Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

chuyên đề ôn thi đại học môn toán phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 23 trang )

CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

́
BỘ GIAO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG


CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC

MƠN TỐN
CHUN ĐỀ :

PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

............................................
Sinh viãn thæûc hiãûn : ............................................
Låïp
: ............................................
MSSV
: ............................................

BIÊN SOẠN: HOÀNG THÁI VIỆT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG
SĐT : 01695316875
YMAIL:
FACEBOOK: />ĐÀ NẴNG 2013
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

1



CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
PHƢƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG THẲNG
1. Vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng
Vectơ 𝑛 ≠ 0 được gọi là vectơ chỉ phƣơng của đường thẳng  nếu giá của nó song song
hoặc trùng với .
Nhận xét:
– Nếu 𝑛 là một VTCP của  thì k. 𝑛 (k  0) cũng là một VTCP của .
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.
2. Vectơ pháp 
tuyến của đƣờng thẳng

Vectơ n  0 đgl vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu giá của nó vng góc với .


Nhận xét: – Nếu n là một VTPT của  thì kn (k  0) cũng là một VTPT của .
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTPT.
 


– Nếu u là một VTCP và n là một VTPT của  thì u  n .
3. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng

Cho đường thẳng  đi qua M0( x0; y0 ) và có VTCP u  (u1; u2 ) .
 x  x  tu

0

1
Phương trình tham số của : 
y  y0  tu2


(1) ( t là tham số).

 x  x  tu

0
1.
Nhận xét: – M(x; y)     t  R: 
y  y0  tu2


– Gọi k là hệ số góc của  thì:
+ k = tan, với  = 𝑥Av ,   900 .
+k=

u2
,
u1

với u1  0 .

y

y

v

v






O

A

x

O

A



x

4. Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng

Cho đường thẳng  đi qua M0( x0; y0 ) và có VTCP u  (u1; u2 ) .
Phương trình chính tắc của :

x  x0 y  y0

u1
u2


(2) (u1  0, u2  0).

Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng khơng có phương trình
chính tắc.
5. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
PT ax  by  c  0 với a2  b2  0 đgl phƣơng trình tổng quát của đường thẳng.
Nhận xét: – Nếu  có phương trình ax  by  c  0 thì  có:


VTPT là n  (a; b) và VTCP





u  (b; a) hoặc u  (b; a) .
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

2


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC


– Nếu  đi qua M0( x0; y0 ) và có VTPT n  (a; b) thì phương trình của  là:
a( x  x0 )  b(y  y0 )  0

Các trường hợp đặc biệt:

Các hệ số
c=0
a=0
b=0

Phƣơng trình đƣờng thẳng 
ax  by  0
by  c  0
ax  c  0

Tính chất đƣờng thẳng 
 đi qua gốc toạ độ O
 // Ox hoặc   Ox
 // Oy hoặc   Oy

  đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b  0): Phương trình của :

x y
  1.
a b

(phương trình đường thẳng theo đoạn chắn) .
  đi qua điểm M0( x0; y0 ) và có hệ số góc k: Phương trình của : y  y0  k( x  x0 )
(phương trình đường thẳng theo hệ số góc)
6. Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x  b1y  c1  0 và 2: a2x  b2y  c2  0 .
Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a1x  b1y  c1  0

a2 x  b2 y  c2  0


(1)

 1 cắt 2

 hệ (1) có một nghiệm



a1 b1

a2 b2

 1 // 2

 hệ (1) vô nghiệm



a1 b1 c1
(nếu a2, b2, c2  0 )


a2 b2 c2

 1  2

 hệ (1) có vô số nghiệm 

a1 b1 c1

(nếu a2, b2, c2  0 )


a2 b2 c2

(nếu a2, b2, c2  0 )

7. Góc giữa hai đƣờng thẳng

Cho hai đường thẳng 1: a1x  b1y  c1  0 (có VTPT n1  (a1; b1) )

và 2: a2x  b2y  c2  0 (có VTPT n2  (a2; b2 ) ).
 
 
khi (n1, n2 )  900

 ,  )  (n1, n2 )
(1 2 
 
 
0
0
180  (n1, n2 ) khi (n1, n2 )  90


 
 
 ,  )  cos( , n )  n1.n2 
cos(1 2
n1 2

 
n1 . n2

Chú ý:

a1b1  a2b2
2
2
2
2
a1  b1 . a2  b2

 1  2  a1a2  b1b2  0 .
 Cho 1: y  k1x  m , 2: y  k2x  m2 thì:
1
+ 1 // 2  k1 = k2
+ 1  2  k1. k2 = –1.

8. Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng
 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax  by  c  0 và điểm M0( x0; y0 ) .
d( M 0 ,  ) 

ax0  by0  c
a2  b2

……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

3



CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

 Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax  by  c  0 và hai điểm M( xM ; yM ), N( xN ; yN )  .
– M, N nằm cùng phía đối với   (axM  byM  c)(axN  byN  c)  0 .
– M, N nằm khác phía đối với   (axM  byM  c)(axN  byN  c)  0 .

 Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x  b1y  c1  0 và 2: a2x  b2y  c2  0 cắt nhau.
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a1x  b1y  c1
2
2
a1  b1



a2 x  b2y  c2
2
2
a2  b2

VẤN ĐỀ 1: Lập phƣơng trình đƣờng thẳng
 Để lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng  ta cần xác

định một điểm M0( x0; y0 )   và một VTCP u  (u1; u2 ) của .
 x  x  tu


0
1 ; PTCT của :
PTTS của : 
y  y0  tu2


x  x0 y  y0

u1
u2

(u1  0, u2  0).

 Để lập phương trình tổng quát của đường thẳng  ta cần xác định một điểm M0( x0; y0 ) 

 và một VTPT n  (a; b) của .
PTTQ của : a( x  x0 )  b(y  y0 )  0

 Một số bài toán thường gặp:
+  đi qua hai điểm A( xA; yA) , B( xB; yB ) (với xA  xB , yA  yB ):
PT của :

x  xA
y  yA

xB  xA yB  yA

x y
  1.
a b

+  đi qua điểm M0( x0; y0 ) và có hệ số góc k: PT của : y  y0  k( x  x0 )

+  đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) (a, b  0): PT của :

Chú ý: Ta có thể chuyển đổi giữa các phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của một
đường thẳng.
 Để tìm điểm M đối xứng với điểm M qua đường thẳng d, ta có thể thực hiện như sau:
Cách 1: – Viết phương trình đường thẳng  qua M và vng góc với d.
– Xác định I = d   (I là hình chiếu của M trên d).
– Xác định M sao cho I là trung điểm của MM.
Cách 2: Gọi I là trung điểm của MM. Khi đó:



 MM   u

d (sử dụng toạ độ)
M đối xứng của M qua d  
I  d


 Để viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua đường thẳng , ta
có thể thực hiện như sau:
– Nếu d // :
+ Lấy A  d. Xác định A đối xứng với A qua .
+ Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với d.
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

4



CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

– Nếu d   = I:
+ Lấy A  d (A  I). Xác định A đối xứng với A qua .
+ Viết phương trình đường thẳng d qua A và I.
 Để viết phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua điểm I, , ta có thể
thực hiện như sau:
– Lấy A  d. Xác định A đối xứng với A qua I.
– Viết phương trình đường thẳng d qua A và song song với d.

VẤN ĐỀ 2: Các bài toán dựng tam giác
Đó là các bài tốn xác định toạ độ các đỉnh hoặc phương trình các cạnh của một tam giác
khi biết một số yếu tố của tam giác đó.
Để giải loại bài toán này ta thường sử dụng đến các cách dựng tam giác.
Sau đây là một số dạng:
Dạng 1: Dựng tam giác ABC, khi biết các đường thẳng chứa cạnh BC và hai đường cao
BB, CC.
Cách dựng: – Xác định B = BC  BB, C = BC  CC.
– Dựng AB qua B và vng góc với CC.
– Dựng AC qua C và vng góc với BB.
– Xác định A = AB  AC.
Dạng 2: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường cao
BB, CC.
Cách dựng: – Dựng AB qua A và vng góc với CC.
– Dựng AC qua A và vng góc với BB.
– Xác định B = AB  BB, C = AC  CC.
Dạng 3: Dựng tam giác ABC, khi biết đỉnh A và hai đường thẳng chứa hai đường trung
tuyến BM, CN.

Cách dựng: – Xác định trọng tâm G = BM  CN.
– Xác định A đối xứng với A qua G (suy ra BA // CN, CA // BM).
– Dựng dB qua A và song song với CN.
– Dựng dC qua A và song song với BM.
– Xác định B = BM  dB, C = CN  dC.
Dạng 4: Dựng tam giác ABC, khi biết hai đường thẳng chứa hai cạnh AB, AC và trung
điểm M của cạnh BC.
Cách dựng: – Xác định A = AB  AC.
– Dựng d1 qua M và song song với AB.
– Dựng d2 qua M và song song với AC.
– Xác định trung điểm I của AC: I = AC  d1.
– Xác định trung điểm J của AB: J = AB  d2.
   
– Xác định B, C sao cho JB  AJ, IC  AI .




Cách khác: Trên AB lấy điểm B, trên AC lấy điểm C sao cho MB   MC .

……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

5


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

VẤN ĐỀ 3: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x  b1y  c1  0 và 2: a2x  b2y  c2  0 .

Toạ độ giao điểm của 1 và 2 là nghiệm của hệ phương trình:
a1x  b1y  c1  0

a2 x  b2 y  c2  0

(1)

 1 cắt 2

 hệ (1) có một nghiệm



a1 b1

a2 b2

 1 // 2

 hệ (1) vô nghiệm



a1 b1 c1
(nếu a2, b2, c2  0 )


a2 b2 c2

 1  2


 hệ (1) có vơ số nghiệm 

a1 b1 c1
(nếu a2, b2, c2  0 )


a2 b2 c2

(nếu a2, b2, c2  0 )

Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta có thể thực hiện như sau:
– Tìm giao điểm của hai trong ba đường thẳng.
– Chứng tỏ đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm đó.

VẤN ĐỀ 4: Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax  by  c  0 và điểm M0( x0; y0 ) .
d( M 0 ,  ) 

ax0  by0  c
a2  b2

2. Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Cho đường thẳng : ax  by  c  0 và hai điểm M( xM ; yM ), N( xN ; yN )  .
– M, N nằm cùng phía đối với   (axM  byM  c)(axN  byN  c)  0 .

– M, N nằm khác phía đối với   (axM  byM  c)(axN  byN  c)  0 .
3. Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng 1: a1x  b1y  c1  0 và 2: a2x  b2y  c2  0 cắt nhau.


Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng 1 và 2 là:
a1x  b1y  c1
2
2
a1  b1



a2 x  b2y  c2
2
2
a2  b2

Chú ý: Để lập phương trình đường phân giác trong hoặc ngồi của góc A trong tam giác
ABC ta có thể thực hiện như sau:
Cách 1:
– Tìm toạ độ chân đường phân giác trong hoặc ngồi (dựa vào tính chất đường phân
giác của góc trong tam giác).
Cho ABC với đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE (D, E  BC)


 AB 


AB 
.DC ,
EB 
.EC .
ta có: DB  

AC

AC

……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HỒNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

6


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

– Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm.
Cách 2:
– Viết phương trình các đường phân giác d1, d2 của các góc tạo bởi hai đường thẳng
AB, AC.
– Kiểm tra vị trí của hai điểm B, C đối với d1 (hoặc d2).
+ Nếu B, C nằm khác phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác trong.
+ Nếu B, C nằm cùng phía đối với d1 thì d1 là đường phân giác ngồi.

VẤN ĐỀ 4: Góc giữa hai đƣờng thẳng

Cho hai đường thẳng 1: a1x  b1y  c1  0 (có VTPT n1  (a1; b1) )

và 2: a2x  b2y  c2  0 (có VTPT n2  (a2; b2 ) ).
 
 
(n , n )
khi (n1, n2 )  900


(1, 2 )   1 0 2  

 
0
180  (n1, n2 ) khi (n1, n2 )  90


 
 
 ,  )  cos( , n )  n1.n2 
cos(1 2
n1 2
 
n1 . n2

Chú ý:

 00  1, 2   900 .


a1b1  a2b2
2
2
2
2
a1  b1 . a2  b2

 1  2  a1a2  b1b2  0 .
 Cho 1: y  k1x  m , 2: y  k2x  m2 thì:
1

+ 1 // 2  k1 = k2
+ 1  2  k1. k2 = –1.
 Cho ABC. Để tính góc A trong ABC, ta có thể sử dụng cơng thức:
 
 

 
 

AB.AC
cos A  cos AB, AC    


AB . AC

II. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG TRỊN
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HỒNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

7


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

1. Phƣơng trình đƣờng trịn
Phương trình đường trịn có tâm I(a; b) và bán kính R:

( x  a)2  ( y  b)2  R2 .

Nhận xét: Phương trình x2  y2  2ax  2by  c  0 , với a2  b2  c  0 , là phương trình

đường trịn tâm I(–a; –b), bán kính R = a2  b2  c .
2. Phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng trịn
Cho đường trịn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
 tiếp xúc với (C)  d(I , )  R

VẤN ĐỀ 1: Xác định tâm và bán kính của đƣờng trịn

 Nếu phương trình đường trịn (C) có dạng:

( x  a)2  ( y  b)2  R2

thì (C) có tâm I(a; b) và bán kính R.
 Nếu phương trình đường trịn (C) có dạng:

x2  y2  2ax  2by  c  0

thì

– Biến đổi đưa về dạng ( x  a)2  (y  b)2  R2

hoặc – Tâm I(–a; –b), bán kính R =

a2  b2  c .

Chú ý: Phương trình x2  y2  2ax  2by  c  0 là phương trình đường trịn nếu thoả
mãn điều kiện:

a2  b2  c  0 .

VẤN ĐỀ 2: Lập phƣơng trình đƣờng trịn

Để lập phương trình đường trịn (C) ta thường cần phải xác định tâm I (a; b) và bán kính
R của (C). Khi đó phương trình đường trịn (C) là:
( x  a)2  ( y  b)2  R2

Dạng 1: (C) có tâm I và đi qua điểm A.
– Bán kính R = IA.
Dạng 2: (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng .
– Bán kính R = d( I , ) .
Dạng 3: (C) có đường kính AB.
– Tâm I là trung điểm của AB.
– Bán kính R =

AB
.
2

Dạng 4: (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng .
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Xác định tâm I là giao điểm của d và .
– Bán kính R = IA.
Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng .
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.

– Tâm I của (C) thoả mãn:  I  d
.
d( I , )  IA

……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


8


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

– Bán kính R = IA.
Dạng 6: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  tại điểm B.
– Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB.
– Viết phương trình đường thẳng  đi qua B và vng góc với .
– Xác định tâm I là giao điểm của d và .
– Bán kính R = IA.
Dạng 7: (C) đi qua điểm A và tiếp xúc với hai đường thẳng 1 và 2.
d( I , 1)  d( I , 2 )
(1)
– Tâm I của (C) thoả mãn: 
(2)
d( I , 1)  IA
– Bán kính R = IA.
Chú ý:
– Muốn bỏ dấu GTTĐ trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định bởi 1 và
2
hay xét dấu khoảng cách đại số từ A đến 1 và 2.
– Nếu 1 // 2, ta tính R =

1
d(1, 2 ) , và (2) được thay thế bới IA = R.
2

Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1, 2 và có tâm nằm trên đường thẳng d.
d(I , 1)  d(I , 2 )

– Tâm I của (C) thoả mãn: 
.
I  d

– Bán kính R = d(I , 1) .
Dạng 9: (C) đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C (đường trịn ngoại tiếp tam giác).
Cách 1: – Phương trình của (C) có dạng: x2  y2  2ax  2by  c  0 (*).
– Lần lượt thay toạ độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình.
– Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c  phương trình của (C).
 IA  IB

Cách 2: – Tâm I của (C) thoả mãn: 
.
 IA  IC
– Bán kính R = IA = IB = IC.
Dạng 10: (C) nội tiếp tam giác ABC.
– Viết phương trình của hai đường phân giác trong của hai góc trong tam giác
– Xác định tâm I là giao điểm của hai đường phân giác trên.
– Bán kính R = d( I , AB) .

VẤN ĐỀ 3: Tập hợp điểm
1. Tập hợp các tâm đường trịn
Để tìm tập hợp các tâm I của đường trịn (C), ta có thể thực hiện như sau:
a) Tìm giá trị của m để tồn tại tâm I.

b) Tìm toạ độ tâm I. Giả sử: I  x  f (m) .
 y  g( m)

c) Khử m giữa x và y ta được phương trình F(x; y) = 0.
d) Giới hạn: Dựa vào điều kiện của m ở a) để giới hạn miền của x hoặc y.

e) Kết luận: Phương trình tập hợp điểm là F(x; y) = 0 cùng với phần giới hạn ở d).
2. Tập hợp điểm là đường tròn
Thực hiện tương tự như trên.
……………………………………………………………………………………………….
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

9


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

VẤN ĐỀ 4: Vị trí tƣơng đối của đƣờng thẳng d và đƣờng tròn (C)
Để biện luận số giao điểm của đường thẳng d: Ax  By  C  0 và đường tròn (C):
x2  y2  2ax  2by  c  0 , ta có thể thực hiện như sau:.

 Cách 1: So sánh khoảng cách từ tâm I đến d với bán kính R.
– Xác định tâm I và bán kính R của (C).
– Tính khoảng cách từ I đến d.
+ d(I , d)  R  d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
+ d(I , d)  R  d tiếp xúc với (C).
+ d(I , d)  R  d và (C) khơng có điểm chung.
 Cách 2: Toạ độ giao điểm (nếu có) của d và (C) là nghiệm của hệ phương trình:
 Ax  By  C  0
(*)
 2
2
 x  y  2ax  2by  c  0

+ Hệ (*) có 2 nghiệm  d cắt (C) tại hai điểm phân biệt.
+ Hệ (*) có 1 nghiệm  d tiếp xúc với (C).

+ Hệ (*) vô nghiệm  d và (C) khơng có điểm chung.
VẤN ĐỀ 5: Vị trí tƣơng đối của hai đƣờng trịn (C1) và (C2)
Để biện luận số giao điểm của hai đường tròn
(C1): x2  y2  2a1x  2b1y  c1  0 , (C2): x2  y2  2a2 x  2b2y  c2  0 .
ta có thể thực hiện như sau:
 Cách 1: So sánh độ dài đoạn nối tâm I1I2 với các bán kính R1, R2.
+
R  R2  I 1I 2  R  R2  (C1) cắt (C2) tại 2 điểm.
1
1
+

I1I 2  R  R2
1

+

I 1I 2  R  R2
1

+

I1I 2  R  R2
1

+

I 1I 2  R  R2
1


 (C1) tiếp xúc ngoài với (C2).
 (C1) tiếp xúc trong với (C2).
 (C1) và (C2) ở ngoài nhau.
 (C1) và (C2) ở trong nhau.

 Cách 2: Toạ độ các giao điểm (nếu có) của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ phương trình:
 x2  y2  2a x  2b y  c  0

1
1
1
 2
x  y2  2a2 x  2b2 y  c2  0



+ Hệ (*) có hai nghiệm
+ Hệ (*) có một nghiệm
+ Hệ (*) vơ nghiệm

(*)

 (C1) cắt (C2) tại 2 điểm.
 (C1) tiếp xúc với (C2).
 (C1) và (C2) khơng có điểm chung.

VẤN ĐỀ 6: Tiếp tuyến của đƣờng tròn (C)
Cho đường tròn (C) có tâm I, bán kính R và đường thẳng .
………………………………………………………………………………………………. 10
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013



CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

 tiếp xúc với (C)  d(I , )  R
 Dạng 1: Tiếp tuyến tại một điểm M0( x0; y0 )  (C).



–  đi qua M0( x0; y0 ) và có VTPT IM0 .
 Dạng 2: Tiếp tuyến có phương cho trước.
– Viết phương trình của  có phương cho trước (phương trình chứa tham số t).
– Dựa vào điều kiện:
d(I , )  R , ta tìm được t. Từ đó suy ra phương trình của .
 Dạng 3: Tiếp tuyến vẽ từ một điểm A( xA; yA ) ở ngồi đường trịn (C).

– Viết phương trình của  đi qua A (chứa 2 tham số).
– Dựa vào điều kiện: d(I , )  R , ta tìm được các tham số. Từ đó suy ra phương trình
của .

III. PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG ELIP
1. Định nghĩa
Cho F1, F2 cố định với F F2  2c (c > 0).
1
M  (E)  MF  MF2  2a (a > c)
1

F1, F2: các tiêu điểm, F F2  2c : tiêu cự.
1
2. Phƣơng trình chính tắc của elip

x2
2



a

y2
2

1

(a  b  0, b2  a2  c2 )

b

 Toạ độ các tiêu điểm: F (c;0), F2(c;0) .
1
 Với M(x; y)  (E), MF , MF2 đgl các bán kính qua tiêu điểm của M.
1
c
c
x, MF2  a  x
a
a

MF1  a 

3. Hình dạng của elip
 (E) nhận các trục toạ độ làm các trục đối xứng và gốc toạ độ làm tâm đối xứng.

 Toạ độ các đỉnh:
A (a;0), A2(a;0), B (0; b), B2(0; b)
1
1
 Độ dài các trục:
 Tâm sai của (E):

trục lớn: A A2  2a , trục nhỏ: B1B2  2b
1
e

c
(0 < e < 1)
a

 Hình chữ nhật cơ sở: tạo bởi các đường thẳng x  a, y  b (ngoại tiếp elip).
4. Đƣờng chuẩn của elip (chương trình nâng cao)
 Phương trình các đường chuẩn i ứng với các tiêu điểm Fi là: x 
 Với M  (E) ta có:

MF
1

d( M , 1)



MF2

d( M , 2 )


e

a
0
e

(e < 1)

………………………………………………………………………………………………. 11
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

VẤN ĐỀ 1: Xác định các yếu tố của (E)
Đưa phương trình của (E) về dạng chính tắc:
Các yếu tố:

x2
a2



y2
b2

 1. Xác định a, b, c.

– Độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.

– Tiêu cự 2c.
– Toạ độ các tiêu điểm F (c;0), F2(c;0) .
1
– Toạ độ các đỉnh A (a;0), A2(a;0), B1(0; b), B2(0; b) .
1
– Tâm sai e 

c
.
a

– Phương trình các đường chuẩn x 

a
0
e

VẤN ĐỀ 2: Lập phƣơng trình chính tắc của (E)
Để lập phương trình chính tắc của (E) ta cần xác định độ dài các nửa trục a, b của (E).
Chú ý: Công thức xác định các yếu tố của (E):
c
+ Các tiêu điểm F (c;0), F2(c;0)
1
a
+ Các đỉnh: A (a;0), A2(a;0), B1(0; b), B2(0; b)
1

+ e

+ b2  a2  c2


VẤN ĐỀ 3: Tìm điểm trên (E) thoả mãn điều kiện cho trƣớc
Chú ý các công thức xác định độ dài bán kính qua tiêu điểm của điểm M(x; y)  (E):
MF1  a 

c
c
x, MF2  a  x
a
a

VẤN ĐỀ 4: Tập hợp điểm
Để tìm tập hợp các điểm M(x; y) thoả điều kiện cho trước, ta đưa về một trong các dạng:
Dạng 1: MF  MF2  2a  Tập hợp là elip (E) có hai tiêu điểm F1, F2, trục lớn 2a.
1
Dạng 2:

x2
a2



y2
b2

 1 (a > b)  Tập hợp là elip (E) có độ dài trục lớn 2a, trục nhỏ 2b.

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ
GIẢI TÍCH MẶT PHẲNG TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
………………………………………………………………………………………………. 12

BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

PHẦN 1 . ĐƢỜNG THẲNG
Câu 1 (CĐ A2008)

Câu 2 ( CĐ A2009)

Câu 3 (CĐ A2009)

Câu 4 (CĐ A2011)

Câu 5 (CĐ A2011)

Câu 6 (CĐ A2012)

Câu 7 (CĐ 2013)

Câu 8 (A2002)

………………………………………………………………………………………………. 13
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 9.(B2002)


Câu 10.(B2003)

Câu 11.(A2004)

Câu 12.(B2004)

Câu 13.(D2004)

Câu 14.(A2005)

Câu 15.(A2006)

………………………………………………………………………………………………. 14
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 16.(B2007)

Câu .17.

Câu .18(A2009)

Câu 19.(D2009)

Câu 20 .(A2010)

Câu 21.(D2010)


Câu 22.(B2010)

………………………………………………………………………………………………. 15
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 23 (A2010)

Câu 24. (A2011)

câu 25 (B2011)

Câu 26.(B2011)

Câu 27 (D2011)

Câu 28 (A2012)

Câu 29 (D2012)

Câu 30(A2013)
………………………………………………………………………………………………. 16
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 31 (dự bị 2 A2006)


Câu 32 (dự bị 1 B2006)

Câu 33 (dự bị 2 B2006)

Câu 34 (dự bị 1 D2006)

Câu 35(dự bị 2 A2007)

Câu 36.(dự bị D2007)

Câu 38.(dự bị 2 B2010)

Câu 39(dự bị 2 B2010 )
Câu 40 (dự bị A2012)
………………………………………………………………………………………………. 17
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 41 (dự bị A2012 NC)

Câu 42 (dự bị 2 B2005)

Câu 43 (dự bị 1 A2004)

Câu 44 (dự bị 2A2004)

Câu 45(dự bị 1 B2004)


Câu 46 (dự bị 2 D2004)

………………………………………………………………………………………………. 18
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

PHẦN 2 ĐƢỜNG TRÒN
Câu 1 (A2012)

Câu 2 (CĐ 2013)

Câu 3(ĐH 2005)

Câu 4.(B2006)

Câu 5.(D2006)

Câu 6.(A2007)

Câu 7.(D2007)

Câu 8.(B2009)

………………………………………………………………………………………………. 19
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013



CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 9.(D2010)

Câu 10. (D2011)

Câu 11. (B2012)

Câu12. (D2012)

Câu 13. (A2013)

Câu 17. (dự bị A2007)

Câu 18 .(dự bị 1 B2007)

Câu 19. (dự bị 2 B2007)

………………………………………………………………………………………………. 20
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 20.(dự bị A2010)

Câu 21 (dự bị 1 B 2010)

Câu 22 (dự bị 2 B2010)


Câu 23 (dự bị A2011)

.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với đỉnh A2,3 , tọa độ tâm đường tròn
ngoại tiếp ,nội tiếp có tọa độ lần lượt là I 6,6 và K 4,5 .Tìm tọa độ hai đỉnh cịn lại của

tam giác

Câu 24 (dự bị 1 A2005)

Câu 25 (dự bị 2 A2005)

Câu 26 (dự bị 1 B2005)

………………………………………………………………………………………………. 21
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 27 (dự bị 2 D2005)

PHẦN 3. ELIP
Câu 1. (D2002)

Câu 2(D2005)

Câu 3.(A2008)

Câu 4 (B2010)


Câu 5 (A2011)

Câu 6 (A2012)

………………………………………………………………………………………………. 22
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013


CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Câu 7 (B2012)

Câu 8 (dự bị 1 A2006)

Câu 9 (dự bị 2 D2006)

Câu 10 (dự bị 1 D2005)

Câu 11 (dự bị 2 B2004)

HOÀNG THÁI VIỆT

………………………………………………………………………………………………. 23
BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT – 01695316875 – BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013



×