Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tài liệu Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.32 KB, 18 trang )


Ph
Ph


n
n
hai
hai
: Ho
: Ho
á
á
h
h


c
c
v
v
ô
ô
c
c
ơ
ơ
Ch
Ch
ơ
ơ


ng
ng
5:
5:
đạ
đạ
i
i
c
c
ơ
ơ
ng
ng
về
về
kim
kim
lo
lo


i
i
Vị
Vị
trí
trí
c
c



a
a
kim
kim
lo
lo


i
i
trong
trong
b
b


ng
ng
tu
tu


n
n
ho
ho
à
à

n
n
Tính
Tính
chất
chất
v
v


t
t


,
,
tính
tính
chất
chất
ho
ho
á
á
h
h


c
c

c
c


a
a
kim
kim
lo
lo


i
i
D
D
ã
ã
y
y
đ
đ
i
i


n
n
ho
ho

á
á
c
c


a
a
kim
kim
lo
lo


i
i
H
H


p
p
kim
kim
S
S


ă
ă

n
n
m
m
ò
ò
n
n
kim
kim
lo
lo


i
i
Đ
Đ
iều
iều
chế
chế
kim
kim
lo
lo


i
i

B
B
μ
μ
i 17:
i 17:
VÞ trÝ c
VÞ trÝ c
ñ
ñ
a kim lo
a kim lo
¹
¹
i trong b
i trong b


ng
ng
tu
tu
Ç
Ç
n ho
n ho
μ
μ
n v
n v

μ
μ
cÊu t
cÊu t
¹
¹
o c
o c
ñ
ñ
a kim lo
a kim lo
¹
¹
i
i
II. CÊu t¹o cña kim lo¹i
1. CÊu t¹o nguyªn tö
2. CÊu t¹o tinh thÓ
3. Liªn kÕt kim lo¹i
I. VÞ trÝ cña kim lo¹i trong b¶ng tuÇn hoμn
B
B


i: 17
i: 17
Vị trí c
Vị trí c



a kim lo
a kim lo


i trong b
i trong b


ng
ng
tu
tu


n ho
n ho


n v
n v


cấu t
cấu t


o c
o c



a kim lo
a kim lo


i
i
I. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hon.
- Từ nhóm IA(trừ hiđro), nhóm IIA, nhóm IIIA( trừ
bo) và một phần của các nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nhóm B (từ IB đếnVIIIB)
-Họlantan và actini
II. Cấu t
II. Cấu t


o c
o c


a kim lo
a kim lo


i
i
1. Cấu t
1. Cấu t



o nguy
o nguy
ê
ê
n t
n t


*Ví dụ 1: Cấuhìnhelectron củanguyêntửcác
nguyên tố Na, Mg, Al, P, S, Cl:
Na
Na
:
:
[Ne] 3s
[Ne] 3s
1
1
Mg
Mg
:
:
[Ne] 3s
[Ne] 3s
2
2
Al
Al
:
:

[Ne] 3s
[Ne] 3s
2
2
3p
3p
1
1
P
P
: [Ne] 3s
: [Ne] 3s
2
2
3p
3p
3
3
S
S
: [Ne] 3s
: [Ne] 3s
2
2
3p
3p
4
4
Cl
Cl

: [Ne] 3s
: [Ne] 3s
2
2
3p
3p
5
5
Phiếu học tập 1
Viết cấu hình electron của nguyên tử các
nguyên tố: Na, Mg, Al, P, S, Cl ?(Biết Z lần
lợt bằng 11, 12, 13, 15, 16, 17)
*Kết luận 1: Nguyên tử của hầu hết các
nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp
ngoi cùng(1, 2 hoặc 3e)
I. Vị trí c
I. Vị trí c


a kim lo
a kim lo


i trong b
i trong b


ng tu
ng tu



n ho
n ho


n
n
* Kết lu
* Kết lu


n 2:
n 2:
Trong c
Trong c
ù
ù
ng chu k
ng chu k
ì
ì
, nguy
, nguy
ê
ê
n t
n t


c

c


a
a
nguy
nguy
ê
ê
n t
n t


kim lo
kim lo


i có
i có
b
b
á
á
n kính nguy
n kính nguy
ê
ê
n t
n t



l
l


n h
n h
ơ
ơ
n
n
v
v
à
à
đ
đ
i
i


n tích h
n tích h


t nh
t nh
â
â
n nh

n nh


h
h
ơ
ơ
n
n
so v
so v


i nguy
i nguy
ê
ê
n t
n t


c
c


a
a
nguy
nguy
ê

ê
n t
n t


phi kim.
phi kim.
11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
0,157 0,136 0,125 0,117 0,110 0,104 0,099
* Ví dụ 2: So sánh cấu tạo nguyên tử của các
nguyên tố kim loại và phi kim thuộc chu kì 3:
II. Cấu t
II. Cấu t


o c
o c



a kim lo
a kim lo


i
i
1. Cấu t
1. Cấu t


o nguy
o nguy
ê
ê
n t
n t


(bán kính nguyên tử đợc đo bằng đơn vị nm)
Phiếu học tập 2
Tại sao kim loại lại có hai dạng
cấu tạo là cấu tạo nguyên tử và
cấu tạo tinh thể?
2. Cấu t
2. Cấu t


o tinh th

o tinh th


* Nhận xét:
Ch
Ch




tr
tr


ng th
ng th
á
á
i h
i h
ơ
ơ
i
i
kim lo
kim lo


i m
i m



i
i
t
t


n t
n t


i
i


d
d


ng nh
ng nh


ng
ng
nguy
nguy
ê
ê

n t
n t


ri
ri
ê
ê
ng bi
ng bi


t
t
n
n
ê
ê
n có
n có
cấu t
cấu t


o nguy
o nguy
ê
ê
n t
n t



.
.


nhi
nhi


t
t
độ
độ
th
th


ờng, trừ thu
ờng, trừ thu


ng
ng
â
â
n
n



th
th


l
l


ng c
ng c
ò
ò
n c
n c
á
á
c kim lo
c kim lo


i
i


th
th


r
r



n v
n v
à
à


cấu t
cấu t


o tinh th
o tinh th


.
.
II. Cấu t
II. Cấu t


o c
o c


a kim lo
a kim lo



i
i
1. Cấu t
1. Cấu t


o nguy
o nguy
ê
ê
n t
n t


×