BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12
BÀI 17: VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI
TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ
CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
PHẦN HAI: HOÁ HỌC VÔ C
PHẦN HAI: HOÁ HỌC VÔ C
Ơ
Ơ
CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG 5:
NG 5:
Đ
Đ
ẠI C
ẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG VỀ KIM LOẠI
NG VỀ KIM LOẠI
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Tính chất vật lí, tính chất hoá học của kim loại
Tính chất vật lí, tính chất hoá học của kim loại
Dãy
Dãy
đ
đ
iện hoá của kim loại
iện hoá của kim loại
Hợp kim
Hợp kim
Sự
Sự
ă
ă
n mòn kim loại
n mòn kim loại
Điều chế kim loại
Điều chế kim loại
Bài 17:
Bài 17:
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và
cấu tạo của kim loại
cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Cấu tạo tinh thể
3. Liên kết kim loại
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
Bài: 17
Bài: 17
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu
Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu
tạo của kim loại
tạo của kim loại
I. VÞ trÝ cña kim lo¹i trong b¶ng tuÇn hoµn.
- Từ nhóm IA(trừ hiđro), nhóm IIA, nhóm IIIA( trừ
bo) và một phần của các nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nhóm B (từ IB đếnVIIIB)
- Họ lantan và actini
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
1. Cấu tạo nguyên tử
1. Cấu tạo nguyên tử
*Ví dụ 1: Cấu hình electron của nguyên tử các
nguyên tố Na, Mg, Al, P, S, Cl:
Na
Na
:
:
[Ne] 3s
[Ne] 3s
1
1
Mg
Mg
:
:
[Ne] 3s
[Ne] 3s
2
2
Al
Al
:
:
[Ne] 3s
[Ne] 3s
2
2
3p
3p
1
1
P
P
: [Ne] 3s
: [Ne] 3s
2
2
3p
3p
3
3
S
S
: [Ne] 3s
: [Ne] 3s
2
2
3p
3p
4
4
Cl
Cl
: [Ne] 3s
: [Ne] 3s
2
2
3p
3p
5
5
PhiÕu häc tËp 1
ViÕt cÊu h×nh electron cña nguyªn tö c¸c
nguyªn tè: Na, Mg, Al, P, S, Cl ?(BiÕt Z lÇn l/
ît b»ng 11, 12, 13, 15, 16, 17)
*Kết luận 1: Nguyên tử của hầu hết các
nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp
ngoài cùng(1, 2 hoặc 3e)
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
* Kết luận 2:
* Kết luận 2:
Trong cùng chu kì, nguyên tử của
Trong cùng chu kì, nguyên tử của
nguyên tố kim loại có
nguyên tố kim loại có
bán kính nguyên tử lớn h
bán kính nguyên tử lớn h
ơ
ơ
n
n
và
và
đ
đ
iện tích hạt nhân nhỏ h
iện tích hạt nhân nhỏ h
ơ
ơ
n
n
so với nguyên tử
so với nguyên tử
của nguyên tố phi kim.
của nguyên tố phi kim.
11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
0,157 0,136 0,125 0,117 0,110 0,104 0,099
* VÝ dô 2: So s¸nh cÊu t¹o nguyªn tö cña
c¸c nguyªn tè kim lo¹i vµ phi kim thuéc chu
k× 3:
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
1. Cấu tạo nguyên tử
1. Cấu tạo nguyên tử
(bán kính nguyên tử được đo bằng đơn vị nm)
PHIẾU HỌC TẬP 2
TẠI SAO KIM LOẠI LẠI CÓ
HAI DẠNG CẤU TẠO LÀ
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ
CẤU TẠO TINH THỂ?
2. Cấu tạo tinh thể
2. Cấu tạo tinh thể
* Nhận xét:
Chỉ ở
Chỉ ở
trạng thái h
trạng thái h
ơ
ơ
i
i
kim loại mới
kim loại mới
tồn tại ở dạng những
tồn tại ở dạng những
nguyên tử riêng biệt
nguyên tử riêng biệt
nên có
nên có
cấu tạo nguyên tử
cấu tạo nguyên tử
. ở nhiệt
. ở nhiệt
đ
đ
ộ th
ộ th
ư
ư
ờng, trừ thuỷ
ờng, trừ thuỷ
ngân ở thể lỏng còn các kim loại ở thể rắn và có
ngân ở thể lỏng còn các kim loại ở thể rắn và có
cấu tạo tinh thể
cấu tạo tinh thể
.
.
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
1. Cấu tạo nguyên tử
1. Cấu tạo nguyên tử
II. Cấu tạo của kim loại
II. Cấu tạo của kim loại
1. Cấu tạo nguyên tử
1. Cấu tạo nguyên tử
2. Cấu tạo tinh thể
2. Cấu tạo tinh thể
PHIẾU HỌC TẬP 3
NÊU CẤU TẠO CHUNG CỦA TINH THỂ KIM LOẠI?
* Nhận xét
* Cấu tạo chung của tinh thể kim loại:
Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại
nằm những nút mạng tinh thể. Các electron hoá trị
liên kết yếu với hạt nhân nên dễ tách khỏi nguyên
tử và chuyển động tự do trongmạng tinh thể.
a. Mạng tinh thể lục ph
a. Mạng tinh thể lục ph
ươ
ươ
ng
ng
- Các nguyên tử, ion kim loại
nằm trên các đỉnh và tâm các
mặt của hình lục giác và ba
nguyên tử, ion nằm phía trong
của hình lục giác.
- Thể tích của các nguyên tử
và ion chiếm 74%, còn lại
26% là không gian trống.
- Kim loại có kiểu mạng này là:
Be, Mg, Zn, Ca
2. Cấu tạo tinh thể
2. Cấu tạo tinh thể
b. Mạng tinh thể lập ph
b. Mạng tinh thể lập ph
ươ
ươ
ng tâm diện
ng tâm diện
- Các nguyên tử, ion kim loại
nằm trên các đỉnh và tâm các
mặt của hình lập phương.
-
Thể tích của các nguyên tử
và ion kim loại chiếm 74%,
còn lại 26% là không gian
trống.
- Kim lo¹i cã kiÓu m¹ng nµy lµ: Cu, Ag, Au, Al, Pb,
Fe, Ni
2. Cấu tạo tinh thể
2. Cấu tạo tinh thể
c. Mạng tinh thể lập ph
c. Mạng tinh thể lập ph
ươ
ươ
ng tâm khối
ng tâm khối
-
Các nguyên tử và ion kim
loại nằm trên các đỉnh và tâm
của hình lập phương.
-Thể tích của các nguyên tử và
ion kim loại chỉ chiếm 68%,
còn 32% là không gian trống.
- Kim loại có kiểu mạng này là: Li, Na,
K, V, Mo
3. Liờn kt kim loi
3. Liờn kt kim loi
Liờn kt kim loi l liờn kt
Liờn kt kim loi l liờn kt
c hỡnh thnh
c hỡnh thnh
gia cỏc
gia cỏc
nguyờn t
nguyờn t
v
v
ion kim loi
ion kim loi
trong
trong
mng tinh th do s tham gia ca cỏc
mng tinh th do s tham gia ca cỏc
electron
electron
t do.
t do.
Liên kết cộng hoá
Liên kết cộng hoá
trị
trị
Liên kết ion
Liên kết ion
Liên kết kim loại
Liên kết kim loại
Do những đôi
Do những đôi
electron tạo nên
electron tạo nên
Do t<ơng tác tĩnh
Do t<ơng tác tĩnh
điện giữa ion d<
điện giữa ion d<
ơng và ion âm
ơng và ion âm
Do các nguyên tử,
Do các nguyên tử,
ion kim loại và sự
ion kim loại và sự
tham gia của
tham gia của
electron tự do
electron tự do
PHIU HC TP 4
TH NO L LIấN KT KIM LOI?
PHIU HC TP 5
SO SNH S KHC NHAU GIA LIấN KT KIM
LOI VI LIấN KT CNG HO TR V LIấN KT
ION?
A.
A.
nguyên tử, ion kim loại và các electron
nguyên tử, ion kim loại và các electron
đ
đ
ộc
ộc
thân
thân
B.
B.
nguyên tử, ion kim loại và các electron tự
nguyên tử, ion kim loại và các electron tự
do
do
C.
C.
nguyên tử kim loại và các electron
nguyên tử kim loại và các electron
đ
đ
ộc thân
ộc thân
D.
D.
ion kim loại và các electron
ion kim loại và các electron
đ
đ
ộc thân
ộc thân
Đáp án: B
Đáp án: B
BÀI TẬP
BÀI TẬP
Bài 1:
Bài 1:
Mạng tinh thể kim loại gồm có
Mạng tinh thể kim loại gồm có
A.
A.
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
kim loại th
kim loại th
ư
ư
ờng có ít(1
ờng có ít(1
đ
đ
ến 3e)
ến 3e)
B.
B.
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
phi kim th
phi kim th
ư
ư
ờng có từ 4
ờng có từ 4
đ
đ
ến7 electron
ến7 electron
C.
C.
Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có
Trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có
bán kính nhỏ nguyên tử phi kim
bán kính nhỏ nguyên tử phi kim
D.
D.
Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng
Trong cùng nhóm A, số electron ngoài cùng
của các nguyên tử bằng nhau
của các nguyên tử bằng nhau
Đáp án:
Đáp án:
C
C
Bài 2:
Bài 2:
Câu nào sau
Câu nào sau
đ
đ
ây KHÔNG
ây KHÔNG
đ
đ
úng?
úng?
Bài 3: Cation R
+
có cấu hình electron ở phân
lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là
A. F B. Na C. K D. Cl
Đáp án: B
Bài 4: Cho cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có
cấu hình electron như trên ?
A. K
+
, Cl, Ar
B. Li
+
, Br, Ne
C. Na
+
, Cl, Ar
D. Na
+
, F
-
, Ne
Đáp án: D