Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Luyện thi đại học chuyên đề số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.29 KB, 19 trang )

Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
1



I. Trường số phức và số phức.
1. Trường số phức :
Trường số phức
(
)
{
}
, , a b a b= ∈
ℂ ℝ
là t

p h

p
2
× =
ℝ ℝ ℝ
mà trên
ñ
ó xác l

p các m

i


quan h

b

ng nhau và các phép toán t
ươ
ng

ng sau
ñ
ây.
a. Phép cộng

:
(
)
(
)
(
)
, , ,
a b c d a c b d
+ = + +
.
b. Phép nhân

:
(
)
(

)
(
)
, . , ,
a b c d ac bd ad bc
= − + .
c. Quan hệ bằng nhau

:
( ) ( )
, ,
a c
a b c d
b d
=

= ⇔

=


d. Quan hệ ñồng nhất

:
(
)
(
)
,0 , 0,1
a a i

≡ ≡
.
2. Số phức

:
Gi

s


(
)
,z a b
= ∈

, v

i
, a b


. Giả sử phép cộng và phép nhân ta có :

(
)
(
)
(
)
(

)
, ,0 ,0 . 0,1
z a b a b a bi
= = + = +
,
(
)
(
)
(
)
2
0,1 . 0,1 1,0 1
i
= = − = −
.

z a bi
= +
là dạng ñại số của số phức, trong ñó
i
ñược gọi là ñơn vị ảo.
3. Phần thực và phần ảo của số phức :
+ Giả sử
z a bi
= + ∈

trong ñó ,
a b



, khi ñó
a
ñược gọi là phần thực,
b
ñược gọi là
phần ảo của số phức
z
.
+ Kí hiệu :
(
)
(
)
Re , Im
z a z b
= =
.
a. Tính chất :
Nếu
1 1 1 2 2 2
, ,
z a bi z a b i z a b i
= + = + = +
trong ñó
1 1 2 2
, , , , ,
a b a b a b



.
+
(
)
(
)
( ) ( )
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
Re Re

Im Im
z z
a a
z z
b b
z z
=

=


= ⇔ ⇔
 
=
=





+
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
Re Re Re
z z z z
+ = +

(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
Im Im Im
z z z z
+ = +
.
Chuyên ñề : Số Phức

Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội


Trang
2

+
(
)
(
)
Re Re , z z
λ λ λ
= ∀ ∈


(
)
(
)
Im Im , z z
λ λ λ
= ∀ ∈

.
4. Các phép toán về số phức :
Cho
1 1 1 2 2 2
,
z a bi z a b i
= + = +
trong ñó
1 1 2 2

, , , a b a b


. Khi ñó ta có :
+
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
z z a b i a b i a a b b i
+ = + + + = + + +
.
+
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
z z a bi a b i a a b b i
− = + − + = − + −
.

+
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 2 1
. .
z z a bi a b i a a bb a b a b i
= + + = − + −
.
+
(
)
(
)
( )( )
1 1 2 2
1 1 2 1 2 2 1 1 2
2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 1 2 1 2
, 0
a b i a b i
z a a b b a b a b
i z
z a b i a b i a b a b

+ −
+ −
= = + ∀ ≠
+ − + +
.
5. Số phức liên hợp :
Cho số phức
z a bi
= +
, với , a b


, khi ñó
z a bi
= −
gọi là số phức liên hợp với
z
.
a. Tính chất :
+ ,
z z z
= ∀ ∈

,
z z z
= ⇔ ∈



z z z i

= − ⇔ ∈

.
+
(
)
2Re
z z z
+ = ,
(
)
2Im
z z z
− = và
(
)
(
)
2 2
. Re Im
z z z z
= + .
+
1 1
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
2
2
, : , . . , , 0
z z
z z z z z z z z z z z

z
z
 
∀ ∈ + = + = = ∀ ≠
 
 
ℂ .
6. Môñun của số phức :
a. ðịnh nghĩa :
Cho s

ph

c
z a bi
= +
, v

i , a b


, khi
ñ
ó mô
ñ
un c

a
z


2 2
z a b
= +
.
b. Tính chất :
+
2
. , , 0
z z z z z z
= = ≥

0 0
z z
= ⇔ =
.
+
1 2 1 2 1 2
, : . .
z z z z z z
∀ ∈ =


1
1
2
2 2
, 0
z
z
z

z z
= ∀ ≠
.
+
1 2 1 2 1 2
, :
z z z z z z
∀ ∈ + ≤ +


1 2 1 2
z z z z
− ≤ −
.


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
3

7. Dạng lượng giác của số phức :
- Ta thấy tồn tại phép tương ứng 1 - 1 giữa các
phần tử của

và các ñiểm nằm trên mặt phẳng

2

nên có thể ñồng nhất


với
2

.
Khi ñó tất cả các số phức
z a bi
= +
ñược ứng với
ñiểm
(
)
,
z a b
=
trên mặt phẳng tọa ñộ ñề các
Oxy
.
- Với
(
)
0 , z a bi a b= + ≠ ∈

, kí hiệu
2 2
r z a b
= = +
.
Góc
ϕ

là góc ñịnh hướng tạo bỡi
Oz
với chiều dương trục
Ox
ñược gọi là Argument của
z
.
Nếu
ϕ
là một Argument của
z
thì tập hợp tất cả các Arguments của
z


{
}
Ar 2 , gz k k
ϕ π
= + ∈

. Nếu
ϕ
là một Argument của
z
thỏa mãn
0 2
ϕ π
≤ <
, thì

ϕ
ñược
gọi là Argument chính của
z
và ñược kí hiệu là
arg
z
, khi ñ
ó ta có :
Ar arg 2 , gz z k k
π
= + ∈

.

cos , sin
a r b r
ϕ ϕ
= =
nên d

ng l
ượ
ng giác c

a s

ph

c

z

(
)
cos sin
z r i
ϕ ϕ
= +
.
a. Tính chất :
(
)
(
)
(
)
1 1 1 1 2 2 2 2
os isin , os isin , os isinz r c z r c z r c
ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ
= + = + = +

+
(
)
(
)
1 2 1 2 1 2 1 2
. cos sinz z rr i
ϕ ϕ ϕ ϕ
= + + +

 
 

( ) ( )
1 1
1 2 1 2 2
2 2
cos sin , 0
z r
i z
z r
ϕ ϕ ϕ ϕ
= − + − ≠
 
 
.
+
(
)
cos sin
n n
z r n i n
ϕ ϕ
= + và
2 2
cos sin , 0, 1
n n
z r k i k k n
n n n n
ϕ π ϕ π

 
   
= + + + = −
   
 
   
 
.
a. Hệ quả (Công thức Moivre) :


( )
cos sin cos sin ,
n
i n i n n
ϕ ϕ ϕ ϕ
+ = + ∀ ∈

.
8. Hàm số mũ phức :
a. ðịnh nghĩa :
(
)
, , z x iy x y
∀ = + ∈ ∈
ℂ ℝ
, thì
(
)
(

)
cos sin
z x
f z e e y i y
= = + .
b. Tính chất :
1
1 2 1 2 1 2
2
1 2
0, , , , ,
z
z z z z z z
z
z
e
e z e e e e z z
e
+ −
≠ ∀ ∈ = = ∀ ∈
ℂ ℂ
.

b
y
x
a
O
z
ϕ


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
4

9. Hàm lượng giác phức :
- Từ ñịnh nghĩa hàm số mũ phức suy ra :

Công thức Euler :
Hệ quả :


Do các vế phải của các ñẳng thức
(
)
*
cũng xác ñịnh khi thay thế
x


bỡi
z


, nên ta có
các ñịnh nghĩa tương ứng của các hàm số phức
sin, cos, tan, cot
:
+

( )
1
sin
2
iz iz
z e e
i

= − . +
( )
1
cos
2
iz iz
z e e

= + .
+
sin 1
tan .
cos
iz iz
iz iz
z e e
z
z i e e



= =

+
. +
cos
cot .
sin
iz iz
iz iz
z e e
z i
z e e


+
= =

.
10. Hàm hypebolic phức :
+
( )
1
sh
2
z z
z e e

= −
.
+
( )
1

ch
2
z z
z e e

= +
.

+
sh
th
ch
z z
z z
z e e
z
z e e



= =
+
. +
ch
coth
sh
z z
z z
z e e
z

z e e


+
= =

.

II. Các dạng bài tập.
1. Dạng 1: Thực hiện cá phép tính cộng – trừ – nhân – chia.
Phương pháp :
+
Áp d

ng các quy t

c c

ng, tr

, nhân, chia hai s

ph

c, c
ă
n b

c hai c


a s

ph

c.
+ Chú ý các tính ch

t giao hoán, k
ế
t h

p
ñố
i v

i các phép toán c

ng và nhân.
Bài 1:
Tìm ph

n th

c và ph

n

o c

a các s


ph

c sau :
1.
(
)
(
)
(
)
4 2 3 5
i i i
− + + − +
.
2.
1
2 2
3
i i
 
− + −
 
 
.
3.
( )
2 5
2 3
3 4

i i
 
− − −
 
 
.
4.
1 3 1
3 2
3 2 2
i i i
   
− + − + −
   
   
.

cos sin , cos sin ,
ix ix
e x i x e x i x x

= + = − ∀ ∈


( ) ( )
( )
1 1
cos , sin , *
2 2
ix ix ix ix

x e e x e e x
i
− −
= + = − ∀ ∈


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
5

5.
(
)
(
)
2 3 3
i i
− +
. 6.
3 2
1
i i
i i
− −

+ +
.
7.
3

1 2
i
+
.
8.
1
1
i
i
+

.
9.
m
i m
.
10.
a i a
a i a
+

.
11.
( )( )
3
1 2 1
i
i i
+
− +

.
12.
1
2
i
i
+

.
13.
a i b
i a
+
.
14.
2 3
4 5
i
i

+
.
Bài 2:
Th

c hi

n các phép tính :
1.
( ) ( )

2 2
1 1
i i
+ − −
.
2.
( ) ( )
3 3
2 3
i i
+ − −
.
3.
( )
2
3 4
i
+ .
4.
3
1
3
2
i
 

 
 
.
5.

( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
1 2 1
3 2 2
i i
i i
+ − −
+ − +
. 6.
( )
6
2
i

.
7.
( ) ( )
3 3
1 2
i i
− − − . 8.
( )
100
1
i
− .
9.
( )

5
3 3
i
+ .
Bài 3: Cho số phức
z x yi
= +
. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau :
1.
2
2 4
z z i
− +
. 2.
1
z i
iz
+

.
Bài 4: Phân tích thành nhân tử với , , a b c


:
1.
2
1
a
+
. 2.

2
2 3
a
+
.
3.
4 2
4 9
a b
+ . 4.
2 2
3 5
a b
+ .
5.
4
16
a
+
. 6.
4 2
1
a a
+ +
.
Bài 5: Tìm căn bậc hai của số phức :
1.
1 4 3
i
− + . 2.

4 6 5
i
+ .
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
6

3.
1 2 6
i
− − 4.
5 12
i
− +
.

5.
4 5
3 2
i
− −
.
6.
7 24
i

.
7.
40 42

i
− +
.
8.
11 4 3
i
+ .
9.
1 2
4 2
i
+ .
10.
8 6
i
+
.
11.
33 56
i

.

2. Dạng 2: Giải phương trình trên tập số phức.
Phương pháp :
Gi

s



z x yi
= +
. Gi

i các ph
ươ
ng trình

n
z
là tìm
,
x y
th

a mãn ph
ươ
ng trình.
Chú ý

: Cách tìm căn bậc hai và giải phương trình bậc hai.
a. Cách tính căn bậc hai :
+ ðịnh nghĩa

:
C
ă
n b

c hai c


a s

ph

c
w
là s

ph

c
z
sao cho
2
z w
=
.
+
Trường hợp 1
: N
ế
u
w
là s

th

c.
- D


th

y r

ng c
ă
n b

c hai c

a 0 là 0

s

0 có
ñ
úng 1 c
ă
n b

c hai là 0.
- Xét
0
w

.
+
Khi
0

w
>
thì
(
)
(
)
2
z w z w z w
− = − +
. Do
ñ
ó
2
0
z w
− =
khi và chi khi
z w
= hoặc

z w
= − . Vậy
w
có hai căn bậc hai là
w

w
− .
+ Khi

0
w
<
thì
(
)
(
)
2
z w z wi z wi
− = − − + − . Do ñó
2
0
z w
− =
khi và chi khi
z wi
= −

hoặc
z wi
= − −
. Vậy
w
có hai căn bậc hai là
wi


wi
− −

.
+ Trường hợp 2: Nếu
w a bi
= +
.
Gọi số phức
z x yi
= +
là căn bậc 2 của
w
. Khi ñó ta có
2
z w
=
.

( )
( )
2
2 2
2 2
2
2
x yi a bi
x y xyi a bi
x y a
xy b
⇔ + = +
⇔ − + = +


− =


=


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
7

Vậy ñể tìm căn bậc hai của số phức
w a bi
= +
ta chỉ việc ñi giải hệ phương trình này . Mỗi cặp
số thực
(
)
,
x y
nghiệm ñúng hệ phương trình ñó cho ta một căn bậc hai
z x yi
= +
của số phức

w a bi
= +
.
Cách giải hệ phương trình trên. Bình phương cả hai phương trình cuối cùng ta ñược hệ :


2 2
2 2
2 2 2 2
2

2
a b a
x
x y a
x y a b
b
y
x

+ +

= ±

− =
 

 
+ = +



=




b. Cách giải phương trình bậc hai :

(
)
2
0 0
ax bx c a
+ + = ≠
.
Xét biệt thức :
2
4
b ac
∆ = − .
+ Nếu
0
∆ ≠
thì phươ
ng trình luôn có hai nghi

m phân bi

t

1 2
,
2 2
b b
z z
a a

δ δ
− + − −
= = .
Trong
ñ
ó
δ
là m

t c
ă
n b

c hai c

a

.
+ N
ế
u
0
∆ =
thì ph
ươ
ng trình có nghi

m kép

1 2

2
b
z z
a

= =
.
Bài 1:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau :
1.

2
0
z z
+ =
.
2.
2
2
0
z z
+ =
.
3.
2 2 4
z z i

+ = −
.
4.
2
0
z z
− =
.
5.
2 1 8
z z i
− = − −
.
6.
(
)
4 5 2
i z i
− = +
.
7.
4
1
z i
z i
+
 
=
 


 
. 8.
2 1 3
1 2
i i
z
i i
+ − +
=
− +
.
9.
2 3 1 12
z z i
− = −
. 10.
( ) ( )
2
3 2 3
i z i i
− + =
.
11.
( )
1
2 3 0
2
i z i iz
i
 

 
− + + + =
 
 
 
.
12.
1 1
3 3
2 2
z i i
 
− = +
 
 
.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
8

13.
3 5
2 4
i
i
z
+
= −
.

14.
(
)
(
)
2
3 2 5 0
z i z z
+ − + =
.
15.
(
)
(
)
2 2
9 1 0
z z z
+ − + =
.
16.
3 2
2 3 5 3 3 0
z z z i
− + + − =
.
Bài 2: Giải các phương trình sau ẩn
x
:
1.

2
3 1 0
x x
− + =
. 2.
2
3 2 2 3 2 0
x x
− + =
.
3.
2
3 2 0
x x
− + =
. 4.
(
)
2
3 4 3 0
x i x i
− − + − =
.
5.
2
3 2 4 0
ix x i
− − + =
. 6.
2

2 4 0
ix ix
+ − =
.
7.
3
3 24 0
x
− =
. 8.
4
2 16 0
x
+ =
.
9.
(
)
2
2 1 4 2 0
x i x i
+ + + + =
. 10.
(
)
2
2 2 18 4 0
x i x i
− − + + =
.

11.
2
4 4 0
ix x i
+ + − =
. 12.
(
)
2
2 3 0
x i x
+ − =
.
Bài 3: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt là :
1.
2 3
i
+

1 3
i
− +
.
2.
2
i

4 4
i
− +

.
Bài 4:
Tìm ph
ươ
ng trình b

c hai v

i h

s

th

c nh

n
α
làm nghi

m.
1.
3 4
i
α
= +
.
2.
7 3
i

α
= − .
3.
2 5
i
α
= −
.
4.
2 3
i
α
= − − .
5.
3 2
i
α
= − .
6.
(
)
(
)
2 3
i i
α
= + −
.
7.
51 80 45 38

2 3 4
i i i i
α
= + + + .
8.
5
2
i
i
α
+
=

.
Bài 5:
Tìm tham s


m

ñể
m

i ph
ươ
ng trình sau
ñ
ây có hai nghi

m

1 2
,
z z
th

a mãn
ñ
i

u ki

n

ñ
ã ch

ra.
1.
2
1 0
z mz m
− + + =
,
ñ
i

u ki

n
2 2

1 2 1 2
1
z z z z
+ = +
.
2.
2
3 5 0
z mz i
− + =
, ñiều kiện
3 3
1 2
18
z z
+ =
.
3.
2
3 0
z mz i
+ + =
, ñiều kiện
2 2
1 2
8
z z
+ =
.


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
9

Bài 6: Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
(
)
( )
2
1 2 3 2 1 0
i z i z i
+ − + + − =
. Tính giá trị
của biểu thức.
1.
2 2
1 2
A z z
= +
. 2.
2 2
1 2 1 2
B z z z z
= + .
3.

1 2
2 1
z z
C
z z
= +
.
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau.
1.
1 2
2 2
1 2
4
5 2
z z i
z z i
+ = +


+ = −

2.
1 2
2 2
1 2
5 5
5 2
z z i
z z i
= − −



+ = − +


3.
( )
3 5
1 2
4
2
1 2
0
. 1
z z
z z

+ =


=


4.
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1
1
1

z z z
z z z
z z z

+ + =

+ + =





5.
1
1
3
1
z
z i
z i
z i


=







=

+

6.
12 5
8 3
4
1
8
z
z i
z
z


=






=




7.
2 2

1 2
1 2
5 2
4
z z i
z z i

+ = +

+ = −

8.
2
1
z i z
z i z

− =


− = −



9.
2 2
1 2 1 2
1 2
4 0
2

z z z z
z z i

+ + =

+ =


Bài 8: Giải các hệ phương trình sau.
1.
2 1 2
3
x y i
x y i
+ = −


+ = −

2.
2 2
5
8 8
x y i
x y i
+ = −


+ = −



3.
4
7 4
x y
xy i
+ =


= +

4.
2 2
1 1 1 1
2 2
1 2
i
x y
x y i

+ = −



+ = −


5.
2 2
6

1 1 2
5
x y
x y

+ = −


+ =


6.
3 2
1 1 17 1
26 26
x y i
i
x y
+ = +



+ = +


.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
10


7.
2 2
5
1 2
x y i
x y i
+ = −


+ = +

8.
3 3
1
2 3
x y
x y i
+ =


+ = − −


3. Dạng 3: Tập hợp ñiểm .
Phương pháp : Giả sử
z x yi
= +
ñược biểu diễn ñiểm
(

)
,
M x y
. Tìm tập hợp các ñiểm
M

tìm hệ thức giữa
x

y
.
Bài 1: Xác ñịnh tập hợp các ñiểm
M
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số
z
thỏa mãn các
ñiều kiện sau.
1.
3 4
z z
+ + =
. 2.
1 2
z z i
− + − =
.
3. 2 2
z z i z i
− + = −
. 4.

2 1 2 3
iz z
− = +
.
5.
2 2 2 1
i z z
− = −
. 6.
3 1
z
+ =
.
7.
2 3
z i z i
+ = − −
. 8.
3
1
z i
z i

=
+
.
9.
1 2
z i
− + =

.
10.
2
z i z
+ = −
.
11.
1 1
z
+ <
.
12.
1 1 2
z
< − <
.
Bài 2:
Xác
ñị
nh t

p h

p các
ñ
i

m
M
trong m


t ph

ng ph

c bi

u di

n các s


z
th

a mãn các

ñ
i

u ki

n sau.
1.
2
z i
+
là s

th


c.
2.
2
z i
− +
là s

thu

n

o.
3.
. 9
z z
=
.
Bài 3:
Xác
ñị
nh t

p h

p các
ñ
i

m

M
trong m

t ph

ng ph

c bi

u di

n các s


z
sao cho
2
2
z
z

+

có m

t argument b

ng
3
π

.



Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
11

4. Dạng 4: Dạng lượng giác của số phức.
Phương pháp : Sử dụng các phép toán số phức ở dạng lượng giác ñể tính.
Bài 1: Tìm một argument của mỗi số phức sau.
1.
2 2 3.
i
− + . 2.
4 4
i

.
3.
1 3.
i
− .
4.
cos sin
4 4
i
π π
− .

5.
sin cos
8 8
i
π π
− − .
6.
(
)
( )
1 3 1
i i
− +
.
Bài 2:
Th

c hi

n các phép tính sau :
1.
(
)
(
)
0 0 0 0
3 cos20 sin 20 cos25 sin 25
i i+ + .
2.
5 cos sin .3 cos sin

6 6 4 4
i i
π π π π
   
+ +
   
   
.
3.
(
)
(
)
0 0 0 0
3 cos120 sin120 cos45 sin 45
i i+ + .
4.
(
)
(
)
0 0 0 0
2 cos18 sin18 cos72 sin 72
i i+ + .
5.
0 0
0 0
cos85 sin85
cos40 sin 40
i

i
+
+
.
6.
(
)
( )
0 0
0 0
2 cos45 sin 45
3 cos15 sin15
i
i
+
+
.
7.
2 2
2 cos sin
3 3
2 cos sin
2 2
i
i
π π
π π
 
+
 

 
 
+
 
 
.

Bài 3:
Vi
ế
t d
ướ
i d

ng l
ượ
ng giác các s

ph

c sau :
1.
1 3
i
− .
2.
1
i
+
.

3.
(
)
( )
1 3 1
i i
− +
.
4.
(
)
2 3
i i

.
5.
1 3
1
i
i

+
.
6.
1
2 2
i
+
.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội


Trang
12

7.
2 2
i
+
. 8.
1 3
i
+ .
9.
3
i

. 10.
3 0.
i
+
.
11.
5
tan
8
i
π
+
.
Bài 4:

Vi
ế
t d
ướ
i d

ng
ñạ
i s

các s

ph

c sau :
1.

0 0
cos45 sin 45
i+ . 2.
2 cos sin
6 6
i
π π
 
+
 
 
.
3.

(
)
0 0
3 cos120 sin120
i+ .
4.
( )
6
2
i
+
.
5.
( )( )
3
1 1 2
i
i i
+
+ −
.
6.
(
)
60
1 3
i− + .
7.
( )
40

7
1 3
2 2 .
1
i
i
i
 
+

 
 

 
.
8.
1 3 3
cos sin
4 4
2
i
π π
 
+
 
 
.

9.
100

1
cos sin
1 4 4
i
i
i
π π
+
   
+
   

   
. 10.
( )
17
1
3
i

.
Bài 5: Tính
1.
(
)
5
0 0
cos12 sin12
i+ . 2.
( )

16
1
i
+ .
3.
(
)
6
3
i

. 4.
( )
7
0 0
2 cos30 sin30i
 
+
 
.
5.
(
)
5
0 0
cos15 sin15
i+ . 6.
( ) ( )
2012 2012
1 1i i+ + − .

7.
21
5 3 3
1 2 3
i
i
 
+
 
 

 
. 8.
12
1 3
2 2
i
 
+
 
 
 
.
9.
2012
1i
i
+
 
 

 
. 10.
( )
7
5
cos sin . . 1 3
3 3
i i i
π π
 
− +
 
 
.
11.
2012
2012
1
z
z
+ biết
1
1
z
z
+ =
.


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội


Trang
13

Bài 6: Chứng minh rằng
1.
5 3
sin5 16sin 20sin 5sin
t t t t
= − + .
2.
5 3
cos5 16cos 20cos 5cos
t t t t
= − + .
3.
3
sin3 3sin 4sin
t t t
= − .
4.
3
cos3 4cos 3cos
t t t
= − .
III. BÀI TẬP TỔNG HỢP :
Bài 1: Thực hiện các phép tính.
1.
(
)

(
)
(
)
2 3 2 5 4
i i i
− − + −
. 2.
6 6
1 3 1 7
2 2
i i
   
− + −
+
   
   
   
.
3.
16 8
1 1
1 1
i i
i i
+ −
   
+
   
− +

   
. 4.
3 7 5 8
2 3 2 3
i i
i i
+ −
+
+ −
.
5.
(
)
(
)
(
)
(
)
2 4 5 2 3 4 6
i i i i
− + + + − −
.
6.
2 3 2012
1
i i i i
+ + + + + .
7.
2000 1999 201 82 47

i i i i i
+ + + +
.
8.
2 3 2012
. .
i i i i
.
9.
( ) ( ) ( )
7 13 94
5 100
i i i i i
− −
− + − + + −
.
Bài 2:
Cho các s

ph

c
1 2 3
1 2 , 2 3 , 1
z i z i z i
= + = − + = −
. Tính
1.
1 2 3
z z z

+ +
.
2.
1 2 2 3 3 1
z z z z z z
+ +
.
3.
1 2 3
z z z
.
4.
2 2 2
1 2 3
z z z
+ +
.
5.
3
1 2
2 3 1
z
z z
z z z
+ +
.
6.
2 2
1 2
2 2

2 3
z z
z z
+
+
.
Bài 3:
Rút g

n các bi

u th

c sau :
1.
(
)
4 3 2
1 2 3 1 3
A z iz i z z i
= + − + + + +
v

i
2 3
z i
= +
.
2.
(

)
(
)
2 3 2
2 2
B z z z z z
= − + − +
v

i
(
)
1
3
2
z i
= −
.


Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
14

Bài 4: Tìm các số thực
,
x y
sao cho :
1.

(
)
(
)
1 2 1 2 1
i x y i i
− + + = +
.
2.
3 3
3 1 3
x y
i
i
− −
+ =
+ −
.
3.
( ) ( )
( )
2 2 2 2
1
4 3 3 2 4 3 2
2
i x i xy y x xy y i
− + + = − + − .

Bài 5:
Tìm các c

ă
n b

c hai c

a s

ph

c sau :
1.
8 6
i
+
.
2.
3 4
i
+
.
3.
1
i
+
.
4.
7 24
i

.

5.
2
1
1
i
i
+
 
 

 
. 6.
2
1 3
3
i
i
 

 
 

 
.
7.
1 2
2 2
i
− .
8.

3
1 3
i
i

+
.
9.
(
)
2 1 3
i− + .
10.
1 1
1 1
i i
+
+ −
.
Bài 6:
Tìm các c
ă
n b

c ba c

a các s

ph


c sau.
1.
i

.
2.
27

.
3.
2 2
i
+
.
4.
18 6
i
+
.
Bài 7:
Tìm các c
ă
n b

c b

n c

a các s


ph

c sau.
1.
2 12
i−
.
2.
3
i
+
.
3.
2
i

.
4.
7 24
i
− +
.
Bài 8:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau.
1.
3

125 0
z
− =
. 2.
4
16 0
z
+ =
.
3.
3
64 0
z i
+ =
. 4.
3
27 0
z i
− =
.
Bài 9: Gọi
1 2
,
u u
là hai căn bậc hai của
1
3 4
z i
= +


1 2
,
v v
là hai căn bậc hai của
2
3 4
z i
= −
.
Tính
1 2 1 2
u u v v
+ + +
.
Bài 10: Giải các phương trình sau trên tập số phức.
1.
2
5 0
z
+ =
. 2.
2
2 2 0
z z
+ + =
.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
15


3.
2
4 10 0
z z
+ + =
. 4.
2
5 9 0
z z
− + =
.
5.
2
2 3 1 0
z z
− + − =
. 6.
(
)
(
)
0
z z z z
+ − =
.
7.
2
2 0
z z

+ + =
. 8.
2 3 2 3
z z i
+ = +
.
9.
( ) ( )
2
2 3 2 2 3 0
z z i
+ + + − =
.
10.
2
2
4 8 8
z z
+ =
.
11.
(
)
2
1 2 1 0
iz i z
+ + + =
.
12.
(

)
2
1 2 11 0
i z i
+ + + =
.
Bài 11:
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau trên t

p s

ph

c.

1.
2
4 4
5 6 0
z i z i
z i z i
+ +
 
− + =
 
− −

 
. 2.
(
)
(
)
(
)
2
5 3 3 0
z i z z z
+ − + + =
.
3.
(
)
(
)
2 2
2 6 2 16 0
z z z z
+ − + − =
. 4.
(
)
(
)
3 2
1 3 3 0
z i z i z i

− + + + − =
.
5.
2
2 2 1 0
z iz i
− + − =
. 6.
2
80 4099 100 0
z z i
− + − =
.
7.
(
)
(
)
2
5 14 2 12 5 0
z i z i
− − − + =
. 8.
(
)
2
cos sin cos sin 0
z i z i
ϕ ϕ ϕ ϕ
− + + =

.
Bài 12: Giải các phương trình sau trên tập số phức.
1.
(
)
2
3 4 5 1 0
x i x i
− + + − =
. 2.
(
)
2
1 2 0
x i x i
+ + − − =
.
3.
2
3 2 0
x x
+ + =
. 4.
2
1 0
x x
+ + =
.
Bài 13: Giải các phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo.
1.

3 2
2 2 0
z iz iz
− − − =
. 2.
(
)
(
)
3 2
1 4 4 4 4 0
z i z i z i
+ − + − − + =
.
Bài 14: Tìm
m
ñể phương trình sau :
(
)
(
)
2 2
2 2 0
z i z mz m m
+ − + − =

1. Chỉ có ñúng một nghiệm thực.
2. Chỉ có ñúng một nghiệm phức.
3. Có 3 nghiệm phức.
Bài 15: Tìm

m
ñể phương trình
(
)
(
)
3 2
3 3 0
z i z z m i
+ + − − + =
có ít nhất một nghiệm thực.
Bài 16: Tìm tất cả các số phức
z
sao cho
( )
(
)
2
z z i
− +
là số thực.

Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
16

Bài 17: Giải các phương trình trùng phương.
1.
(

)
4 2
8 1 63 16 0
z i z i
− − + − =
.
2.
(
)
4 2
24 1 308 144 0
z i z i
− − + − =
.
3.
(
)
4 2
6 1 5 6 0
z i z i
+ + + + =
.
Bài 18: Cho
1 2
,
z z
là 2 nghiệm của phương trình
(
)
2

1 2 2 3 0
z i z i
− + + − =
. Tính giá trị các
biểu thức sau :
1.
2 2
1 2
z z
+
. 2.
2 2
1 2 1 2
z z z z
+ .
3.
3 3
1 2
z z
+
. 4.
1 2
2 1 1 2
1 2 1 2
z z
z z z z
   
+ + +
   
   

.
5.
3 3
2 1 1 2
z z z z
+ . 6.
1 2
2 1
z z
z z
+
.
Bài 19: Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
1 0
x x
− + =
. Tính giá trị các biểu thức sau :
1.
2012 2012
1 2
x x
+ . 2.
2013 2013
1 2
x x

+
3.
1 2
n n
x x
+
với
n


.
Bài 20: Tìm tập hợp các ñiểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa mãn hệ thức sau :
1.
3
z
z i
=

.
2.
2
2
1
z z
+ =
.
3.
1
z
z

=
.
Bài 21:
Hãy tính t

ng
2 3 1
1
n
S z z z z

= + + + + + bi
ế
t
2 2
cos sinz i
n n
π π
= + .
Bài 22:
Vi
ế
t d
ướ
i d

ng l
ượ
ng giác các s


ph

c sau.
1.
4 3 2
1
i i i i
+ + + +
.
2.
(
)
(
)
1 2
i i
− +
.
3.
2
1
i
i
+

.
4.
1 sin cos
i
α α

− +
v

i 0
2
π
α
< <
.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
17

5.
3 cos sin
6 6
i
π π
 
− +
 
 
.
6.
cot
i
α
+
v


i
2
π
α π
< <
.
Bài 23:
Tìm mô
ñ
un và m

t acgument c

a các s

ph

c sau :
1.
(
)
( )
( )
( )
8
6
6 8
2 3 2
1

1
2 3 2
i
i
i
i
+
+
+


. 2.
( )
( ) ( )
4
10 4
1
1
3 2 3 2
i
i i
− +
+
− +
.
3.
(
)
(
)

1 3 1 3
n n
i i+ + − . 4.
sin cos
8 8
i
π π
− + .
5.
2 2 3
i
− + . 6.
1 sin cos
i
α α
− +
v

i 0
2
π
α
< <
.
7.
(
)
( )
( )
( )

8
6
6 8
2 3 2
1
1
2 3 2
i
i
i
i
+
+
+


.
8.
( )
( ) ( )
4
10 4
1
1
3 2 3 2
i
i i
− +
+
− +

.
9.
(
)
(
)
1 3 1 3
n n
i i+ + − .
Bài 24:
Ch

ng minh các bi

u th

c sau có giá tr

th

c.
1.
(
)
(
)
7 7
2 5 2 5
i i+ + − .
2.

19 7 20 5
9 7 6
n n
i i
i i
+ +
   
+
   
− +
   
.
3.
6 6
1 3 1 3
2 2
i i
   
− + − −
+
   
   
   
. 4.
5 5
1 3 1 3
2 2
i i
   
− + − −

+
   
   
   
.
5.
6 6
3 3
2 2
i i
   
+ −
+
   
   
   
.
Bài 25: Trong các số phức
z
thoar mãn ñiều kiện
3
2 3
2
z i
− + =
. Tìm số phức
z
có môñun nhỏ
nhất.
Bài 26: Xét các ñiểm

, ,
A B C
trong mặt phẳng phức theo thứ tụ biểu diễn các số phức sau :

4
1
i
i

,
(
)
(
)
1 1 2
i i
− +
,
2 6
3
i
i
+

.
1. Chứng minh
ABC

là tam giác vuông cân.
2. Tìm số phức biểu diễn bỡi ñiểm

D
sao cho tứ giác
ABCD
là hình vuông.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
18

Bài 27: Giải các phương trình sau, biết chúng có một nghiệm thuần ảo.
1.
(
)
(
)
3 2
2 2 5 4 10 0
z i z i z i
+ − + − − =
.
2.
(
)
(
)
3 2
1 1 0
z i z i z i
+ + + − − =
.

3.
(
)
(
)
3 2
4 5 8 20 40 0
z i z i z i
+ − + − − =
.
Bài 28: Cho ña thức
(
)
(
)
(
)
3 2
3 6 10 18 30
p z z i z i z i
= + − + − +
.
1. Tính
(
)
3
p i

.
2. Giải phương trình

(
)
0
p z
=
.
Bài 29: Giải phương trình
2
1
2
7
z
z
z
+
 
= −
 

 
, biết rằng
3 4
z i
= +
là mộ
t nghi

m c

a ph

ươ
ng trình.
Bài 30:
Ch

ng minh r

ng n
ế
u
1
z

thì
2
1
2
z i
iz


+
.
Bài 31:
Cho các s

ph

c
1 2 3

, ,
z z z
. Ch

ng minh r

ng.
1.
2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 3 3 1 1 2 3 1 2 3
z z z z z z z z z z z z
+ + + + + = + + + + +
.
2.
(
)
(
)
2
2 2 2
1 1 2 1 2 1 2
1 1
z z z z z z z
+ + − = + +
.
3.
(
)
(
)

2
2 2 2
1 1 2 1 2 1 2
1 1
z z z z z z z
− − − = − −
.
4.
N
ế
u
1 2
z z c
= =
thì
2 2
2
1 2 1 2
4
z z z z c
+ + − =
.
Bài 32:
Tìm ph

n th

c và ph

n


o c

a các s

ph

c sau.
1.
( )
( )
50
49
1
3
i
i
+
+
.
2.
( )
7
5
cos sin 1 3
3 3
i i i
π π
 
− +

 
 
.
3.
10
10
1
z
z
+ bi
ế
t
1
1
z
z
+ =
.
Bài 33:
Cho
1 2
,
z z
là các nghi

m ph

c c

a ph

ươ
ng trình
2
2 4 11 0
z z
− + =
. Tính giá trị của biểu
th
ức
( )
2 2
1 2
2
1 2
z z
A
z z
+
=
+
.
Chuyên ñề số phức Biên soạn : Lê Kỳ Hội

Trang
19

IV. Số phức qua các kỳ thi ñại học và cao ñẳng :
Bài 1: Gọi
1 2
,

z z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 10 0
z z
+ + =
. Tính giá trị biểu thức

2
2
2
1
zzA +=
. (Khối A - 2009).
Bài 2: Tìm số phức
z
thỏa mãn
(
)
2 10
z i
− + = và
. 25
z z
=
.
(Khối B - 2009).
Bài 3:
Trong m


t ph

ng t

a
ñộ

Oxy
, tìm t

p h

p
ñ
i

m bi

u di

n các s

ph

c
z
th

a mãn
ñ

i

u
ki

n :


(
)
3 4 2
z i
− − =
.
(Khối D - 2009).
Bài 4:
Cho s

ph

c
z
th

a mãn
ñ
i

u ki


n :

(
)
3
1 3
1
z
i

=

. Tìm mô
ñ
un c

a s

ph

c
z iz
+
.
(Khối A - 2010).
Bài 5:
Tìm ph

n th


c và ph

n

o c

a s

ph

c
z
, bi
ế
t
(
)
(
)
2
2 1 2
z i i
= + −
.
(Khối A - 2010).
Bài 6:
Trong m

t ph


ng t

a
ñộ

Oxy
, tìm t

p h

p các
ñ
i

m bi

u di

n các s

ph

c
z
th

a mãn :

(
)

1
z i i z
− = +
.
(Khối B - 2010).
Bài 7:
Tìm s

ph

c
z
th

a mãn :
2
z
=

2
z
là s

thu

n

o.
(Khối D - 2010).
Bài 8:

Tìm t

t c

các s

ph

c
z
, bi
ế
t
2
2
z z z
= +
.
(Khối A - 2011).
Bài 9:
Tính mô
ñ
un c

a s

ph

c
z

, bi
ế
t :
( )( )
(
)
( )
2 1 1 1 1 2 2
z i z i i
− + + + − = −
.
(Khối A - 2011).
Bài 10:
Tìm s

ph

c
z
, bi
ế
t :
5 3
1 0
i
z
z
+
− − =
.

(Khối B - 2011).
Bài 11:
Tìm ph

n th

c và ph

n

o c

a s

ph

c
3
1 3
1
i
z
i
 
+
=
 
 
+
 

.
(Khối B - 2011).
Bài 12:
Tìm s

ph

c
z
, bi
ế
t :
(
)
2 3 1 9
z i z i
− + = −

(Khối D - 2011).


============== H
ết ==============

×