Tải bản đầy đủ (.pdf) (270 trang)

bài giảng kinh tế lao động phạm đức chính đại học quốc gia hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 270 trang )

1
§¹i HäcQuècGiatp.HCM
KhoakinhtÕ
BµI gi¶ng
KinhtÕlao®éng
GvTSKH: Ph¹m ®øcchÝnh
®iÖntho¹i liªnhÖ: 0903.881.033
e-mail:
2
KháIquátvềmônhọckinhtếlao
động
Kinhtếlaođộng làmộtmônkhoahọc
nghiêncứunhữnghìnhthứcvàph ơngpháp
cụthểsửdụngcóý thứccácqui luậtkinhtế
tronglĩnhvựcnângcaohiệuquả, tổchứcvà
điềukiệnlaođộng, nhữngkhuyếnkhíchtinh
thầnvàvậtchấtcholaođộng, táisảnxuất
sứclaođộng.
3
Hay nóicáchkhác, kinhtếlaođộngnghiên
cứu cácqui luậtđờisốngkinhtếxãhội
tronglĩnhvựcquanhệlaođộng, trongđó
baogồmcáchìnhthứcthểhiệnnhữngphạm
trùlaođộngnh : việclàm, tổchứclaođộng,
địnhmứclaođộng, năngsuấtlaođộng, tiền
l ơng, vàdichuyểnlaođộng.
MônhọcKinhtếlaođộnglàmsángtỏcác
quátrìnhthốngnhấtvàhợptáccácquanhệ
laođộngtrongxãhội.
4
Đốit ợng củamônhọcKinhtếlao


độnglàcácquanhệkinhtếxãhộixuất
hiệntrongquátrìnhlaođộngd ớiảnh
h ởngcủanhữngyếutốkhácmangtính
kỹthuật, tổchức, cánbộvàv.v.
5
Nộidung củamônhọcKinhtếlaođộng
Nhữngvấnđề lýthuyếtvàthựctếquanhệlaođộng,
đ ợcnghiêncứutheoquanđiểmbảnchấtxuấthiện,
đánhgiágiátrịvàảnhh ởngcủachúngtớikếtquả
hoạt động.
Quảnlýcácquanhệlaođộngtrongxãhộih ớngtới
việcđiềutiếtgiácảsứclaođộngthôngqua xáclập
luậtlaođộng, ảnhh ởngtớiviệclàm; đảm bảoquan
hệcủacácbênthamgiacùngnhausoạn thảovàthực
hiệncáchợpđồnglaođộng; bìnhth ờnghoánhững
điềukiệnlaođộng; nângcaonăngsuấtlaođộng.
6
Mụcđích nghiêncứucủamônhọclà
cungcấpnhữngkiếnthứctronglĩnh
vựctổchứclaođộnghợplý, hiệuquả
vàtiềncônglaođộngchonhiệmvụ
quảnlý.
7
T
à
I
li

u
tham

kh

o
Đại họckinhtếTP.HCM. Kinhtếhọclaođộng. Bảndịch, 2000.
Phạm QuíThọ. Thịtr ờnglaođộngViệtNam -thựctrạng vàcác
giảipháppháttriển. NXB Lao động-xãhội, HàNội, 2003.
Phạm ĐứcChính. Thịtr ờnglaođộng: cơsởlýluậnvàthựctiễnở
ViệtNam. NxbChínhtrịquốcgia. HàNội. 2005.
Phạm ĐứcThành. Kinhtếlaođộng. NxbThốngkê, 1998.
NguyễnHữuDũngvàTrầnHữuTrung. Về chínhsáchgiảiquyết
việclàmởViệtNam. NXB Chínhtrịquốcgia. HàNội. 1997.
LêXuânBá, NguyễnThịKim Dung, TrầnHữuHân. Mộtsốvấn
đề vềpháttriểnthịtr ờnglaođộngởViệtNam. NXB khoahọcvà
kỹthuật. HàNội. 2003.
NguyễnThịLanH ơng (chủbiên). Thịtr ờnglaođộngViệtNam
-Địnhh ớngvàpháttriển. NXB Lao độngvàxãhội, HàNội, 2002.
NgôThếChi, NguyễnVănDần. Phântíchgiảipháptàichínhgiải
quyếtviệclàmtrongđiềukiệnhộinhậpkinhtế. NxbThốngkê. Hà
Nội. 2003.
NguyễnThịCành(chủbiên). Thịtr ờnglaođộngthànhphốHồ
ChíMinhtrongquátrìnhchuyểnđổinềnkinhtếvàkếtquảđiềutra
doanhnghiệpvềnhucầulaođộng. NXB Thốngkê, 2001.
8
Néidung: gåm6 ch ¬ng
• Ch ¬ngI: lao®éngvµnguånlao
®éng
• Ch ¬ngII: thÞtr ênglao®éng
• Ch ¬ngIII: c¸cyÕutècÊuthµnh
cñathÞtr ênglao®éng
• Ch ¬ngiv: dichuyÓnlao®éng

• Ch ¬ngV: viÖclµm
• Ch ¬ngVi: thÊtnghiÖp
• Ch ¬ngVIi:tiÒnl ¬ng
9
Phân bổthời l ợng môn học
1.Phần lý thuyết
27 tiết lý thuyết, giảng bài trên lớp
2. Phần seminar của sinh viên
18 tiết dành cho seminar
Lớp học chia làm nhiều nhóm, mỗi nhóm 5
sinh viên.
Mỗi nhóm trình bầy phần của mình không
quá20 phút, tiếp theo làphần phản biện của
các nhóm khác vànhận xét của giảng viên.
Thời gian tối đa của mỗi nhóm không quá45
phút.
1
ch ¬ngI:
lao®éngvµ
nguånlao®éng
2
Nộidung
1.1. Kháiquátvềlaođộngvànguồnlaođộng
1.2. Dânsốhoạt độngkinhtế
1.3. Dânsốkhônghoạt độngkinhtế
1.4.Trình độgiáodụccủanguồnlaođộng
1.5.Trình độnghềnghiệpcủanguồnlaođộng
1.6. Sứclaođộng
1.7. ĐặcđiểmcủanguồnlaođộngởViệtNam
3

1.1. Kháiquátvềlaođộngvànguồnlao
động
Lao động làhoạt độnghữuíchcủacon ng ời
nhằmsángtạo racủacảivậtchấtvàtinhthần
cầnthiếtđểthoảmãnnhữngnhucầucủacá
nhân, củamộtnhómng ời, củacảdoang
nghiệphoặclànóichungcủatoànxãhội.
Lao độngsốngnh lànguồnsảnxuất, thamdự
vàoquátrìnhsảnxuấtcùngvớicácyếutốthiết
yếukhácnh máymóc, nguyênvậtliệu, đất
đaivàv.v.
4
Lao động
Làsứcmạnh năngđộngcủaquátrìnhsảnxuất.
Ngoàira, trongđiềukiệnlaođộngtựdo, lao
độngkhôngthểtuỳtiệndichuyểntừđiểmdânc
nàysang điểmdânc khác.
Nguồnlaođộngkhôngthểtíchluỹ, tiếtkiệm,
khôngsửdụngnh lànhữngyếutốnguyênliệu
sảnxuất.
Nếunh nguồnlaođộngkhôngđ ợcsửdụng, thì
nósẽbịtổnthấtchoxãhội.
5
Nguồnlaođộng
Đólàmộtphạm trùkinhtế, đặctr ngbởidânsốcó
khảnănglaođộngcảbằngthểlựcvàtrílực. Hay nói
cáchkhác, đólàmộtphầndânc đanglàmviệcvà
khônglàmviệc, nh ngcókhảnănglaođộng.
Trongcácấnphẩmkhoahọcvàthốngkêcủanhiều
n ớctrênthếgiớicũngnh ởViệtNam th ờngđ ợc

áp dụnghàngloạt kháiniệmgầnvớicụmtừ
nguồnlaođộng.
Thuậtngữnguồnnhânlựcđựơcsửdụngở
nhiềun ớc, vềbảnchấtcũng đồngnghĩa vớikhái
niệmnguồnlaođộng.
6
Nhữngthayđổivềsốl ợngnguồnnhânlựcđ ợc
đặctr ngbởinhữngchỉsố, nh : tăngtr ởngtuuyệt
đối, nhịpđộtăngtr ởngnguồnnhânlực.
Trịsốtăngtuyệtđốiđ ợcxácđịnhlàhiệugiữasố
l ợngnguồnnhânlựcởthờikỳđầuvàthờikỳcuối.
Nhịpđộtăngtr ởnglàhệsốgiátrịtuyệtđốinguồn
nhânlựcởcuốikỳso vớigiátrịcủachúngởđầukỳ.
Sốtăngtuyệtđối, nhịpđộtăngtr ởngđ ợctínhcho
cácdòngchuyểnđộngtựnhiênnguồnnhânlực, gắn
vớitỷlệsinh, tỷlệchết, dòngchuyểnđộngcơhọc,
xácđịnhmứcđộdidânvàv.v.
Cấutrúcnguồnnhânlựcrấtđa dạng. Nóphânbiệt
theođộtuổi, giớitính, nơiở, trìnhđộgiáodục, nghề
nghiệpvàhàngloạt nhữngdấuhiệukhác.
7
Qui địnhđộtuổilaođộngcủamộtsốn ớctrênthếgiớivào
năm1995
59,515-5515-60ViệtNam*
58,018-6018-65Ba-Lan
57,016-5516-60Nga
68,015-6515-65Canada
70,015-6515-65NhậtBan
65,016-6516-65Mỹ
61,015-6015-60Pháp

61,016-6016-65Anh
NuNam
Tỷtrọngdânsốtrongđộtuổilaođộngso với
tổngdânsố(%)
dộtuổilaođộng
Tênn ớc
8
Nhịpđộtăngdânsốtrungbìnhvàdânsốtrongđộ
tuổilaođộngcủaViệtNam giaiđoạn 1976-2004
79,39
80,80
80,99
80,49
80,33
80,15
79,95
79,63
79,25
78,92
77,34
76,85
76,39
75,82
75,26
74,89
74,20
74,10
20,61
19,20
19,01

19,51
19,67
19,85
20,05
20,37
20,75
21,08
22,66
23,15
23,61
24,18
24,74
25,11
25,80
25,90
52,08
51,50
51,09
51,22
51,20
51,17
51,14
51,10
51,06
50,99
50,92
50,85
50,83
50,84
50,84

50,84
50,86
50,85
47,92
48,50
48,91
48,78
48,80
48,83
48,86
48,90
48,94
49,01
49,08
49,15
49,17
49,16
49,16
49,16
49,14
49,15
45,0
46,8
49,4
57,1
57,8
58,1
58,6
58,7
58,6

58,6
58,5
58,5
58,7
59,5
59,9
60,6
60,7
60,8
22.122,0
25.141,9
29.600,1
37.695,5
38.866,1
39.769,5
40.811,6
41.573,9
42.189,4
42.869,8
43.469,5
44.141,9
44.962,2
46.193,1
47.132,7
48.362,6
49.083,5
49.916,8
3,20
2,47
2,15

1,92
1,86
1,80
1,74
1,69
1,65
1,61
1,57
1,55
1,51
1,36
1,35
1,32
1,47
1,44
49.160,1
53.722,2
59.872,1
66.016,7
67.242,4
68.450,1
69.644,5
70.824,5
71.995,5
73.156,7
74.306,9
75.456,3
76.596,7
77.635,4
78.685,8

79.727,4
80.902,4
82.100,0
1976
1980
1985
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
Nông
thôn
Thànhthị
Nu
Nam
Tỷtrọngtrong
tổngdân
số (%)
Tổngsố (ngàn

ng ời)
Nhịpđộ
tănghàng
năm (%)
Tổngsố (ngàn
ng ời)
Cơcấudânsố(%)
Dânsốtrongđộtuổilao
động
Dânsố
Năm
9
S¬®å1.1: CÊu tróc nguån lao ®éngVN
(nguånnh©nlùc) vµon¨m2004)
Nguån lao ®éng
60.554,5
D©n sèho¹t
®éng kinh tÕ
th êng
xuyªn
43.255,3
D©n sè
kh«ng ho¹t
®éng kinh
tÕ th êng
xuyªn
17.299,2
D©n sè
trong ®é
tuæi lao

®éng
49.916,8
10
1.2. Dânsốhoạt độngkinhtế
Dânsốhoạt độngkinhtế, theo(ILO) là
tậphợpnhữngng ờiđanglàmviệctrong
nềnkinhtếvànhữngng ờithấtnghiệp
(hay chínhxáchơnlànhữngng ờiđang
tíchcựctìmkiếmviệclàm).
Kháiniệmnàyđãđ ợcdùngtrongcácấn
phẩmkhoahọc, cũngnh trongthựctếtừ
giữanhữngnăm60 củathếkỷXX.
11
Dânsốhoạt độngkinhtế -đólàphầndânsố
đảm bảonguồncungcấpsứclaođộngchosản
xuấthànghoávàdịchvụ, baogồmcảnhững
ng ờiđanglaođộngvànhữngng ờithất
nghiệp, hay chínhxáchơnlànhữngng ờilàm
côngăn l ơng, ng ờithuêlaođộngvànhững
ng ờitựtổchứclaođộng. Hay nóicáchkhác,
đólàmộtphầndânsố, baogồmnhữngng ời
đanghoạt độnglaođộngcôngích, cóthu
nhập, vànhữngng ờithấtnghiệp, đangtích
cựcđi tìmkiếmviệclàmvàluônsẵn sànglàm
việc.
12
S¬®å1.2: CÊutrócd©nsèho¹t ®éngkinhtÕ
D©n sèho¹t ®éng kinh tÕ th êng xuyªn
ng êi ®ang lµm viÖc ng êi thÊt nghiÖp
Ng êi lao ®éng lµm thuª

Ng êi thuªlao ®éng Ng êi tùt¹o viÖc lµm cho m×nh
13
Ph
â
n
lo

i
d
â
n
s

ho

t
đ

ng
kinh
tế
Dânsốhoạt độngkinhtếchialàmhainhóm
ng ời:
Nhómthứnhất -nhữngnhàdoanhnghiệp, những
ng ờinôngdânlàmkinhtếđộclập(nôngtrang
viên), đanghoạt độnglaođộngcáthể. Nhữngcá
nhâncủanhómnàysửdụngkhảnăngkinhdoanh
củamìnhđểtựtổchứcsảnxuất, kinhdoanhvới
mụcđíchnhậnlợinhuậnvàsiêulợinhuậnhoặclà
chỉđểthoảmãnnhữngnhucầuriêngcủamình.

14
Nhómthứhai, baogồmsốl ợngnhiềuhơn, -đó
lànhómnhữngng ờilàmthuê, bánkhảnănglao
độngcủamìnhchocácnhàdoanhnghiệpđểsử
dụngtrongquátrìnhsảnxuấtvớimụcđíchnhận
thunhậpđểđảm bảocuộcsống.
Vớinhómsứclaođộngthựctếchỉđ ợctính
nhữngng ờilaođộnglàmthuêvànhữngng ời
thấtnghiệpđangđi tìmkiếmviệclàmtrêncơsở
bánsứclaođộngcủamình.
Dânsốhoạt độngkinhtếởViệtNam đólàtấtcả
dânc trongđộtuổitừ15, cóviệclàm, cóthu
nhậphoặckhôngcóviệclàm, khôngcóthunhập
nh ngđangtìmkiếmviệclàm.
15
Tỷlệdânsốhoạt độngkinhtếtrongtổngsố
dânsốtrongđộtuổilaođộngởcácn ớc
pháttriển(%)
72,5
76,2
70,4
71,5
61,9
57,7
74,9
77,4
74,3
67,1
76,8
72,6

69,2
75,9
69,5
58,5
61,8
54,6
64,0
70,1
75,3
68,3
75,8
72,0
Uc
Anh
Dức
HàLan
Tâybanha
Y
Canađa
Mỹ
PhầnLan
Pháp
Thuỵsĩ
Nhật
19971970N ớc
16
1.3.Dân sốkhônghoạt độngkinhtế
Dânsốkhônghoạt độngkinhtếlàhiệugiữa
nguồnnhânlựcvàphầndânsốhoạt độngkinh
tế.

Thànhphầndânsốkhônghoạt độngkinhtế
củaViệtNam baogồmnhữngng ờitừ15 tuổi
trởlên, nh ngcũngkhôngthuộcvàosốnhững
ng ờilaođộngvàthấtnghiệp.
Đólàsinhviên, nhữngng ờinộitrợ, cánbộ
h utrí, cùngvớinhữngng ờikhôngcókhả
nănglaođộngvànhữngng ờikhác.

×