Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi Tin Học 12 - Mã đề: 12010809t1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.75 KB, 14 trang )

Nội dung đề:
01. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
02. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/new/Blank Database B. File/open/<tên tệp>
C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard
03. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều
đúng
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Người dùng cuối B. Cả ba người. C. Người QTCSDL D. Người lập trình
05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next B. Record/Fillter/Fillter By
Form
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
06. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu
07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp> D. File/Save/<Tên tệp>
08. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Nguời quản trị CSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Cả ba người
09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
10. Access là gì?


A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần cứng
C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ
11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Rows B. File/New/Blank Database C. File/Save/<Tên tệp>
D. Create Table by Using Wizard
12. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng
A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record
13. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính B. Hệ QTCSDL C. CSDL D. Máy tính
14. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Vào File chọn New
15. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
Mã đề: 12010809t1
đúng
A. Create Table by using wizard B. Insert/Rows
C. File/New/Blank Database D. Edit/Delete Rows
16. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows
D. Insert/Colum
17. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .DOC B. .MDB C. .XLS D. .TEXT
18. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Text B. Autonumber C. Number D. Date/Time

19. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường
20. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân
sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình
ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được
21. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc
chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Number B. Text C. Auto Number D. Yes/No
22. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,
A. Currency B. AutoNumber C. Number D. Yes/No
23. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
A. 1432 B. 1342 C. 1324 D. 2134
24. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo
CSDL
25. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Colum
26. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Table in Design View
C. Queries/ Create Queries by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View
27. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL B. Cả ba người C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng cuối
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Date/time B. Text C. Number D. Currency

29. MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Management DataBase
C. .Microsoft DataBase D. Microsoft Access DataBase
30. Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
31. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
32. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/new/Blank Database B. File/open/<tên tệp>
C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard
34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu
35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Create Table in Design View B. Create Table entering data
C. Nhấp đúp <tên tệp> D. File/New/Blank Database
36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) B. CSDL và Hệ QT CSDL
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL
37. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Nhấp đúp <tên tệp> B. File/New/Blank Database
C. Create Table entering data D. Create Table in Design View

38. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng
A. Queries/ Create Queries by Using Wizard B. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>
C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View
40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
Nội dung đề:
01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.
02. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người dùng cuối B. Nguời quản trị CSDL C. Người lập trình D. Cả ba người
03. Các chức năng chính của Access
A. Lưu trữ dữ liệu B. Ba câu đều đúng C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Lập bảng
04. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Cả ba người. B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người lập trình
05. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu
06. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .DOC B. .XLS C. .TEXT D. .MDB
07. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/<tên tệp> B. File/New/Blank Database
C. Create Table by Using Wizard D. File/Save/<Tên tệp>

08. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. reate Table in Design View B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp> D. File/new/Blank Database
09. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
10. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc
chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Text B. Number C. Auto Number D. Yes/No
11. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Nhấp đúp <tên tệp> B. Create Table entering data
C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database
12. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
13. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. Con người, CSDL, phần
mềm ứng dụng
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. CSDL, hệ QTCSDL
14. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Colum
C. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next D. Record/Fillter/Fillter By
Form
15. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
Mã đề: 12020809t1
A. Date/Time B. Text C. Autonumber D. Number

16. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL
sau
17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter By Selection B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form
18. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. Insert/Rows
D. File/Save/<Tên tệp>
19. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân
sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình
ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được
20. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng
A. Queries/ Create Queries by Using Wizard B. Tables/Create Queries in Design View
C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>
21. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables B. Forms C. Reports D. Queries
22. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
A. 1342 B. 1324 C. 2134 D. 1432
23. MDB viết tắt bởi
A. Không có câu nào đúng B. Microsoft Access DataBase
C. .Microsoft DataBase D. Management DataBase
24. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết thường B. Tùy theo trường hợp
C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Bắt buộc phải viết hoa
25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Cả ba người D. Người
dùng cuối
26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. File/New/Blank Database B. Insert/Rows
C. Create Table by using wizard D. Edit/Delete Rows
27. Access là gì?
A. Là phần cứng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Date/time B. Number C. Currency D. Text
29. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Edit/Delete Rows C. Insert/New Record
D. Insert/Colum
30. Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Tables/Create Table in Design View B. Queries/ Create Queries by Using Wizard
C. Tables/Create Tables by Using Wizard D. Tables/Create Queries in Design View
32. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. File/open/<tên tệp> B. Create table by using wizard
C. Create Table in Design View D. File/new/Blank Database
34. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin C. Lập báo cáo D. Tìm
kiếm thông tin
35. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Create Table entering data B. Create Table in Design View
C. Nhấp đúp <tên tệp> D. File/New/Blank Database
36. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
A. CSDL và Hệ QT CSDL B. CSDL C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)
D. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)
37. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,
A. AutoNumber B. Number C. Currency D.
Yes/No
38. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng
A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record
39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Edit/Find/<điều kiện>
C. Insert/Colum D. Record/Fillter By Selection
40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. CSDL B. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính C. Hệ QTCSDL D. Máy
tính
Nội dung đề:
01. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New
B. Kích vào biểu tượng New
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New

D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.
02. Access là gì?
A. Là phần cứng B. Là phần mềm công cụ
C. Là phần mềm ứng dụng D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
04. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân
sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình
ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không nên B. Được C. Không được D. Không thể
05. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Date/Time B. Number C. Autonumber D. Text
06. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Edit/Delete Rows B. Create Table by using wizard
C. File/New/Blank Database D. Insert/Rows
07. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Nhấp đúp <tên tệp> B. Create Table in Design View
C. Create Table entering data D. File/New/Blank Database
08. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/open/<tên tệp> B. File/new/Blank Database
C. Create table by using wizard D. reate Table in Design View
09. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .XLS B. .DOC
C. .TEXT D. .MDB

10. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables B. Reports C. Queries D. Forms
11. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu
12. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
A. CSDL
B. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)
C. CSDL và Hệ QT CSDL D. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)
13. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình C. Người dùng cuối D. Cả ba người
14. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. File/Save/<Tên tệp> C. Insert/Rows D. Create
Mã đề: 12030809t1
Table by Using Wizard
15. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu C. Bảng D. Tập tin dữ
liệu
16. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,
A. Yes/No B. Currency C. Number D. AutoNumber
17. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter By Selection
C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form
18. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Insert/Colum B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next D. Record/Fillter By
Selection
19. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:

Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
A. 1324 B. 2134 C. 1342 D. 1432
20. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau B. Đặt tên tệp sau khi đã tạo
CSDL
21. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL
C. CSDL, hệ QTCSDL, con người D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
22. Các chức năng chính của Access
A. Lưu trữ dữ liệu B. Lập bảng C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều
đúng
23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng
A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Tables/Create Queries in Design View
C. Queries/ Create Queries by Using Wizard D. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>
24. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A. Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Nhất thiết phải lập mối
quan hệ giữa các bảng trong CSDL
25. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối C. Người QTCSDL D. Cả ba
người
26. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Colum B. Record/Sort/Sort Ascending C. Edit/Delete Rows
D. Insert/New Record
27. Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
28. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào

A. Date/time B. Text C. Number D. Currency
29. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/open/<tên tệp> B. Create table by using wizard
C. File/new/Blank Database D. Create Table in Design View
30. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Open/<tên tệp> B. Create Table by Using Wizard
C. File/Save/<Tên tệp> D. File/New/Blank Database
31. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Nhấp đúp <tên tệp> B. Create Table in Design View
C. File/New/Blank Database D. Create Table entering data
32. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc
chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.
A. Yes/No B. Number C. Auto Number D. Text
33. MDB viết tắt bởi
A. Microsoft Access DataBase B. Management DataBase
C. Không có câu nào đúng D. .Microsoft DataBase
34. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Cả ba người. B. Người QTCSDL C. Người dùng cuối D. Người lập trình
35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Insert/Colum D. Edit/Find/<điều kiện>
36. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng
A. Insert/Colum B. Delete C. Edit/Delete Rows D. Insert/New Record
37. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin

D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
38. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết thường B. Bắt buộc phải viết hoa
C. Không phân biệt chữ hoa hay thường D. Tùy theo trường hợp
39. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Tables/Create Queries in Design View B. Tables/Create Tables by Using Wizard
C. Tables/Create Table in Design View D. Queries/ Create Queries by Using Wizard
40. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. CSDL B. Hệ QTCSDL C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
D. Máy tính
Nội dung đề:
01. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL B. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL
sau
02. Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
03. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
04. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Tùy theo trường hợp
C. Bắt buộc phải viết thường D. Bắt buộc phải viết hoa
05. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau

đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. Create Table in Design View
C. Create Table entering data D. Nhấp đúp <tên tệp>
06. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào
A. Autonumber B. Date/Time C. Number D. Text
07. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,
A. Yes/No B. Currency C. AutoNumber D. Number
08. Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…) B. CSDL và Hệ QT CSDL
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …) D. CSDL
09. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo mẫu hỏi bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau
đây là đúng
A. Tables/Create Table in Design View
B. Queries/ Create Queries by Using Wizard
C. Tables/Create Queries in Design View
D. Tables/Create Tables by Using Wizard
10. Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng B. Lưu trữ dữ liệu C. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều
đúng
11. Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu C. Tập tin dữ liệu D. Bảng
12. Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Kích vào biểu tượng New
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
C. Vào File chọn New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt
tên file và chọn Create.
13. Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc
Mã đề: 12040809t1
chưa giải quyết nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Yes/No B. Auto Number C. Number D. Text
14. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân
sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình
ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không thể B. Không nên C. Được D. Không được
15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Cả ba người B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Người QTCSDL
16. Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần mềm công cụ D. Là phần cứng
17. Các thành phần của hệ CSDL gồm
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, con
người
C. CSDL, hệ QTCSDL D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
18. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào
A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo C. Xem, nhập, sửa dữ liệu D. Kết xuất thông tin
19. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng thuật sĩ), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường>/Next D. Insert/Colum
20. Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
A. 1432 B. 1342 C. 2134 D. 1324
21. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây
là đúng
A. Insert/New Record B. Insert/Colum C. Edit/Delete Rows D. Delete
22. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard C. Insert/Rows
D. File/Save/<Tên tệp>

23. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, thực hiện thao tác lệnh sau đây là đúng
A. Tables/Create Tables by Using Wizard B. Queries/ Create Queries by Using Wizard
C. Tables/Create Queries in Design View D. Queries/Nhấp đúp <tên mẫu hỏi>
24. Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A. Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL B. Không nhất thiết phải lập
mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
25. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào
A. Date/time B. Number C. Currency D. Text
26. Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. .XLS B. .TEXT C. .DOC D. .MDB
27. Hệ quản trị CSDL là
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
28. Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.
A. Người QTCSDL B. Người dùng cuối C. Cả ba người. D. Người lập trình
29. Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính B. Hệ QTCSDL C. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
D. CSDL
30. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Queries B. Tables C. Reports D. Forms
31. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực
hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Record/Fillter By Selection
C. Insert/Colum D. Record/Fillter/Fillter By Form
32. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/open/<tên tệp> B. File/new/Blank Database
C. reate Table in Design View D. Create table by using wizard
33. Trong Access để mở một CSDL đã có thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng

A. Create table by using wizard B. Create Table in Design View
C. File/new/Blank Database D. File/open/<tên tệp>
34. Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table entering data B. Nhấp đúp <tên tệp>
C. Create Table in Design View D. File/New/Blank Database
35. Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa trường đã chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng
A. Create Table by using wizard B. File/New/Blank Database
C. Edit/Delete Rows D. Insert/Rows
36. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. File/Save/<Tên tệp> B. File/Open/<tên tệp>
C. Create Table by Using Wizard D. File/New/Blank Database
37. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Cả ba người B. Người dùng cuối C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL
38. MDB viết tắt bởi
A. Microsoft Access DataBase B. Không có câu nào đúng
C. Management DataBase D. .Microsoft DataBase
39. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều kiện nào đó, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Insert/Colum
C. Edit/Find/<điều kiện> D. Record/Fillter By Selection
40. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự
tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record C. Edit/Delete Rows
D. Insert/Colum
001
01. - - - ~ 11. { - - - 21. - - - ~ 31. - - - ~
02. { - - - 12. - | - - 22. - - } - 32. { - - -
03. { - - - 13. { - - - 23. { - - - 33. - | - -
04. { - - - 14. { - - - 24. { - 34. - - - ~

05. { - - - 15. - - - ~ 25. - - } - 35. { - - -
06. - | - - 16. { - - - 26. - - } - 36. { - - -
07. - - - ~ 17. { - - - 27. - - } - 37. { - - -
08. { - - - 18. - - } - 28. - - - ~ 38. { - - -
09. { - 19. { - - - 29. - | - - 39. - | - -
10. { - - - 20. - | - - 30. - - - ~ 40. - - - ~
002
01. - - - ~ 11. { - - - 21. - - - ~ 31. - | - -
02. - | - - 12. - - - ~ 22. - - - ~ 32. { - - -
03. - - - ~ 13. { - - - 23. - - - ~ 33. { - - -
04. - - } - 14. - - } - 24. - - } - 34. { - - -
05. - | - - 15. - - - ~ 25. - | - - 35. - | - -
06. { - - - 16. - | 26. - - - ~ 36. - - - ~
07. - - - ~ 17. { - - - 27. - | - - 37. - | - -
08. - - - ~ 18. - - } - 28. - - } - 38. - | - -
09. { - 19. - | - - 29. { - - - 39. - | - -
10. - - - ~ 20. - - - ~ 30. { - - - 40. - | - -
003
01. - - - ~ 11. - - - ~ 21. { - - - 31. - | - -
02. - - - ~ 12. - | - - 22. - | - - 32. { - - -
03. - - - ~ 13. { - - - 23. - - - ~ 33. - | - -
04. { - - - 14. - - } - 24. - | 34. - - } -
05. - | - - 15. { - - - 25. { - - - 35. - - - ~
06. { - - - 16. - - } - 26. - | - - 36. - | - -
07. { - - - 17. - | - - 27. - - } - 37. - - - ~
08. - | - - 18. - - } - 28. - - - ~ 38. - - } -
09. - | - - 19. - - - ~ 29. { - - - 39. - - - ~
10. - - } - 20. { - 30. - - } - 40. - - } -
004
01. - | 11. { - - - 21. - - - ~ 31. - | - -

02. - - - ~ 12. - - - ~ 22. - - } - 32. - | - -
03. { - - - 13. { - - - 23. - - - ~ 33. - - - ~
04. { - - - 14. - | - - 24. { - 34. - | - -
05. - | - - 15. - - } - 25. - - } - 35. - - } -
06. - - } - 16. - | - - 26. - - } - 36. { - - -
07. - - - ~ 17. { - - - 27. - - } - 37. - - - ~
08. { - - - 18. - - } - 28. - | - - 38. - - } -
09. - | - - 19. - - } - 29. - - } - 39. - - } -
10. { - - - 20. { - - - 30. { - - - 40. { - - -

×