Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng hóa học 11 bài 1 sự điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.93 KB, 18 trang )

BÀI 1:
BÀI 1:
SỰ ĐIỆN LI
SỰ ĐIỆN LI
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 11
1. Thí nghiệm:
1. Thí nghiệm:
- NaCl rắn, NaOH rắn và nước
- NaCl rắn, NaOH rắn và nước
cất: đèn không sáng
cất: đèn không sáng
- dd HCl, dd NaOH và dd NaCl:
- dd HCl, dd NaOH và dd NaCl:
đèn cháy sáng
đèn cháy sáng
I. Hiện tượng điện li.
I. Hiện tượng điện li.


Nhận xét kết quả thí nghiệm:
Nhận xét kết quả thí nghiệm:
Điền các thông tin vào bảng:
Điền các thông tin vào bảng:
Chất Điện li Không điện li
dd HCl
Nước cất
dd NaOH
dd NaCl
NaCl rắn
X


X
X
X
X
Cl
Cl
-
-
Na
Na
+
+
Na
Na
+
+
Cl
Cl
-
-
Cl
Cl
-
-
Na
Na
+
+
Cl
Cl

-
-
Na
Na
+
+
Na
Na
+
+
Cl
Cl
-
-
Cl
Cl
-
-
Cl
Cl
-
-
Na
Na
+
+
Tinh thể NaCl tan trong nước
-






+
-





+
- +
- +
- +
- +
Na
Na
+
+
+





-
+






-
+ -
+ -
+





-
+





-
Na
Na
+
+
Cl
Cl
-
-
+ -
Sơ đồ phân tử nước .
Cl

Cl
-
-
Na
Na
+
+
+ -
+ -
+





-
+





-
+





-

+





-
+





-
+





-
+





-
+






-
+





-
+





-
+





-
+






-
- +
- +
+





-
+





-
-





+
-






+
-





+
-





+
-





+
-






+
-





+
-





+
-





+
-





+
-






+
-





+
-





+
-





+


Do trong dd của chúng có

Do trong dd của chúng có
chứa các tiểu phân mang điện
chứa các tiểu phân mang điện
tích. Được gọi là
tích. Được gọi là
ion.
ion.
2. Nguyên nhân tính dẫn điện
2. Nguyên nhân tính dẫn điện
các dd axit, dd bazơ và dd
các dd axit, dd bazơ và dd
muối trong nước:
muối trong nước:
3. Định nghĩa:
3. Định nghĩa:


- Sự điện li:
- Sự điện li:
là quá trình phân li
là quá trình phân li
của các chất trong nước ra ion.
của các chất trong nước ra ion.
- Chất điện li:
- Chất điện li:
là chất khi tan
là chất khi tan
trong nước (hoặc khi nóng chảy)
trong nước (hoặc khi nóng chảy)
phân li ra các ion

phân li ra các ion
Sự điện li được biểu diễn bằng
Sự điện li được biểu diễn bằng
phương trình điện li:
phương trình điện li:
HCl → H
HCl → H
+
+
+ Cl
+ Cl
-
-


NaOH → Na
NaOH → Na
+
+
+ OH
+ OH
-
-


NaCl → Na
NaCl → Na
+
+
+ Cl

+ Cl
-
-


Thí dụ:
Thí dụ:
Sự điện li
Sự điện li
→ ion dương + ion âm
→ ion dương + ion âm
1. Thí nghiệm:
1. Thí nghiệm:
- dd axit axetic: đèn cháy mờ.
- dd axit axetic: đèn cháy mờ.
- dd HCl: đèn cháy sáng hơn
- dd HCl: đèn cháy sáng hơn
II. Phân loại các chất điện li
II. Phân loại các chất điện li
Nhận xét kết quả thí nghiệm:
Nhận xét kết quả thí nghiệm:
2. Độ điện li
2. Độ điện li


a) Chất điện li mạnh:
a) Chất điện li mạnh:
là các chất
là các chất
khi tan trong nước, các phân tử

khi tan trong nước, các phân tử
hòa tan đều phân li ra ion.
hòa tan đều phân li ra ion.


Gồm axit mạnh, bazơ tan và hầu
Gồm axit mạnh, bazơ tan và hầu
hết các muối.
hết các muối.
HNO
HNO
3
3
→ H
→ H
+
+
+ NO
+ NO
3
3
-
-


H
H
2
2
SO

SO
4
4
→ 2H
→ 2H
+
+
+ SO
+ SO
4
4
2-
2-
KOH → K
KOH → K
+
+
+ OH
+ OH
-
-


Ba(OH)
Ba(OH)
2
2
→ Ba
→ Ba
2+

2+
+ 2OH
+ 2OH
-
-


AgNO
AgNO
3
3
→ Ag
→ Ag
+
+
+ NO
+ NO
3
3
-
-


MgCl
MgCl
2
2
→ Mg
→ Mg
2+

2+
+ 2Cl
+ 2Cl
-
-


Thí dụ:
Thí dụ:


b) Chất điện li yếu:
b) Chất điện li yếu:
là các chất
là các chất
khi tan trong nước chỉ có một
khi tan trong nước chỉ có một
phần các phân tử hòa tan phân li
phần các phân tử hòa tan phân li
thành ion. Phần còn lại vẫn tồn
thành ion. Phần còn lại vẫn tồn
tại dưới dạng phân tử trong dung
tại dưới dạng phân tử trong dung
dịch.
dịch.


Gồm axit yếu, bazơ yếu
Gồm axit yếu, bazơ yếu
CH

CH
3
3
COOH H
COOH H
+
+
+ CH
+ CH
3
3
COO
COO
-
-


Mg(OH)
Mg(OH)
2
2
Mg
Mg
2+
2+
+ 2OH
+ 2OH
-
-



Thí dụ:
Thí dụ:
Chú ý: sự điện li của chất điện li
Chú ý: sự điện li của chất điện li
yếu cũng là quá trình thuận nghịch
yếu cũng là quá trình thuận nghịch
Vận dụng
Vận dụng
1.
1.
a) Tại sao dd HCl, dd NaOH, dd
a) Tại sao dd HCl, dd NaOH, dd
NaCl lại dẫn điện được?
NaCl lại dẫn điện được?


b) Tại sao NaCl là chất điện li mạnh?
b) Tại sao NaCl là chất điện li mạnh?
Còn CH
Còn CH
3
3
COOH là chất điện li yếu?
COOH là chất điện li yếu?
2. Viết phương trình điện li của các chất
2. Viết phương trình điện li của các chất
sau:
sau:
NaOH, HF, HClO, K

NaOH, HF, HClO, K
2
2
SO
SO
4
4
, FeCl
, FeCl
3
3
,
,
AgNO
AgNO
3
3
, Na
, Na
2
2
S , NaHSO
S , NaHSO
3
3




Do trong dd của chúng có

Do trong dd của chúng có
chứa các tiểu phân mang điện
chứa các tiểu phân mang điện
tích. Được gọi là
tích. Được gọi là
ion.
ion.
Trả lời câu 1a):
Trả lời câu 1a):
Trả lời câu 1b):
Trả lời câu 1b):


- Chất điện li mạnh:
- Chất điện li mạnh:
là các chất
là các chất
khi tan trong nước, các phân tử
khi tan trong nước, các phân tử
hòa tan đều phân li ra ion.
hòa tan đều phân li ra ion.


- Chất điện li yếu:
- Chất điện li yếu:
là các chất khi
là các chất khi
tan trong nước chỉ có một phần
tan trong nước chỉ có một phần
các phân tử hòa tan phân li thành

các phân tử hòa tan phân li thành
ion. Phần còn lại vẫn tồn tại dưới
ion. Phần còn lại vẫn tồn tại dưới
dạng phân tử trong dung dịch.
dạng phân tử trong dung dịch.

×