Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Dự án nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 41 trang )










ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH
Website:
Hotline: 08 39118552 – 0918755356
Chuyên:
. Viết báo cáo tiền khả thi
. Viết báo cáo khả thi
. Viết phƣơng án vay vốn
. Viết kế hoạch kinh doanh
Truy cập để down nhiều tài liệu đƣợc cung cấp miễn phí hơn.


THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY
PHÁT ĐIỆN NĂNG LƢỢNG
MẶT TRỜI



CHỦ ĐẦU TƢ: CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN NĂNG LƢỢNG ELECSUN








- 08 39118552
2014




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
  




THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ

NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY
PHÁT ĐIỆN NĂNG LƢỢNG
MẶT TRỜI



CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY TNHH SX TM THIẾT BỊ ĐIỆN
NĂNG LƢỢNG ELECSUN

(Giám đốc)





DIỆP HỮU TINH
NGUYỄN MINH TRANG
ĐƠN VỊ TƢ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
(Tổng Giám đốc)






NGUYỄN VĂN MAI

- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM

MỤC LỤC

CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ 1
1.1. Thông tin chung 1

1.2. Năng lực của chủ đầu tƣ 1

CHƢƠNG II: TỔNG QUAN DỰ ÁN 3
2.1. Tên dự án 3
2.2. Vị trí đầu tƣ 3
2.3. Quy mô dự án 3
2.4. Mục tiêu dự án 3
2.5. Mục đích dự án 4
2.6. Hình thức đầu tƣ- quản lý 4
2.7. Tiến độ dự án 4

CHƢƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN 5
3.1. Căn cứ pháp lý 5
3.2. So sánh máy phát điện năng lƣợng mặt trời với Máy phát điện chạy xăng, dầu 6
3.3. Nhận định thị trƣờng 7
3.4. Khách hàng mục tiêu 8
3.5. Sự cần thiết phải đầu tƣ 8

CHƢƠNG IV: SẢN PHẨM DỰ ÁN 9
4.1. Quy trình sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời 9
4.2. Sản phẩm dự án 9
4.2.1. Máy ELD-68W 9
4.2.2. Máy ELD-230W 11
4.2.3. Máy ELD-500W 2
4.2.4. Máy ELD-1000W 2
5.1. Nội dung tổng mức đầu tƣ 2
5.1.1. Tài sản cố định 2
5.1.2. Vốn lƣu động 4
5.2. Tiến độ sử dụng vốn 5
5.2.1 Kế hoạch sử dụng vốn 5

5.2.2. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay 5

CHƢƠNG VI: HIỆU QUẢ KINH TẾ DỰ ÁN 10
6.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 10
6.2. Chi phí hoạt động 10
6.3.4. Doanh thu từ dự án 15
6.3.5. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 17

CHƢƠNG VII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 21

- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


=======================================================================
Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 1

CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ

1.1. Thông tin chung
- Tên công ty : Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng
Lƣợng
- Mã số doanh nghiệp : 0311850916
- Ngày đăng ký lần đầu : 26/6/2012
- Đăng ký thay đổi lần 3 : 7/5/2014
- Đại diện pháp luật : Nguyễn Minh Trang Chức vụ : Giám đốc
- Địa chỉ trụ sở : Thửa đất số 1294, tờ bản đồ số 16, đƣờng ĐH – 402, khu phố
Khánh Long, phƣờng Tân Phƣớc Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.
- Vốn điều lệ : 36.000.000.000 đồng (Ba mƣơi sáu tỷ đồng)
- Ngành nghề KD :

+ Sản xuất tăng phô điện tử, bóng đèn chiếu sáng các loại, pin mặt trời, ắc quy, máy phát
điện
+ Bán buôn thiết bị điện gia dụng nhƣ tăng phô, bóng đèn các loại, máy phát điện, ắc quy,
pin mặt trời.

1.2. Năng lực của chủ đầu tƣ
Tiền thân của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng Lƣợng là
Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Kim Sang.
Công ty Kim Sang đƣợc thành lập năm 2002 có trụ sở tại khu phố Phước Hải, thị trấn
Thái Hòa, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, sản phẩm chính là ballast điện tử, ballast điện
từ, ballast cao áp và biến áp, Các sản phẩm đƣợc sản xuất theo tiêu chuẩn BSEN 60920 -
BSEN 60921, IEC 920 - IEC 921. Sản lƣợng đạt 6 triệu sản phẩm/năm. Công ty đã và đang
sử dụng mô hình quản lý "phần mềm EPR tiên tiến" và hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO
9001-2008. Đầu năm 2010, do thấy đƣợc nhu cầu và xu hƣớng phát triển tất yếu của nguồn
năng lƣợng sạch, nhất là năng lƣợng tái tạo, công ty Kim Sang đã hình thành phòng nghiên
cứu và phát triển sản phẩm: Chuyên nghiên cứu về nguồn năng lƣợng mặt trời ứng dụng cho
sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt,…Với đội ngũ kỹ sƣ đông đảo và giàu kinh nghiệm, sau
hơn 1 năm nghiên cứu và thí nghiệm - tháng 8/2011, sản phẩm máy phát điện (Inverter) năng
lƣợng mặt trời mang thƣơng hiệu đã chính thức hoàn thành. Trong thời gian này công ty tiếp
tục nghiên cứu và đa dạng hóa công suất để đáp ứng phù hợp với nhu cầu và thị hiếu của
ngƣời tiêu dùng. Với những nổ lực không ngừng trong nhiều năm qua Kim Sang đã đƣợc
UBND tỉnh Bình Dƣơng, Hội Doanh nhân Trẻ tỉnh trao tặng nhiều bằng khen, cúp vàng chất
lƣợng, kỷ niệm chƣơng … Cùng nhiều giấy khen các cấp:
- Bằng khen của UBND tỉnh Bình Dương
- Bằng khen của Sở Công thương TP.HCM
- Kỷ niệm chương của UBND tỉnh Bình Dương
Đầu năm 2012, công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng Lƣợng chính
thức đƣợc thành lập có trụ sở đặt tại khu phố Khánh Long, thị trấn Tân Phước Khánh, huyện
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2

Tân Uyên, tỉnh Bình Dương với nhiệm vụ tập trung nghiên cứu, sản xuất và kinh doanh về
lĩnh vực tiết kiệm năng lƣợng và năng lƣợng xanh.
Từ khi thành lập đến nay, công ty đã tham gia liên kết nhiều cuộc thí nghiệm cũng nhƣ
nhiều dự án lớn mang lại hiệu quả cao về kinh tế xã hội. Trong đó:
- Từ ngày 02/04 – 05/05/2012: đã kết hợp với phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận tiến hành nghiên cứu thí nghiệm chiếu sáng bằng
bóng led (kéo dài 34 ngày), sử dụng năng lượng mặt trời cho Thanh Long vào ban đêm (kích
hoạt Thanh Long ra hoa). Cuộc thí nghiệm đã được sự quan tâm rất lớn của chính quyền
cũng như các hộ trồng Thanh Long trên địa bàn.
- Từ ngày 09 – 12/05/2012: Cán bộ kỹ thuật của công ty đã làm việc với Sở KHCN tỉnh
Lâm Đồng để nghiên cứu mô hình ứng dụng chiếu sáng cho hoa cúc bằng bóng led sử dụng
NLMT, thí nghiệm trực tiếp tại vườn ươm.
- Từ ngày 15 – 18/08/2012: tham gia hội chợ triển lãm quốc tế công nghệ sản phẩm tiết
kiệm năng lượng & năng lượng xanh 2012, và nhận bằng khen của Sở Công Thương
TP.HCM.
Trong quá trình hình thành và phát triển, với đƣờng lối đúng đắn của Ban lãnh đạo công
ty và sự giúp đỡ của các ban ngành chức năng, mạng lƣới phân phối của đang ngày đƣợc mở
rộng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển, đang chuẩn bị bƣớc sang giai đoạn 2, xây dựng nhà
máy trên diện tích 2.506 m
2
tại huyện Tân Uyên.













- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 3


CHƢƠNG II: TỔNG QUAN DỰ ÁN

2.1. Tên dự án
Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời.

2.2. Vị trí đầu tƣ
Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lượng mặt trời đƣợc đầu tƣ tại: khu phố Phƣớc
Hải, phƣờng Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.

Hình: Vị trí dự án

2.3. Quy mô dự án
- Diện tích nhà máy : 2506.1 m
2
- Tổng đầu tƣ : 15,288,077,000 đồng
- Công suất nhà máy:

+ Loại máy ELD 68W : 100 máy/ngày
+ Loại máy ELD 230 : 200 máy/ngày
+ Loại máy ELD 550 : 50 máy/ngày
+ Loại máy ELD 1000 : 20 máy/ngày

2.4. Mục tiêu dự án
Công ty mong muốn xây dựng và kiên định thực hiện mục tiêu trở thành nhà cung cấp
giải pháp năng lƣợng sạch, tiết kiệm và bền vững hàng đầu Việt Nam trong những năm tới,
đảm bảo năng lực sản xuất đáp ứng nhu cầu trong nƣớc và xuất khẩu.
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 4

2.5. Mục đích dự án
- Cung cấp hệ thống máy phát điện dùng cho cửa hàng kinh doanh, văn phòng đại diện,
hộ gia đình…, dùng cho vùng chƣa có điện lƣới, vùng nông thôn, hải đảo, công trình dự
án…, kể cả dùng cho chiếu sáng cây trồng, kích thích tăng trƣởng, ra hoa nhƣ thanh long,
các vƣờn hoa…
- Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ điện ở vùng sâu vùng xa, những nơi chƣa có điện lƣới quốc
gia để thay đổi thói quen dùng điện thông thƣờng sang dùng điện với nguồn năng lƣợng sạch
góp phần giảm chi phí và bảo vệ môi trƣờng, từ đó tiếp cận từ từ tới những thành phố lớn
nhằm mang lại hiệu quả kinh tế xã hội cho công ty và Nhà nƣớc.

2.6. Hình thức đầu tƣ- quản lý
- Hình thức đầu tƣ: Đầu tƣ mới
- Hình thức quản lý: Chủ đầu tƣ trực tiếp quản lý dự án thông qua ban Quản lý dự án do
chủ đầu tƣ thành lập.


2.7. Tiến độ dự án
Dự án đƣợc tiến hành thực hiện từ quý III/2014 đến quý I/2015 bao gồm :
+ Mua lại toàn bộ nhà xƣởng và chuyển đổi quyền sử dụng đất.
+ Đầu tƣ máy móc thiết bị cho nhà xƣởng.
+ Vận hành chạy thử đƣa vào sản xuất hoàn thiện dần hệ thống.
Sau giai đoạn đầu tƣ kéo dài 6 tháng, dự án sẽ đi vào hoạt động từ quý II/2015.
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 5

CHƢƠNG III: CĂN CỨ ĐẦU TƢ DỰ ÁN

3.1. Căn cứ pháp lý
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tƣ xây dựng cơ bản
của Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Đầu tƣ số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật Doanh nghiệp số 38/2009/QH12 ngày 20/6/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt Nam v/v
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nƣớc

CHXHCN Việt Nam;
- Luật sử dụng năng lƣợng tiết kiệm và hiệu quả đƣợc Quốc hội khóa XII thông qua ngày
17 tháng 6 năm 2010;
- Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nƣớc CHXHCN Việt
Nam;
- Luật thuế Giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19/6/2013 của Quốc Hội nƣớc
CHXHCN Việt Nam v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tƣ xây dựng công trình;
- Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính Phủ về Qui định
chi tiết và hƣớng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ về Qui định chi tiết và
hƣớng dẫn thi hành một số điều luật Thuế giá trị gia tăng;
- Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về
đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng, cam kết bảo vệ môi trƣờng;
- Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tƣ xây dựng công trình;
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 6

- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003 quy định chi tiết một số điều luật
phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ về việc quản lý chất lƣợng

công trình xây dựng;
- Nghị quyết số 13/2011/QH13 ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về Chƣơng
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 – 2015;
- Thông tƣ số 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ xây dựng v/v hƣớng dẫn xác
định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tƣ số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình;
- Quyết định số 1427/QĐ-TTg của Thủ tƣớng Chính phủ: Phê duyệt Chƣơng trình mục
tiêu quốc gia về Sử dụng năng lƣợng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2012 – 2015;
- Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc phê
duyệt Danh mục công nghệ cao đƣợc ƣu tiên đầu tƣ phát triển và Danh mục sản phẩm công
nghệ cao đƣợc khuyến khích phát triển;
- Công văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán xây dựng công trình - Phần Khảo sát xây dựng;
- Định mức chi phí quản lý dự án và tƣ vấn đầu tƣ xây dựng kèm theo Quyết định số
957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
- Căn cứ các pháp lý khác có liên quan;

3.2. So sánh máy phát điện năng lƣợng mặt trời với Máy phát điện chạy xăng, dầu
1. Giống nhau
Đều dùng để phát điện, tạo ra dòng điện sine chuẩn 220V, 50Hz dùng cho các thiết bị
điện, phù hợp cho mọi loại thiết bị điện có công suất phù hợp (nhỏ hơn công suất máy phát).
Công suất đa dạng, phong phú cho ngƣời tiêu dùng lựa chọn.
Phù hợp sử dụng trong mùa mất điện, nơi không có điện lƣới hay điện chập chờn, thiếu
ổn định.

2. Khác nhau

Tiêu chí
Máy phát điện xăng, dầu

Máy phát điện NLMT
1. Nguyên lý
hoạt động
- Đổ xăng, dầu vào máy phát,
máy sẽ hoạt động và chuyển đổi
thành dòng điện.
- Nạp điện từ điện lƣới.
- Nếu dùng kèm tấm pin năng
lƣợng (solar panel) sẽ tự động chuyển đổi
từ ánh nắng mặt trời thành dòng điện.
2. Sử dụng
năng lƣợng
- Chủ yếu là xăng, một số máy
phát điện công suất lớn hơn dùng
dầu diesel.
- Điện lƣới quốc gia.
- Ánh nắng mặt trời (miễn phí).
3. Phí duy trì
- Chi phí xăng, dầu để sử dụng.
- Trả tiền theo giá điện lƣới.
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 7

hoạt động
- Nếu sử dụng tấm pin năng lƣợng (solar
panel) thì hoàn toàn là miễn phí .
4. Chi phí sử

dụng - Hiệu
quả kinh tế
- Để có 1.5kW điện năng cung
cấp, máy phải chạy hết 1 lít
xăng/h = 23,000 VNĐ
- Để có 1.5kW điện năng cung cấp, cần
nạp 1.5kW x 2000 VNĐ/ký = 3000 VNĐ
- Tiết kiệm hơn 7 lần
5. Tác động
đến môi
trƣờng – Sức
khỏe của
ngƣời sử dụng
- Rất ồn, và do đó không phù
hợp cho việc hoạt động trong
đêm.
- Khí thải độc hại cho con ngƣời
và môi trƣờng nếu trong không
gian hẹp, do đó phải đặt ở nơi có
không gian thoáng.
- Không ồn.
- Không có thải khí có hại. Do dùng ắc
quy khô nên có thể đặt tại mọi vị trí trong
nhà miễn là thuận tiện.
6. Mức độ
nguy hiểm khi
làm việc
- Sử dụng nhiên liệu dễ cháy nổ
nên khả năng nguy hiểm cao hơn
- An toàn khi sử dụng, tự động ngắt mạch

nếu chập mạch hay quá tải.
7. Bảo trì –
bảo dƣỡng
- Thay dầu nhớt thƣờng xuyên
khi hoạt động.
- Nổ máy vài phút mỗi tháng nếu
nhƣ không sử dụng lâu dài.
- Không phải bảo dƣỡng. Nếu có bảo
dƣỡng định kỳ sẽ đƣợc công ty bảo
dƣỡng miễn phí.
8. Mức độ dễ
sử dụng
- Thƣờng phải “giật nổ” bằng
động tác dứt khoát khi khởi động
nên gây khó khăn khi ngƣời sử
dụng là phụ nữ và ngƣời già.
- Nếu máy có nút đề thì giá khá
cao.
- Chỉ phải bấm nút để khởi động nên
thuận tiện cho mọi lứa tuổi.
- Chân đế có bánh xe nên dễ di chuyển.
9. Chi phí đầu

- 7 đến 8 triệu đối với loại máy
bình thƣờng.
- Khoảng hơn 12 triệu (đối với
loại máy phát chất lượng tốt).
- Khoảng hơn 12 triệu (tùy thuộc vào việc
sử dụng tấm solar panel hay không).


3.3. Nhận định thị trƣờng
Việt Nam là một thị trƣờng sử dụng điện rộng lớn với khoảng 90 triệu dân, hiện nhu cầu
sử dụng điện rất lớn và đa dạng, tuy nhiên công suất điện lƣới quốc gia lại chƣa đáp ứng đủ
nhu cầu này dẫn đến tình trạng thiếu điện sinh hoạt, sản xuất, thƣờng xuyên cúp điện ảnh
hƣởng đến sản xuất và đời sống ngƣời dân. Các sản phẩm máy phát điện tuy có thể sử dụng
khi cần thiết nhƣng lại bộc lộ nhiều nhƣợc điểm nhƣ: ô nhiễm môi trƣờng, ô nhiễm không
khí và gây tiếng ồn khi hoạt động, chi phí vận hành sửa chữa cao, độ bền sản phẩm ngắn
chƣa đáp ứng đƣợc đầy đủ nhu cầu sử dụng. Các sản phẩm Máy phát điện năng lƣợng mặt
trời nhập khẩu thì chi phí đầu tƣ lại cao, chƣa phù hợp tình hình tài chính của ngƣời dân. Đây
chính là cơ hội cho máy năng lƣợng mặt trời Việt Nam phát triển.


- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 8

3.4. Khách hàng mục tiêu
Sản phẩm của đƣợc dùng nhƣ một giải pháp trong việc khắc phục vấn đề thiếu điện dẫn
đến thƣờng xuyên cúp điện luân phiên hiện nay. Sử dụng tại các cửa hàng kinh doanh, văn
phòng đại diện, hộ gia đình…Khi cúp điện vẫn có thể sử dụng thiết bị chiếu sáng, quạt máy,
máy vi tính, máy tính tiền, máy nghe nhạc, cửa cuốn, sạc điện thoại, camera quan sát….
Ngoài ra sản phẩm của còn đƣợc dùng cho vùng nông thôn, hải đảo xa xôi, vùng chƣa
có điện lƣới hoặc các dự án chiếu sáng cho cây trồng kích thích ra hoa nhƣ Thanh Long ở
Bình Thuận, trồng hoa ở Đà Lạt….

3.5. Sự cần thiết phải đầu tƣ
Qua tìm hiểu và nghiên cứu thị trƣờng, nhận thấy đây là ngành sản xuất công nghệ cao
mang lại nhiều lợi ích, của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng

Lƣợng đã đầu tƣ nghiên cứu công nghệ và đã thành công khi sản xuất đƣợc máy phát điện
năng lƣợng mặt trời. Với hơn 12 năm đóng góp trong lĩnh vực nghiên cứu – sản xuất thiết bị
điện tại Việt Nam, của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại Thiết Bị Điện Năng Lƣợng
(tiền thân là Công ty TNHH SX - TM Thiết Bị Điện Kim Sang) đƣợc khách hàng trong
ngoài nƣớc tin tƣởng, nhu cầu tiêu thụ máy phát điện năng lƣợng mặt trời ngày càng cao,
cung không đủ cầu, từ đó Công ty quyết định đầu tƣ thêm nhà máy trên diện tích 2.506
m
2
tại khu phố Phƣớc Hải, phƣờng Thái Hòa, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dƣơng.
Tóm lại, với mục đích đủ nguồn cung ứng phục vụ khách hàng cùng nhiều lợi ích đối với
xã hội- môi trƣờng cũng nhƣ trên phƣơng diện kinh tế đặc biệt là mong muốn thay đổi thói
quen tiêu dùng điện nhƣ hiện nay, Chủ đầu tƣ – của Công ty TNHH Sản Xuất Thƣơng Mại
Thiết Bị Điện Năng Lƣợng chúng tôi cho rằng đây là một dự án mang tính hiệu quả và cấp
thiết trong giai đoạn hiện nay.
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 9

CHƢƠNG IV: SẢN PHẨM DỰ ÁN

4.1. Quy trình sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


4.2. Sản phẩm dự án
4.2.1. Máy ELD-68W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-68W

System ELD-68W
Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box
12V-68W
1
Loại pin mặt trời
PV module

17V/15W
1
Acquy
Battery
12V/7AH
1

- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời


Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 10

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)

Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module



Bộ điều khiển
Control box


Bộ điều khiển
Control box






Mã sản phẩm
Module type
SY-M15W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
15 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V)
17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A)
0.85
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
332×251×18
Trọng lƣợng (Kg)

Weight (Kg)
1.4
Yêu cầu thiết
bị
sử dụng

Recommended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời
gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu thụ
Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light
3
3
4

36
Sạc điện thoại
Cell phone
2
1
3
6
Tổng
5
-
-
42
Dòng tải danh định
Rated current
1.5A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals
12VDC×3,USB5V×1

Acquy
Battery
12V/7AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
155×165×130
Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg)
2.7
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 11










4.2.2. Máy ELD-230W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-230W
System ELD-230W

Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box
12V-230W
1
Loại pin mặt trời
PV module

17V/60W
1
Acquy
Battery
12V/24AH
1

Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition
20℃~ + 70℃

Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)

Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree
IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
6~8 giờ
6~8 hours
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 12

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module


Bộ điều khiển (Control box)



Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type
SY-M60W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)

Power output Pmax (W)
60 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V)
17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A)
3.46
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
659×670×30
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg)
1.4
Yêu cầu thiết bị
sửdụng
Recom-mended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời gian
Run time
(h)

Điện năng tiêu
thụ Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light
3
3
4
36
Quạt
Fan
35
1
2
70
TV 15”
35
1
2
70
Sạc điện thoại
Cell phone
2
1
3
6
Tổng
75


-
182
Dòng tải danh định
Rated current
6A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals
12VDC×3,USB5V×1
Acquy
Battery
12V/24AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
255×178×154
Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg)
8.9
- 08 39118552

Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2

















4.2.3. Máy ELD-500W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-500W
System ELD-500W
Thông số
Parameters
Số lƣợng

Quanlity
Bộ điều khiển
Control box
12V-500W
1
Loại pin mặt trời
PV module

17V/120W
1
Acquy
Battery
12V/55AH
1

Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition
20℃~ + 70℃

Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree
IP20

Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
6~8 giờ
6~8 hours
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module


Bộ điều khiển (Control box)



Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type
SY-M120W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
120 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)

Votage at Pmax (V)
17.6
Dòng điện tại Pmax (A)
Current at Pmax (A)
6.91
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
1252×670×35
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg)

Yêu cầu thiết bị
sửdụng
Recom-mended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu
thụ Electricity
consumption

(Wh)
Đèn Led
Led light
3
6
4
72
Quạt
Fan
35
1
4
140
TV 15”
45
1
4
180
Sạc điện thoại
Cell phone
2
1
3
6
Tổng
75

-
398
Dòng tải danh định

Rated current
20A
Điểm bảo vệ quá áp
DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals
12VDC×6,USB5V×1
Acquy
Battery
12V/55AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)

Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg)
8.9
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời




Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2

















4.2.4. Máy ELD-1000W
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
PRODUCT CONFIGURATION
Hệ thống ELD-230W
System ELD-230W
Thông số
Parameters
Số lƣợng
Quanlity
Bộ điều khiển
Control box

12V-1000W
1
Loại pin mặt trời
PV module

17V/120W
2
Acquy
Battery
12V/100AH
1

Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition
20℃~ + 70℃

Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree
IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
7~9giờ

7~8 hours
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TECHNICAL PARAMETERS)
Tấm pin năng lƣợng mặt trời
PV module


Bộ điều khiển (Control box)



Bộ điều khiển
Control box
Mã sản phẩm
Module type
SY-M120W
Công suất ngõ ra lớn nhất
Pmax (W)
Power output Pmax (W)
120 (± 5%)
Điện áp tại Pmax (V)
Votage at Pmax (V)
17.6
Dòng điện tại Pmax (A)

Current at Pmax (A)
6.91
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)
1252×670×35
Trọng lƣợng (Kg)
Weight (Kg)

Yêu cầu thiết bị
sửdụng
Recom-mended
load
devices
Tải sử dụng
Load
Công suất
Power
(W)
Số lƣợng
Quanlity
(cái)
Thời gian
Run time
(h)
Điện năng tiêu
thụ Electricity
consumption
(Wh)
Đèn Led
Led light

3
6
4
72
Quạt
Fan
35
1
4
140
TV 15”
45
1
4
180
Sạc điện thoại
Cell phone
2
2
3
12
Tổng
435

-
754
Dòng tải danh định
Rated current
40A
Điểm bảo vệ quá áp

DC point over
voltage protection
14.4V
Chức năng bảo vệ
Protection function
Quá tải, ngắn mạch,
quá áp acquy, cạn
acquy…
Short circuit, over
charge, overload, over
discharge.
Kết nối ngõ ra
Output terminals
12VDC×7,USB5V×1
Acquy
Battery
12V/100AH
Kích thƣớc (mm)
Demension (mm)

Trọnglƣợng (Kg)
Weight (Kg)

- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2












Điều kiện hoạt động
Operating condition
10 ~ 40 , độ ẩm 95%.
10 ~ 40 ,95% relative humidity.
Điều kiện lƣu trữ và vận chuyển
Stotage and transportation condition
20℃~ + 70℃

Ảnh hƣởng tiếng ồn
Noise
<55DB (trong 1m)
<55DB (within 1m)
Tiêu chuẩn bảo vệ
Protect degree
IP20
Thời gian sạc pin mặt trời
Solar charging time
7~9 giờ
7~9 hours
- 08 39118552

Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 2

CHƢƠNG V: TỔNG ĐẦU TƢ

5.1. Nội dung tổng mức đầu tƣ
5.1.1. Tài sản cố định
Mục đích của tổng mức đầu tƣ là tính toán toàn bộ chi phí đầu tƣ xây dựng Dƣ
̣
a
́
n “Nhà
máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời”, làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn
đầu tƣ, xác định hiệu quả đầu tƣ của dự án.
Tổng mức đầu tƣ của dự án 15,288,077,000 đồng bao gồm: Chi phí mua lại nhà xƣởng
và đất đai, Chi phí mua máy móc thiết bị; Chi phí tƣ vấn máy móc thiết bị, Chi phí khác, Dự
phòng phí…

 Chi phí xây lắp công trình
Chi phí này bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt các hạng mục của công trình nhƣ: nhà
xƣởng chính, nhà bán mái chứa sản phẩm tạm, nhà kho, khu tập kết nguyên vât liệu, bãi
phơi, nhà văn phòng và các hệ thống phụ trợ.
Diện tích nhà máy: 2,506.1 m
2

Hạng mục nhà xƣởng
Đvt : 1,000 đồng

TT
Hạng mục
ĐVT
Số lƣợng
Thành tiền (VNĐ)

Nhà xƣởng


2,557,234
1
Cổng + tƣờng rào phía trƣớc
m
2

155.4
69,930
2
Tƣờng rào bên phải
m
2

250.4
87,640
3
Nhà bảo vệ
m
2

16

39,200
4
Nhà xe
m
2

180
75,600
5
Nhà mát
m
2

9.45
17,718.8
6
Nhà xƣởng
m
2

1118
2,044,845
7
Nhà ăn
m
2

114
222,300


 Chi phí máy móc thiết bị
Chi phí mua máy móc thiết bị phục vụ sản xuất bao gồm:
Máy móc thiết bị cần đầu tƣ
Đvt: 1,000 đồng
STT
Hạng mục
Giá trị trƣớc
thuế
VAT
Giá trị sau
thuế

Chi phí máy móc thiết bị
5,454,545
545,455
6,000,000
1
Máy chấn
272,727
27,273
300,000
2
Máy cắt thép
272,727
27,273
300,000
3
Máy đột
545,455
54,545

600,000
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 3

4
Máy dập
181,818
18,182
200,000
5
Dây chuyền sơn tĩnh điện
727,273
72,727
800,000
6
Dây chuyền SMT (cắm linh kiện dán, chip điện tử)
1,818,182
181,818
2,000,000
7
Dây chuyền lắp ráp bán thành phẩm
272,727
27,273
300,000
8
Dây chuyền cắm linh kiện xuyên lỗ

1,090,909
109,091
1,200,000
9
Máy kiểm tra sản phẩm
272,727
27,273
300,000

 Chi phí lập dự án đầu tƣ
 Chi phí lập dự án đầu tƣ = 0.299% x (G
nx
+G
tb
) = 25,856,000 đồng

 Chi phí tƣ vấn lựa chọn thiết bị
Chi phí này bao gồm : Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị, Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống
thiết bị.
 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị = 0.292% x G
tb
= 17,520,000 đồng
G
nx
: Chi phí đầu tƣ nhà xƣởng
G
tb
: Chi phí thiết bị, máy móc

 Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống = 0.5% x G

tb
= 30,000,000 đồng

 Chi phí khác
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng = 66,000,000 đồng

 Dự phòng phí
Dự phòng phí bằng 10% chi phí nhà xƣởng, chi phí máy móc thiết bị, chi phí tƣ vấn, và
chi phí khác, phù hợp với Thông tƣ số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng
về việc “Hƣớng dẫn lập và quản lý chi phí dự án đầu tƣ xây dựng công trình”.

 Chi phí dự phòng = (G
nx
+G
tb
+G
tvtb
+G
k
) x 10% = 1,436,689,000 đồng
G
tvtb
: Chi phí tƣ vấn đầu tƣ xây dựng
G
k
: Chi phí khác
Bảng tổng mức đầu tƣ tài sản cố định
ĐVT: 1,000 vnđ
STT
Hạng mục

Giá trị trƣớc
thuế
VAT
Giá trị sau
thuế
I
Chi phí đất
5,155,048

5,155,048
II
Giá trị nhà xƣởng cũ còn lại
2,324,758
232,476
2,557,234
III
Chi phí máy móc thiết bị
5,454,545
545,455
6,000,000
1
Máy chấn
272,727
27,273
300,000
2
Máy cắt thép
272,727
27,273
300,000

3
Máy đột
545,455
54,545
600,000
4
Máy dập
181,818
18,182
200,000
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 4

5
Dây chuyền sơn tĩnh điện
727,273
72,727
800,000
6
Dây chuyền SMT (cắm linh kiện dán, chip điện tử)
1,818,182
181,818
2,000,000
7
Dây chuyền lắp ráp bán thành phẩm
272,727
27,273

300,000
8
Dây chuyền cắm linh kiện xuyên lỗ
1,090,909
109,091
1,200,000
9
Máy kiểm tra sản phẩm
272,727
27,273
300,000
III
Chi phí tƣ vấn thiết bị
66,460
6,646
73,106
1
Chi phí lập dự án
23,260
2,326
25,586
2
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị
15,927
1,593
17,520
3
Chi phí kiểm tra tính đồng bộ hệ thống thiết bị
27,273
2,727

30,000
IV
Chi phí khác
60,000
6,000
66,000

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
60,000
6,000
66,000
V
Chi phí dự phòng
1,306,081
130,608
1,436,689

CỘNG
14,366,892
921,184
15,288,077

5.1.2. Vốn lƣu động
Ngoài những khoản đầu tƣ nhà xƣởng, máy móc thiết bị trong giai đoạn đầu tƣ; khi dự
án đi vào hoạt động cần bổ sung nguồn vốn lƣu động.
Nhu cầu vốn lƣu động cho nhà máy nhƣ sau:
+ Nhu cầu vốn cần cho hàng tồn kho bán thành phẩm trong thời gian sản xuất máy là 30
ngày.
+ Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian xuất bán sản phẩm tồn kho mỗi năm.
+ Nhu cầu vốn cần cho sản xuất trong thời gian đại lý trả chậm khoảng 60 ngày.


Bảng vốn lưu động 4 năm đầu hoạt động
Đvt:1,000 vnđ
TT
Năm
2015
2016
2017
2018

Hạng mục
1
2
3
4
1
Nhu cầu vốn cần cho 1 tháng mua
vật tƣ sản xuất máy
11,491,311
13,789,573
16,087,835
17,754,075

Thay đổi tiền mặt (+AP)
11,491,311
2,298,262
2,298,262
1,666,240
2
Giá trị hàng tồn kho thành phẩm

3,447,393
16,547,487
19,305,402
21,304,890

Thay đổi hàng tồn kho (+AR)
3,447,393
13,100,094
2,757,915
1,999,488
3
Nhu cầu vốn cần cho sản xuất
trong thời gian đại lý trả chậm
35,256,021
79,810,787
99,760,644
110,679,446

Chi phí sản xuất/năm
70,512,042
159,621,573
199,521,288
221,358,893

Số vòng quay
6
6
6
6


Thay đổi tiền mặt (+AR)
35,256,021
44,554,766
19,949,857
10,918,803
4
Tổng giá trị vốn lƣu động cần dùng
50,194,725
59,953,122
25,006,034
14,584,531
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 5



5.2. Tiến độ sử dụng vốn
5.2.1 Kế hoạch sử dụng vốn
Dự án đƣợc tiến hành thực hiện từ quý III/2014 đến quý I/2015 bao gồm :
+ Mua lại toàn bộ nhà xƣởng và chuyển đổi QSDĐ.
+ Đầu tƣ máy móc thiết bị cho nhà xƣởng.
+ Vận hành chạy thử đƣa vào sản xuất hoàn thiện dần hệ thống.

Nguồn vốn đƣợc phân bổ theo tiến độ thực hiện nhƣ sau:
Đvt: 1,000 vnđ
STT

Hạng mục
Quý IV/2014
Quý I/2015
Tổng cộng
1
Chi phí mua nhà xƣởng
2,557,234

2,557,234
2
Chi phí máy móc thiết bị
1,800,000
4,200,000
6,000,000
3
Chi phí tƣ vấn thiết bị
73,106

73,106
4
Chi phí khác
33,000
33,000
66,000
5
Dự phòng phí
718,345
718,345
1,436,689
6

Chi phí đất
5,155,048

5,155,048

Tổng
10,336,732
4,951,345
15,288,077


Với tổng mức đầu tƣ là 15,288,077,000 đồng, toàn bộ vốn đầu tƣ tài sản cố định đƣợc
vay 100% từ Quỹ Đầu tƣ của Bộ Tài Nguyên Môi Trƣờng.

5.2.2. Phƣơng án hoàn trả lãi và vốn vay
 Vốn cố định
Tỷ lệ vốn vay
100%
Tổng mức đầu tƣ
Số tiền vay vốn cố định
15,288,077
Ngàn đồng
Thời hạn vay
120
tháng
Ân hạn
12
tháng
Lãi vay:
5.6%

/năm
+ Quỹ đầu tƣ
3.6%
/năm
+ Ngân hàng phục vụ
2.0%
/năm
Thời hạn trả nợ
108
tháng

Phƣơng thức vay vốn: giải ngân theo tiến độ thực hiện dự án 2 lần trong Quý IV/2014 và
Quý I/2015.
Phƣơng án trả nợ gốc và lãi vay: Trả vốn gốc sau thời gian 12 tháng, tức là tháng
01/10/2015 và lãi vay tính theo dƣ nợ đầu kỳ (mỗi tháng).
- 08 39118552
Thuyết minh dự án: Nhà máy sản xuất máy phát điện năng lƣợng mặt trời



Tƣ vấn: Công ty CP Tƣ vấn Đầu tƣ Thảo Nguyên Xanh- 158 Nguyễn Văn Thủ, Q1, Tp.HCM Trang 6

Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay trong thời gian đầu tƣ chuẩn bị cho dự án đi vào hoạt
động đƣợc trình bày ở bảng sau:
Đvt:1,000 đồng

Ngày
Dƣ nợ đầu kỳ
Vay nợ
trong kỳ

Trả nợ
trong kỳ
Trả nợ gốc
Trả lãi vay
Dƣ nợ cuối
kỳ
01/09/2014
-
10,336,732
-

-
10,336,732
01/10/2014
10,336,732
-
47,577

47,577
10,336,732
01/11/2014
10,336,732
-
49,163

49,163
10,336,732
01/12/2014
10,336,732
4,951,345

70,367

70,367
15,288,077
01/01/2015
15,288,077
-
72,713

72,713
15,288,077
01/02/2015
15,288,077
-
72,713

72,713
15,288,077
01/03/2015
15,288,077

65,676

65,676
15,288,077
01/04/2015
15,288,077

72,713


72,713
15,288,077
01/05/2015
15,288,077

70,367

70,367
15,288,077
01/06/2015
15,288,077

72,713

72,713
15,288,077
01/07/2015
15,288,077

70,367

70,367
15,288,077
01/08/2015
15,288,077

72,713

72,713
15,288,077

01/09/2015
15,288,077

72,713

72,713
15,288,077
01/10/2015
15,288,077

495,036
424,669
70,367
14,863,408
01/11/2015
14,863,408

70,693

70,693
14,863,408
01/12/2015
14,863,408

68,412

68,412
14,863,408
01/01/2016
14,863,408


495,362
424,669
70,693
14,438,739
01/02/2016
14,438,739

68,673

68,673
14,438,739
01/03/2016
14,438,739

64,242

64,242
14,438,739
01/04/2016
14,438,739

493,342
424,669
68,673
14,014,070
01/05/2016
14,014,070

64,503


64,503
14,014,070
01/06/2016
14,014,070

66,653

66,653
14,014,070
01/07/2016
14,014,070

489,172
424,669
64,503
13,589,402
01/08/2016
13,589,402

64,633

64,633
13,589,402
01/09/2016
13,589,402

64,633

64,633

13,589,402
01/10/2016
13,589,402

487,217
424,669
62,548
13,164,733
01/11/2016
13,164,733

62,614

62,614
13,164,733
01/12/2016
13,164,733

60,594

60,594
13,164,733
01/01/2017
13,164,733

487,282
424,669
62,614
12,740,064
01/02/2017

12,740,064

60,594

60,594
12,740,064
01/03/2017
12,740,064

54,730

54,730
12,740,064
01/04/2017
12,740,064

485,263
424,669
60,594
12,315,395
01/05/2017
12,315,395

56,685

56,685
12,315,395
- 08 39118552

×