Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

trắc nghiệm chuyên đề đề trắc nghiệm sinh học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.04 KB, 28 trang )

Câu 1 Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc
giao phối cận huyết nhằm mục đích
A) tạo dòng thuần.
B) cải tiến giống.
C) tạo u thế lai.
D) tạo giống mới.
Đáp án A
Câu 2 Sắp xếp đúng thứ tự của các đại địa chất:
A) Đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B) Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
C) Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D) Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
Đáp án D
Câu 3 Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả
A) tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.
B) giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C) giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
D) mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Đáp án B
Câu 4 Chất cônsixin thờng đợc dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó
có khả năng
A) kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.
B) cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
C) tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D) tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
Đáp án B
Câu 5 Cơ sở vật chất của hiện tợng di truyền ở cấp độ tế bào là
A) ARN.
B) prôtêin.
C) nhiễm sắc thể.
D) ADN.


Đáp án C
Câu 6 Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di truyền
ngời?
A) Nghiên cứu tế bào.
B) Nghiên cứu phả hệ.
C) Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D) Gây đột biến và lai tạo.
Đáp án D
Câu 7 Ngày nay sự sống không còn tiếp tục đợc hình thành từ các chất vô cơ theo
phơng thức hoá học vì
A) thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ đợc hình thành ngoài cơ thể
sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.
B) không tổng hợp đợc các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
C) các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.
D) không có sự tơng tác giữa các chất hữu cơ đợc tổng hợp.
Đáp án A
Câu 8 Phơng pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng
phơng pháp lai hữu tính không thể thực hiện đợc là lai
A) khác loài.
B) khác thứ.
C) tế bào sinh dỡng.
D) khác dòng.
Đáp án C
Câu 9 Trong kỹ thuật di truyền ngời ta thờng dùng thể truyền là
A) plasmit và nấm men.
B) thực khuẩn thể và plasmit.
C) thực khuẩn thể và vi khuẩn.
D) plasmit và vi khuẩn.
Đáp án B
Câu 10Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng

tăng thêm 1 chiếc đợc gọi là
A) thể đa bội.
B) thể tam nhiễm.
C) thể đa nhiễm.
D) thể tam bội.
Đáp án B
Câu 11Các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại gồm:
A) Biến dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng.
B) Đột biến, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng.
C) Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
D) Biến dị tổ hợp, giao phối, chọn lọc tự nhiên.
Đáp án C
Câu 12Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây
A) ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B) kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C) kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D) kích thích nhng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Đáp án B
Câu 13Thể đa bội thờng gặp ở
A) động vật bậc cao.
B) thực vật.
C) vi sinh vật.
D) thực vật và động vật.
Đáp án B
Câu 14Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa theo quan niệm hiện đại là
A) đột biến số lợng nhiễm sắc thể.
B) đột biến gen.
C) đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D) biến dị tổ hợp.
Đáp án B

Câu 15Tia tử ngoại thờng đợc dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tợng
A) vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
B) hạt phấn và hạt nảy mầm.
C) hạt khô và bào tử.
D) hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
Đáp án A
Câu 16Hiện tợng nào sau đây là thờng biến?
A) Bố mẹ bình thờng sinh con bạch tạng.
B) Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dới nớc có thêm loại lá
hình bản dài.
C) Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
D) Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
Đáp án B
Câu 17Một trong những đặc điểm của thờng biến là
A) thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
B) không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
C) thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
D) không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
Đáp án B
Câu 18Hiện tợng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A) lai khác dòng.
B) lai khác loài, khác chi.
C) lai khác giống, lai khác thứ.
D) tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
Đáp án D
Câu 19Cơ chế phát sinh đột biến số lợng nhiễm sắc thể là:
A) Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B) Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C) Sự phân ly không bình thờng của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá
trình phân bào.

D) Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
Đáp án C
Câu 20Đơn phân của ADN là
A) nuclêôtit.
B) ribônuclêôtit.
C) axit amin.
D) nuclêôxôm.
Đáp án A
Câu 21Ngời đầu tiên đa ra khái niệm Biến dị cá thể là
A) Moocgan.
B) Đacuyn.
C) Lamac.
D) Menđen.
Đáp án B
Câu 22Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc và đột
biến, tần số tơng đối của các alen A và a là: A : a = 0,6:0,4. Tần số tơng đối của alen
A : a ở các thế hệ sau sẽ là:
A) A : a = 0,8:0,2.
B) A : a = 0,7:0,3.
C) A : a = 0,6:0,4.
D) A : a = 0,5:0,5.
Đáp án C
Câu 23Phép lai biểu hiện rõ nhất u thế lai là lai
A) khác dòng.
B) khác loài.
C) khác thứ.
D) cùng dòng.
Đáp án A
Câu 24Đột biến gen là những biến đổi
A) kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.

B) trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C) liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
D) kiểu gen của cơ thể do lai giống.
Đáp án C
Câu 25Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự
A) mất ổn định tần số tơng đối của các alen trong quần thể giao phối.
B) cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối.
C) ổn định tần số tơng đối của các alen trong quần thể giao phối.
D) mất cân bằng thành phần kiểu hình trong quần thể giao phối.
Đáp án C
Câu 26Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số
nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A) Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B) Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
C) Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
D) Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Đáp án D
Câu 27Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, ngời ta sử dụng enzim
A) reparaza.
B) ligaza.
C) restrictaza.
D) pôlymeraza.
Đáp án B
Câu 28Phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác
định tác động của môi trờng
A) đối với các kiểu gen giống nhau.
B) đối với một kiểu gen.
C) đối với các kiểu gen khác nhau.
D) lên sự hình thành tính trạng.

Đáp án A
Câu 29Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A) tế bào.
B) quần xã.
C) quần thể.
D) cá thể.
Đáp án D
Câu 30Chiều hớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
A) ngày càng đa dạng.
B) tổ chức ngày càng cao.
C) thích nghi ngày càng hợp lý.
D) ngày càng hoàn thiện.
Đáp án C
Câu 31Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A) giao tử.
B) xôma.
C) tiền phôi.
D) gen.
Đáp án B
Câu 32Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A) Điều kiện môi trờng.
B) Kiểu gen của cơ thể.
C) Thời kỳ phát triển.
D) Thời kỳ sinh trởng.
Đáp án B
Câu 33Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lợng vật
chất di truyền không thay đổi là
A) chuyển đoạn.
B) lặp đoạn.
C) đảo đoạn.

D) mất đoạn.
Đáp án C
Câu 34Đóng góp quan trọng nhất trong học thuyết Lamac là
A) bác bỏ vai trò của thợng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật.
B) giải thích sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình.
C) chứng minh sinh giới là kết quả của quá trình phát triển từ đơn giản đến phức
tạp.
D) nêu đợc vai trò của chọn lọc tự nhiên trong lịch sử tiến hóa.
Đáp án C
Câu 35ở ngời, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị mù màu thì con trai mù màu
của họ đã nhận Xm từ
A) bà nội.
B) bố.
C) mẹ.
D) ông nội.
Đáp án C
Câu 36Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là
A) phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.
B) phát triển u thế của hạt trần, bò sát.
C) chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
D) phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
Đáp án D
Câu 37Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A) sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
B) tạo u thế lai.
C) tạo các giống cây ăn quả không hạt.
D) tạo thể song nhị bội.
Đáp án A
Câu 38Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là

A) axit nuclêic và prôtêin.
B) ADN và ARN.
C) ARN và prôtêin.
D) ADN và prôtêin.
Đáp án A
Câu 39Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do
gen đó chỉ huy tổng hợp là
A) thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
B) mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
C) đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
D) thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Đáp án A
Câu 40ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A) 36.
B) 25.
C) 27.
D) 48.
Đáp án A
Câu 41Trong kỹ thuật di truyền ngời ta thờng dùng thể truyền là
A) thực khuẩn thể và plasmit.
B) plasmit và nấm men.
C) plasmit và vi khuẩn.
D) thực khuẩn thể và vi khuẩn.
Đáp án A
Câu 42Tia tử ngoại thờng đợc dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tợng
A) hạt khô và bào tử.
B) vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
C) hạt nẩy mầm và vi sinh vật.
D) hạt phấn và hạt nảy mầm.
Đáp án B

Câu 43Chất cônsixin thờng đợc dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó
có khả năng
A) kích thích cơ quan sinh dỡng phát triển.
B) tăng cờng sự trao đổi chất ở tế bào.
C) cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
D) tăng cờng quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
Đáp án C
Câu 44Thể đột biến mà trong tế bào sinh dỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng
tăng thêm 1 chiếc đợc gọi là
A) thể đa nhiễm.
B) thể tam nhiễm.
C) thể tam bội.
D) thể đa bội.
Đáp án B
Câu 45Trong các bệnh sau đây ở ngời, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc
thể giới tính X gây nên là bệnh
A) Đao.
B) máu khó đông.
C) hồng cầu hình liềm.
D) tiểu đờng.
Đáp án B
Câu 46Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lợng vật
chất di truyền không thay đổi là
A) chuyển đoạn.
B) đảo đoạn.
C) mất đoạn.
D) lặp đoạn.
Đáp án B
Câu 47Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là
A) tạo các giống cây ăn quả không hạt.

B) tạo thể song nhị bội.
C) sản xuất lợng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
D) tạo u thế lai.
Đáp án C
Câu 48Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thờng gây hậu quả
A) tăng cờng độ biểu hiện tính trạng.
B) giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C) mất khả năng sinh sản của sinh vật.
D) giảm cờng độ biểu hiện tính trạng.
Đáp án B
Câu 49Phơng pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng
phơng pháp lai hữu tính không thể thực hiện đợc là lai
A) khác thứ.
B) tế bào sinh dỡng
C) khác dòng.
D) khác loài.
Đáp án B
Câu 50Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định?
A) Điều kiện môi trờng.
B) Kiểu gen của cơ thể.
C) Thời kỳ phát triển.
D) Thời kỳ sinh trởng.
Đáp án B
Câu 51Ngày nay sự sống không còn tiếp tục đợc hình thành từ các chất vô cơ theo
phơng thức hoá học vì
A) thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ đợc hình thành ngoài cơ thể
sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân huỷ ngay.
B) không tổng hợp đợc các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại.
C) không có sự tơng tác giữa các chất hữu cơ đợc tổng hợp.
D) các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ.

Đáp án A
Câu 52Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây
A) kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
B) kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
C) kích thích nhng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
D) ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống.
Đáp án A
Câu 53Một trong những đặc điểm của thờng biến là
A) không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
B) không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
C) thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình.
D) thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
Đáp án A
Câu 54Mỗi tổ chức sống là một "hệ mở" vì
A) có sự tích lũy ngày càng nhiều các hợp chất phức tạp.
B) có sự tích lũy ngày càng nhiều chất hữu cơ.
C) có sự tích lũy ngày càng nhiều chất vô cơ.
D) thờng xuyên có sự trao đổi chất và năng lợng với môi trờng.
Đáp án D
Câu 55Loại đột biến không đợc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A) gen.
B) tiền phôi.
C) giao tử.
D) xôma.
Đáp án D
Câu 56Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, ngời ta sử dụng enzim
A) reparaza.
B) pôlymeraza.
C) restrictaza.
D) ligaza.

Đáp án D
Câu 57ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua
tự thụ phấn thì tỷ lệ %Aa ở thế hệ thứ nhất, thứ hai lần lợt là:
A) 0,75%; 0,25%.
B) 75%; 25%.
C) 0,5%; 0,5%.
D) 50%; 25%.
Đáp án D
Câu 58Thể đa bội thờng gặp ở
A) vi sinh vật.
B) thực vật.
C) thực vật và động vật.
D) động vật bậc cao.
Đáp án B
Câu 59Đột biến gen là những biến đổi
A) kiểu gen của cơ thể do lai giống.
B) trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
C) liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
D) kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
Đáp án C
Câu 60Một prôtêin bình thờng có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axit
amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra
prôtêin biến đổi trên là:
A) Mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
B) Đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C) Thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D) Thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
Đáp án D
Câu 61Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di truyền

ngời?
A) Nghiên cứu tế bào.
B) Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C) Nghiên cứu phả hệ.
D) Gây đột biến và lai tạo.
Đáp án D
Câu 62Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai ngời ta dùng
A) các xung điện cao áp.
B) vi rút xenđê.
C) môi trờng nuôi dỡng chọn lọc.
D) hoóc môn thích hợp.
Đáp án D
Câu 63Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là
A) phát triển u thế của hạt trần, bò sát.
B) phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và ngời.
C) phát triển u thế của cây hạt trần, chim, thú.
D) chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
Đáp án B
Câu 64Phép lai biểu hiện rõ nhất u thế lai là lai
A) khác thứ.
B) khác loài.
C) khác dòng.
D) cùng dòng.
Đáp án C
Câu 65ở ngời, một số đột biến trội gây nên
A) bạch tạng, máu khó đông, câm điếc.
B) máu khó đông, mù màu, bạch tạng.
C) mù màu, bạch tạng, hồng cầu hình liềm.
D) tay 6 ngón, ngón tay ngắn.
Đáp án D

Câu 66Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số
nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A) Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.
B) Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit.
C) Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
D) Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Đáp án D
Câu 67Dạng song nhị bội hữu thụ đợc tạo ra bằng cách
A) gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin.
B) gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
C) lai xa kèm theo đa bội hoá.
D) gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
Đáp án C
Câu 68Bệnh hồng cầu hình liềm ở ngời là do dạng đột biến
A) đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B) thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C) thêm 1 cặp nuclêôtit.
D) mất 1 cặp nuclêôtit.
Đáp án B
Câu 69ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:
A) 25.
B) 48.
C) 27.
D) 36.
Đáp án D
Câu 70Trong chọn giống, ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc
giao phối cận huyết nhằm mục đích
A) tạo u thế lai.
B) tạo giống mới.
C) cải tiến giống.

D) tạo dòng thuần.
Đáp án D
Câu 71Chiều hớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
A) thích nghi ngày càng hợp lý.
B) ngày càng đa dạng.
C) tổ chức ngày càng cao.
D) ngày càng hoàn thiện.
Đáp án A
Câu 72Nếu thế hệ F1 tứ bội là: B& AAaa x @& AAaa, trong trờng hợp
giảm phân, thụ tinh bình thờng thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là:
A) 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B) 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C) 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D) 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
Đáp án D
Câu 73Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A) ADN và prôtêin.
B) axit nuclêic và prôtêin.
C) ADN và ARN.
D) ARN và prôtêin.
Đáp án B
Câu 74Cơ chế phát sinh đột biến số lợng nhiễm sắc thể là:
A) Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B) Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
C) Sự phân ly không bình thờng của một hay nhiều cặp NST ở kỳ sau của quá
trình phân bào.
D) Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
Đáp án C
Câu 75Phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng nhằm mục đích xác
định tác động của môi trờng

A) đối với các kiểu gen khác nhau.
B) lên sự hình thành tính trạng.
C) đối với các kiểu gen giống nhau.
D) đối với một kiểu gen.
Đáp án C
Câu 76Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do
gen đó chỉ huy tổng hợp là
A) đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B) thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
C) mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D) thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Đáp án B
Câu 77Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm
sắc thể là
A) đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
B) đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
C) đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
D) mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Đáp án C
Câu 78ở ngời, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị mù màu thì con trai mù màu
của họ đã nhận Xm từ
A) ông nội.
B) bà nội.
C) mẹ.
D) bố.
Đáp án C
Câu 79Hiện tợng nào sau đây là thờng biến?
A) Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
B) Bố mẹ bình thờng sinh con bạch tạng.

C) Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dới nớc có thêm loại lá
hình bản dài.
D) Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
Đáp án C
Câu 80Hiện tợng thoái hoá giống ở một số loài sinh sản hữu tính là do
A) lai khác giống, lai khác thứ.
B) tự thụ phấn, giao phối cận huyết.
C) lai khác loài, khác chi.
D) lai khác dòng.
Đáp án B
Câu 81ở ngời bộ nhiễm sắc thể lỡng bội 2n = 46. Số nhóm gen liên kết là
A) 23.
B) 46.
C) 92.
D) 69.
Đáp án A
Câu 82Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu đợc F1
toàn ruồi thân xám cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1, kết quả lai thu đợc:
A) 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt.
B) 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9
% thân đen, cánh dài.
C) 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt.
D) 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt.
Đáp án A
Câu 83ở ngời, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thờng, bố bị mù màu thì con trai mù màu
của họ đã nhận Xm từ
A) mẹ.
B) bố.
C) bà nội.

D) ông nội.
Đáp án A
Câu 84ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi
qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình
A) thụ tinh.
B) giảm phân.
C) nguyên phân.
D) nguyên phân và giảm phân.
Đáp án C
Câu 85Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trờng hợp các gen phân
li độc lập, tác động riêng rẽ và trội lặn hoàn toàn. Kết quả thu đợc gồm:
A) 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.
B) 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C) 9 kiểu gen, 3 kiểu hình.
D) 9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
Đáp án B
Câu 86Cho phép lai: p x (tần số hoán vị gen là 20%). Các cơ thể lai mang 2
tính trạng lặn chiếm tỷ lệ
A) 40%.
B) 50%.
C) 20%.
D) 30%.
Đáp án A
Câu 87Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen,
cánh dài giao phối với nhau đợc F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi
cái F1 kết quả lai thu đợc:
A) 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, cụt.
B) 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, dài; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, cụt.
C) 0, 41 xám, dài; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, cụt; 0,09 đen, dài.
D) 0, 41 xám, cụt; 0,41 đen, cụt; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.

Đáp án A
Câu 88Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lợng vật
chất di truyền không thay đổi là
A) lặp đoạn.
B) đảo đoạn.
C) chuyển đoạn.
D) mất đoạn.
Đáp án B
Câu 89Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A) 2.
B) 16.
C) 8.
D) 4.
Đáp án D
Câu 90Một prôtêin bình thờng có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit
amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra
prôtêin biến đổi trên là
A) thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350.
B) thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
C) mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
D) đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350.
Đáp án A
Câu 91Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thờng cho các loại giao tử với
tỷ lệ
A) ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
B) ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
C) ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%.
D) ABD = ABd = 30%; aBD = aBd = 20%.
Đáp án A
Câu 92Đột biến gen là những biến đổi

A) kiểu gen của cơ thể do lai giống.
B) liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của
phân tử ADN.
C) trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D) kiểu hình do ảnh hởng của môi trờng.
Đáp án B
Câu 93ở ngời gen M qui định máu đông bình thờng, gen m qui định máu khó
đông. Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tơng ứng trên Y. Một cặp
vợ chồng sinh đợc một con trai bình thờng và một con gái máu khó đông. Kiểu gen
của cặp vợ chồng này là:
A) X
M
X
m
ì X
m
Y.
B) X
M
X
M
ì X
M
Y.
C) X
M
X
M
ì X
m

Y.
D) XMXm ì XM Y.
Đáp án A
Câu 94Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do
gen đó chỉ huy tổng hợp là
A) đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối.
B) thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối.
C) thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
D) mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.
Đáp án B
Câu 95Gen A. đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi,
nhng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng
A) thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
B) mất một cặp nuclêôtit.
C) thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
D) thêm 1 cặp nuclêôtit.
Đáp án C
Câu 96Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở ngời đợc quy định bởi 1
gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tơng ứng trên Y. Trong
một quần thể ngời có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên?
A) 2.
B) 5.
C) 3.
D) 4.
Đáp án A
Câu 97Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân
chuẩn là:
A) Sợi nhiễm sắc > phân tử ADN >sợi cơ bản >nhiễm sắc thể.
B) Phân tử ADN > sợi cơ bản >sợi nhiễm sắc >crômatit >nhiễm sắc
thể.

C) Phân tử ADN >sợi nhiễm sắc >sợi cơ bản >crômatit >nhiễm sắc
thể.
D) Crômatit >phân tử ADN >sợi nhiễm sắc ! sợi cơ bản >nhiễm sắc thể.
Đáp án B
Câu 98Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật đợc tóm tắt theo sơ đồ:
A) Gen >tính trạng >ARN >prôtêin.
B) Gen >prôtêin >ARN >tính trạng.
C) Gen >ARN >prôtêin >tính trạng.
D) Gen >ARN >tính trạng >prôtêin.
Đáp án C
Câu 99Đặc điểm di truyền của tính trạng đợc qui định bởi gen lặn nằm trên
nhiễm sắc thể giới tính X là
A) di truyền thẳng.
B) di truyền chéo.
C) chỉ biểu hiện ở giới cái.
D) chỉ biểu hiện ở giới đực.
Đáp án B
Câu 100 Chức năng của tARN là
A) truyền thông tin di truyền.
B) cấu tạo riboxôm.
C) vận chuyển axit amin.
D) lu giữ thông tin di truyền.
Đáp án C
Câu 101 Mục đích của phơng pháp nghiên cứu tế bào học ở ngời là xác định
A) khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời.
B) tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trờng quyết định.
C) gen quy định tính trạng là trội hay lặn.
D) gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thờng hay nhiễm sắc thể giới
tính.
Đáp án A

Câu 102 Bệnh hồng cầu hình liềm ở ngời là do dạng đột biến
A) thêm 1 cặp nuclêôtit.
B) thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C) mất 1 cặp nuclêôtit.
D) đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Đáp án B
Câu 103 Phơng pháp nào dới đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di
truyền ngời?
A) Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
B) Gây đột biến và lai tạo.
C) Nghiên cứu tế bào.
D) Nghiên cứu phả hệ.
Đáp án B
Câu 104 Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu
hình trội về cả 4 tính trạng là
A) 3/64
B) 9/64
C) 27/64.
D) 1/64
Đáp án C
Câu 105 ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội
là:
A) 25.
B) 36.
C) 27.
D) 48.
Đáp án B
Câu 106 Trong trờng hợp liên kết hoàn toàn, thể dị hợp 4 cặp gen:
AbcD//aBCd giảm phân cho số loại giao tử là
A) 1.

B) 3.
C) 4.
D) 2.
Đáp án D
Câu 107 Thể đa bội thờng gặp ở
A) thực vật.
B) thực vật và động vật.
C) vi sinh vật.
D) động vật bậc cao.
Đáp án A
Câu 108 Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1
nhiễm sắc thể là
A) đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
B) đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể.
C) đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
D) mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Đáp án A
Câu 109 Một đoạn ADN có chiều dài 5100Ao, khi tự nhân đôi 1 lần, môi tr-
ờng nội bào cần cung cấp
A) 3000 nuclêôtit.
B) 2000 nuclêôtit.
C) 2500 nuclêôtit.
D) 15000 nuclêôtit.
Đáp án A
Câu 110 Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số
nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?
A) Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
B) Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
C) Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D) Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô.

×