Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ngân hàng câu hỏi tuyển dụng viettel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.24 KB, 10 trang )

Ngân hàng câu hỏi
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
1
Một số dịch vụ viễn thông
Viettel cung cấp các dịch vụ
nào cho khách hàng gồm:
4
Dịch vụ điện thoại cố
định. Dịch vụ Internet,
ADSL,FTTx, kênh thuê
riêng.
Dịch vụ điện thoại
di động và các dịch
vụ giá trị gia tăng
trên công nghệ
mạng 2G GSM và
3G UMTS.
Dịch vụ Data băng
rộng trên nền công
nghệ 4G LTE
đáp án 1 và 2
2


Tổng đài cố định cấp Tỉnh gọi là :
1
Tổng đài Tandem
Tổng đài Toll
DLU
Tổng đài IGW
3
Tổng đài cố định cấp Khu vực gọi là :
2
Tổng đài Tandem
Tổng đài Toll
DLU
Tổng đài IGW
4
Đường dây thuê bao cố định được
kết nối vào tổng đài qua thiết bị:
3
Kết nối qua DLU
kết nối qua
DSLAM
Phương án 1 và 2
Kết nối qua bộ
chuyển mạch
5
Việc chuyển đổi tín hiệu thoại
từ tín hiệu tương tự sang tín
hiệu số được thực hiện ở thiết
bị nào trong mạng PSTN
1
thực hiện ở thiết bị

DLU
Thực hiện ở
Tandem
Thực hiện ở Toll
Thực hiện ở thiết
bị SDH
6
Tín hiệu báo hiệu trong mạng
PSTN là gì:
1
Là tín hiệu trao đổi giữa thuê
bao với tổng đài, giữa các
tổng đài với nhau để thiết lập,
kết nối, duy trì và ngắt dịch vụ
Là tín hiệu trao đổi
giữa thuê bao và
tổng đài
Là tín hiệu trao đổi
giữa các tổng đài với
nhau
Là tín hiệu trao đổi
giữa hai thuê bao
với nhau.
7
Tín hiệu báo hiệu trong mạng
PSTN được phân chia thành
những nhóm nào:
1
Được chia thành báo hiệu
đường dây thuê bao và

báo hiệu trung kế
Được chia thành
báo hiệu kênh
chung và báo hiệu
kênh liên kết
Được chia thành báo
hiệu R2 và báo hiệu số
7
Chỉ có báo hiệu số
7
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
8
Báo hiệu trung kế trong mạng
PSTN Viettel dùng những
chuẩn báo hiệu nào:
4
Chỉ dùng chuẩn báo
hiệu số 7
Chỉ dùng chuẩn báo
hiệu R2
Chỉ dùng chuẩn báo

hiệu ISDN
Chỉ dùng chuẩn
báo hiệu R2 và báo
hiệu số 7
9
Báo hiệu số 7 là :
1
Báo hiệu kênh chung
Báo hiệu kênh liên
kết
Báo hiệu đường dây
thuê bao
Báo hiệu tương tự
10
Mô hình phân cấp tổng đài của
mạng PSTN Viettel gồm :
3
Tandem, Toll, MSC,
GMSC, IGW
DLU, Tandem, Toll
Tandem, Toll, IGW
Tandem, Toll,
MSC, GMSC,
IGW, HLR
11
Lớp tổng đài IGW trong mạng
PSTN Viettel có chức năng
chính là :
3
Làm tổng đài cổng để

kết nối mạng PSTN
Viettel với các mạng
khác trong nước
Làm tổng đài cổng
để kết nối mạng
PSTN Viettel với
các mạng di động
Làm tổng đài cổng để
kết nối mạng PSTN
Viettel với các mạng
nước ngoài
Làm tổng đài cổng
để kết nối mạng
PSTN Viettel với
các mạng cố định
khác
12
Lớp tổng đài Toll trong mạng
PSTN Viettel có chức năng
chính là :
2
Làm tổng đài cổng để
kết nối mạng PSTN
Viettel với mạng di
động khác trong nước
Làm tổng đài cổng
để kết nối mạng
PSTN Viettel với
các mạng di động,
mạng PSTN khác

trong nước
Làm tổng đài cổng để
kết nối mạng PSTN
Viettel với các mạng
nước ngoài
Làm tổng đài cổng
để kết nối mạng
PSTN Viettel với
các mạng cố định
khác
13
Lớp tổng đài Tandem trong
mạng PSTN Viettel có chức
năng chính là :
4
Làm tổng đài cổng để
kết nối mạng PSTN
Viettel với mạng di
động khác trong nước
Làm tổng đài cổng
để kết nối mạng
PSTN Viettel với
các mạng di động,
mạng PSTN khác
trong nước
Làm tổng đài cổng để
kết nối mạng PSTN
Viettel với các mạng
nước ngoài
Làm tổng đài cổng

tại Tỉnh để kết nối
mạng PSTN Viettel
với Tandem cùng
Tỉnh của các mạng
cố định khác
14
Thiết bị DLU trong mạng
PSTN Viettel có chức năng
4
Kết nối thuê bao với
tổng đài Tandem
Kết nối cuộc gọi
cho các thuê bao
Phương án 1 và 2
Kết nối đường dây thuê
bao vào TĐ Tandem,
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
chính là:
cùng DLU
chuyển đổi t/h tương tự
sang số

15
Thông tin các dịch vụ của thuê
bao được lưu trữ tại đâu trong
các thiết bị của mạng PSTN
2
Tại IGW
Tại Tandem
Tại Toll
Tại trung tâm
O&M
16
Mạng Viettel sử dụng tổng đài
của các hãng nào trong mạng
PSTN
3
ZTE
Huawei
ZTE và Huawei
ZTE, Huawei,
Ericson, Nokia,
Alcatel,
17
Tổng đài SM8 của ZTE được
sử dụng làm chức năng gì
trong mạng PSTN Viettel:
1
Tandem
Toll
IGW
DLU

18
Dung lượng của SM8 là:
2
200 thuê bao
200 E1
200 cuộc gọi đồng thời
đáp án 1 và 3
19
RSUD-96 và SU-240 là thiết
bị nào trong mạng PSTN
Viettel:
1
là bộ tập trung thuê bao
của hãng ZTE
là bộ tập trung thuê
bao của hãng
Huawei
là tổng đài tandem tại
Tỉnh
là tổng đài Toll
20
Honet-60 và RIM-352 là thiết
bị nào trong mạng PSTN
Viettel
2
là bộ tập trung thuê bao
của hãng ZTE
là bộ tập trung thuê
bao của hãng
Huawei

là tổng đài tandem tại
Tỉnh
là tổng đài Toll
21
Thiết bị ESM trong mạng
PSTN Viettel là:
1
Tổng đài Tandem của
hãng Huawei có dung
lượng 256 E1
Tổng đài Tandem
của hãng ZTE có
dung lượng 256 E1
Tổng đài Tandem của
hãng Huawei có dung
lượng 200 E1
Tổng đài Tandem
của hãng ZTE có
dung lượng 200 E1
22
Tổng đài cố định của Huawei
được sử dụng ở những Tỉnh
nào trong mạng PSTN Viettel
1
Các Tỉnh thuộc KV3 và 05
Tỉnh KHA, BTN, NTN,
LDG, PYN
Các Tỉnh thuộc KV1, và
KV2 trừ 05 Tỉnh KHA,
BTN, NTN, LDG,

PYN
Các tỉnh tại KV3
Các tỉnh tại KV1
và KV2
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
23
Phân lớp tổng đài Vô tuyến của
mạng di động Viettel gồm:
4
BTS, NodeB, BSC
BTS, NodeB, DLU
BTS, NodeB
BTS, NodeB,BSC,
RNC
24
Phân lớp tổng đài mạng lõi của mạng
di động Viettel gồm:
4
MSC, MSS, GMSC,
Toll, Tandem
MSC, MSS,

GMSC, Toll,
Tandem, IGW
Tandem, MSC, MSS
MSC, MSS,
GMSC,IGW,
AUC, HLR, STP
25
Phân lớp đổng đài dịch vụ ứng
dụng, VAS trong mạng di
động Viettel gồm:
4
SGSN, GGSN, SMSC,
MMSC, CRBT, MCA,
SGSN, GGSN,
OCS, HLR, AUC
MSC, GMSC, STP,
HLR
SGSN, GGSN,
SMSC, MMSC,
CRBT, MCA,
WapGateway, OCS
26
Trong mạng di động Viettel,
tổng đài HLR dùng để:
1
Lưu trữ thông tin dịch
vụ của thuê bao di động
Lưu trữ thông tin
dịch vụ của thuê
bao di động và thuê

bao PSTN
Lưu trữ thông tin của
toàn bộ các thuê bao
mạng viễn thông
Viettel.
Lưu trữ thông tin
dịch vụ của thuê
bao PSTN
27
Tổng đài MSC có chức năng
gì trong mạng di động Viettel:
4
Cung cấp dịch vụ MMS
cho khách hàng
Cung cấp dịch vụ
data 3G cho khách
hàng
Cung cấp dịch vụ
GPRS cho khách hàng
Thiết lập, chuyển
mạch kết nối, kết
thúc cuộc gọi; quản
lý các dịch vụ thuê
bao di động
28
Tổng đài GMSC có chức năng
gì trong mạng di động Viettel
2
Có chức năng kết nối
cuộc gọi mạng di động

Viettel ra mạng quốc tế
Có chức năng kết nối
cuộc gọi mạng di động
Viettel ra mạng cố định
và di động khác trong
nước
Có chức năng kết nối
cuộc gọi mạng di động
Viettel ra mạng cố định
khác trong nước
Có chức năng kết
nối cuộc gọi mạng
di động Viettel ra
mạng di động khác
trong nước
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
29
Tổng đài STP có chức năng gì
trong mạng di động Viettel
1
Có chức năng làm tổng

đài trung chuyển báo
hiệu
Có chức năng làm
tổng đài trung
chuyển cuộc gọi nội
mạng
Có chức năng làm tổng
đài trung chuyển cuộc
gọi ngoại mạng
Có chức năng làm
tổng đài trung
chuyển cuộc gọi
quốc tế
30
Tổng đài SMSC có chức năng
gì trong mạng di động Viettel
4
Nhắn tin quảng cáo từ
nhà mạng, đầu số dịch
vụ CP đến khách hàng
Chức năng nhận tin
nhắn từ số A và phân
phối tin nhắn đến số B
Nhắn tin từ khách hàng đến
đầu số dịch vụ của CP
đáp án 1,2 và 3
31
Tổng đài MMSC có chức năng
gì trong mạng di động Viettel
2

Cung cấp dịch vụ nhạc
chuông chờ cho khách
hàng
Chức năng nhận tin
nhắn đa phương tiện từ
số A và phân phối tin
nhắn đa phương tiện
đến số B
Cung cấp dịch vụ GPRS
cho khách hàng
Cung cấp dịch vụ
thông báo cuộc gọi
nhỡ cho khách
hàng
32
Tổng đài SGSN, GGSN,
WapGateway có chức năng gì
trong mạng di động Viettel
3
Cung cấp dịch vụ nhạc
chuông chờ cho khách
hàng
Chức năng nhận tin
nhắn đa phương tiện từ
số A và phân phối tin
nhắn đa phương tiện
đến số B
Cung cấp dịch vụ GPRS
cho khách hàng
Cung cấp dịch vụ

thông báo cuộc gọi
nhỡ cho khách
hàng
33
Tổng đài CRBT có chức năng
gì trong mạng di động Viettel
1
Cung cấp dịch vụ nhạc
chuông chờ cho khách
hàng
Chức năng nhận tin
nhắn đa phương tiện từ
số A và phân phối tin
nhắn đa phương tiện
đến số B
Cung cấp dịch vụ GPRS
cho khách hàng
Cung cấp dịch vụ
thông báo cuộc gọi
nhỡ cho khách
hàng
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa

chọn 4
34
Tổng đài MCA có chức năng
gì trong mạng di động Viettel
4
Cung cấp dịch vụ nhạc
chuông chờ cho khách
hàng
Chức năng nhận tin
nhắn đa phương tiện từ
số A và phân phối tin
nhắn đến số B
Cung cấp dịch vụ
GPRS cho khách hàng
Cung cấp dịch vụ
thông báo cuộc gọi
nhỡ cho khách
hàng
35
Tổng đài OCS có chức năng gì
trong mạng di động Viettel
4
Cung cấp dịch vụ nhạc
chuông chờ cho khách
hàng
Chức năng nhận tin
nhắn đa phương tiện từ
số A và phân phối tin
nhắn đến số B
Cung cấp dịch vụ

GPRS cho khách hàng
Cung cấp dịch vụ
thuê bao trả trước
cho khách hàng
36
Thuê bao REGISTER và thuê
bao ACTIVE trong mạng
Viettel:
2
Là thuê bao di động,
thuê bao cố định không
dây được lưu trữ trong
cơ sở dữ liệu của tổng
đài HLR
Là thuê bao di
động, thuê bao cố
định không dây
được lưu trữ trong
cơ sở dữ liệu của
tổng đài MSC/MSS
Là thuê bao di động,
thuê bao cố định không
dây được lưu trữ trong
cơ sở dữ liệu của tổng
đài Tandem
Là thuê bao di
động, thuê bao cố
định không dây
được lưu trữ trong
cơ sở dữ liệu của

tổng đài GMSC
37
Thuê bao Active trong mạng
di động Viettel là:

Thuê bao di động, thuê
bao cố định không dây
đã kích hoạt dịch vụ và
chưa bị xóa khỏi HLR
Thuê bao di động,
thuê bao cố định
không dây đang bật
máy hoặc đã tắt
máy nhưng không
quá 24h
Thuê bao di động, thuê
bao cố định không dây
đang bật máy
Thuê bao di động,
thuê bao cố định
không dây đã kích
hoạt dịch vụ và
chưa bị xóa khỏi hệ
thống BCCS
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa

chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
38
Thuê bao REGISTER trong
mạng di động Viettel là:
3
Thuê bao di động, thuê
bao cố định không dây
đã kích hoạt dịch vụ và
chưa bị xóa khỏi HLR
Thuê bao di động,
thuê bao cố định
không dây đang bật
máy
Thuê bao di động, thuê
bao cố định không dây
đang bật máy hoặc đã
tắt máy nhưng không
quá 24h
Thuê bao di động,
thuê bao cố định
không dây đã kích
hoạt dịch vụ và
chưa bị xóa khỏi hệ
thống BCCS
39
Thuê bao đang ở trạng thái
Active, khi tắt máy thì :

1
Số thuê bao Active của
MSC giảm đi 1, số thuê
bao Register giữ nguyên
Số thuê bao Active
của MSC giảm đi 1,
số thuê bao
Register giảm đi 1
Số thuê bao Active của
MSC giữ nguyên, số
thuê bao Register giảm
đi 1
Số thuê bao Active
của MSC giữ
nguyên, số thuê
bao Register giữ
nguyên
40
Bộ khóa tin nhận thực của thuê bao di
động được lưu trữ ở đâu:
3
Trong AUC
Trong SIM
Trong AUC và trong
SIM
Trong SIM, AUC,
MSC, MSS
41
Tổng đài nào thực hiện so sánh, kiểm
tra nhận thực của thuê bao:

2
Tổng đài GMSC
Tổng đài MSC,
MSS
Tổng đài HLR
Tổng đài STP
42
Mạng Viettel cung cấp dịch vụ
data cho khách hàng theo
những công nghệ nào:
4
GPRS
EDGE
3G
đáp án 1,2 và 3
43
Công nghệ GPRS cho tốc độ tối đa là
bao nhiêu trên 1 Time slot
1
20 kbps/time slot
59.2 kbps/ time slot
160Kbps/ Time slot
384Kbps/Time slot
44
Công nghệ EDGE cho tốc độ tối đa
là bao nhiêu trên 1 Time slot
2
20 kbps/time slot
59.2 kbps/ time slot
160Kbps/ Time slot

384Kbps/Time slot
45
Phương thức điều chế của GPRS là
3
16-QAM
8-PSK
GMSK
64-QAM
46
Phương thức điều chế của EDGE là
2
16-QAM
8-PSK
GMSK
64-QAM
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
47
Phương thức điều chế của 3G là
4
PCM 8 bit
8-PSK

GMSK
64-QAM
48
Dung lượng của tổng đài
MSC, MSS được tính trên các
chỉ tiêu nào:
4
Dựa trên số thuê bao
Attach, Register mà
tổng đài phục vụ được
Dựa trên số BHCA
mà tổng đài phục
vụ được
Dựa trên số Erlang mà
tổng đài phục vụ được
đáp án 1, 2 và 3
49
BHCA là:
1
Là tổng số yêu cầu thiết lập
cuộc gọi được gửi lên tổng
đài trong 1 giờ cao điểm trong
ngày
Là tổng số cuộc gọi
được kết nối trên tổng
đài trong 1 giờ cao điểm
trong ngày
Là số cuộc gọi đồng
thời được kết nối trên
tổng đài trong giờ cao

điểm trong ngày
Tổng số yêu cầu thiết
lập cuộc gọi được gửi
lên TĐ trung bình trong
1 ngày
50
Khái niệm SAU trong mảng
dịch vụ dữ liệu Data là:
1
Là số thuê bao dùng dịch vụ data
GPRS, EDGE, 3G được lưu trữ
thông tin trong cơ sở dữ liệu của
tổng đài SGSN
Là số thuê bao dùng
dịch vụ data GPRS,
EDGE, 3G được lưu
trữ trong cơ sở dữ
liệu của GGSN
Là số thuê bao dùng dịch
vụ data GPRS, EDGE,
3G được lưu trữ trong cơ
sở dữ liệu của PCRF
Đáp án 1,2 và 3
51
Khái niệm PDP context trong
mạng di động Viettel là:
4
Là bộ các thông số dùng để
thiết lập một kết nối thoại và
dữ liệu cho thuê bao di động

dùng dịch vụ GPRS, EDGE,
3G
Là bộ các thông số dùng
để thiết lập một kết nối
thoại cho thuê bao di
động dùng dịch vụ 3G
Là bộ các thông số
dùng để thiết lập một
kết nối dữ liệu và thoại
cho thuê bao di động
dùng dịch vụ 3G
Bộ các thông số dùng
để thiết lập một kết nối
dữ liệu cho thuê bao di
động dùng dịch vụ data
GPRS, EDGE, 3G
52
Thuê bao Active trong OCS
mạng di động Viettel là:
3
Thuê bao trả trước đã
kích hoạt bị chặn 1
chiều
Thuê bao trả trước
đã kích hoạt bị chặn
2 chiều
Thuê bao trả trước kích
hoạt đang hoạt động 2
chiều
Thuê bao bị chặn 2

chiều nhưng không còn
hoạt động và bị thu hồi
số theo quyết định của
Bộ TTTT
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3
Phương án lựa
chọn 4
53
Thuê bao Suspend trong OCS
mạng di động Viettel là:
1
Thuê bao trả trước đã
kích hoạt bị chặn 1
chiều
Thuê bao trả trước
đã kích hoạt bị chặn
2 chiều
Thuê bao trả trước kích
hoạt đang hoạt động 2
chiều
Thuê bao bị chặn 2
chiều nhưng không còn
hoạt động và bị thu hồi

số theo quyết định của
Bộ TTTT
54
Thuê bao Disable trong OCS
mạng di động Viettel là:
2
Thuê bao trả trước đã
kích hoạt bị chặn 1
chiều
Thuê bao trả trước
đã kích hoạt bị chặn
2 chiều
Thuê bao trả trước kích
hoạt đang hoạt động 2
chiều
Thuê bao được đấu
nối dữ liệu trên
OCS nhưng chưa
kích hoạt dịch vụ
55
Thuê bao Idle trong OCS
mạng di động Viettel là:
4
Thuê bao trả trước đã
kích hoạt bị chặn 1
chiều
Thuê bao trả trước
đã kích hoạt bị chặn
2 chiều
Thuê bao trả trước kích

hoạt đang hoạt động 2
chiều
Thuê bao được đấu
nối dữ liệu trên
OCS nhưng chưa
kích hoạt dịch vụ
56
Thuê bao Pool trong OCS
mạng di động Viettel là:
4
Thuê bao trả trước đã
kích hoạt bị chặn 1
chiều
Thuê bao trả trước
đã kích hoạt bị chặn
2 chiều
Thuê bao trả trước kích
hoạt đang hoạt động 2
chiều
Thuê bao bị chặn 2
chiều nhưng không nạp
thẻ trong thời gian quy
định của Bộ TTTT và
bị thu hồi số
57
Khái niệm SMSMO là :
1
Là tin nhắn SMS gửi đi
từ thuê bao chủ gọi A
Là tin nhắn SMS

gửi từ SMSC đến
thuê bao nhận B
Là tin nhắn từ đầu số
dịch vụ CP đến thuê
bao di động
Là tin nhắn từ thuê
bao di động đến
đầu số dịch vụ CP
58
Khái niệm SMSMT là :
2
Là tin nhắn SMS gửi đi
từ thuê bao chủ gọi A
Là tin nhắn SMS
gửi từ SMSC đến
thuê bao nhận B
Là tin nhắn từ đầu số
dịch vụ CP đến thuê
bao di động
Là tin nhắn từ thuê
bao di động đến
đầu số dịch vụ CP
TT
Nội dung câu hỏi
Đáp
án
Phương án lựa chọn 1
Phương án lựa
chọn 2
Phương án lựa chọn 3

Phương án lựa
chọn 4
59
Khái niệm SMS AO là :
3
Là tin nhắn SMS gửi đi
từ thuê bao chủ gọi A
Là tin nhắn SMS
gửi từ SMSC đến
thuê bao nhận B
Là tin nhắn từ đầu số
dịch vụ CP đến thuê
bao di động
Là tin nhắn từ thuê
bao di động đến
đầu số dịch vụ CP
60
Khái niệm SMS AT là :
4
Là tin nhắn SMS gửi đi
từ thuê bao chủ gọi A
Là tin nhắn SMS
gửi từ SMSC đến
thuê bao nhận B
Là tin nhắn từ đầu số
dịch vụ CP đến thuê
bao di động
Là tin nhắn từ thuê
bao di động đến
đầu số dịch vụ CP

61
Mạng Vietel có các quy định
về định tuyến và kết nối dich
vụ thoại như thế nào:
4
Quy định về định tuyến
báo hiệu trong mạng
Viettel
Quy định về định
tuyến thoại trong
mạng Viettel
Quy định về kết nối với
các nhà mạng khác
Đáp án 1,2 và 3



×