Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

vi sinh vật môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.39 MB, 85 trang )

VI SINH V TẬ
MÔI TR NGƯỜ
Gi ng viên:ả
TS. Nguy n Th Thanh Ki uễ ị ề
I. Thế giới vi sinh vật
II. Trao đổi chất và sinh trưởng vi sinh vật.
III. Vi sinh vật và các chu trình sinh địa hóa học.
IV. Vi sinh vật gây bệnh và ký sinh trùng trong
nước thải sinh hoạt.
V. Vi sinh vật chỉ thị.
VI. Khử trùng nước và nước thải.
VII. Xử lý nước thải – Xử lý hiếu khí – Bùn hoạt
tính.
VIII. Xử lý kỵ khí – Hồ ổn định sinh học – Xác
định độc tính của nước thải trong các
công trình xử lý.
IX. Vi sinh vật trong hệ thống xử lý và phân
phối nước cấp.
Giáo trình chính:
Vi sinh vật môi trường
Thực hiện chuyên đề
1. Aquatic Microbiology
2. Marine Microbiology
3. Estuarine Microbiology
4. Pathogens in Water
5. Biodegradation
6. Deep Subsurface Microbiology
7. Groundwater Microbiology
8. Biological Treatment of Soil and Groundwater

Đánh giá học phần



Thực hiện chuyên đề: 30%

Thi cuối học phần: 70%
CHƯƠNG I
THẾ GIỚI VI SINH VẬT
1. GI I THI UỚ Ệ
- Nhóm ti n nhân ề
(procaryote). Vd: vi
khu n.ẩ
-
Nhóm có nhân th t ậ
(eucaryote). Vd: n m, ấ
nguyên sinh đ ng v t, ộ ậ
t o, t bả ế ào th c v t vự ậ à
đ ng v t.ộ ậ
-
Virus

Tế bào eucaryote thường phức
tạp hơn tế bào procaryote.

ADN có màng nhân được gắn
với histon và những protein
khác.

Các bào quan thường có màng
bao bọc.

Sinh sản bằng con đường phân

bào.
Procaryote Eucaryote
Vách tế bào
Có ở hầu hết procaryote Không có ở tế bào ĐV, có
ở thực vật, tảo và nấm
Màng tế bào
Lớp đôi phospholipid Lớp đôi phospholipid +
sterol
Ribosome
Kích thước 70S Kích thước 80S
Lục lạp
Không Có
Ty thể
Không Có
Thể Golgi
Không Có
Lưới nội chất
Không Có
Không bào
Có ở một số lòai Không
Procaryote Eucaryote
Bào tử
Có ở một số loài Không
Chuyển động
Tiêm mao hoặc roi gồm 1
sợi
Tiêm mao hoặc roi gồm
nhiều vi ống
Màng nhân
Không Có

ADN
Một phân tử sợi đơn ADN gắn với histon ở một
vài nhiễm sắc thể
Phân chia tb
Nhân đôi Qua quá trình phân bào
Khả năng cố
định nitơ
Có Không
Tiêm mao (pili)
0,01-0,02µ Khoảng 0,2µ
Kích thước tb
0,2-2µ > 2µ
Cấu trúc tế bào procaryote
Cấu trúc tế bào eucaryote
2. CẤU TRÚC TẾ BÀO

Kích thước tế bào
Trừ vi khuẩn dạng chuỗi, các tế bào
procaryote thường nhỏ hơn tế bào
eucaryote.
Tế bào nhỏ có tốc độ tăng trưởng cao
hơn tế bào lớn do hoạt động trao đổi
chất diễn ra tốt hơn.

Màng tế bào chất
-
Là màng bán thấm.
-
Lớp đôi phospholipid (đầu kỵ nước
quay vào trong, đầu ưa nước quay ra

ngòai).
-
Cơ chế vận chuyển qua màng: khuếch
tán, vận chuyển chủ động, thực bào
hoặc ẩm bào, xuất bào.
13 16 22 38 39

Vách tế bào
-
Tất cả vi khuẩn, trừ vi khuẩn nhày đều
có vách tế bào
-
Khi nhuộm gram, sự khác biệt giữa vi
khuẩn gram âm và gram dương là do
thành phần vách tế bào của chúng.
-
Tế bào động vật không có vách tế bào
nhưng trong những tế bào eucaryote
khác vách tế bào có thể có cellulose,
chitin, silic, polysaccharic.
• Các thành phần khác của tế bào
- Nhân
- Ty thể
- Lục lạp
- Ribosom
- Lưới nội chất
- Hệ Golgi

- Không bào
- Vi ống, vi sợi, roi, tiêm mao
- …….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×