TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG.
LUYỆN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG.
GV: Từ Hoàng Vũ. 0109.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 829
Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh:....................
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Hoà tan m gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào 55,44 gam H
2
O được 55,44 ml dd (D=1,0822 g/ml),
bỏ qua sự thay đổi thể tích. Cho từ từ V lít dd HCl 0,1M vào dd trên thoát ra 1,1 gam khí thì dừng lại. Dd
thu được cho tác dụng với nước vôi trong dư tạo ra 1,5 gam kết tủa. Giá trị m và V lần lượt là
A. 56,5 và 0,025. B. 4,56 và 0,65. C. 4,56 và 0,025. D. 5,56 và 0,5.
Câu 2:
T
ổng số hợp chất đơn chức có cùng công thức đơn giản nhất CH
2
O là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3:
Xà
phòng
hóa
hoàn
toàn
1,48
gam
hỗn
hợp
hai
este
A,
B
là
đồng
phân
của
nhau
cần
dùng
hết
20
ml
dung
dịch
NaOH
1M.
Mặt
khác
khi
đốt
cháy
hoàn
toàn
hỗn
hợp
hai
este
đó
thì
thu
được
khí
CO
2
và
H
2
O
với
thể
tích
bằng
nhau
(ở
cùng
điều
kiện).
Công
thức
cấu
tạo
hai
este
đó
là
A.
CH
3
COOCH
3
và
HCOOC
2
H
5.
B.
HCOOCH
2
CH
2
CH
3.
và
HCOOCH(CH
3
)CH
3.
C.
CH
3
COOCH=CH
2
và
CH
2
=CHCOOCH
3.
D.
CH
3
COOC
2
H
5
và
C
2
H
5
COOCH
3.
Câu 4: Fomalin là dung dịch
A. có tên gọi của H-CH=O. B. chứa khoảng 40% metanal.
C. chứa khoảng 40% axetanđehit. D. rất loãng của anđehit fomic.
Câu 5: Cho 5,8 gam muối FeCO
3
tác dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO
2
,
NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan
được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 14,4. B. 16. C. 9,6. D. 11,2.
Câu 6: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl
2
nóng chảy , quá trình nào xảy ra ở catot:
A. 2Cl
-
→
Cl
2
+ 2e B. Mg
→
Mg
2+
+ 2e
C. Mg
2+
+ 2e
→
Mg D. Cl
2
+ 2e
→
2Cl
-
Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể
tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. C
4
H
9
N C. C
3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Câu 8: Cho 0,08 mol Al và 0,03 mol Fe tác dụng với dd HNO
3
loãng (dư) thu được V lít khí NO (ở đktc)
và dung dịch X (không chứa muối Fe
2+
). Làm bay hơi dd X thu được 25,32 gam muối. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 0,448. C. 1,792. D. 1,7024.
Câu 9: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na
3
AlF
6
, được thêm vào Al
2
O
3
trong
quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm, với lí do chính là
A. tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. B. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
C. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
. D. làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
Câu 10:
Trộn
3
dung
dịch
H
2
SO
4
0,1M;
HNO
3
0,2M;
HCl
0,3M
với
những
thể
tích
bằng
nhau
thu
được
dung
dịch A.Lấy
300
ml
dung
dịch
A
cho
phản
ứng
với
V
lít
dung
dịch
B
gồm
NaOH
0,2M
và
KOH
0,29M
thu
được
dung
dịch
C
có
pH
=
2. Giá
trị
V
là
A.
0,214
.
B.
0,424
.
C.
0,134
.
D.
0,414
.
Câu 11: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dd HNO
3
, thu được 8,96 lít hh NO, NO
2
(đktc). Số mol HNO
3
trong dd là
A. 1,2 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,8 mol
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc, nóng thu
được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
được V lít dung
dịch Z không màu trong suốt có pH = 2. Giá trị của V là
A. 11,4. B. 1,14. C. 2,28. D. 0,14.
Câu 13: Cho hợp chất A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chứa 2 chất đều tham
gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
Trang 1/4 - Mã đề thi 829
A. HCOOCHClCH
3
. B. CH
3
COOCHClCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
3
. D. HCOOCH
2
CH
2
Cl.
Câu 14: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 2,9 gam X phản ứng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6 gam Ag. Vậy X có thể là
A. OHC-CHO. B. CH
2
(CHO)
2
. C. HCHO. D. CH
3
-CHO.
Câu 15:
Cho
12,8 gam
Cu
kim
loại
tan
hoàn
toàn
trong
120 ml
dung
dịch X
gồm
HNO
3
1M
và
H
2
SO
4
0,5M (loãng)
thu
được
V
lít
khí
NO
duy
nhất
(đktc).
Giá
trị
V
là
A. 3,36
.
B.
1,344.
C.
2,987.
D. 0
,896.
Câu 16: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy
phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 17: Phản ứng hóa học không thể dùng để điều chế oxit của nitơ là
A. CaCO
3
+ dung dịch HNO
3
. B. NH
3
+ O
2
.
C. NH
4
Cl + NaNO
3
. D. Cu + dung dịch HNO
3
.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Toluen
→
as ,Br
2
A
→
NaOH
B
→
Na
D. Chất B là
A. o-crezol và p-crezol. B. rượu benzylic. C. p-crezol. D. o-crezol.
Câu 19: Hai đồng vị X
1
và X
2
có tổng số khối là 34. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 đồng vị lớn hơn
tổng số hạt không mang điện là 14. Số khối của X
1
và X
2
là:
A. 13 và 21. B. 15 và 19. C. 14 và 20. D. 16 và 18.
Câu 20:
Cho
N
a
dư
v
à
o
mộ
t
dung
d
ịc
h
c
ồn
(C
2
H
5
OH
+
H
2
O),
t
h
ấ
y
khố
i
l
ượng
H
2
b
a
y
r
a
b
ằ
ng
3%
khố
i
l
ượng
c
ồn
đ
ã
dùng.
Dung
d
ịc
h
c
ồn
c
ó
nồng độ phần trăm
là
A.
72,57 %.
B.
75,57 %.
C.
70,57 %.
D.
68,57 %.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, là
A. axit fomic, axetilen, propen. B. anđehit axetic, butin-1, etilen.
C. anđehit axetic, axetilen, butin-2. D. metyl fomiat, vinylaxetilen, propin.
Câu 22:
Cho
phản ứng có
cân
bằng: 2NO
2
(k)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
N
2
O
4
(k) + Q (
H
∆
=
04,58
−
kJ).
(màu
nâu) (không
màu)
Nhúng
bình
đựng
hỗn
hợp
NO
2
và
N
2
O
4
vào
nước
đá
thì
A. h
ỗn
hợp
chuyển
sang
màu
xanh.
B. h
ỗn
hợp
vẫn
giữ
nguyên
màu
như
ban
đầu.
C. m
àu
nâu
đậm
dần.
D. m
àu
nâu
nhạt
dần.
Câu 23: Công thức của một hiđrocacbon A có dạng (C
n
H
2n+1
)
m
. A thuộc dãy đồng đẳng
A. anken. B. aren. C. ankan. D. ankin.
Câu 24: Phân tử và ion nào sau đây có chứa liên kết phối trí (liên kết cho - nhận) ?
A. SO
2
, H
2
S, O
3
, NH
4
+
. B. NH
4
+
, CO, H
2
O, NH
3.
C. O
3
, CO
2
,
3
NO
−
, CO. D. NH
4
+
, O
3
,
3
NO
−
, CO.
Câu 25: Nung nóng Fe(NO
3
)
2
trong một bình kín không có oxi, được chất rắn A và khí B. Dẫn B vào một
cốc nước được dung dịch C. Cho toàn bộ A vào dung dịch C. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Thành phần % khối lượng của A không tan trong C là:
A. 33,33 %. B. 34,33 %. C. 22,22 %. D. 44,44 %.
Câu 26:
Các
lo
ạ
i
t
ơ
có
ngu
ồ
n
g
ố
c
xenluloz
ơ là
A. sợ
i
bông,
t
ơ
t
ằ
m,
t
ơ
nilon
-
6,6.
B. tơ
t
ằ
m,
len,
t
ơ
visco.
C. sợ
i
bông,
t
ơ
visco,
t
ơ
capron.
D. tơ
axetat,
s
ợ
i
bông,
t
ơ
visco.
Câu 27: Hòa tan Al trong dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối hơi so với hiđro là
16,5. Phản ứng chung a Al + b HNO
3
→
c Al(NO
3
)
3
+ d NO + e N
2
O + f H
2
O có các hệ số a, b, c, d, e,
f là những số nguyên đơn giản nhất. Hệ số a là
A. 8 B. 11 C. 19. D. 9
Câu 28: Axit có đồng phân cis - trans là
A. axit aminoaxetic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 29: Cho Al + HNO
3
→
Al(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O . Số phân tử HNO
3
bị Al khử và số phân tử
HNO
3
tạo muối nitrat trong phản ứng là :
Trang 2/4 - Mã đề thi 829
A. 1 và 3 B. 3 và 4 C. 4 và 3 D. 3 và 2
Câu 30: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm RCOOH và R
’
COOH.
Số loại trieste được tạo
ra tối đa là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 31:
M
là
một
kim
loại
kiềm.
Hỗn
hợp
X
gồm
M
và
Al.
Lấy
3,72
gam
hỗn
hợp
X
cho
vào
H
2
O
dư
thấy
giải
phóng
0,16
gam
khí,
còn
lại
1,08
gam
chất
rắn
không
tan.
M
là
kim
loại
A.
K
B.
Rb
C.
Cs
D.
Na
Câu 32: X có công thức H
2
NR(COOH)
n
. Cho 50 ml dd X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCI 0,5M, dung
dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch
X bằng dung dịch KOH rồi đem cô cạn thì thu được 35 gam muối. Gốc R và giá trị của n là
A. C
3
H
6
và 2. B. C
3
H
6
và 1. C. C
6
H
4
và 1. D. C
2
H
4
và 2.
Câu 33:
Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và Na
2
CO
3
thu được 11,6 gam chất rắn và
2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % của CaCO
3
trong X là
A. 6,25%. B. 50,2%. C. 62,5%. D. 8,62%.
Câu 34:
Cho
3,38
gam
hỗn
hợp
X
gồm
CH
3
OH,
CH
3
COOH,
C
6
H
5
OH
tác
dụng
vừa
đủ
với
Na
thoát
ra
672
ml
khí
(đktc).
Cô
cạn
dung
dịch
thì
thu
được
hỗn
hợp
rắn
Y.
Khối
lượng
Y
là
A.
3,61
gam.
B.
4,70
gam.
C.
4,76
gam.
D.
4,04
gam.
Câu 35: Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước được dung dịch X. Thêm đến hết dung
dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)
2
vào dung dịch X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 54,4 B. 31,1 C. 46,6 D. 62,2
Câu 36:
Mỗi
chất
và
ion
trong
dãy
sau
vừa
có
tính
khử,
vừa
có
tính
oxi
hoá:
A.
SO
2
,
S,
Fe
3+
.
B.
SO
2
,
S,
Fe
2+
,
F
2
.
C.
SO
2
,
Fe
2+
,
S,
Cl
2
.
D. Fe
2+
,
Fe,
Ca,
KMnO
4
.
Câu 37: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH
2
)
6
-CO-]
n
; (2) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(3) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
; (4) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.
Tơ capron, tơ enang và tơ nilon-6,6 có công thức lần lượt là:
A. 3, 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 4, 3, 1. D. 1, 4, 2.
Câu 38:
Đ
ốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong oxi dư thu được khí A. Hấp thụ hoàn toàn A bằng dung
dịch Ca(OH)
2
thu được 20 gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào dung dịch lại thu được thêm 7 gam kết
tủa nữa. m có giá trị là
A. 4,8. B. 4,08. C. 4,4. D. 4,18.
Câu 39:
Để
làm
sạch
muối
ăn
có
lẫn
tạp
chất
CaCl
2
,
MgCl
2
,
BaCl
2
cần
dùng
2
hóa
chất
là
A.
dd
Na
2
CO
3
,
dd
HCl.
B.
dd
Na
2
SO
4
,
dd
HCl.
C.
dd
NaOH, dd
H
2
SO
4
.
D.
dd
AgNO
3
,
dd
NaOH.
Câu 40: Dãy gồm 3 dung dịch các chất đều làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. nhôm sunfat, phenylamoni clorua, axit acrylic. B. axit clohiđric, amoni clorua, anilin.
C. phenol, amoni clorua, axit fomic. D. axit nitric, axit axetic, natri phenolat.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai anken là đồng đẳng liên tiếp, toàn bộ sản
phẩm cháy được dẫn lần lượt qua bình 1 đựng P
2
O
5
dư, bình 2 đựng dung dịch KOH dư, thấy bình 1 tăng m
gam, bình 2 tăng (m + 31,8) gam. Công thức phân tử của hai anken là
A. C
4
H
8
và C
5
H
10
. B. C
3
H
6
và C
4
H
8
. C. C
5
H
10
và C
6
H
12
. D. C
2
H
4
và C
3
H
6
.
Câu 42: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít
dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là
3,21%. Khối lượng glucozơ đã dùng là
A. 192,86 gam. B. 96,43 gam. C. 135 gam. D. 67,5 gam.
Câu 43: Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6
gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
D.
CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 44: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với axit H
2
SO
4
làm xúc tác đến
khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este . Hiệu suất phản ứng este hóa là
Trang 3/4 - Mã đề thi 829
A. 52% B. 65% C. 66,67% D. 50%
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Từ 1,875 tấn dung dịch HNO
3
63% người ta điều chế được 1,135 tấn TNT. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 90 %. B. 60 %. C. 80 %. D. 70 %.
Câu 46: Xét các chất sau: (1) cloropren ; (2) benzen ; (3) propilen ; (4) butađien-1,3 ; (5) isopren; (6)
toluen. Những chất khơng có khả năng trùng hợp là:
A. 2, 6. B. 1, 2, 3, 6. C. 1, 2, 6. D. 2, 3, 6.
Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Metan
→
X
1
→
X
2
→
X
3
→
X
4
→
anilin.
Cơng thức cấu tạo của các chất hữu cơ X
2
, X
3
, X
4
lần lượt là:
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl
, C
6
H
5
ONa. B. CH
≡
CH
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
.
C. C
6
H
12
O
6
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
. D. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl.
Câu 48: Cho 2,7 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa NaNO
3
và NaOH thu được V lít một khí
(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,84. B. 11,2. C. 1,68. D. 22,4.
Câu 49: Nung 0,09 mol muối nitrat của kim loại M trong một thời gian thì còn lại 9,45 g chất rắn và
5,04 lít hỗn hợp khí X ở đktc. Kim loại đó là:
A. Cu B. Al C. Mg D. Fe
Câu 50: Cho 50 ml dd (NH
4
)
2
SO
4
vào dd KOH đến dư,đun nóng nhẹ. Thể tích khí thốt ra ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Phần II. Theo chương trình nâng cao (6 câu, từ câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Sục khí NH
3
từ từ đến dư vào dung dòch A thấy hiện tượng kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa
tan hết và thu được dung dòch trong suốt. Dung dịch A là :
A. ZnCl
2
B. AlCl
3
C. MgSO
4
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 52: Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl
2
0,1M và FeCl
2
0,2M tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Lượng
kết tủa thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 10,77 gam. B. 12,7 gam. C. 17,7 gam. D. 17,07 gam.
Câu 53: Cho hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al
2
O
3
và FeO. Cho H
2
dư qua A nung nóng,
sau khi phản ứng xong thu được 3,6 gam H
2
O. Hòa tan hồn tồn A bằng dung dịch HCl dư, được dung
dịch B. Cơ cạn dung dịch B thu được 33,81 gam muối khan. Khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp A là:
A. 3,46 gam. B. 1,86 gam. C. 1,53 gam. D. 3,06 gam.
Câu 54: Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Cr + 3Cu
2+
→
2Cr
3+
+ 3Cu . Biết
2
0
0,34
Cu Cu
E V
+
= +
;
3
0
/
0,74
Cr Cr
E V
+
= −
. E
0
của pin điện hóa là :
A. 0,40V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,5V
Câu 55: A tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được sản phẩm có chứa etylmetylxeton. Cơng
thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
COOCCl(CH
3
)CH
2
CH
3
. B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
.
C. CH
2
=CHCOOC(CH
3
)=CH-CH
3
. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 56: Phản ứng có thể tạo ra Cr
2
O
3
là
A. Na
2
CrO
4
+ H
2
SO
4
B. Na
2
Cr
2
O
7
+ NaOH
C. Na
2
CrO
2
+ Br
2
+ NaOH D. Na
2
Cr
2
O
7
+ S
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 829