Tải bản đầy đủ (.) (37 trang)

Giải Phẫu Mạch Máu Chi Trên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 37 trang )

MẠCH và bạch huyết CHI TRÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Bộ Môn Giải Phẫu
BS HOÀNG VĂN SƠN

Mô tả được đặc điểm các động mạch lớn cấp máu cho
các đoạn chi trên

Mô tả được những tĩnh mạch sâu và nông của chi trên

Nêu được các liên hệ chức năng và lâm sàng thích hợp
Mục tiêu:
KHÁI NIỆM?
o
Động mạch
o
Tĩnh mạch:

TM sâu

TM nông
o
Bạch huyết
HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN
ĐỘNG MẠCH NÁCH
ĐỘNG MẠCH NÁCH
BỜ DƯỚI CƠ
NGỰC LỚN
BỜ DƯỚI CƠ
NGỰC LỚN
CÁCH NẾP


KHUỶU 3cm
CÁCH NẾP
KHUỶU 3cm
NẾP GẤP
CỔ TAY
NẾP GẤP
CỔ TAY
ĐM CÁNH TAY
ĐM CÁNH TAY
CÁC ĐM CẲNG TAY
CÁC ĐM CẲNG TAY
CUNG ĐM BÀN TAY
CUNG ĐM BÀN TAY
ĐM Nách:
1. Nguyên ủy, tận cùng: Tiếp tục ĐM dưới đòn từ điểm giữa sau xương đòn tới bờ dưới cơ ngực lớn
đổi tên ĐM cánh tay.
ĐM DƯỚI ĐÒN
ĐM DƯỚI ĐÒN
ĐM Nách:
2. Đường đi: Xuống dưới, ra ngoài. Theo đường định hướng như hình sau:
ĐM Nách:
3. Liên quan:
.
Cơ: Hố nách

Cơ quạ cánh tay

Cơ ngực bé
ĐM CT
Bờ dưới CNL

Trên cơ NB
Sau cơ NB
Dưới cơ NB
Cơ NB
ĐM Nách
ĐM Nách:
3. Liên quan:
.
Mạch: TM Nách
.
Thần kinh: Đám rối cánh tay
TM dưới đòn
TM Nách
Cơ ngực bé
TM đầu
TM CT
Cơ tam đầu
ĐM Nách:
4. Nhánh bên: 5 – 6 nhánh bên:
•.
ĐM ngực trên
•.
ĐM ngực cùng vai
•.
ĐM Ngực ngoài
•.
ĐM dưới vai
•.
ĐM Mũ cánh tay
ĐM mũ CT trước

ĐM mũ CT sau
ĐM ngực cùng vai
ĐM ngực trên
ĐM dưới vai
ĐM ngực ngoài
ĐM Nách:
5. Vòng nối:

ĐM dưới đòn:
-
Vòng nối quanh ngực
-
Vòng nối quanh vai

ĐM cánh tay
- Vòng nối quanh cổ PT
ĐM ngực trong
ĐM vai trên
ĐM vai sau
ĐM Cánh tay:
ĐM cánh tay
Bờ dưới cơ ngực lớn
Nếp gấp khuỷu
1. Nguyên ủy, tận cùng: Tiếp tục ĐM nách từ
bờ dưới cơ ngực lớn đến dưới nếp gấp khuỷu 2-
3 cm thì tách 2 nhánh tận.
2. Đường đi: Xuống dưới, ra ngoài. Theo đường định hướng như hình sau:
ĐM Cánh tay:
T
H

À
N
H

S
A
U
T
H
À
N
H

S
A
U
T
H
À
N
H

T
R
Ư

C
T
H
À

N
H

T
R
Ư

C

C
.

N
H


Đ

U

-

C
.

Q
U


C

T



C
.

C
Á
N
H

T
A
Y
V
Á
C
H

G
I
A
N

C
Ơ

T
R

O
N
G
T
H
À
N
H

T
R
O
N
G
T
H
À
N
H

T
R
O
N
G
M

C

N

Ô
N
G

V
À

T


C
H

C

D
A
3. Liên quan:

Cơ tùy hành

Ống cánh tay
ĐM Cánh tay:
3. Liên quan: TK trong ống cánh tay
ĐM Cánh tay:
TK Giữa
TK Trụ
TK BCgTT
TK Trụ
TK Giữa

TK BCgTT
TK Giữa
TK Trụ
TK BCgTT
ĐM CTS
ĐM BTT
ĐM BTD
Nhánh delta
ĐM bên giữa
ĐM bên quay
4. Nhánh bên: 3 nhánh bên

ĐM cánh tay sâu

ĐM bên trụ trên

ĐM bên trụ dưới
ĐM Cánh tay:
ĐM CT sâu
TK quay
Đ

u

d
à
i

c
ơ


T
Đ
C
ơ

t
r
ò
n

l

n
X
ư
ơ
n
g

c
á
n
h

t
a
y
ĐM Cánh tay:
ĐM Cánh tay sâu

5. Vòng nối:

Vòng nối quanh mỏm trên LCN

Vòng nối quanh mỏm trên LCT

Vòng nối quanh cổ phẫu thuật
ĐM Cánh tay:
ĐM Quay:
1. Nguyên ủy, tận cùng:
Một trong 2 nhánh tận động mạch cánh tay ( dưới nếp gấp khuỷu 2-3
cm, ngang mức cổ xương quay)
- Tận cùng: động mạch chính ngón cái và gan tay nông
ĐM Chính ngón cái
ĐM quay ngón trỏ
Cơ dạng ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái ngắn
ĐM quay
Cơ duỗi CTQ dài, ngắn
HÕM LÀO GIẢI PHẪU
Cơ duỗi ngón cái dài
ĐM Quay:
2. Đường đi: Đi xuống dưới và ra ngoài theo đường định hướng như hình dưới:
ĐM Quay:
3. Liên quan:

Cơ tùy hành

Cơ sấp tròn


Nhánh nông TK quay
QNQ
GCT
MCT
GTN
ĐM Quay:
4. Nhánh bên:

ĐM quặt ngược quay

ĐM mu cổ tay

ĐM gan cổ tay

ĐM gan tay nông
5. Vòng nối:

Quanh mỏm trên LCN

Quanh cổ tay
BQ
ĐM Trụ:
1. Nguyên ủy, tận cùng:
Một trong 2 nhánh tận động mạch cánh tay dưới nếp gấp khuỷu 2-3cm
- Tận cùng: tiếp nối nhánh gan tay nông (ĐM quay)
2. Đường đi - liên quan:

1/3 trên cẳng tay: xuống dưới, vào trong, sau cơ sấp tròn, rồi chui
giữa cơ gấp các ngón nông, cơ gấp các ngón sâu


2/3 dưới cẳng tay: giữa cơ gấp cổ tay trụ và gấp các ngón sâu

Cổ tay: Bắt chéo trước hãm gân gấp, ngoài xương đậu
3. Nhánh bên:

ĐM quặt ngược trụ

ĐM gian cốt chung:
o
ĐM gian cốt trước
o
ĐM gian cốt sau
o
ĐM quặt ngược gian cốt

ĐM gan cổ tay

ĐM mu cổ tay

Nhánh gan tay sâu
QN TT
QN GC
GCT
MCT
GTS
QN TS
GCS
GCC
GanCT
4. Vòng nối:


Quanh mỏm trên LCN, LCT

Quanh cổ tay
ĐM Trụ:
ĐM Trụ:
ĐM Gian cốt sau:
QN GC
Gian CS
Nhánh sâu TK quay

×