Tải bản đầy đủ (.doc) (153 trang)

Giáo án hóa học 9 năm học 2014 chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.59 KB, 153 trang )

Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
Ngy son: 10.8.2013 Ngy ging:12.8.2013
Tit 1. ễN TP U NM
I.Mc tiờu:
1.Kin thc:
- Giỳp hc sinh h thng hoỏ li nhng ni dung c bn ca húa hc 8. Trong ú khc
sõu nhng phn c bn, nhm chun b trc tip cho vic hc ni dung mi
- Nhng ni dung cn cp trong tit ụn tp, cỏc khỏi nim c bn, nh lut bo ton
khi lng, mol v tớnh toỏn húa hc, cỏc loi cht ó hc v dung dch
2.K nng:
Rốn k nng lm bi tp húa hc.
3. Thỏi : GD lũng yờu thớch mụn hc.
II. Chun b:
III. Tin trỡnh bi ging.
1.n nh t chc(1) 9A:. 9B:
2. Kim tra bi c(0)
3. Bi mi(35)
Gii thiu bi :GV hi :Phng phỏp hc tp mụn húa hc nh th no l tt? HS tr
li. GV b sung v yờu cu hc sinh nhng vic cn chun b v dng c hc tp, sgk,
thỏi hc tp hc tt mụn húa hc
Hoạt động ca thầy v trò Ni dung
Hot ng 1: Kin thc cn nh(15)
Gv : Cho hc sinh tr li cỏc cõu hi .
? Nguyờn t l gỡ ?
? Cho bit mi quan h gia cỏc ht
mang in ?
? Phõn t l gỡ ?
?Phn ng húa hc l gỡ ?
? K tờn cỏc PHH ó hc ?
HS: nờu tờn cỏc PHH ó hc trong
chng trỡnh lp 8.


? Phỏt biu nh lut bo ton khi
lng ?
? Cho bit cụng thc chuyn i gia
khi lng v lng cht ?
? Vit cụng thc chuyn i gia lng
cht v th tớch ?
? Vit cụng thc tớnh nng % v
I . Kin thc cn nh .
1. Nguyờn t .
- L nhng ht vụ cựng nh v trung hũa v
in . Nguyờn t gm ht nhõn mang in
tớch dng v lp v to bi electron mang
in tớch õm.
- S P = S e .
2. Phõn t .
- Phõn t l ht i din cho cht gm mt s
nguyờn t liờn kt vi nhau v th hin y
tớnh cht húa hc ca cht .
3. Phn ng húa hc .
- L quỏ trỡnh lm bin i cht ny thnh
cht khỏc .
4. nh lut bo ton khi lng .
A + B

C + D
m
C
+ m
D
= m

A
+ m
B
5. Cỏc cụng thc chuyn i
m = n . M ; V = n . 22,4
C% =
dd
ct
m
m
.100%
C
M
=
V
n
( mol/lit)
Nguyễn Thị Bích Phợng
1
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
nồng độ mol/lít ?
Hoạt động 2 : Giải bài tập(25’)
Bài tập 1 : Hoàn thành các PTHH sau
và cho biết đó là loại PƯ nào ?
a. C + O
2

→
o
t


b. KClO
3

→
o
t
KCl + …
c. H
2
+ O
2
→
o
t

d. H
2
+ CuO
→
o
t
…+….
đ. Fe + CuSO
4
- -

FeSO
4
+ …

e. Al + HCl - -

AlCl
3
+ …
Gv: yêu cầu 3 học sinh hoàn thành
PTHH và 1 học sinh nêu tên loại phản
ứng .
Bài tập 2.
GhÐp nèi th«ng tin cét A víi cét B sao
cho phï hîp
- GV giao cho HS về nhà làm
II . Bài tập .
Bài 1.
a. C + O
2

→
o
t
CO
2
b. 2KClO
3

→
o
t
2KCl+ 3O
2


c. H
2
+ O
2
→
o
t
H
2
O
d. H
2
+ CuO
→
o
t
Cu+ H
2
O
đ. Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
e. 2Al +6HCl

2AlCl

3
+3H
2

Bài 2.
4. Củng cố, đánh giá(5’)
Gv củng cố từng phần qua sơ đồ: Chất, phản ứng hóa học, mol, vận dụng công thức
Để làm bài tập trong những trường hợp cụ thể.
5. Dặn dò(1’)
T1: xem lại bài tập tính theo phương trình hóa học, nồng độ mol, nồng độ % của dung
dịch.
RÚT KINH NGHIỆM:



Ngày soạn: 12.8.2013 Ngày giảng:14.8.2013
Tiết 2. ÔN TẬP ĐẦU NĂM
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
2
Tªn hîp
chÊt
GhÐp Lo¹i hîp chÊt
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5

2. muèi b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. baz¬ c. H
2
SO
4
; HCl
4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit baz¬ e. K
2
O, FeO, MgO
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
I.Mc tiờu:
1.Kin thc:
Vn dng kin thc lm 1 s bi tp liờn quan n nh lut bo ton khi lng,
mol v tớnh toỏn húa hc, dung dch
2.K nng:
Rốn k nng lm bi tp húa hc.
3. Thỏi : GD lũng yờu thớch mụn hc.
II. Chun b:
III. Tin trỡnh bi ging.
1.n nh t chc(1) 9A:. 9B:
2. Kim tra bi c(0)
3. Bi mi(40)
Vo bi: Hụm nay cỏc em s vn dng nhng kin thc liờn quan n nh lut bo ton
khi lng, mol v tớnh toỏn húa hc, dung dch lm 1 s bi tp


Hoạt động ca thầy v trò Ni dung
- Yờu cu HS lờn lm bi tp 2
- GV a ra ỏp ỏn: 1- c; 2- d; 3- b; 4-
a; 5- e.
Bi tp 3. Hũa tan 6,5 gam km kim
loi cn dựng va V(ml)dd HCl
1M .
a. Vit PTHH xy ra ?
b. Tớnh V v th tớch khớ hiro thoỏt ra
ktc ?
Hs : tho lun theo nhúm tỡm cỏch gii
bi tp .
Gv : Yờu cu 1 HS túm tt v vit
PTHH
Hs : i din cho 1 nhúm lờn cha
phn b.
Gv: tng kt v nhn xột cỏc bc gii
bi tp nh lng.
Bi tp 4.
Bi 2.
Loại hợp
chất
Ghép Tên hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O

5
2. muối b.Cu(OH)
2
;Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl
4.oxit
axit
d. NaCl ; BaSO
4
5.oxit
bazơ
e. K
2
O, FeO, MgO
Bi 3.
a. Zn + 2HCl

ZnCl
2
+H
2

b. Ta cú :
n
Zn

=
M
m
=
65
5,6
=0,1(mol)
- theo PTHH ta cú:
n
HCl
= 2n
Zn
= 2.0,1= 0,2( mol)
- vy th tớch dd HCl l:
V=
M
C
n
=
1
2,0
= 0,2(l) = 200(ml)
- Theo PTHH ta cú:
n
H
2
= n
Zn
= 0,1 mol
vy th tớch ca H

2
( ktc) l :
V
H
2
= 0,1 . 22,4 = 2,24 lit
Bi 4
Giải:
- Ta cú: n
Fe
=
56
4,8
= 0,15 (mol)
Nguyễn Thị Bích Phợng
3
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Bi tp 5. Hũa tan m
1
gam bt km cn
dựng va m
2
gam dung dch HCl
14,6 %. Phn ng kt thỳc, thu c
0,896 lit khớ (ktc).

a. Tớnh m
1
, m
2
.
b. Tớnh nng % ca dung dch sau
phn ng .
- Gi HS nờu hng gii, GV hng
dn
- Yờu cu HS v nh lm
- PTHH
Fe

+ 2HCl

FeCl
2
+ H
2
n
H
2
= n
FeCl

2
= n
Fe
= 0,15 (mol)
n

HCl
= 2.n
H
2

= 0,15 .2 = 0,03 (mol)
a. V
H
2
(ktc)
= 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
b. m
HCl
= 0,3 . 36,4 = 10,95 (g)
m
dd
=
95,10
95,10
. 100 = 100 (g)
c. Dung dch sau phn ng cú FeCl
2
m
FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05 (g)
m
H
2
= 0,15 .2 = 0,3 (g)

m
dd sau phn ng
= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1 (g)
C%
FeCl
2
=
1,108
05,19
.100% = 17,6 %
Bi 5: HS v nh lm
a. m
1
= 2,6(g)
m
2
= 20(g)
b.
2
%
ZnCl
C

24,07 %
4. Dn dũ(1)
Chun b dng c v sgk , sbt,mụn húa hc lp 9.N/c bi mi : Tớnh cht húa hc ca
oxit.Khỏi quỏt v s phõn loi oxit
RT KINH NGHIM:




Ngy son: 17.8.2013 Ngy ging:19.8.2013
CC LOI HP CHT Vễ C
Nguyễn Thị Bích Phợng
4
CHNG
I:
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
Tiết 3. Bài 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được những tính chất hóa học của oxit axit tác dụng được với nước, dd
bazơ, oxit bazơ. oxit bazơ tác dụng được với nước, dd axit, oxit axit.
- Hs biết được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa
học của chúng .
-Kiến thức trọng tâm: Tính chất hóa học của oxit
2.Kĩ năng:
- Quan sát TN và rút ra tính chất hóa học oxit axit và oxit bazơ
- Viết được pthh minh họa tính chất hóa học
- Phân biệt một số oxit cụ thể
- Vận dụng tính thành phần % về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 chất
3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Các hóa chất :CuO, CaO, CO
2
, P
2
O
5

, (đối với CO
2
và P
2
O
5
sẽ được điều chế ngay tại
lớp), H
2
O, CaCO
3
,

P đỏ, dung dịch HCl, dung dịch Ca(OH)
2
- Các dụng cụ thí nghiệm: cốc thuỷ tinh, ống nghiệm, thiết bị điều chế CO
2
(từ CaCO
3
,
HCl) dụng cụ điều chế P
2
O
5
bằng cách đốt P đỏ trong bình thuỷ tinh
III. Tiến trình bài giảng.
1.Ổn định tổ chức(1’) 9A:…………………. 9B:………………
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
?Đọc tên và phân loại các oxit sau :CuO, SO
2

, P
2
O
5
, ZnO, Fe
2
O
3
, NO
2
?
3. Bài mới(30’)
Từ phần kiểm tra bài cũ gv nêu những hợp chất trên là oxit, vậy oxit có những tính chất
hóa học như thế nào? Đó là nội dung của bài học hôm nay
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1:Tính chất hóa học của oxit
bazơ(12’)
?Có phải tất cả các oxít bazơ đều tác dụng
với nước tạo thành dung dịch bazơ hay
không?
-Gv hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
+ Ống nghiệm 1: bột CuO màu đen
+ Ống nghiệm 2: bột CaO màu trắng
Cho vào cả 2 ống nghiệm 1-2ml H
2
O, lắc nhẹ,
hút ở mỗi ống nghiệm 1 giọt dung dịch nhỏ
vào giấy quỳ

quan sát và nhận xét.

- Gv giới thiệu phiếu học tập trong đó nêu rõ
cách tiến hành thí nghiệm, phần hiện tượng
,PTHH để trống ( nếu có)
- Gv yêu cầu hs nêu hiện tượng quan sát được,
I. Tính chất hóa học của oxit
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa
học nào?
a. Tác dụng với nước :
- Phương trình hóa học:
CaO

+ H
2
O

NaOH

NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
5
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
nhận xét viết pthh
- Gv bổ sung và kết luận
?Sản phẩm tạo thành ở 2 ống nghiệm thuộc
loại hợp chất nào?
?Lấy vd về 1 số oxit bazơ tác dụng với nước ở
điều kiện thường?Viết phương trình hóa học?
- Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm:
+ Ống nghiệm 1: bột CuO màu đen
+ Ống nghiệm 2: bột CaO màu trắng
Cho vào cả 2 ống nghiệm 1-2ml HCl, lắc nhẹ,

quan sát và nhận xét.
- Học sinh: làm thí nghiệm và nêu hiện tượng
quan sát được, viết phương trình phản ứng.
* Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình hóa
học sau:
Fe
2
O
3
+ HCl FeCl
3
+ …
Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
… + H
2
O
?Em có kết luận gì về khả năng phản ứng của
oxit bazơ?
?Hãy kể 3 oxit bazơ có thể tác dụng với oxit
axit tạo thành muối và 3 oxit bazơ không tác
dụng với oxit axit?
* Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hóa
học sau:

BaO + CO
2

Na
2
O + SO
3

- Gv yêu cầu hs phát biểu kết luận chung về
tính chất hóa học của oxit bazơ
- Gv bổ sung và kết luận
Hoạt động 2:Tính chất hóa học của oxit
axit(12’)
-Gv làm thí nghiệm: đốt P
đỏ
sau đó cho sản
phẩm vào nước và thử dung dịch bằng quỳ tím
?Cho biết các hiện tượng xảy ra và giải thích,
rút ra kết luận?
- Gv bổ sung và kết luận
- Yêu cầu HS lấy thêm vd
- Gv tiến hành thí nghiệm điều chế CO
2
từ
CaCO
3
và dung dịch HCl bằng bình kíp cải
tiến, dẫn khí CO
2
vào nước vôi trong cho đến

khi xuất hiện vẫn đục thì dừng lại
- Gv yêu cầu hs trình bày kết quả quan sát
- Một số oxit bazơ tác dụng với nước
tạo thành dung dịch bazơ (kiềm )
b.Tác dụng với axit:
CuO

+ 2HCl
→
CuCl
2
+ H
2
O
đen không màu xanh
CaO

+ 2HCl

→
CaCl
2
+ H
2
O

trắng không màu
Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành
muối và nước
c.Tác dụng với oxit axit :

CaO

+ CO
2
→

CaCO
3
- Một số oxit bazơ tác dụng với oxit
axit tạo thành muối
2. Oxit axit có những tính chất hóa
học nào?
a-Tác dụng với H
2
O
Nhiều oxit axit tác dụng với H
2
O tạo
thành dung dịch axit.
P
2
O
5
+ 3H
2
O

→
2H
3

PO
4
b-Tác dụng với bazơ :
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O

Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ
tạo thành muối và nước
c. Tác dụng với oxit bazơ
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
6
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
được
- Từ tính chất( c) của mục (1) g/v yêu cầu hs
nêu t/c của oxit axit với oxit bazơ
- Gv bổ sung và kết luận
* Bài tập 3: Hoàn thành các phương trình hóa
học sau:
SO
2
+ CaO …
CO
2

+ K
2
O …
- Gv yêu cầu hs phát biểu kết luận chung về
t/c hóa học
Hoạt động 3: Khái quát về sự phân loại oxit
(6’)
- HS: nghiên cứu thông tin SGK
?Oxit được phân loại như thế nào?Cơ sở để
phân loại?
- Gv bổ sung và kết luận
- Gv thông báo thêm oxit bazơ ,oxit axit sẽ
được học trong hoá học 9. Oxit lưỡng tính và
oxit trung tính sẽ được học các lớp sau
Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ
tạo thành muối
CO
2
+BaO  BaCO
3

II. Khái quát về sự phân loại oxit
Dựa vào tính chất hóa học oxit được
chia thành 4 loại:
- Oxit bazơ
- Oxit axit
- Oxit trung tính
- Oxit lưỡng tính
4. Củng cố, đánh giá(6’)
* Bài tập 4: Hòa tan 13g hỗn hợp Mg và MgO cần vừa đủ 300ml dung dịch HCl C

M
.
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất rắn ttrong hỗn hợp
(Mg= 23,08%; MgO= 76,92%)
b. Tính C
M
của dung dịch HCl đã dùng(2,5M)
5. Dặn dò(1’)
BTVN: 1,2,4,5 SGK/6
Đọc trước bài sau
RÚT KINH NGHIỆM:



Ngày soạn: 19.08.2013 Ngày giảng: 21.08.2013
Tiết 4. Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
CANXI OXIT (CaO)
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
7
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
-Biết được tính chất vật lí và hóa học của CaO và sản xuất CaO trong công nghiệp
-Biết các ứng dụng của CaO
2.Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, và kết luận được về tính chất hóa học của CaO
- Viết được pthh minh hoạ tính chất hóa học
- Vận dụng tính thành phần % về khối lượng của oxit trong hỗn hợp 2 chất
3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:

-Tranh mẫu vật, phần mềm mô phỏng hoạt động của lò nung vôi
-Hóa chất và dụng cụ thí nghiệm: Cốc thuỷ tinh 100ml, đèn cồn, dung dịch
phenolphtalein, nước, CaO.
III. Tiến trình bài giảng.
1.Ổn định tổ chức(1’) 9A:…………………. 9B:………………
2. Kiểm tra bài cũ(5’)
?Nêu các tính chất hóa học của oxit bazơ? Viết phương trình phản ứng minh họa.
?Bài tập 1 SGK/6?
3. Bài mới(23’)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Canxi oxit có những tính chất
nào? (15’)
- Cho học sinh quan sát mẫu vôi sống:
?Nhận xét về trạng thái, màu sắc?
- Gv bổ sung và kết luận
- Gv giới thiệu CaO có đầy đủ tính chất của 1
oxit bazơ
-Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm:
Cho 1 mẩu nhỏ CaO vào ống nghiệm 1

nhỏ từ từ H
2
O vào, cho thêm vài giọt dd
phenolphtalein
?Nêu hiện tượng và viết phương trình phản
ứng?
-Giới thiệu: + Phản ứng trên được gọi là phản
ứng tôi vôi, phản ứng toả nhiệt mạnh, sản
phẩm tạo thành là Ca(OH)
2


+ CaO có tính hút ẩm mạnh nên
dùng để làm khô một số chất ,gv nêu cách bảo
quản CaO (trong không khí )
-Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm: nhỏ từ từ
dung dịch HCl vào ống nghiệm 2( đã có sẵn
CaO)
?Quan sát và nêu hiện tượng, viết phương
trình phản ứng?
-Liên hệ: ?Tính chất hoá học này được ứng
dụng trong những lĩnh vực nào?
I. Canxi oxit có những tính chất
nào?
1. Tính chất vật lí.
Chất rắn, màu trắng, t
o
nóng chảy
khoảng 2585
0
C
2. Tính chất hóa học.
a.Tác dụng với nước :(p/ứ tôi vôi )
CaO

+ H
2
O

Ca(OH)
2



Ca(OH)
2
tan ít trong nước, phần tan
tạo thành dung dịch bazơ

b.Tác dụng với axit :
CaO

+ 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O
CaO t/d với dung dịch axit tạo thành
muối và nước
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
8
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
?Vôi sống để lâu ngày trong không khí có lợi
hay có hại ?
?Muốn hạn chế phản ứng này thì phải xử lí
như thế nào?

?Qua các thí nghiệm trên, em rút ra kết
luận gì về tính chất hóa học của CaO?
Hoạt động 2: Canxi oxit có những ứng dụng

gì? (3’)
?Các em đã biết những ứng dụng nào của
CaO?
?Tại sao CaO lại có những ứng dụng ấy?
Hoạt động 3: Sản xuất canxi oxit như thế
nào?(5’)
?Nguyên liệu và nhiên liệu của quá trình sản
xuất vôi?
-Gv yêu cầu h/s nghiên cứu sgk cho biết các
phản ứng xảy ra trong quá trình nung vôi, viết
các PTHH xảy ra
-Gv bổ sung và kết luận
c.Tác dụng với oxit axit
CaO + CO
2
CaCO
3

-CaO là một oxit bazơ
II. Canxi oxit có những ứng dụng
gì?
Dùng trong công nghiệp luỵện kim,
công nghệp hoá học ,khử chua đất
trồng, xử lí nước thải công nghiệp, sát
trùng, diệt nấm, khử độc môi trường
III. Sản xuất canxi oxit như thế
nào?
1. Nguyên liệu :
Đá vôi, than đá, củi, dầu khí tự nhiên.
2. Các phản ứng hoá học xảy ra

C

+ O
2

t
o
CO
2
CaCO
3

900
o
C
CaO + CO
2

4. Củng cố, đánh giá(7’)
Bài tập: Viết phương trình hóa học cho mỗi biến đổi sau:
Ca(OH)
2

(2)
CaCO
3

(1)
CaO
(3)

CaCl
2

(5)

(4)
Ca(NO
3
)
2
CaCO
3

5. Dặn dò(1’) BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK/9
RÚT KINH NGHIỆM:



Ngày soạn: 23 .8.2013 Ngày giảng: 26.08.2013
Tiết 5. Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG(tiếp)
LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SUNFURƠ) SO
2
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-Biết được tính chất vật lí và hoá học của SO
2
. Cách điều chế SO
2
trong phòng TN và
trong công nghiệp

NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
9
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
-Biết các ứng dụng của SO
2

2.Kĩ năng:
- Dự đoán, kiểm tra, và kết luận được về tính chất hoá học của SO
2

- Viết được pthh minh hoạ tính chất hoá học
- Vận dụng tính nồng độ dd
3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
-Hoá chất: Nước cất, quỳ tím, Na
2
SO
3
, dd H
2
SO
4
, dd Ca(OH)
2

-Dụng cụ: phễu, bình cầu, ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh
III. Tiến trình bài giảng.
1.Ổn định tổ chức(1’) 9A:…………………. 9B:………………
2. Kiểm tra bài cũ(10’)
?Nêu các tính chất hóa học của CaO? Viết phương trình phản ứng minh họa.

?Bài tập 4 SGK/9?(C
M
2
)(OHBa
= 0,5M; m
BaCO
3
=19,7g)
3. Bài mới(23’)
Giới thiệu bài :?Em hãy cho biết sản phẩm phản ứng cháy của lưu huỳnh trong oxi là
chất gì? Hs trả lời: lưu huỳnh đioxit .Gv: hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu kĩ hơn các
tính chất và ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Lưu huỳnh đioxit có những tính
chất gì?(15’)
-Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk:
?Nêu tính chất vật lí của SO
2
?
-Gv yêu cầu hs tái hiện lại các tính chất hóa học
của oxit axit
?Nếu SO
2
là 1 oxit axit

SO
2
có những tính chất
hóa học nào?
-Gv tiến hành thí nghiệm như hình vẽ 1.6

?Nhận xét hiện tượng quan sát được và viết
phương trình phản ứng?
-Gv: SO
2
là 1 trong những nguyên nhân gây ra mưa
axit
-Gv tiến hành thí nghiệm như hình 1.7
?Nhận xét hiện tượng quan sát được và viết
phương trình phản ứng?
- Dựa vào tính chất hóa học của oxit axit t/c của
SO
2
,gv yêu cầu hs nêu tính chất này
?Qua các tính chất trên, em rút ra kết luận gì?
Hoạt động 2: Lưu huỳnh đioxit có những ứng
dụng gì?(3’)
-Gv có thể chuẩn bị phiếu học tập ở dạng bảng
chưa hoàn chỉnh (hoặc ở bảng phụ )và yêu cầu h/s
hoàn chỉnh bảng
I. Lưu huỳnh đioxit có những
tính chất gì?
1. Tính chất vật lí
Chất khí,không màu, mùi hắc, độc,
nặng hơn không khí
2. Tính chất hoá học
a.Tác dụng với nước
SO
2
+ H
2

O
→

H
2
SO
3
Axit sunfurơ
b.Tác dụng với bazơ
SO
2
+Ca(OH)
2

→
CaSO
3
+H
2
O
c.Tác dụng với oxit bazơ
SO
2
+ Na
2
O

→
Na
2

SO
3
Kết luận : SO
2
là một oxit axit
II. Lưu huỳnh đioxit có những
ứng dụng gì?
Sản xuất H
2
SO
4
,chất tẩy trắng bột
gỗ trong công nghiệp giấy, chất
diệt nấm mốc.
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
10
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
Hoạt động 3: Điều chế Lưu huỳnh đioxit như thế
nào?(5’)
-Gv yêu cầu hs phân biệt điều chế SO
2
ở phòng
TN và điều chế SO
2
trong công nghiệp về quy mô,
thiết bị, phản ứng.
- GV giới thiệu cách điều chế SO
2
trong phòng TN,
hs viết phương trình phản ứng.

?Hãy cho biết cách thu SO
2
? Giải thích?
-Gv bổ sung và kết luận
- GV giới thiệu cách điều chế b) và trong CN
III. Điều chế Lưu huỳnh đioxit
như thế nào?
1. Trong phòng thí nghiệm
a) Muối sunfit + dung dịch axit
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4

→
Na
2
SO
4
+
SO
2
+ H
2
O


b) Đun nóng H
2
SO
4
đặc với Cu
2. Trong công nghiệp
-Đốt lưu huỳnh trong không khí
S

+ O
2

→
SO
2
- Đốt quặng pirit sắt FeS
2
4FeS
2
+ 11O
2
→
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3
4. Củng cố, đánh giá(7’)
* Bài tập 1: i n t có ho c không v o các ô tr ng trong b ng sau :Đề ừ ặ à ố ả

T/d với nước T/d với khí CO
2
T/dvới NaOH T/d với khí O
2
,có xúc tác
CaO
SO
2
CO
2
* Bài tập 2: (Bài 2SGK/11)
* Bài tập 3: Cho 12,6 g Na
2
SO
3
tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H
2
SO
4
.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b. Tính thể tích khí thu được(ở đktc).
c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
Đáp án: b. 2,24 (l); c. 0,5M
5. Dặn dò(1’) BTVN: 1, 3, 4, 5, 6 SGK/11
RÚT KINH NGHIỆM:



Ngày soạn: 26.8.2013 Ngày giảng: 28.08.2013

Tiết 6. Bài 3: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
-Hs biết được những tính chất hóa học của axit (kiến thức trọng tâm) : Tác dụng với quỳ
tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại
-Biết được các axit mạnh và axit yếu
2.Kĩ năng:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
11
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
-Hs biết quan sát TN và rút ra kết luận về tính chất hóa học của axit
-Viết các pthh chứng minh tính chất cuả axit
-Tính nồng độ hoặc khối lượng dd axit
3. Thái độ: GD sự say mê, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
Hoá chất: quỳ tím, lọ HCl, lọ H
2
SO
4
, nhôm, điều chế Cu(OH)
2
(từ CuSO
4
, Na
2
SO
4
)

,

Fe
2
O
3
, dung dịch BaCl
2
.
và dụng cụ t/n : - khay, đế sứ, ống nhỏ giọt, 2 cốc, 5 ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, chổi,
giá để ống nghiệm.
III. Tiến trình bài giảng.
1.Ổn định tổ chức(1’) 9A:…………………. 9B:………………
2. Kiểm tra bài cũ(8’)
?Nêu các tính chất của SO
2
? Viết phương trình phản ứng minh họa.
?Bài tập 3 SGK/11?
3. Bài mới(25’)
Giới thiệu bài :?Dung dịch axit HCl có những tính chất hoá học nào?
Hs trả lời dựa vào phản ứng đã học như :CaO +2HCl
→
CaCl
2
+H
2
O
Ngoài tính chất trên ,dd axit HCl nói riêng và axit nói chung còn có những tính chất hoá
học nào khác nữa, đó là nội dung n/c của bài hôm nay .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất hoá học của axit(20’)
-HS: làm thí nghiệm nhỏ 1 giọt dung dịch HCl vào

mẩu giấy quỳ tím
?Nhận xét hiện tượng quan sát được và kết luận?
* Bài tập: Trình bày phương pháp hoá học để nhận
biết các dung dịch không màu: HCl, NaOH, NaCl.
-GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm:
+ Cho 1 mẫu Zn vào ống nghiệm 1
+ Cho 1 mẫu Cu vào ống nghiệm 2
+ Nhỏ vào mỗi ống nghiệm 1- 2ml dd HCl

quan sát, nhận xét hiện tượng, kết luận và viết
phương trình phản ứng.
-HS: Làm thí nghiệm và nêu hiện tượng:
+ Ống nghiệm 1: có bọt khí.
+ Ống nghiệm 2: không có hiện tượng gì
- GV: nhiều axit khác cũng phản ứng với kim loại
và giải phóng H
2
, hs viết phương trình phản ứng.
- Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với
nhiều kim loại nhưng không giải phóng khí hiđro
-Gv làm thí nghiệm:
+ Ống nghiệm 1: dung dịch NaOH + 1 giọt
phenolphtalein + dung dịch H
2

SO
4
.
I. Tính chất hoá học của axit
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị
Dung dịch axit làm đổi màu quỳ
tím thành đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Zn + 2HCl


→
ZnCl
2
+ H
2
KL:dung dịch axit tác dụng được
với nhiều kim loại tạo thành muối
và giải phóng khí hiđro
3. Tác dụng với bazơ
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
12
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
+ Ống nghiệm 2: Cu(OH)
2
+ dung dịch H
2
SO
4
? Quan sát và nhận xét hiện tượng?

- HS: nêu hiện tượng:
+ Ống nghiệm 1: dung dịch từ màu hồng chuyển
thành không màu.
+ Ống nghiệm 2: kết tủa tan hết tạo thành dung
dịch màu xanh lam
-Gv bổ sung và kết luận
-GV thông báo thêm pứ của axit với bazơ được gọi
là pứ trung hoà
-GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm: cho 1 ít bột
CuO vào ống nghiệm và cho thêm 1-2ml dd HCl,
lắc nhẹ.
?Quan sát, nhận xét, viết phương trình phản ứng
và kết luận?
-GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm: cho BaCl
2
tác
dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
?Quan sát, nhận xét, viết phương trình phản ứng
và kết luận?
Hoạt động 2: Axit mạnh và axit yếu (5’)
-Gv giới thiệu và lấy VD
2NaOH

+ H
2
SO

4

→
Na
2
SO
4
+
2H
2
O

Cu(OH)
2
+ 2HCl

→
CuCl
2
+
2H
2
O

KL: Axit tác dụng với bazơ tạo
thành muối và nước. Phản ứng
của axit với bazơ được gọi là pứ
trung hoà
4. Tác dụng với oxit bazơ
CuO


+ 2HCl

 CuCl
2
+ H
2
O


Axit tác dụng với oxit bazơ tạo
thành muối và nước
5. Tác dụng với muối
BaCl
2
+ H
2
SO
4



BaSO
4
+ 2HCl

axit tác dụng với muối tạo thành
muối mới và axit mới.
II. Axit mạnh và axit yếu
SGK/13

4. Củng cố, đánh giá(7’)
Bài tập 2, 4 SGK/14

5. Dặn dò(2’) BTVN: 1, 3 SGK/14
RÚT KINH NGHIỆM:



Ngày soạn: 07.9.2013 Ngày giảng: 09.09.2013
Tiết 7. Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Các tính chất vật lí, tính chất hóa học của H
2
SO
4
.
- Các tính chất, ứng dụng của H
2
SO
4
đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước) (kiến
thức trọng tâm)
- Phương pháp sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp .
- Những ứng dụng quan trọng của H
2

SO
4
trong sản xuất và trong đời sống
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
13
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
2.K nng:
-D oỏn, kim tra v kt lun c tớnh cht húa hc ca H
2
SO
4
loóng, tớnh cht hoỏ
hc riờng ca H
2
SO
4
c.
-Vit c cỏc pthh chng minh tớnh cht ca H
2
SO
4

-Nhn bit c dd

H
2
SO
4
v dd mui sunfat
-Vit c phng trỡnh phn ng iu ch H

2
SO
4
-Tớnh nng hoc khi lng dd axit
- Cỏch s dng an ton axit ny trong quỏ trỡnh tin hnh thớ nghim
3. Thỏi : GD s say mờ, yờu thớch mụn hc.
II. Chun b:
- Dng c, giỏ ng nghim, ng nghim, a thu tinh, phu lc, giy lc, ốn cn, cc
thu tinh 100ml.
- Hoỏ cht : H
2
SO
4
, Fe, Al, Zn, dung dch NaOH, BaCl
2
, Cu(OH)
2
, CuO, ng kớnh,
qu tớm .
III. Tin trỡnh bi ging.
1.n nh t chc(1) 9A:. 9B:
2. Kim tra bi c(5)
?Nờu cỏc tớnh cht húa hc ca axit? Vit phng trỡnh phn ng minh ha.
?Bi tp 3 SGK/14?
3. Bi mi(30)
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Hot ng 1: Tớnh cht vt lớ(3)
- GV:cho hs quan sỏt l ng H
2
SO

4
c:
?Nhn xột tớnh cht vt lớ ca H
2
SO
4
?
- Hng dn hs cỏch pha loóng H
2
SO
4
; cho
hs s vo thnh úng nghim v nhn xột.
Hot ng 2: Axit sunfuric cú tớnh cht
hoỏ hc ca axit(7)
-GV hng dn hs lm thớ nghim chng
minh, gv phỏt dng c v húa cht cho cỏc
nhúm gm: dung dch H
2
SO
4
, Zn, qu tớm,
Cu(OH)
2
, CuO, BaCl
2
, ng nghim, ng hỳt

quan sỏt, nhn xột hin tng, kt lun v
vit phng trỡnh phn ng.

- HS: lm thớ nghim theo nhúm chng
minh v rỳt ra kt lun v tớnh cht hoỏ hc
ca axit sunfuric
-Gv b sung v kt lun
AXIT SUNFURIC(H
2
SO
4
)
I. Tớnh cht vt lớ.
II. Tớnh cht hoỏ hc
1. Axit sunfuric cú tớnh cht hoỏ hc
ca axit
-Lm i mu qu tớm thnh
-Tỏc dng vi nhiu kim loi to thnh
mui clorua v gii phúng khớ H
2

Zn

+ H
2
SO
4

ZnSO
4
+ H
2
-Tỏc dng vi baz to thnh mui clorua

v nc
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2

CuSO
4
+2H
2
O
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ H
2
O
-Tỏc dng vi oxit baz to thnh mui
clorua v nc
H
2

SO
4
+ CuO


CuSO
4
+ H
2
O

- Tỏc dng vi mui

mui mi v axit
mi
BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4
+ 2HCl
Nguyễn Thị Bích Phợng
14
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
Hoạt động 3: Axit sunfuric đặc có những

tính chất hoá học riêng (10’)
- GV nêu một số điểm cần lưu ý khi tiến
hành thí nghiệm (cẩn thận khi dùng H
2
SO
4
)
- GV tiến hành thí nghiệm 1:
+ Ống 1: Cu tác dụng với H
2
SO
4
loãng
+ Ống 2: Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc đun
nóng
?Quan sát hiện tượng và nhận xét ?
- HS nêu hiện tượng:
+ Ống 1: không có hiện tượng gì

H
2
SO
4
loãng không tác dụng với Cu
+ Ống 2: Có bọt khí không màu mùi hắc
thoát ra, Cu tan 1 phần tạo thành dung dịch

màu xanh

H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với
Cu
- GV: khí mùi hắc là SO
2
, dung dịch màu
xanh là dung dịch CuSO
4
?Em có kết luận gì? Hãy viết phương trình
phản ứng xảy ra?
- GV tiến hành t/n :cho một ít đường vào
ống nghiệm rồi thêm từ từ 1-2ml H
2
SO
4
đặc.
?Hãy quan sát hiện tượng, nhận xét và kết
luận?
- GV giải thích: Chất rắn màu đen là C, do
đường bị H
2
SO
4
hút H
2

O, sau đó, 1 phần C
sinh ra lại bị H
2
SO
4
oxi hoá tạo thành khí
CO
2
, SO
2
gây sủi bọt trong cốc, làm C dâng
lên khỏi miệng cốc
- GV giải thích thêm tại sao khi sử dụng
H
2
SO
4
đặc phải hết sức cẩn thận
Hoạt động 4: Ứng dụng (3’)
-GV yêu cầu h/s nghiên cứu sơ đồ 1.12 và
trả lời câu hỏi vì sao H
2
SO
4
là 1 trong các
hoá chất cơ bản của nền công nghiệp hoá
chất
-GV bổ sung và kết luận
Hoạt động 5: Sản xuất H
2

SO
4
(3’)
-GV dùng phương pháp thuyết trình ,giới
thiệu cho h/s phương pháp tiếp xúc để sản
xuất H
2
SO
4
-GV yêu cầu h/s nghiên cứu sgk rồi tóm tắt
quá trình sản xuất H
2
SO
4
gồm mấy giai đoạn
KL: H
2
SO
4
có đầy đủ tính chất của axit
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hoá học riêng
a.Tác dụng với kim loại
H
2
SO
4
đặc tác dụng được với nhiều kim
loại tạo thành muối sunfat không giải
phóng khí H

2
Cu

+ 2H
2
SO
4

t
o
CuSO
4
+ 2H
2
O

+SO
2

b.Tính háo nước
H
2
SO
4
đặc có tính háo nước
C
12
H
22
O

11
H
2
SO
4
đặc
11H
2
O + 12C
III. Ứng dụng
Điều chế phẩm nhuộm, chất tẩy rửa, phân
bón, giấy, chất dẻo, tơ sợi, thuốc nổ,
luyện kim, ắc quy, sản xuất muối axit, chế
biến dầu mỏ.
IV. Sản xuất H
2
SO
4

-Nguyên liệu :S hoặc FeS
2
- Các công đoạn chính:
SGK/18
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
15
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
-GV b sung v kt lun
Hot ng 6: Nhn bit H
2
SO

4
v mui
sunfat (4)
- Hng dn hs lm thớ nghim:
+ ng 1: 1ml dd H
2
SO
4
loóng + 1 git
+ ng 2: 1ml dung dch Na
2
SO
4
BaCl
2


?Quan sỏt hin tng, nhn xột v vit
phng trỡnh phn ng?
- HS lm thớ nghim theo nhúm v nhn xột:
C 2 ng nghim u xut hin kt ta trng

BaCl
2
c dựng lm thuc th nhn
bit H
2
SO
4
v mui sunfat

- Chỳ ý: phõn bit H
2
SO
4
v mui sunfat
ta cú th dựng qu tớm hoc 1 s kim loi
nh Mg, Zn, Al, Fe
V. Nhn bit H
2
SO
4
v mui sunfat

BaCl
2
+H
2
SO
4

BaSO
4
+2HCl
BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4
+ 2NaCl

Dung dch mui bari nh BaCl
2
,
Ba(NO
3
)
2
hoc Ba(OH)
2
.) c dựng lm
thuc th nhn bit H
2
SO
4
v dung
dch mui sunfat. Phn ng to thnh kt
ta trng BaSO
4
khụng tan trong nc
4. Cng c, ỏnh giỏ(5)
Bi tp 1: Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc phõn bit cỏc dung dch khụng màu ng
trong cỏc l hoỏ cht b mt nhón sau: K
2
SO
4
, KCl, KOH, H

2
SO
4
Bi tp 2: Cho cỏc cht sau: Ba(OH)
2
, SO
3
, Fe(OH)
3
, K
2
O, Mg, Cu, CaO, P
2
O
5
.
a. Gi tờn v phõn loi cỏc cht trờn
b. Vit phng trỡnh phn ng ca cỏc cht trờn vi:
+ Nc.
+ Dung dch H
2
SO
4
loóng
+ Dung dch KOH
5. Dn dũ(2) BTVN: 1, 5a, 6, 7 SGK/19
RT KINH NGHIM:


Tổ chuyên môn : Ngy duyt:

Ngi duyt:
Chc danh:
Ngy soạn:07/9/2013 Ngy ging: 11/9/2013
Tit 8. Bài 5: LUYN TP
tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Hc sinh bit
-Nhng tớnh cht húa hc ca oxit baz ,oxit axit v mi quan h gia oxit baz v oxit
axit
-Nhng tớnh cht hoỏ hc ca axit
-Dn ra nhng phn ng húa hc minh ha cho tớnh cht ca nhng hp cht trờn bng
nhng cht c th nh :CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
.
Nguyễn Thị Bích Phợng
16
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
2. K nng:
Vn dng kin thc ó hc gii bi toỏn tớnh khi lng, nng dd, tớnh phn trm
khi lng hh
II. Chun b:
- 2 s trng v cỏc mnh ghộp to s hon chnh T20-SGK
- HS ụn tp li cỏc tớnh cht ca oxit axit, oxit baz, axit.
III. Tin trỡnh bi ging
1. ổn nh lp(2): 9A:. 9B:
2. Kim tra bi c(0):

3. Bi mi(40):
Hot ng ca GV v HS Ni dung
Hot ng 1: kiến thức cần nhớ (20)
-GV ớnh s trng theo muT-60 SBS
-HS tho lun nhúm hon thnh s .
-> Cỏc nhúm nhõn. xột, sa sai.
-HS tho lun chn cht vit PTP
minh ha cho cỏc chuyn húa
- Tin hnh tng t nh phn 1.
Hot ng 2 : Bài tập (20)
1. Bi tp 1(SGK/21):
2. Bi tp 2: Hũa tan 1,2 gam Mg bng 50
ml dung dịch HCl 3M.
a) Vit PTP.
b) Tớnh th tớch khớ thoỏt ra( ktc)
c) Tớnh C
M
ca dung dịch thu c sau
phản ứng (coi V
dd
sau phản ứng thay i
không ỏng k so vi V
dd
HCl ó dựng)
- Gi 1 hs túm tt u bi
- 1 hs khỏc nờu cỏc bc gii
- GV: gi hs lm ln lt cỏc bc theo
yờu cu ca bi toỏn
I. kiến thức cần nhớ
1. Tớnh cht húa hc ca oxit:

2. Tớnh cht húa hc ca axit.
II. Bi tp :
1. Bi tp 1(SGK/21):
- Nhng oxit t/d c vi nc (SO
2
,
Na
2
O, CO
2
, CaO)
- Nhng oxit t/d c vi a xit ( CuO,
Na
2
O, CaO.)
- Nhng oxit t/d c vi d/d baz (SO
2
,
CO
2
)
2. Bi tp 2:
m
Mg
= 1,2g
V
HCl
= 50 (ml) = 0,05 (l)
HCl
M

C
= 3M
2
H
V
= ? ; C
M(dd sau
phản ứng
)
= ?
Giải :
a) Mg
(r)
+ 2HCl
(dd)


MgCl
2(dd)
+ H
2(k)
Nguyễn Thị Bích Phợng
17
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
b) + n
Mg
=
1,2
24
= 0,05 (mol)

n
HCl
= 0,05. 3 = 0,15 (mol)
+ Theo phng trỡnh phn ng:
n
HCl
(p)
= 2 n
Mg
= 2. 0,05 = 0,1(mol)

n
HCl
(d)
= 0,15- 0,1 = 0,05 (mol)
Vậy
2
H
n
=
2
MgCl
n
= n
Mg
= 0,05 (mol)
2
H
V
= 22,4 .0,05 = 1,12 (l)

+ Trong dung dch sau phn ng cú 2
cht: HCl d và MgCl
2
HCl
M
C
=
2
MgCl
M
C
=
0,05
0,05
= 1M
4. Dặn dò(2 ): BTVN: 2

5 SGK / 21
ễn tp ton b ni dung kin thc kim tra 1 tit
RT KINH NGHIM:



Tổ chuyên môn :
Ngy duyt:
Ngi duyt:
Chc danh:
Ngy soạn:14/9/2013 Ngy ging:16/9/2013
Tit 9: kiểm tra


I. Mc tiờu:
- Kiểm tra nhận thức của học sinh trong nửa học kì I
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra
- Giáo dục ý thức tự giác
II. Chun b: Bài kiểm tra
III. Tin trỡnh bi ging:
1. ổn nh lp(2): 9A:. 9B:
2. Bi mi(40):
* MA TRN KIM TRA :
Ni
dung
Mc nhn thc Cng
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
Vn dng
mc
Nguyễn Thị Bích Phợng
18
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
kin
thc
cao hn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tớnh
cht hoỏ
hc ca
oxit.
Khỏi
quỏt v
s phõn
loi oxit.

Mt s
oxit
quan
trng
Bit c tớnh
cht hoỏ hc
ca oxit thụng
qua 1 s oxit
c th .
Phõn bit c
tớnh cht hoỏ hc
ca oxit axit v
oxit baz. Vit
c cỏc phng
trỡnh hoỏ hc
minh ho
Vit c
phng trỡnh
phn ng ca
CuO v
axit.Tớnh c
s mol CuO
tham gia phn
ng.
3 cõu
(C5,6,7)
1,5
1cõu
(C2)
0,5

1/3 cõu
(C9)
1
1/4 cõu
(C10)
0,75
4 cõu,
1/3+1/4
cõu
3,75
Tớnh
cht hoỏ
hc ca
axit
Bit c 1 s
tớnh cht hoỏ
hc ca H
2
SO
4
loóng, HCl v
H
2
SO
4
c.
Vit c cỏc
phng trỡnh hoỏ
hc minh ho cho
tớnh cht hoỏ hc

ca axit
Tớnh c
nng mol
v th tớch ca
axit theo
phng trỡnh
hoỏ hc.
Bit phõn
bit gc
axit trong
mui
chn thuc
th thớch
hp
2 cõu
(C1, 4)
1
2/3 cõu
(C9)
2,0
1cõu
(C3)
0,5
3/4 cõu
(C10)
2,25
1cõu
(C8)
0,5
3

6,25
Ts cõu:
Ts im:
5
2,5
2
3,5
2
3,5
1
0,5
10
10
I. Hãy ghi chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống thích hợp.
Cõu 1. Chỉ có dung dịch H
2
SO
4
loãng tác dụng với kim loại mới giải phóng H
2
, còn
H
2
SO
4
đặc tác dụng với kim loại thì không giải phóng H
2
.
Cõu 2. Tất cả các oxit đều tác dụng với nớc tạo ra axit hoặc bazơ tơng ứng.
Cõu 3. Hòa tan 1 lợng sắt vào500 ml dung dịch H

2
SO
4
vừa đủ thu đợc 33,6 lít khí
H
2
(đktc). Vậy dung dịch H
2
SO
4
phải có nồng độ là 3M
Cõu 4. Các kim loại Mg, Fe, Zn, Al đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H
2
.
II. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng nhất.
Cõu 5. Nhóm gồm các oxit tác dụng đợc với dung dịch bazơ là:
a. SO
3
, CO
2
, P
2
O
5
. b. N
2
O
5
, CaO, P
2

O
5
.
c. K
2
O, SO
2
, CuO. d. CO
2
, SO
2
, Fe
2
O
3
.
Cõu 6. Chất góp phần nhiều nhất vào sự hình thành ma axit là:
a. Cacbon đioxit b. Axit sunfuhiđric
c. ozon. d. Lu huỳnh đioxit.
Cõu 7. Công thức hóa học của các axit trong dãy nào dới đây tơng ứng với các oxit axit
sau: N
2
O
5
, SO
3
, CO
2
:
a. HNO

2
, H
2
SO
4
, H
2
CO
2
. b. HNO
3
, H
2
SO
4
, H
2
CO
3
.
c. HNO
2
, H
2
SO
4
, H
2
CO
3

. d. HNO
3
, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
.
Nguyễn Thị Bích Phợng
19
Giáo án Hoá 9 Trờng THCS Lơng Phú
Cõu 8. Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 chất rắn màu trắng: CaO, BaCl
2
, CaCO
3
. Loại thuốc thử
nào dới đây có thể dùng để nhận biết cả 3 chất trên?
a. dung dịch HNO
3
. b. dung dịch Ba(OH)
2
.
c. dung dịch H
2
SO
4
. d. dung dịch HCl.

Câu 9: Hãy hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:

(1)
SO
2

(2)
H
2
SO
3

(3)
Na
2
SO
3
H
2
SO
4

(4)
K
2
SO
4

(5)
BaSO

4
.

(6)
H
2
.
Câu 10: Hòa tan hết 4g bột CuO vào 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M đợc dung dịch A.Coi
sự thay đổi thể tích là không đáng kể.
a. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A.
b. Để trung hòa dung dịch A cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?
đáp án
Phn I v II: mi cõu ỳng c 0,5 im
I: Cõu 1. Đ; Cõu 2. S; Cõu 3. Đ; Cõu 4. Đ.
II. Cõu 5. a; Cõu 6. d; Cõu 7. b; Cõu 8. c
Câu 9(3 điểm) (1) 2 H
2
SO
4
(đ)
+ Cu


o
t
CuSO

4

+ SO
2

+ H
2
O

(2) SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
(3) H
2
SO
3
+ 2NaOH

Na
2
SO
3


+ 2H
2
O

(4) H
2
SO
4

+ K
2
O

K
2
SO
4
)
+ H
2
O
(5)

K
2
SO
4

+ BaCl
2


BaSO
4

+ 2KCl
(6) H
2
SO
4

+ Zn

ZnSO
4

+ H
2

Câu 10(3 điểm):
+ phơng trình phản ứng: H
2
SO
4

+ CuO CuSO
4

+ H
2
O


+
CuO
n
=
4
80
= 0,05 (mol);
2 4
H SO
n
= 0,5 . 0,2 = 0,1(mol)
+ Theo phơng trình phản ứng:
CuO
n
=
2 4( )pu
H SO
n
= 0,05 (mol)



2 4
H SO
n
(d) = 0,1 - 0,05 = 0,05 (mol)
a. Trong dung dịch A có CuSO
4
và H

2
SO
4
d.
4
CuSO
n
=
2 4
H SO
n
(d) = 0,05 (mol)
4
( )M CuSO
C
=
2 4
( )M H SO
C
=
0,05
0,2
= 0,25M
b. phơng trình phản ứng: H
2
SO
4

+ 2NaOH


Na
2
SO
4

+ 2H
2
O

0,05 mol 0,1 mol
V
NaOH
=
0,1
1
= 0,1(l) = 100(ml)

3. thu bài(2)

4. Dặn dò(1): nghiên cứu trớc bài thực hành
RT KINH NGHIM:



Nguyễn Thị Bích Phợng
20
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó

Tæ chuyªn m«n :
Ngày duyệt:

Người duyệt:
Chức danh:
Ngày so¹n:15/9/2013 Ngày giảng: 18/9/2013
Tiết 10. Bµi 6: THỰC HÀNH
tÝnh chÊt hãa häc cña oxit vµ axit
I. Mục tiêu:
• Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa
học của oxit, axit.
• Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về thùc hµnh hãa häc, giải các bài tập thùc hµnh hãa
häc.
• Giáo dục ý thức cẩn thận , tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hãa häc
II. Chuẩn bị:
Sử dụng cho 4 nhóm/1 lớp; mỗi nhóm gồm:
- Hóa chất: Vôi sống, P, dung dịch BaCl
2
, nước,; 3 lọ hóa chất ko nhãn- có đánh
số thứ tự : dung dịch H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
,
- Dụng cụ: 1 lọ thủy tinh, 1 thìa sắt, 3 ống nghiệm có đánh số thứ tự, 1 ống
nghiệm
không đánh số, đèn cồn
III. Tiến trình bài giảng:
1. æn định lớp(2’): 9A:……. 9B:……

2. Kiểm tra bài cũ(5’): ? Tính chất hh của oxit bazơ và oxit axit?
? Tính chất hh của a xit?
3. Bài mới(35’):
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm
(25’)
I. Tiến hành thí nghiệm:
1. Tính chất hóa học của oxit:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
21
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
HS tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn
SGK,Quan sát nhận xét, giải thích hiện
tượng
=> Kết luận về tính chất hh của CaO
Tiến hành tương tự phần a
-N/x:
+ Đốt P tạo những hạt nhỏ , trắng, tan
được trong nước tạo dung dịch trong
suốt.
+ Nhúng 1 mẩu quì tím vào dung dịch
đó , quì tím hóa đỏ, chứng tỏ dung dịch
thu được có tính axit
+GV hướng dẫn HS cách làm:
- Phân loại và gọi tên 3 chất.
- Dựa vào tính chất hóa học khác nhau
để phân biệt chúng
+ D/d axit làm quì tím ngả đỏ.
+ Nếu nhỏ dung dịch HCl và H
2

SO
4
thì chỉ có dung dịch H
2
SO
4
xuất hiện
kết tủa trắng.
HS nêu cách làm:….(SGK)
Các nhóm HS tiến hành thí nghiệm
Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm
Hoạt động 2 : Viết tường trình (10’)
a)Thí nghiệm1: Phản ứng của canxi oxit
với nước.
-N/x:
+ Mẩu CaO nhão ra.
+ P/ư tỏa nhiều nhiệt.
+ Thử dung dịch sau phản ứng
bằng giấy quì tím: Giấy quỳ tím chuyển
xanh
-> dung dịch thu được có tính bazơ
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
=> CaO có tính chất hh của oxit bazơ
b) Thí nghiệm 2: phản ứng của điphotpho
pentaoxit với nước
P
2

O
5
có tính chất của oxit axit
4P + 5O
2
2P
2
O
5
2P
2
O
5
+ H
2
O 2 H
3
PO
4
2. Nhận biết các dung dịch
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ không nhãn, mỗi
lọ đựng một trong 3 dung dịch là: H
2
SO
4
,
HCl, Na
2
SO
4

. Hãy tiến hành những thí
nghiệm nhận biết các lọ hóa chất đó
Kết quả thí nghiệm:
- Lọ 1 đựng dung dịch:………
- Lọ 2 đựng dung dịch …………
- Lọ 3 đựng dung dịch …………
II. Viết tường trình:
4. Tổng kết giờ thực hành (2’):
- GV nhận xét giờ thực hành
- Đánh giá, cho điểm nhóm làm tốt
- Phê bình nhóm làm chưa tốt(nếu có)
- HS vệ sinh phòng thực hành
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
22
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
………………………………………………………
………………………………………………………

Tæ chuyªn m«n :
Ngày duyệt:
Người duyệt:
Chức danh:
Ngày soạn:22/9/2013 Ngày giảng:23/9/2013
Tiết 11. Bài 7: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-HS biết được những tính chất hoá học chung của bazơ (tác dụng với axit), tính chất hoá
học riêng của bazỏ tan (tác dụng với oxit axit và vớí dd muối), tính chất hoá học riêng

của bazơ không tan trong nước (bị nhiệt phân huỷ)
2.Kĩ năng:
-Tra bảng tính tan để biết 1 bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan.
-Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ, tính chất riêng của bazơ
không tan
-Nhận biết môi trường dd bazơ bằng chỉ thị màu như quỳ tím, phenolphtalein
-Bài toán tính khối lượng, nồng độ dd.
3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: các dung dịch Ca(OH)
2
, NaOH, H
2
SO
4
loãng, HCl, CuSO
4
, CaCO
3
,
phenolphthalein, quì tím.
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút, đũa thủy tinh, kẹp gỗ
- Phiếu học tập
III. Tiến trình bài giảng.
1.Ổn định tổ chức(1’) 9A:……. 9B:……
2. Kiểm tra bài cũ(0’)
3. Bài mới(30’)

Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Tác dụng của d/d ba zơ

với chất chỉ thị màu: (8’)
- HS làm thí nghiệm:
+ TN1: Nhỏ 1 giọt dung dịch NaOH lên
1. Tác dụng của dung dịch bazơ với
chất chỉ thị màu:
Dung dịch ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất
chỉ thị:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
23
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó
mẩu giấy quỳ
+ TN2: Nhỏ 1-2 giọt dung dịch
phenolphtalein vào ống nghiệm đựng
dung dịch NaOH
=> Đại diện các nhóm HS nêu nhận xét
* Bài tập 1 : Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng
1 trong các dung dịch ko màu sau:
H
2
SO
4
, HCl, Ba(OH)
2
,
Hãy trình bày cách phân biệt các lọ dung
dịch trên mà chỉ dùng quì tím
Hoạt động 2 : Tác dụng với oxit axit
(4’)
- HS nhớ lại t/c này (Bài oxit) viết PTPƯ
minh họa

Hoạt động 3: Tác dụng với axit (8’)
?Những bazơ nào tác dụng được với
axit?
? Phản ứng giữa axit và bazơ gọi là phản
ứng gì?
- Yêu cầu HS sử dụng ống nghi ệm ở
TN2 + nhỏ t ừ t ừ dung dịch HCl vào đến
khi màu hồng biến mất

QS và nhận xét,
viết phương trình phản ứng
- GV: biểu diễn TN của Cu(OH)
2
với
dung dịch HCl
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt
phân hủy(10’)
- H ướng dẫn HS làm thí nghiệm:
+ Cho CuSO
4
+ NaOH

Cu(OH)
2
rắn
+ Kẹp ống nghiệm và đun trên ngọn lửa
đèn cồn

qs và nhận xét màu của chất
rắn trước và sau khi đun.

? Rút ra kết luận gì từ phản ứng trên?
+ Quì tím

xanh.
+ Phenoltalein ko màu

đỏ
2. Tác dụng với oxit axit
D/d bazơ tác dụng với oxit axit tạo muối
và nước. VD:
Ca(OH)
2
+ SO
2
CaCO
3
+ H
2
O

3. Tác dụng với axit
Bazơ tan và không tan đều tác dụng được
với axit tạo muối và nước.
NaOH

+ HCl NaCl + H
2
O
Cu(OH)
2

+ 2HCl CuCl
2
+2H
2
O


4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy

Cu(OH)
2

0
t

CuO

+ H
2
O

(xanh) (đen)
Nhận xét: Bazơ ko tan bị nhiệt phân hủy
tạo oxit và nước
4. Luyện tập, củng cố (10’):
* Bài tập1(SGK/25): Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm 1 ý
* Bài tập2(SGK/25)
* Bài tập 4,5(SGK/25): GV hướng dẫn
5. Dặn dò (2’):
BTVN: 3,4,5 SGK/25

RÚT KINH NGHIỆM:



NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
24
Gi¸o ¸n Ho¸ 9 Trêng THCS L¬ng Phó

Tæ chuyªn m«n :
Ngày duyệt:
Người duyệt:
Chức danh:
Ngày soạn:22/9/2013 Ngày giảng:25/9/2013
Tiết 12. Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
NATRI HIĐROXIT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:HS biết :
-tính chất của những bazơ quan trọng là NaOH có đầy đủ tính chất hóa học của một
dung dịch bazơ
-Phương pháp sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl trong công nghiệp
-Những ứng dụng quan trọng của NaOH trong đời sống, sản xuất
-Kiến thức trọng tâm: Tính chất hóa học của NaOH.
2.Kĩ năng:
-Viết được các PTHH cho mỗi tính chất ,viết được phương trình điện phân, nhận biết
được dung dịch NaOH
-Tính thể tích hoặc khối lượng dung dịch NaOH tham gia phản ứng
3. Thái độ: GD lòng yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Hóa chất: các dung dịch NaOH, HCl; NaOH rắn, phenolphthalein, quì tím.
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, panh, đế sứ, kẹp gỗ

- Sơ đồ điện phân NaCl
- Các ứng dụng của NaOH
III. Tiến trình bài giảng:
1. æn định lớp(2’): 9A:……. 9B:……
2. Kiểm tra bài cũ(10’): ? Bài tập3(SGK/25)
? Nêu tính chất hóa học của bazơ? Viết phương trình phản ứng minh họa?
3. Bài mới(30’):
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất vật lí: (5’)
- HS làm thí nghiệm:
+ Lấy viên NaOH để ra đế sứ

quan sát
+ Cho viên NaOH vào ống nghiệm+ 2ml
I. Tính chất vật lí:
NguyÔn ThÞ BÝch Phîng
25

×