Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Báo cáo nghiên cứu khoa học Mở rộng và nâng cao chất lượng – duy trì tính bền vững cuộc vận động “toàn dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.72 KB, 102 trang )

1
KH.QT.01/B.11/14.11.2008
UBMTTQ VI
ỆT NAM CỘNG HO
À XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
T
ỈNH QUẢNG TRỊ
Đ
ộc lập
- T
ự do
- H
ạnh phúc
THUY
ẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRI
ỂN CÔNG NGHỆ (XHNV)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI:
Tên đ
ề t
ài
: M
ở rộng v
à nâng cao chất lượng

Duy trì tính b
ền vững
cu
ộc vận động “
Toàn dân
đoàn k


ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư

t
ỉnh Quảng Trị.
Mã s

Th
ời gian thực hiện
: 12 tháng
T
ừ tháng 06
/2011 đ
ến tháng
06/2012
C
ấp
qu
ản lý
Nhà nư
ớc
B

Cơ s

T
ỉnh
Kinh phí:
T
ổng số:
100 tri

ệu đồng, trong đó:
Ngu
ồn:
- T
ừ ngân sách sự nghiệ
p khoa h
ọc: 100
.000.000 đ
- T
ừ nguồn của cơ quan
: 0 đ
- T
ừ nguồn khác
: 0 đ
Thu
ộc chương trình
(ghi rõ tên ch
ương trình, nếu có
)
Đ
ề t
ài độc lập
Ch

nhi
ệm đề tài
H
ọ và tên: Lương Trung Thông.
Năm sinh: 1954 Nam/Nữ: Nam
H

ọc hàm:…………
Năm đư
ợc phong hàm: ……………….
H
ọc vị:
C
ử nhân. Năm đạt học vị: 1988
Ch
ức danh khoa học: ……………………………
Ch
ức vụ: UVTV Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh.
Đi
ện thoại: C
ơ quan 053.3851714
Nhà riêng: 053.3852863
Fax: …………………………… Email: …………………………….
Tên cơ quan đang công tác: UBMTTQVN t
ỉnh Qu
ảng Trị
Đ
ịa chỉ c
ơ quan: 10A, Nguyễn Huệ, TP Đông Hà, Quảng Trị.
Địa chỉ nhà riêng: KP6, Phường 5, TP Đông Hà, Quảng Trị.
2
1
3
6
2
Cơ quan ch
ủ tr

ì đề tài:
Tên cơ quan chủ trì đề tài: Cơ quan UBMTTQVN tỉnh Quảng Trị.
Đi
ện thoại: 053.3852519 Fax: 053.3852519
Email:
Đ
ịa chỉ: 10A, Nguyễn Huệ, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
H
ọ và Tên thủ trưởng cơ quan: Lương Trung Thông
S
ố T
ài khoản: 3713.2.1039983
t
ại Kho bạc Nh
à nước tỉnh Quảng Trị.
Mã s
ố ĐVQHNS:
Tên cơ quan ch
ủ quản đề tài: Sở Khoa học
- Công ngh
ệ tỉnh Quảng Trị
204, Hùng Vương- Đông Hà- Qu
ảng Trị.
II. N
ỘI DUNG KHOA HỌC CỦA ĐỀ T
ÀI:
M
ục ti
êu của đề tài
:

Đánh giá đúng th
ực trạng của cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng
đ
ời sống văn hoá ở khu dân cư
”, phát hi
ện những bất cập, hạn ch
ế trong thực
hi
ện cuộc vận động, nhằm rút ra những b
ài học kinh nghiệm, góp phần hoàn
thi
ện cơ chế lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp uỷ Đảng, sự phối hợp của các cấp
Chính quy
ền với Mặt trận
Tổ quốc v
à các đoàn thể nhân dân. Từ đó tạo sự
chuy
ển biến về nhận th
ức trong cấp uỷ Đảng, chính quyền các cấp, các ng
ành, t

trong cơ quan nhà nư
ớc đến ngoài xã hội, trong cán bộ, đảng viên
t
ới
các t
ầng
l

ớp nhân dân về hiệu quả thiết thực của cuộc vận động đối với sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
đ
ất nước để thực hiện cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn
hoá
ở khu dân c
ư
” m
ột cách có hiệu quả.
Xây d
ựng hệ thống giải pháp, nhằm mở rộng và nâng cao chất lượng
– duy
trì tính b
ền vững của Cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn
hoá
ở khu dân c
ư
” thông qua đó đ
ể nâng cao chất l
ượng cuộc sống của các tầng
l
ớp nhân dân.
T
ổng quan tình hình nghiên cứu và luận giải sự cần thiết phải nghiên cứu
đ
ề tài:

10.1. Tình tr
ạng đề t
ài:
M
ới
K
ế tiếp (tiếp tục hướng nghiên cứu của chính nhóm tác
gi
ả)
10.2. T
ổng quan t
ình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài:
Chưa có công trình nghiên cứu về vấn đề này, chúng tôi chỉ nghiên cứu
tham kh
ảo, dựa v
ào các tài liệu chính:
Thông tri s
ố 04TT/MTTW, ngày 03/5/1995 của Uỷ ban TW Mặt trận Tổ quốc
Vi
ệt Nam về Hướng dẫn cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng cuộc sống mới
ở khu dân c
ư
”.
Công văn s
ố 126/QHQH, ngày 06/1/1996 của Chính phủ về cu
ộc vận động
toàn dân đoàn k
ết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư.

8
9
10
3
Ch
ỉ thị số 27
-CT/TW, ngày 12/1/1998, c
ủa Ban chấp hành Trung ương
Đảng cộng sản Việt Nam về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
vi
ệc tang, lễ hội.
Ch
ỉ thị số 23/1998/CT
-TTg, ngày 20/5/1998 c
ủa Thủ t
ướng Chính phủ về
tăng cư
ờng sự phối hợp với Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam đẩy mạnh cuộc
v
ận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư
”.
Ch
ỉ thị số 24/1998/CT
-TTg, ngày 19/6/1998 c
ủa Thủ t
ướng Chính phủ về
vi
ệc x

ây d
ựng và thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân
cư.
Ngh
ị quyết số 03
-NQ/TW, ngày 16/7/1998 c
ủa Ban chấp h
ành Trung ương
Đ
ảng cộng sản Việt Nam về xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên
ti
ến, đậm đà bản sắc dân tộc.
Thông tri số 01/MTTW, ngày 15/1/1999 của Uỷ ban TW Mặt trận Tổ quốc
Vi
ệt Nam về Hướng dẫn tiếp tục đẩy mạnh và nâng cao chất lượng cuộc vận
đ
ộng “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng cuộc sống mới ở khu dân c
ư
”.
Công văn s
ố 6100/VPCP
-QHQH, ngày 13/12/2001 c
ủa Văn phòng Ch
ính
ph
ủ về việc thống nhất tên gọi cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời

s
ống văn hoá ở khu dân c
ư
”.
Thông tri s
ố 04
-TT/2002/MTTW, ngày 04/4/2002 c
ủa Uỷ ban TW Mặt trận
T
ổ quốc Việt Nam về việc mở rộng và nâng cao hiệu quả cuộc vận động “
Toàn
dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân c
ư
”.
Nghị quyết số 04/NQ/ĐCT-MTTW, ngày 01/8/2003 của Đoàn Chủ tịch Uỷ
ban TW M
ặt trận Tổ quốc Việt Nam về việc tổ chức Ng
ày hội Đại đoàn kết toàn
dân t
ộc.
Thông tri s
ố 21/TT
-MTTW, ngày 31/5/2006 c
ủa Uỷ ban TW Mặ
t tr
ận Tổ
qu
ốc Việt Nam về việc mở rộng v
à nâng cao chất lượng cuộc vận động “

Toàn
dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
”.
Thông tư liên t
ịch số 01/2006/TTLT/MTTW
-BVHTT, ngày 23/6/2006 c
ủa
U
ỷ ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam v
à Bộ văn hoá
– thông tin hư
ớng dẫn
ph
ối hợp chỉ đạo thực hiện nâng cao chất lượng cuộc vận động “
Toàn dân đoàn
k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
”.

ớng dẫn số 32/HD
-MTTW, ngày 28/8/2006 c
ủa Uỷ ban TW Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam về tiêu chuẩn, bình xét, công nhận d anh hiệu “Khu dân cư tiên
ti
ến
” trong cu
ộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu

dân cư”.
Quy
ết định số 62/2006/QĐ
-BVHTT, ngày 23/6/2006 c
ủa Bộ văn hoá

thông tin v
ề việc ban h
ành Quy chế công nhận danh hiệu “
Gia đ
ình v
ăn hoá
”,
“Làng văn hoá”, “T
ổ dân phố văn hoá
”.
10.3. Tính c
ấp thiết của đề tài:
Công cu
ộc đổi mới đất n
ước ta đang đặt ra yêu cầu vừa cơ bản vừa cấp
bách là gi
ải phóng sức sản xuất, bồi dưỡng và phát huy nhân tố con người trên cơ
s
ở pháp luật hoá và xã hội hoá đời sống
kinh t
ế xã hội,
nh
ằm thúc đẩy sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Đồng thời với thực trạng về nhu cầu và

4
nguy
ện vọng chung của các tầng lớp nhân dân là có cuộc sống cộng đồng ổn
định, lành mạnh, mọi người dân đều có đời sống ấm no, hạnh phúc. Phấn đấu cho
dân giàu, nư
ớc mạnh, xã hội
dân ch
ủ,
công b
ằng, văn minh đang trở thành “
Ý
Đ
ảng
– lòng dân” trong th
ời kỳ đổi mới.
M
ặt trận Tổ quốc Việt Nam, với chức năng chủ yếu của mình là phối hợp
th
ống nhất hành động giữa các tổ chức thành viên và phối
h
ợp với các cơ quan
Nhà nư
ớc phát huy truyền thống sức mạnh Đại đo
àn kết toàn dân tộc, phấn đấu
cho “Ý Đ
ảng
– Lòng dân” s
ớm trở thành hiện thực, từng bước nâng cao chất

ợng cuộc sống của mọi người, mọi gia đình ở từng khu dân cư.

Cu
ộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân
cư” do U
ỷ ban TWMTTQVN phát động, đã được đông đảo các tầng lớp nhân
dân trong c
ả nước nói chung và tỉnh Quảng Trị nói riêng hưởng ứng tích cực,
đem lại kết quả thiết thực, góp phần thực hiện thắng lợi kế hoạch kinh tế - xã hội,
qu
ốc phòng, an ninh ở từng địa phương và trong cả nước; nâng cao chất lượng
cu
ộc sống của nhân dân; đồng thời đáp ứng y
êu cầu đổi mới công tác Mặt trận,
đ
ổi mới công tác vận động quần chúng hướng vào các phong trào thi đua yêu

ớc trong
th
ời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, vì mục tiêu “
Dân
giàu, nư
ớc mạnh, x
ã hội
dân ch
ủ, công bằng,
văn minh”.
Đây là cu
ộc vận động mang tính toàn dân, toàn diện và toàn quốc trong sự
nghi

ệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước nhằm cùng Đảng v
à Nhà nư
ớc
phát huy ý chí t
ự lực, tự c
ường, khơi dậy mọi tiềm năng và sức mạnh của mỗi
người, mỗi gia đình, mỗi tập thể và của cả cộng đồng, tạo thành sức mạnh to lớn
trong s
ự nghiệp xây dựng v
à bảo vệ Tổ quốc.
Cu
ộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời
s
ống văn hoá ở khu dân
cư” t
ạo điều kiện và thúc đẩy các cấp Mặt trận, các tổ chức thành viên và cả hệ
th
ống chính trị c
ùng chuyển động về một hướng, thực hiện khẩu hiệu hành động:

ớng mạnh về địa bàn dân cư và hộ gia đình, giúp cơ sở xây dựng địa bàn
dân
cư có cu
ộc sống ấm no, an toàn, văn minh và hạnh phúc. Thông qua cuộc vận
đ
ộng ở nhiều địa ph
ương, các khu dân cư đã xây dựng đời sống văn hoá vui tươi,
lành m

ạnh hạn chế và xoá bỏ những hủ tục lạc hậu, cảm hoá, giáo dục, giúp đỡ
nh
ững người lầm lỗi, n

ời trót sa ngã vào tệ nạn xã hội ngay tại gia đình và
c
ộng đồng dân c
ư
Cuộc vận động góp phần quan trọng vào thực hiện dân chủ trực tiếp, dân
ch
ủ tự quản ở c
ơ sở với phương châm “
Dân bi
ết, dân
bàn, dân làm, dân ki
ểm
tra”. Nhân dân bàn b
ạc xây dựng và
th
ực hiện các hương ước, quy ước phù hợp,
xây d
ựng cộng đồng dân cư tự quản, xây dựng các tổ hoà giải, tổ an ninh thôn,
xóm, khu ph
ố, các Câu lạc bộ tự nguyện theo giới tính, lứa tuổi Qua đó l
àm
cho cu
ộc vận động ở khu dân cư thêm sinh động, phong phú đ
ư
ợc nhân dân đồng
tình

ủng hộ và hưởng ứng tham gia.
Cu
ộc vận động có tác dụng thúc đẩy kiện to
àn tổ chức khu dân cư: Chi bộ
Đ
ảng, Ban công tác Mặt trận, chi hội, chi đoàn có đủ sức tập hợp lực lượng, làm
b
ật dậy các tiềm năng nội lực từ địa bàn dân cư, nh
ằm đ
ưa sự nghiệp đại đoàn
kết dân tộc lên tầm cao mới, chiều sâu mới.
5
Tuy nhiên, bên c
ạnh kết quả đạt được, trong quá trình thực hiện cuộc vận
động vẫn còn một số bất cập, hạn chế như Cấp uỷ Đảng, chính quyền và các tổ
ch
ức đoàn thể kể cả trong cán bộ Mặt
tr
ận ở một số nơi chưa nhận thức đầy đủ

sâu s
ắc. Do vậy, việc triển khai các nội dung của cuộc vận động ở những n
ơi này
còn lúng túng, không toàn di
ện, chất lượng cuộc vận động chưa đồng đều, kết
qu
ả bình xét, công nhận gia đình văn hoá, khu dân cư tiê
n ti
ến, khu dân cư văn
hoá chưa ph

ản ánh đúng hiệu quả cuộc vận động.
Vi
ệc tổ chức triển khai thực hiện cuộc vận động trên đi
ạ bàn dân cư m
ột số
nơi c
òn hình thức, mới dừng lại ở việc quán triệt văn bản cấp trên trong ban vận
đ
ộng, ch
ưa cụ thể thành mục ti
êu, k
ế hoạch cụ thể, công tác tuy
ên truyền chưa
đư
ợc quan tâm đúng mức.
S
ự chỉ đạo, hướng dẫn của Mặt trận Tổ quốc ở một số địa phương chưa đi
sâu vào từng loại hình khu dân cư, còn có tư tưởng cầu toàn về chỉ tiêu cuộc vận
đ
ộng, thiếu sự vận dụng linh ho
ạt trong chỉ đạo để động vi
ên các khu dân cư còn
nhi
ều khó khăn v
ươn lên.
Quy mô, mô hình khu dân c
ư từng vùng, miền không đồng nhất, nơi thì
quá l
ớn, nơi lại quá nhỏ, đặc điểm và điều kiện hoạt động cũng khác nhau, nhưng
vi

ệc nghi
ên cứu, tổng kết thực ti
ễn, xây dựng v
à nhân r
ộng các mô hình điển
hình
ở các vùng miền chưa được quan tâm đúng mức. Một số địa phương Ban
công tác M
ặt trận ở khu dân cư chưa được cũng cố, kiện toàn, nên ảnh hưởng
đ
ến cuộc vận động
.
Từ nghiên cứu thực tiễn kết quả thực hiện cuộc vận động, chúng ta sẽ nhận
th
ức rỏ h
ơn vai trò to lớn của khu dân cư trong việc triển khai phong trào thi đua
yêu nư
ớc thông qua các phong trào, các cuộc vận động.
Đó là nơi th
ực hiện các
ch
ủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước
trong cu
ộc
s
ống; n
ơi trực tiếp giải quyết có hi
ệu qu
ả nhất các vấn đề nảy sinh trong cuộc
s

ống hàng ngày ở cộng đồng dân cư. Xây dựng cuộc sống mới, đời sống văn hoá
ở khu dân c
ư là nhiệm vụ quan trọng, lâu dài. Cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết
xây d
ựng đờ
i s
ống văn hoá ở khu dân c
ư
” v
ới 6 nội dung to
àn diện, sâu sắc, hợp
lòng dân, ý
Đảng đã được khẳng định cần tiếp tục được tổ chức thực hiện có hiệu
qu
ả cao hơn. Đó là nhiệm vụ đặt ra cho cả hệ thống chính trị, trong đó các cấp uỷ
Đ
ảng có vai tr
ò lãnh đạo t
oàn di
ện v
à trực tiếp, các cơ quan quản lý nhà nước
đảm bảo những điều kiện cần thiết cho cuộc vận động, Mặt trận Tổ quốc phát
huy vai trò ch
ủ tr
ì, phối hợp, thống nhất hành động với các tổ chức thành viên
v
ận động, động viên nhân dân tham gia thực hiện. V
ì v

ậy, việc mở rộng và nâng
cao ch
ất lượng
– duy trì tính b
ền vững Cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở khu dân c
ư
” trong tình hình m
ới
là m
ột y
êu cầu
c
ấp
thi
ết
trong giai đo
ạn hiện nay
.
Thông qua nghiên c
ứu đề tài để đánh giá chất

ợng, hiệu quả cuộc vận
đ
ộng, đánh giá hiệu quả hoạt động của Ban vận động các cấp, kết quả tuy
ên
truy

ền, giáo dục, kết quả về sự tham gia, hưởng ứng của các tầng lớp nhân dân
đ
ối với cuộc vận động.
Ti
ến h
ành khảo sát, kiểm tra lại tình hình công tác Mặt
tr
ận ở khu dân c
ư
6
c
ủa địa phương. Xây dựng kế hoạch thực hiện cuộc vận động phối hợp với địa
phương.
T
ổ chức trao đổi với chính quyền, các ngành có liên quan và các tổ chức
thành viên v
ề kế hoạch mở cuộc vận động của địa phương để phối hợp thống
nh
ất chỉ
đ
ạo thực hiện.
Rút ra nh
ững kinh nghiệm trong quá trình lãnh đạo, triển khai, tổ chức thực
hi
ện cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân
cư”.
Xây d
ựng hệ thống giải pháp để mở rộng và nâng cao chất lượng

– duy trì
tính b
ền vữn
g cu
ộc vận động động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn
hoá
ở khu dân c
ư
” t
ừ đó tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về nhận thức, thống nhất
trong lãnh
đạo, chỉ đạo tổ chức thực hiện cuộc vận động. Phát huy vai trò chủ
đ
ộng, sáng tạo của Mặt trận trong tham m
ưu cho c
ấp uỷ, phối hợp với chính
quy
ền để mở rộng nội dung, tăng thêm nguồn lực, tổ chức thực hiện cuộc vận
đ
ộng, tháo gỡ những vướng mắc, nảy sinh đưa cuộc vận động phát triển có chất

ợng.
Huy động sức mạnh của cộng đồng thực hiện tốt các chủ trương, chính sách
c
ủa Đảng, Nhà nước, không ngừng chăm lo đời sống vật chất, tinh thần cho các
t
ầng lớp nhân dân ở cộng đồng dân c
ư, góp phần xây dựng hệ thống chính trị cơ

s
ở, củng cố và xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
10.4. Nh
ững vấn đề mới (về lý luận
và th
ực tiễn) đề tài đặt ra nghiên
c
ứu
T
ổng kết
v
ề mặt
lý lu
ận và thực tiễn, các luận cứ khoa học để thực hiện cuộc
v
ận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
” trong
th
ời gian tới.
Cách ti
ếp cận đề tài:
(Lu
ận cứ và làm rõ tính m
ới, sáng tạo, độc đáo
trong cách ti
ếp cận đề t
ài; hướng giải quyết các vấn đề của đề tài):
Thông qua vi

ệc điề
u tra, ph
ỏng vấn trực tiếp ở cơ
s
ở, Nghiên cứu các tài
li
ệu, các hoạt động liên quan để t
i
ếp cận về chức năng vận động, tập hợp nhân
nhân dân c
ủa M
TTQ theo Lu
ật MTTQVN v
à Điều lệ MTTQVN; tài liệu của
Trung ương và đ
ịa phương về thực hiện cuộc vận động.
Ti
ếp cận kinh nghiệm phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá trên đ
ịa b
àn tỉnh.
H
ọc tập, trao đổi kinh nghiệm với các địa phương tron
g c
ả nước
.
T
ừ đó, đưa ra các giải pháp chủ yếu nhằm
m
ở rộng và nâng cao chất lượng

– duy trì tính b
ền vững Cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống
văn hoá
ở khu dân cư
” trong th
ời gian tới.
N
ội dung nghiên cứu:
1. Nghiên c
ứu thực
tr
ạng Cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở khu dân c
ư
” t
ỉnh Quảng Trị:
T
ổ chức điều tra, phỏng vấn, tổng hợp phân tích, đánh giá thực trạng về kết
11
12
7
qu
ả thực hiện cuộc vận động trong thời gian qua:
1.1 - Phong trào đoàn k
ết giúp nhau

phát tri
ển kinh tế, xoá đói giảm
nghèo:
a. Cu
ộc vận động “
Ngày vì ng
ười nghèo
”.
b. Ho
ạt động của các tổ chức th
ành viên của Mặt trận vận động nhân
dân giúp nhau xoá đói, gi
ảm nghèo, phát triển kinh tế
.
1.2 - Phong trào đoàn k
ết phát huy truyền thống “
U
ống

ớc nhớ
ngu
ồn
”; “Tương thân tương ái”, “Đ
ền ơn đáp nghĩa
”.
1.3 - Phong trào đoàn k
ết phát huy dân chủ, giữ g
ìn kỷ cương, sống và
làm vi
ệc theo hiến pháp, pháp luật

.
1.4 - Phong trào đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá, giữ gìn và phát
huy b
ản sắc văn hoá d
ân t
ộc
.
1.5 - Phong trào đoàn k
ết chăm lo sự nghiệp giáo dục, chăm sóc sức
kho
ẻ ban đầu, công tác dân số kế hoạch hoá gia đình
.
1.6 - Phong trào đoàn k
ết xây dựng cơ sở chính trị vững mạnh
.
2. S
ự lãnh đạo của cấp uỷ, phối hợp của Chính quyền và các tổ
chức thành viên, hoạt động của MTTQ trong việc phát động cuộc vận
đ
ộng “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân c
ư
” trên
đ
ịa bàn tỉnh
.
3. Kinh nghi
ệm rút ra trong quá trình thực hiện cuộc vận động

“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư”.
4. Nh
ận xét, đánh giá quá tr
ình thực hiện cuộc vận động từ 1995
-
2010.
5. Gi
ải pháp nâng cao chất lượng
– Duy trì tính b
ền vững cuộc vận
động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư” tỉnh
Qu
ảng Trị
.
5.1 - Nhóm gi
ải pháp về nâ
ng cao nh
ận thức
.
5.2 - Nhóm gi
ải pháp về tổ chức và hoạt động của Mặt trận TQVN
- Quán tri
ệt sâu sắc vị trí, vai tr
ò của Mặt trận Tổ quốc
.
- Ki
ện toàn, củng cố và nâng cao chất lượng hoạt động của Ban công tác
M
ặt trận
.

- Đ
ổi mới nội dung và phương thức h
o
ạt động của Mặt trận Tổ quốc
.
5.3 - Nhóm gi
ải pháp về c
ơ chế, chính sách thực hiện cuộc vận động
c
ủa Trung ương và tỉnh
.
5.4 - Nhóm gi
ải pháp về sự lãnh đạo của Cấp uỷ, sự phối hợp của
Chính quy
ền và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc
.
6- Biên soạn Cẩm nang nghiệp vụ công tác Mặt trận trong thực
hi
ện cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở
khu dân cư”
ở tỉnh Quảng Trị.
N
ội dung cẩm nang:
6.1 - T
ổng kết lý luận và thực tiễn của công tác thực hiện
cu
ộc vận động
.

8
6.2 - Rút ra đư

c bài h
ọc kinh nghiệm trong công tác triển khai thực hiện
cuộc vận động tại địa phương.
6.3 - Cung c
ấp tài liệu cho cán bộ làm công tác Mặt trận, các đoàn thể và Ban
công tác M
ặt trận ở khu dân c
ư trong triển khai thực hiện cuộc vận động.
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: (Luận cứ rõ việc lựa chọn
các phương pháp nghiên c
ứu, kỹ tuật sử dụng phù hợp với từng nội dung
c
ủa đề t
ài; làm rõ tính mới, sáng tạo, độc đáo của các phương pháp nghiên cứu
k
ỹ thuật sử dụng).
- Phương pháp đi
ều tra, khai thác
các ngu
ồn tài liệu.
- Phương pháp nghiên c
ứu, so sánh, xử lý, đối chiếu t
ư liệu.
- Phương pháp đi
ều tra, thu thập, tổng hợp số liệu.
- Phương pháp đi
ền dã, tư vấn trực tiếp.

- Phương pháp h
ội thảo
l
ấy ý kiến chuy
ên gia và
to
ạ đ
àm rút kinh nghiệm.
- Phương pháp th
ẩm định thông qua các chuyên gia.
- Phương pháp th
ống k
ê toán học.
- Phương pháp t
ổng kết thực tiễn.
H
ợp tác quốc tế
(n
ếu có
)
Đ
ã hợp tác
Tên đ
ối tác
(Ngư
ời v
à tổ chức khoa
h
ọc và công nghệ)
N

ội dung hợp tác
(Ghi rõ n
ội dung, lý
do, hình th
ức hợp tác,
k
ết quả thực hiện hỗ
tr
ợ cho đề t
ài này).
D
ự kiến hợp tác
Tên đ
ối tác
(Ngư
ời v
à tổ chức khoa
h
ọc và công nghệ)
N
ội dung hợp tác
(Ghi rõ n
ội dung cần
h
ợp tác; hình thức
th
ực hiện dự kiến kết
q
ủa hợp tác đáp ứng
yêu c

ầu của đề tài).
Ti
ến độ thực hiện
(phù h
ợp với những nội dung đ
ã nêu tại mục 12
)
Các n
ội dung, công việc
ch
ủ yếu cần được thực
hi
ện
(các m
ốc đánh giá chủ yếu)
K
ết quả phải đạt
Th
ời
gian
(b
ắt đầu,
k
ết thúc)
Ngư
ời, cơ
quan th
ực
hi
ện

1
2
3
4
5
1
Xây d
ựng đề cương ng
hiên
c
ứu, th
ành lập nhóm nghiên
cứu
5-
6/2011
Ban ch

nhi
ệm
2
Sưu t
ập, phân loại các t
ài
7-
Ban ch

13
14
15
9

li
ệu có liên quan
8/2011
nhi
ệm đề tài
3
T
ổng hợp, phân tích, xử lý
các tài li
ệu
8-
9/2011
Ban ch

nhi
ệm đề tài
4
H
ợp đồng viết các chuyên
đ
ề, các chươ
ng
9-
10/2011
Ban ch

nhi
ệm đề tài,
các c
ộng tác

viên
5
T
ổ chức hội thảo khoa học
10-
11/2011
Ban ch

nhi
ệm đề tài,
các c
ộng tác
viên
6
Viết dự thảo đề tài bước 1
11-
12/2011
Ban chủ
nhi
ệm đề t
ài
7
H
ội thảo l
ấy ý kiến các
chuyên gia
1-2/2012
Ban ch

nhi

ệm đề tài
8
Vi
ết hoàn chỉnh đề tài
2-3/2012
Ban ch

nhi
ệm đề tài
9
Nghiệm thu bước 1 (nội bộ)
03-
04/2012
Hội đồng
khoa h
ọc cơ
s

10
Nghi
ệm thu chính thức tại
h
ội đồng khoa học tỉnh
06/2012
H
ội đồng
khoa h
ọc tỉnh
và cơ quan
ch

ủ trì đề tài,
thư ký, các
c
ộng tác viên
III. D
Ự KIẾN KẾT QUẢ ĐỀ TÀI:
D
ạng kết quả đề
tài
D
ạng kết qủa 1
D
ạng kết qủa 2
D
ạng kết qủa 3
Nguyên lý
Sơ đ
ồ, bản đồ
Bài báo
Phương pháp
B
ảng số liệu
Sách chuyên kh
ảo
Tiêu chu
ẩn
Báo cáo phân tích
Tài li
ệu phục vụ
gi

ảng dạy, đào tạo sau
đ
ại học
Quy ph
ạm
Tài li
ệu dự báo
16
10
đ
ề án, quy hoạch triển
khai
Lu
ận chứng kinh tế kỹ
thu
ật, báo cáo nghiên cứu
kh
ả thi
Mô hình
Khác
Khác
Khác
Yêu c
ầu khoa học dự kiến đối với s
ản phẩm tạo ra (dạng kết quả I,
II)
TT
Tên s
ản phẩm
Yêu c

ầu khoa học dự kiến
đ
ạt đ
ược
Ghi chú
1
2
3
4
1
Tài li
ệu, số liệu về đánh
giá thực Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn k
ết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở
khu dân cư”
S
ố liệu trung thực, phản ánh
chính xác thực trạng kết quả
th
ực hiện cuộc vận động
trong th
ời gian qua
2
Báo cáo phân tích, đánh
giá hiện trạng của cuộc
v
ận động trên tất cả các

l
ĩnh vực li
ên quan đến vấn
đ
ề nghiên cứu của đề tài
đ
ặt ra.
Đ
ảm bảo tính khoa học, tính
mới, tính thực tiễn.
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm dự kiến tạo ra (dạng kết quả III)
TT
Tên s
ản phẩm
Yêu c
ầu khoa học dự kiến đạt
được
Nơi công
bố (Tạp
chí, Nhà
xu
ất bản)
Ghi
chú
1
2
3
4
5
1

Cu
ốn cẩm nang
nghi
ệp vụ công
tác M
ặt trận
trong th
ực hiện
cu
ộc vận độn
g
“Toàn dân đoàn
k
ết xây dựng đời
s
ống văn hoá ở
khu dân cư”

tỉnh Quảng Trị.
- T
ổng kết lý luận v
à thực tiễn của
công tác th
ực hiện
cu
ộc vận động
.
- Rút ra đư
ợc bài học kinh nghiệm
trong công tác tri

ển khai thực hiện
cu
ộc vận độ
ng t
ại địa phương.
- Cung c
ấp tài liệu cho cán bộ làm
công tác M
ặt trận, các đo
àn thể và
Ban công tác M
ặt trận ở khu dân
cư trong tri
ển khai thực hiện
cu
ộc
vận động.
17
18
11
2
Báo cáo tổng kết
đ
ề tài
.
Đ
ảm bảo tính mới, tính khoa học
và thực tiễn cao.
Kh
ả năng ứng dụng ph

ương thức và đ
ịa chỉ chuyển giao kết quả nghi
ên
cứu:
- Tài li
ệu hoàn thành sẽ cung cấp cho cán bộ làm công tác vận động quần chúng
tại địa phương nghiên cứu phục vụ cho công tác Mặt trận ở khu dân cư.
- Cu
ốn tài liệu này sẽ được in ấn, phát hành rộng rãi cho cán bộ làm
công
tác MT và các đoàn th
ể nhân dân, Ban công tác Mặt trận ở khu dân c
ư trong quá
trình h
ướng dẫn triển khai thực hiện cuộc vận động
“Toàn dân đoàn k
ết xây dựng
đ
ời sống văn hoá ở khu dân cư
” trên đ
ịa bàn tỉnh Quảng Trị.
Các l
ợi ích mang lại và các tác
đ
ộng của kết quả nghiên cứu
20.1- Đ
ối với việc xây dựng đường lối, pháp luật chính sách
:
T
ừ những b

ài học kinh nghiệm quý báu của đề tài giúp cho Nhà nước có
nh
ững cơ chế, chính sách sát hợp với tình hình thực tế tại địa phương, có biện
pháp phù h
ợp để c
u
ộc vận động ngày càng đi vào chiều sâu và có hiệu quả thiết
th
ực.
20.2- Đ
ối với phát triển kinh tế
- xã h
ội
:
Xây d
ựng vững chắc khối Đại đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo của
Đ
ảng, tạo dựng niềm tin, kh
ơi dậy mạnh mẽ tinh thần đoàn kết, giúp nhau phát
tri
ển kinh tế, xoá đói giảm nghèo, làm giàu hợp pháp, góp phần thực hiện thắng
l
ợi các nhiệm vụ kinh tế
- xã h
ội của địa phương.
20.3- Đ
ối với n
ơi ứng dụng kết quả nghiên cứu
:
Triển khai thực hiện cuộc vận động có hiệu quả thiết thực ở khu dân cư.

20.4- Đối với phát triển lĩnh vực khoa học có li
ên quan
:
Là cơ s

khoa h
ọc
đ
ể M
ặt trận các c
ấp nghiên cứu sâu hơn về công tác vận
đ
ộng quần chúng tham gia các cuộc vận động, các phong trào thi đua yêu nước
trong tình hình m
ới.
20.5- Đ
ối với công tác đào tạo cán b
ộ khoa học (kể cả việc nâng cao năng
l
ực nghiên cứu của các cá nhân và tập thể khoa học thông qua việc thực hiện đề
tài):
S
ản phẩm của đề tài là tài liệu quý phục vụ các lớp tập huấn nâng cao năng
l
ực cho cán bộ làm công tác Mặt trận, đoàn thể các cấp và B
an công tác M
ặt trận
ở khu dân cư.
IV. CÁC T
Ổ CHỨC, CÁ NHÂN THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ T

ÀI:
Các t
ổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện đề tài
TT
Tên t
ổ chức, cá
nhân
Đ
ịa chỉ
N
ội dung công
vi
ệc tham gia
D
ự kiến
kinh phí
1
2
3
4
5
1
2
21
19
20
12
Cán b
ộ th
ực hiện đề t

ài
TT
H
ọ và tên
Cơ quan công tác
Th
ời gian làm
vi
ệc cho đề t
ài
(S
ố tháng quy
đ
ổi)
1
Lương Trung Thông
UBMTTQVN t
ỉnh Quảng Trị
4
2
Nguy
ễn Thị Tuyết
UBMTTQVN t
ỉnh Quảng Trị
3
3
Trần Thị Hồng

3
4

Lê H
ồng Sơn

3
5
Nguy
ễn Thị Thủy Thanh

2
V. KINH PHÍ TH
ỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ:
Đơn vị tính: Ngàn đồng
23
Kinh phí th
ực hiện đề t
ài phân theo các khoản chi
Trong đó
Ngu
ồn kinh phí
T
ổng
s

Công lao
đ
ộng
(khoa h
ọc,
ph
ổ thông)

Nguyên
, v
ật
li
ệu
Thi
ết bị,
máy móc
Chi
khác
1
2
3
4
5
6
7
1
2
T
ổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
- Năm th
ứ nhất:
- Năm th
ứ hai:
Các ngu
ồn vốn khác
- V

ốn tự có của cơ
s

- Khác (V
ốn huy
đ
ộng)
100.000
100.000
100.000
-
-
70.000
70.000
70.000
-
-
580
580
580
-
-
-
-
-
-
-
29.420
29.420
29.420

-
-
Đông Hà, ngày 20 tháng 6 năm 2011
Th
ủ tr
ưởng cơ quan
Ch
ủ nhiệm đề t
ài
Ph
ạm Vĩnh
Lương Trung Thông
22
13
-Ph
ụ lục 1: KH.QT.01/B.11/14.11.2008
D
Ự TOÁN KINH PHÍ ĐỀ TÀI (KHXH&NV)
(Theo n

i dung chi)
Đơn v
ị tính:
Ngàn đ
ồng
T
ổng số
Ngu
ồn vốn
Ngu

ồn vốn
T
T
N
ội dung các
khoản chi
Kinh
phí
T
ỉ lệ
(%)
T
ổng
s

Năm
th

nh
ất
Năm
th

hai
T


Khác
1
2

3
4
5
6
7
8
9
1
Công lao động
(khoa h
ọc, phổ
thông)
70.000
70
70.000
70.000
-
-
-
2
Nguyên, v
ật liệu
580
0,580
580
580
-
-
-
3

Thi
ết bị, máy móc
-
-
-
-
-
-
-
4
Chi khác
29.420
29,42
29.420
29.420
-
-
-
T
ổng cộng:
100.000
100%
100.000
100.000
-
-
-
14
GI
ẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI

Kho
ản 1. Công lao động (Khoa học, phổ thông)
Đơn v
ị tính:
Ngàn đ
ồng
Ngu
ồn vốn
SNKH
TT
N
ội dung lao động
T
ổng
kinh
phí
T
ổng
s

Năm
th

nh
ất
Năm
th
ứ hai
T



Khác
1
3
4
5
6
7
8
9
1
Xây d
ựng thuyết minh chi tiết
đư
ợc duyệt
1.500
1.500
1.500
-
-
-
2
Chuyên đề nghiên cứu trong
l
ĩnh vực KHXH&NV
- Chuyên đ
ề 1: Cơ sở lý luận
v
ề thực hiện cuộc vận động
“Toàn dân đoàn k

ết xây dựng
đời sống văn hoá ở khu dân
cư”; Các tài liêu nghiên c
ứu
liên quan đ
ến đề tài
.
6.000
6.000
6.000
-
-
-
- Chuyên đ
ề 2: Đặc điểm địa
lý t
ự nhi
ên và tình hình kinh
t
ế xã hội tỉnh Quảng Trị từ
1995 - 2010.
6.000
6.000
6.000
-
-
-
- Chuyên đ
ề 3: Thực trạng
cu

ộc vận động “
Toàn dân
đoàn k
ết xây dựng đời sống
văn hoá
ở khu dân c
ư
” t
ỉnh
Qu
ảng Trị.
10.000
10.000
10.000
-
-
-
15
- Chuyên đ
ề 4: Sự l
ãnh đạo
của cấp uỷ, phối hợp của
Chính quy
ền v
à các tổ chức
thành viên trong vi
ệc phát
đ
ộng cuộc vận động “
Toàn

dân đoàn k
ết xâ
y d
ựng đời
s
ống văn hoá ở khu dân cư

trên đ
ịa bàn tỉnh. Những chủ
trương, chính sách c
ủa Đảng
và Nhà nư
ớc đối với thực hiện
cu
ộc vận động “
Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống
văn hoá
ở khu dân cư

7.000
7.000
7.000
-
-
-
- Chuyên đ
ề 5: Đánh giá
ho
ạt

đ
ộng của MTTQ các cấp
trong vi
ệc phát động cuộc vận
động “Toàn dân đoàn kết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở khu
dân cư” trên đ
ịa bàn tỉnh.
7.000
7.000
7.000
-
-
-
- Chuyên đ
ề 6: Một số kinh
nghi
ệm rút ra trong quá trình
th
ực hiện cuộc vậ
n đ
ộng
“Toàn dân đoàn kết xây dựng
đ
ời sống văn hoá ở khu dân
cư”.
7.500
7.500
7.500

-
-
-
- Chuyên đ
ề 7: Xây dựng các
gi
ải pháp nhằm nâng cao chất

ợng
– duy trì tính b
ền vững
cu
ộc vận động “
Toàn dân
đoàn k
ết xây dựng đời sống
văn hoá
ở kh
u dân cư” .
10.000
10.000
10.000
-
-
-
3
Báo cáo t
ổng thuật tài liệu của
đ
ề t

ài
2.500
2.500
2.500
-
-
-
4
L
ập mẫu phiếu điều tra:
+ Đ
ến 30 chỉ tiêu x
20.000đ/ch
ỉ ti
êu
600
600
600
-
-
-
+ Tr
ả công điều tra
th
ực tế
1.800
1.800
1.800
-
-

-
5
Nh
ập phiếu điều tra: 30
ch

tiêu x 20.000đ/ch
ỉ tiêu
600
600
600
-
-
-
16
6
X
ử lý, phân tích kết quả, tổng
hợp phiếu điều tra 300 phiếu
x 20.000đ/phi
ếu
900
900
900
-
-
-
7
Cung c
ấp thông tin:

+ Đ
ến
30 ch
ỉ ti
êu
x
20.000đ/ch
ỉ tiêu
600
600
600
-
-
-
8
Báo cáo phân tích, đánh giá
hi
ện trạng qua số liệu điều tra
3.000
3.000
3.000
-
-
-
9
Báo cáo khoa h
ọc tổng kết đề
tài, dự án (bao gồm báo cáo
chính và báo cáo tóm t
ắt)

5.000
5.000
5.000
-
-
-
2
Thuê khoán lao đ
ộng phổ
thông
-
-
-
-
-
-
C
ộng
70.000
70.000
70.000
-
-
-
Kho
ản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn v
ị tính: Triệu
đ
ồng

Ngu
ồn vốn
SNKH
T
T
N
ội dung
Đơn
v
ị đo
S


ợng
Đơn
giá
Thành
ti
ền
Tổng
s

Năm
th

nh
ất
Năm
th


hai
T


Khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Nguyên,
v
ật liệu
2
Mua sách,
tài li
ệu, sô
li
ệu
Cu
ốn
02
290

580
580
C
ộng:
580
580
17
Kho
ản 3. Thiết bị, máy móc
Đơn v
ị tính: đồng
Ngu
ồn vốn
SNKH
T
T
N
ội dung
Đơn
v
ị đo
S


ợng
Đơn giá
Thành
ti
ền
T

ổng số
Năm
th

nh
ất
Năm
th
ứ hai
T


Khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Mua thi
ết bị
2
Thuê thi
ết bị (ghi

tên thi
ết bị, thời
gian thuê) th
ời
gian thuê
C
ộng
Kho
ản 4. Chi khác
Đơn v
ị tính: Triệu đồ
ng
Ngu
ồn vốn
SNKH
TT
N
ội dung
Kinh
phí
T
ổng
s

Năm th

nh
ất
Năm
th

ứ hai
T
ự có
Khác
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Công tác trong nư
ớc
(Địa điểm, thời gian, số

ợt người)
-
-
-
-
-
-
2
H
ợp tác quốc tế
-
-
-

-
-
-
a
Đoàn ra (nư
ớc đến, số
ngư
ời,
s
ố ngày, số lần )
-
-
-
-
-
-
b
Đoàn vào (nư
ớc vào, số
ngư
ời, số ng
ày, số lần )
-
-
-
-
-
-
3
Kinh phí qu

ản lý
(c
ủa
cơ quan ch
ủ trì: hỗ trợ
ti
ền điện thoại, n
ước
u
ống )
5.000
5.000
-
-
-
-
4
Chi phí đánh giá, ki
ểm
5.050
5.050
-
-
-
-
18
tra n
ội bộ, nghiệm thu
các c
ấp

a
- Chi phí ki
ểm tra nội
b

3.000
3.000
-
-
-
-
b
H
ọp Hội đồng đánh giá,
nghi
ệm thu c
ơ sở
700
700
-
-
-
-
- Ch
ủ tịch Hội đồng
180
180
-
-
-

-
- Thành viên, thư ký KH
130
130
-
-
-
-
- Thư k
ý hành chính
90
90
-
-
-
-
- Đ
ại biểu
đư
ợc mời : 50
ngư
ời x 60.000đ/người
300
300
-
-
-
-
c
- Thuê chuyên gia phân

tích, đánh giá, khảo
nghi
ệm kết quả sản
ph
ẩm của nhiệm vụ
trư
ớc khi đánh giá
nghi
ệm thu cấp tỉnh:3
ngư
ời x 450.000đ/người
1.350
1.350
-
-
-
-
5
Chi khác
8.370
8.370
a
H

i th
ảo khoa học
5.370
5.370
-
-

-
-
- Ngư
ời chủ trì
180
180
-
-
-
-
- Thư k
ý Hội thảo
90
90
-
-
-
-
- Báo cáo tham luận theo
đơn đ
ặt h
àng
02 báo cáo
x 450.000đ/bc
900
900
-
-
-
-

- Đ
ại biểu đ
ược mời
tham dự: 70 người x
60.000đ/ ngư
ời
4.200
4.200
-
-
-
-
b
-
Ấn loát, văn phòng
ph
ẩm
3.000
3.000
-
-
-
-
c
- D
ịch t
ài liệu
-
-
-

-
-
-
d
- Khác
-
-
-
-
-
-
6
Ph
ụ cấp trách nhiệm
đi
ều h
ành chung của
chủ nhiệm đề tài, dự án
6.000
6.000
7
Thù lao trách nhi
ệm
thư k
ý, kế toán, CTV
5.000
5.000
C
ộng:
29.420

29.420
19
Ph
ụ lục 2:
Đ
Ề CƯƠNG ĐỀ TÀI:
M
Ở RỘNG V
À NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
– DUY TRÌ TÍNH B
ỀN VỮNG
CU
ỘC VẬN ĐỘNG “
TOÀN DÂN ĐOÀN K
ẾT XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN
HOÁ
Ở KHU DÂN CƯ
” T
ỈNH QUẢNG TRỊ
CHƯƠNG I
NH
ỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
I - T
ổng quan nghiê
n c
ứu đề tài:
1 - Tính c
ấp thiết của đề tài:
2 - M
ục ti

êu của đề tài:
3 - Phương pháp nghiên c
ứu:
4 - Ph
ạm vi nghiên cứu:
5 - N
ội dung nghi
ên cứu của đề tài:
II - Cơ sở lý luận về thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở khu
dân cư”
1 - Quan đi
ểm của Đảng v
à Nhà nước về văn hoá và xây dựng đời sống văn
hoá:
2 - Quan đi
ểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh về văn hoá :
3 - Ch
ỉ đạo, hướng dẫn của UBTWMTTQVN về triển khai thực hiện cuộc vận
đ
ộng “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn ho
á
ở khu dân cư
”:
4 - M
ột số khái niệm li
ên quan đề tài:

4.1 - Văn hoá
4.2 - Khu dân cư
4.3 - Làng văn hoá
4.4 - Ban công tác M
ặt trận
4.5 - M
ặt trận Tổ quốc Việt Nam
CHƯƠNG II
TH
ỰC TRẠNG CUỘC VẬN ĐỘNG “
TOÀN DÂN ĐOÀN K
ẾT XÂY DỰNG
Đ
ỜI SỐNG VĂN HOÁ Ở KHU DÂ
N CƯ” T
ỈNH QUẢNG TRỊ
I - Đ
ặc điểm tự nhiên và xã hội tỉnh Quảng Trị:
1 - Đ
ặc điểm địa lý tự nhiên:
2 - Tình hình kinh t
ế x
ã hội tỉnh Quảng Trị từ 1995 đến 2010:
II - Th
ực trạng cuộc vận đông “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn
hoá
ở khu dân cư
” t

ỉnh
Qu
ảng Trị:
1 - Phong trào đoàn k
ết giúp nhau phát triển kinh tế, xoá đói giảm ngh
èo:
a. Cu
ộc vận động “
Ngày vì ng
ười nghèo
”:
b. Ho
ạt động của các tổ chức thành viên của Mặt trận vận động nhân dân giúp
nhau xoá đói, giảm nghèo, phát triển kinh tế:
2 - Phong trào đoàn k
ết phát huy truyền thống “
U
ống nước nhớ nguồn
”;
“Tương thân tương ái”, “Đ
ền
ơn đáp nghĩa
”:
3 - Phong trào đoàn k
ết phát huy dân chủ, giữ gìn kỷ cương, sống và làm việc
theo hi
ến pháp, pháp luật:
4 - Phong trào đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá
, gi

ữ g
ìn và phát huy bản
s
ắc văn hoá dân tộc:
20
5 - Phong trào đoàn k
ết chăm lo sự nghiệp giáo dục, chăm sóc sức khoẻ ban
đ
ầu, công tác dân số kế hoạch hoá gia đ
ình:
6 - Phong trào đoàn k
ết xây dựng cơ sở chính trị vững mạnh:
III - S
ự lãnh đạo của cấp uỷ, p
h
ối hợp của Chính quyền và các tổ chức
thành viên, hoạt động của MTTQ trong việc phát động cuộc vận động “Toàn
dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
” trên đ
ịa bàn tỉnh:
IV - Kinh nghi
ệm rút ra trong quá tr
ình thực hiện cuộc vận động “
Toàn
dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
”:
V - Nh
ận xét, đánh giá quá trình thực hiện cuộc vận động từ 1995

- 2010:
1 - Ưu đi
ểm:
2 - H
ạn chế:
CHƯƠNG III
GI
ẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT L
ƯỢNG
– DUY TRÌ TÍNH B
ỀN VỮNG
CUỘC VẬN ĐỘNG “TOÀN DÂN ĐOÀN KẾT XÂY DỰNG ĐỜI SỐNG VĂN
HOÁ
Ở KHU DÂN C
Ư
” T
ỈNH QUẢNG TRỊ
I - Nhóm gi
ải pháp về nâng cao nhận thức:
II - Nhóm gi
ải pháp về tổ chức v
à hoạt động của Mặt trận TQVN
1 - Quán tri
ệt sâu sắc vị trí, vai trò của Mặt trận Tổ quốc:
2 - Kiên toàn, c
ủng cố và nâng cao chất lư
ợng hoạt động của Ban công tác Mặt
tr
ận:
3 - Đ

ổi mới nội dung và phương thức hoạt động của Mặt trận Tổ quốc:
III - Nhóm gi
ải pháp về cơ chế, chính sách thực hiện cuộc vận động của Trung
ương và t
ỉnh:
IV - Nhóm giải pháp về sự lãnh đạo của Cấp uỷ, sự phối hợp của Chính quyền
và các t
ổ chức th
ành viên của Mặt trận Tổ quốc:
V - Ki
ến nghị và đề xuất:
K
ẾT LUẬN
Ph
ụ lục
- Danh sách tài li
ệu tham khảo
- M
ột số hình ảnh hoạt động của khu dân cư
21
M
ỤC LỤC
THÔNG TIN CHUNG V
Ề ĐỀ TÀI:
23
PH
ẦN THỨ NHẤT
23
T
Ổ CHỨC HOẠT ĐỘNG

23
1. Phân công nhi
ệm vụ thực hiện:
23
2. Ti
ến độ thực hiện các nhiệm vụ chính:
24
3. S
ản phẩm đã hoàn thành
25
PH
ẦN THỨ HAI
26
BÁO CÁO K
ẾT QUẢ KHOA HỌC
26
A. M
Ở ĐẦU
26
1. Tính c
ấp thiết của đề tài:
26
2. M
ục ti
êu của đề tài:
28
3. Ph
ạm vi, đối tượng nghiên cứu:
28
4. Phương pháp nghiên c

ứu:
28
5. N
ội dung nghi
ên cứu của đề tài:
29
B. CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 30
CHƯƠNG I 30
NH
ỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
30
1.1. Đ
ặc điểm tự nhiên và kinh tế
- xã h
ội tỉnh Quảng Trị:
30
1.2. Cơ s
ở lý luận về văn hóa v
à thực hiện cuộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
”: 34
1.3. Tình hình
đời sống văn hoá ở khu dân cư tỉnh Quảng Trị trước khi thực hiện
Cu
ộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân c

ư
”: 41
CHƯƠNG 2 46
TH
ỰC TRẠNG CUỘC VẬN ĐỘNG “
TOÀN DÂN ĐOÀN K
ẾT XÂY DỰNG ĐỜI
SỐNG VĂN HOÁ Ở KHU DÂN CƯ” TỈNH QUẢNG TRỊ 46
2.1. Quá trình ra
đời Cuộc vận động "
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn
hoá
ở khu dân c
ư
": 46
2.2. Công tác ch
ỉ đạo, tổ chức thực hiện Cuộc vậ
n đ
ộng "
Toàn dân đoàn k
ết xây
d
ựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
": 50
22
2.3. S
ự lãnh đạo của cấp uỷ Đảng, sự phối hợp của Chính quyền và các tổ chức
thành viên trong vi
ệc phát động v

à thực hiện
cu
ộc vận động “
Toàn dân đoàn k
ết
xây d
ựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
” trên đ
ịa bàn tỉnh:
51
2.4. K
ết quả thực hiện Cuộc vận động "
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn
hoá
ở khu dân c
ư
"

t
ỉnh Quảng Trị (giai đoạn 1995
- 2010): 63
2.5. Nh
ận xét, đánh giá:
73
2.6. M
ột số bài học kinh nghiệm rút ra trong qua trình t
h
ực hiện cuộc vận động
“Toàn dân đoàn k

ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư”:
78
CHƯƠNG 3 80
GI
ẢI PHÁP MỞ RỘNG V
À NÂNG CAO
CH
ẤT L
ƯỢNG
– DUY TRÌ TÍNH
B
ỀN VỮNG CUỘC VẬN ĐỘNG “
TOÀN DÂN ĐOÀN K
ẾT XÂY DỰNG ĐỜI
S
ỐNG VĂN HOÁ Ở KHU DÂN CƯ
” T
ỈNH QUẢNG TRỊ
80
3.1. N
ội dung mở rộng v
à nâng cao chất lượng
– duy trì tính b
ền vữ
ng cu
ộc vận
đ
ộng “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư

”: 80
3.2. Nhóm gi
ải pháp về nâng cao nhận thức:
82
3.3. Nhóm gi
ải pháp về tổ chức v
à hoạt động của Mặt trận TQVN
84
3.4. Nhóm giải pháp về sự lãnh đạo của Cấp uỷ, sự phối hợp của Chính quyền và
các t
ổ chức th
ành viên của Mặt trận Tổ quốc:
92
3.5. Nhóm gi
ải pháp về cơ chế, chính sách thực hiện cuộc vận động của Trung
ương và t
ỉnh:
94
K
ẾT LUẬN
78
* Ki
ến nghị và đề xuất:
80
TÀI LI
ỆU THAM KHẢO
82
23
THÔNG TIN CHUNG V
Ề ĐỀ TÀI:

Tên đ
ề t
ài: Mở rộng và nâng cao chất lượng
– Duy trì tính b
ền vững cuộc
v
ận động “
Toàn dân đoàn k
ết xây dựng đời sống văn hoá ở khu dân cư
” t
ỉnh
Qu
ảng Trị.
Thu
ộc ch
ương trình khoa học công nghệ năm 2011.
Ch
ủ nhiệm đề tài:
Ông Lương Trung Thông
U
ỷ viên Thường vụ Tỉnh uỷ
- Ch
ủ tịch UBMTTQVN tỉnh.
Đơn v
ị chủ trì:
U
ỷ ban Mặt trận TQVN tỉnh Quảng Trị.
S
ố 10A, Nguyễn Huệ
- thành ph

ố Đ
ông Hà – t
ỉnh Quảng Trị.
Cơ quan qu
ản lý:
S
ở khoa học v
à công nghệ Quảng Trị.
H
ợp đồng số:
20/HĐ-SKHCN, ký ngày 11 tháng 8 n
ăm 2011, giữa Sở khoa
h
ọc và công nghệ với Ủy ban Mặt trận TQVN tỉnh Quảng Trị.
Th
ời gian thực hiện:
t
ừ tháng 7/2011 đến tháng 6/201
2.
T
ổng kinh phí:
100.000.000 đ
ồng (
M
ột trăm triệu đồng
), trong đó Ngân sách
s
ự nghiệp khoa học cấp: 100.000.000 đồng.
Ngu
ồn khác:

không
PH
ẦN THỨ NHẤT
T
Ổ CHỨC HOẠT ĐỘNG
1. Phân công nhi
ệm vụ thực hiện:
STT
N
ội dung nhiệm vụ
Đơn v
ị thực hiện
Ngư
ời chủ trì
1
Xây d
ựng đề cương
nghiên c
ứu
UBMTTQVN t
ỉnh
Lương Trung Thông
2
Sưu tập, phân loại các tài
li
ệu có liên quan
UBMTTQVN tỉnh
Lương Trung Thông
3
T

ổng hợp, phân tích, xử lý
các tài li
ệu
UBMTTQVN t
ỉnh
Lương Trung Thông
4
H
ợp đồng viết các chuy
ên
đ
ề, cá
c chương
UBMTTQVN t
ỉnh
Lương Trung Thông
5
T
ổ chức họp lấy ý kiến
chuyên gia
UBMTTQVN t
ỉnh
Lương Trung Thông
6
Hoàn thành cu
ốn cẩm
nang nghi
ệp vụ công tác
mặt trận
UBMTTQVN t

ỉnh
Lương Trung Thông
24
Các cán b
ộ tham gia khác:
1. Bà: Nguy
ễn Thị Tuyết
- Phó ch
ủ tịch UBMTTQVN tỉnh.
2. Bà: Tr
ần Thị Hồng
- UVTT, Trư
ởng Ban phong trào UBMTTQVN tỉnh.
3. Ông: Lê H
ồng Sơn
- Phó Trư
ởng Ban phong trào UBMTTQVN tỉnh.
4. Ông: Lê Văn Phi - Phó Trư
ởng Ban phong tr
ào UBMTTQVN tỉnh.
5. Bà: Nguy
ễn Thị Thủy Thanh
- Chuyên viên Ban phong trào UBMTTQVN t
ỉnh.
Các đơn v
ị phối hợp:
1. S
ở khoa học và công nghệ
2. UBMTTQVN các huy
ện, thị xã, thành phố.

2. Ti
ến độ thực hiện các nhiệm vụ chính:
STT
N
ội dung nhiệm vụ chính
Th
ời gian
K
ết quả chính
1
Xây d
ựng đề cương
nghiên c
ứu
07/2011
Đ
ề cương
(nghiên c
ứu, chi tiết)
2
Sưu t
ập, phân loại các tài
li
ệu có liên quan
08/2011
Tài li
ệu được hệ thống hoá phục
v
ụ đề tài
3

T
ổng hợp, phân tích, xử lý
các tài li
ệu
08-09/2011
Các b
ảng tổng hợp số liệu, thông
tin đi
ều tra khảo sát đảm bảo
chính xác, trung th
ực
4
H
ợp đồng viết các chuyên
đ
ề, các chương
09/2011
Báo cáo chuyên đ
ề mang tính
khoa h
ọc.
5
T
ổ chức họp lấy ý kiến
chuyên gia
10-11/2011
T
ổng hợp, tiếp thu ý kiến chuyên
gia
6

Vi
ết dự thảo đề tài bước 1
11-12/2011
D
ự thảo báo cáo tổng kế
t đ
ề tài
7
T
ổ chức hội thảo khoa học
1-2/2012
Đóng góp b
ổ sung cho các
chuyên đ

8
B
ổ sung, hoàn chỉnh báo
cáo t
ổng kết đề t
ài
03-04/2012
Báo cáo t
ổng kết đề tài
9
Nghi
ệm thu bước 1
04-05/2012
Biên b
ản nghiệm thu nội bộ

10
Hoàn thành cu
ốn cẩm
nang nghi
ệp vụ công tác
m
ặt trận
06/2012
Cu
ốn sách chuy
ên khảo
25
3. S
ản phẩm đã hoàn thành
STT
Tên s
ản phẩm
S


ợng
Quy cách, ch
ất l
ượng
1
Tài li
ệu, số liệu về đánh giá
th
ực trạng Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn k

ết xây dựng
đời sống văn hoá ở KDC”
01
S
ố liệu trung
th
ực, phản ánh chính
xác th
ực trạng địa phương
2
Báo cáo đ
ề tài nghiên cứu
khoa h
ọc.
01
Đ
ảm bảo tính khoa học, tính mới,
tính th
ực tiễn.
3
Cu
ốn cẩm nang nghiệp vụ
công tác M
ặt trận trong thực
hi
ện cuộc vận động “
Toàn
dân đoàn k
ết xây dựng đời
s

ống văn h

ở khu dân c
ư

ở tỉnh Quảng Trị.
01
- T
ổng kết lý luận và thực tiễn của
công tác th
ực hiện cuộc vận động.
- Rút ra đư
ợc bài học kinh nghiệm
trong công tác tri
ển khai thực hiện
cu
ộc vận động tại địa ph
ương.
4. Tài chính: T
ổng kinh phí đã nhận theo hợp
đ
ồng: 100.000.000 đồng.
Đ
ã sử dụng, đưa vào quyết toán: 100.000.000 đồng.
S
ố kinh phí ch
ưa sử dụng: 0
T
ổng kinh phí thu hồi: 0
T

ổng kinh phí phải nộp: 0

×