMTC
TỔN THƯƠNG DO RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ
Tim bình thường Phì đại thất trái
1. PHÌ ĐẠI
(hypertrophy)
1. PHÌ ĐẠI
(hypertrophy)
Phì ñaïi thaát traùi do CHA
Phì đại tế bào gan do tăng hoạt động giải độc: Lưới nội bào
không hạt tăng số lượng

×