Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng tiết 15 bài 11 bài luyện tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 35 trang )

TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG
Giáo viên thực hiện:Đoàn Thị Khuyên
Tiết 15
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I/ Kiến thức cần nhớ.
1/ Công thức hoá học dùng để biểu diễn chất.
a/ Đơn chất :
Em hãy nêu công thức chung của đơn chất ?
 Cho ví dụ ?
CÂU HỎI :
Đơn chất là gì ? Có mấy loại đơn chất ?
Tiết 15
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I/ Kiến thức cần nhớ.
1/ Công thức hoá học dùng để biểu diễn chất.
a/ Đơn chất :
b/Hợp chất :
Thế nào là hợp chất ? Công thức ?
Công thức hóa học có ý nghĩa gì?
CÂU HỎI :
Câu hỏi :
? Cho ví dụ CTHH của hợp chất có thành phần:
Hai nguyên tố.
Ba nguyên tố.
? Cho biết ý nghĩa của công thức O
2
?
Ý nghĩa :
Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên.
Có 2 nguyên tử oxi trong 1 phân tử.
Phân tử khối của oxi bằng : 16 x 2 = 32 đvC.


Tiết 15
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I/ Kiến thức cần nhớ.
1/ Công thức hoá học dùng để biểu diễn chất.
a/ Đơn chất :
b/Hợp chất :
2/ Hóa trị
Em hãy nêu qui tắc hóa trị ?
Viết ở dạng biểu thức ?
CÂU HỎI :
2/ Hoá trị :là con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm nguyên tử.
 Với hợp chất : A
x
B
y
( A thường B có thể là nhóm
nguyên tử, a, b là hoá trị )
Ta luôn có : x. a = y. b.

Tiết 15
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I/ Kiến thức cần nhớ.
1/ Công thức hoá học dùng để biểu diễn chất.
a/ Đơn chất :
b/Hợp chất :
2/ Hóa trị
3/ Vận dụng
CÂU HỎI:
Qui tắc hóa trị áp dụng để giải

dạng bài tập nào ?
3/ Vận dụng:
a/ Tính hoá trị của một nguyên tố.
b/ Lập công thức hoá học.
a b
Bài 1:
Tính hóa trị của Cu trong CTHH Cu(OH)
2
………………….P…………………. PCl
5
…………………Si…………………. SiO
2
……………… Fe…………………. Fe(NO)
3
….
II- BÀI TẬP
Bài 4:
Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp
chất có phân tử gồm kali K bari Ba,nhôm
Al lần lượt liên kết với
a-Cl b-nhóm (SO)
4
Bài giải:(với Cl)
CT
dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH

Phân tử
khối
K
Ba
Al
Bài giải:(với Cl)
CT
dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH
Phân tử
khối
K
Ba
Al
KxCly
X.I = y. I 1
1
KCl 74,5
Bài giải:(với Cl)
CT
dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH

Phân tử
khối
K
Ba
Al
KxCly
X.I = y. I 1
1
KCl 74,5
BaxCly x.II=y.I
1 2 BaCl
2
208
Bài giải:(với Cl)
CT
dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH
Phân tử
khối
K
Ba
Al
KxCly
X.I = y. I 1
1
KCl 74,5

BaxCly
x.II=y.I
1 2
BaCl
2
208
AlxCly
x.III=y.I
1
3
AlCl
3
133,5
Bài giải:
CT dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH
Phân tử
khối
K
K
x
Cly x.I = y . I 1 1 KCl 39+35,5
=74,5
Ba Ba
x
Cly x.II=y.I 1 2 BaCl2

137+35,5.
2=208
Al Al
x
Cly x.III=y.I 1 3 AlCl3 27+35,5.
3=133,5
Bài giải( với SO
4
)
CT
dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH
Phân tử
khối
K
Ba
Al
Bài giải( với SO
4
)
CT dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y CTHH

Phân tử
khối
K
Ba
Al
Kx(SO4)y X.I=Y.II 2 1
K
2
SO
4
135
Bài giải:
CT dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y
CTHH Phân tử
khối
K
K
x
(SO
4
)y
X.I=Y.II
2 1
K
2

SO
4
135
Ba
Al
Ba
x
(SO
4
)y
X.II=Y.II.
1 1
Ba(SO4) 233
Bài giải:
CT dạng
chung
Theo
Quy tắc
hóa trị
x y
CTHH Phân tử
khối
K
K
x
(SO
4
)y
X.I=Y.II
2 1

K
2
SO
4
135
Ba
Ba
x
(SO
4
)y
X.II=Y.II. 1 1
Ba(SO
4
)
233
Al
Alx(SO4)y X.III=Y.II 2 3
Al
2
(SO
4
)
3
342
Bài giải:
CT dạng
chung
Theo
Quy tắc

hóa trị
x y
CTHH Phân tử
khối
K
K
x
(SO
4
)y
X.I=Y.II
2 1
K
2
SO
4
135
Ba
Ba
x
(SO
4
)y
X.II=Y.II. 1 1
Ba(SO
4
)
233
Al
Al

x
(SO
4
)y
X.III=Y.II
2 3
Al
2
(SO
4
)3
342

×