Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Tiểu luận quản trị chiến lược PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.84 KB, 14 trang )

PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Giảng viên: TS. Hoàng Lâm Tịnh
Nhóm sinh viên:
1. Lê Tuấn Anh
2. Nguyễn Thị Diễm Hương
3. Lương Thị Minh Nguyệt
4. Lê Thiện Tâm
5. Trần Thị Thủy Tiên
6. Hoàng Hà Thùy Trang
7. Lê Quang Thanh Trang
Quản trị chiến lược
CH22.QTKD.DEM2
Với tư cách là nhà đầu tư có đủ năng lực về tài chính và nhân sự để xây dựng
1 resort 4*. Vấn đề chúng tôi quan tâm là các yếu tố môi trường bên ngoài
của 10 địa điểm được cố vấn sẽ tác động như thế nào đến chiến lược kinh
doanh của chúng tôi.
Để đánh giá và chọn lựa được địa điểm tốt nhất trong số 10 địa điểm được cố
vấn, chúng tôi sử dụng Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE
(External Factors Environment) để tiến hành khảo sát và phân tích:
1. Xác định và lập danh mục 10 nhân tố quan trọng nhất (cơ hội và đe doạ)
có vai trò quyết định đến sự thành công của resort.
2. Đánh giá MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG cho mỗi nhân tố này dựa vào mức độ ảnh
hưởng ảnh hưởng của từng nhân tố đến vị thế chiến lược kinh doanh của
resort. Tổng MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG của tất cả các nhân tố này bằng 1.
3. Đánh giá PHÂN LOẠI cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ
vào định hướng chiến lược của resort so với từng nhân tố.
4. Nhân MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG của mỗi nhân tố với ĐIỂM PHÂN LOẠI để xác
định TỔNG ĐIỂM QUAN TRỌNG của từng nhân tố.
5. Cộng TỔNG ĐIỂM QUAN TRỌNG của tất cả các nhân tố trên để xác định
tổng điểm quan trọng của từng phương án. Tổng điểm quan trọng nằm từ


4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình.
Sắp xếp và so sánh tổng điểm của từng phương án để lựa chọn được địa
điểm tốt nhất
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂNLOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
Điều kiện môi trường sinh thái: cảnh quan thiên nhiên đẹp, khu
đồi - núi - rừng, khí hậu trong lành, nguồn nước và địa chất công
trình
0.16
Lượng khách du lịch, tham quan đông đúc
0.10
Vị trí địa lý chiến lược: gần bãi biển, sân bay, xa khu dân cư, giao
thông thuận tiện
0.12
Hiệu quả kinh tế - xã hội nói chung và resort nói riêng
0.11
Khả năng phát triển ngắn hạn và dài hạn
0.15
Đối thủ cạnh tranh trong vùng
0.09
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
Nguồn nhân lực dồi dào, có năng lực và trình độ
0.09

Các sản phẩm thay thế resort ở địa phương
0.04
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu vào cho resort đa dạng
0.06
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
2 0.32
Cảnh quan thiên nhiên kém. Môi trường
ồn ào, khói bụi, nóng nực.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
4 0.40
Trung tâm kinh tế, nhiều quan khách, du
khách từ trong & ngoài nước.
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
3 0.36
Nhiều phương tiện giao thông, gần sân

bay nhưng đông đúc, hay kẹt xe.
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
2 0.22
Diện tích đất hẹp, đông dân cư, khó xây
dựng
Khả năng phát triển
0.15
2 0.30
Có thể phát triển ở 1 số khu du lịch như
Cần Giờ, Củ Chi, Bình Quới…
Đối thủ cạnh tranh
0.09
2 0.18
Các đối thủ cạnh tranh xuất hiện nhiều
tại các tỉnh thành lân cận
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
3 0.24
Cơ sở hạ tầng khá tốt. Được đầu tư, xây
dựng và phát triển khá nhiều.
Nguồn nhân lực
0.09
4 0.36
Nguồn nhân lực dồi dào, có năng lực và
trình độ ngoại ngữ tốt.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
3 0.12
Ít resort nhưng KS có chất lượng dịch vụ

và giải trí tốt cũng chiếm số lượng lớn.
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
3 0.18
Nguồn cung ứng đầu các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng và phong phú.
1. Ma trận EFE – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2.68
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
3 0.48
Khí hậu 4 mùa rõ rệt, nhiều kiến trúc cổ
kính.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
3 0.30
Lượng khách du lịch tương đối, đa phần
đến vì công tác và hội họp.

Vị trí địa lý chiến lược
0.12
2 0.24
Vị trí xa sân bay, đường phố tương đối ít.
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
2 0.22
Là trung tâm chính trị của cả nước,
nhưng không phát triển nhộn nhịp.
Khả năng phát triển
0.15
2 0.30
Hướng về phát triển văn hóa, chính trị
hơn là kinh tế, du lịch, nghỉ dưỡng.
Đối thủ cạnh tranh
0.09
2 0.18
Chưa có nhiều resort, nhưng có nhiều
khách sạn lớn.
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
3 0.24
Cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
Nguồn nhân lực
0.09
4 0.36
Nguồn nhân lực dồi dào và có trình độ
cao.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04

2 0.08
Số lượng khách sạn và nhà nghỉ tương
đối.
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
3 0.18
Ở vị trí trung tâm, trọng điểm của cả
nước nên nguồn cung ứng đa dạng.
2. Ma trận EFE – HÀ NỘI
2.58
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
4 0.64
Cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí
trong lành, mát mẻ, thơ mộng.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
4 0.40

Khách du lịch đông, trên 3 triệu lượt
khách năm 2012
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
2 0.24
Giao thông khó khăn, sân bay cách xa
trung tâm thành phố.
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
3 0.33
Tiềm năng kinh tế phát triển (hoa quả &
du lịch)
Khả năng phát triển
0.15
2 0.30
Tương đối
Đối thủ cạnh tranh
0.09
2 0.18
Nhiều resort và khách sạn cao cấp
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
2 0.16
Vì ở trên cao nguyên nên cơ sở hạ tầng
đang phát triền còn nhiều khó khăn
Nguồn nhân lực
0.09
2 0.18
Nguồn nhân lực còn hạn chế.
Các sản phẩm thay thế resort

0.04
2 0.08
Nhiều khách sạn vừa và nhỏ, các dịch vụ
chăm sóc sức khỏe cũng rất phát triển
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
3 0.18
Nguồn cung ứng tương đối tốt
3. Ma trận EFE – ĐÀ LẠT
2.69
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
3 0.48
Rừng sinh thái, thiên nhiên tốt. Nhiều
khu bảo tồn: Bà Nà, Sơn Trà
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
4 0.40

Khách du lịch đông và tăng nhanh, gấp 2
lần từ năm 2008 – 2012 (1.26tr – 2.65tr)
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
3 0.36
Ngã ba quốc tế với hệ thống giao thông,
cửa ngõ ra biển quan trọng .
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
3 0.33
Đạt được hiệu quả phát triển kinh tế - xã
hội, phát triển theo hướng bền vững.
Khả năng phát triển
0.15
4 0.60
Hiện đang là một điểm đến ưa chuộng
của du khách trong và ngoài nước.
Đối thủ cạnh tranh
0.09
1 0.09
Hiện số lượng Resort hoạt động nhiều
nên mức độ cạnh tranh cao
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
4 0.32
Là một trong năm thành phố trực thuộc
trung ương, có cơ sở hạ tầng phát triển.
Nguồn nhân lực
0.09
3 0.27

Nguồn nhân lực dồi dào và có trình độ.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
1 0.04
Hiện có 400 khách sạn với 11.000 phòng
(tăng gấp 3 lần so với năm 2008).
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
2 0.12
Tương đối tốt
4. Ma trận EFE – ĐÀ NẴNG
3.01
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
3 0.48
Tài nguyên du lịch phong phú, nhiều địa
điểm tham quan.
Lượng khách du lịch, tham quan

0.10
3 0.30
Lượng khách du lịch đông nhưng chưa
xứng với tiềm năng du lịch của vùng
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
3 0.36
Vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa các trung
tâm du lịch lớn ở phía Nam
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
2 0.22
Du lịch là ngành trọng điểm của Bình
Thuận nói chung và Phan Thiết nói riêng.
Khả năng phát triển
0.15
3 0.45
Có tiềm năng và lợi thế phát triển du lịch
nhưng chưa được khai thác hết.
Đối thủ cạnh tranh
0.09
3 0.27
Nhiều đối thủ cạnh tranh trong vùng và
lân cận.
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
2 0.16
Cơ sở hạ tầng đang được nâng cấp nhằm
phục vụ mục tiêu kinh tế và du lịch.
Nguồn nhân lực

0.09
2 0.18
Thiếu nhân viên có trình độ cao.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
2 0.08
Nhiều khách sạn và nhà nghỉ
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
2 0.12
Nguồng tài nguyên dồi dào, đang được
khai thác.
5. Ma trận EFE – PHAN THIẾT
2.62
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
3 0.48
Khí hậu khắc nghiệt nhưng cảnh quan

thiên nhiên khá đẹp và thơ mộng.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
4 0.40
Khách du lịch khá đông. Là một trong
những vùng có nhiều di sản văn hoá.
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
4 0.48
Một vài huyện giáp với bờ biển và có bờ
biển khá đẹp. Giao thông thuận lợi
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
4 0.44
hiệu quả kinh tế cao do bờ biển đẹp và
có 1 số khu du lịch sinh thái nổi tiếng.
Khả năng phát triển
0.15
3 0.45
Có tiềm năng phát triển
Đối thủ cạnh tranh
0.09
2 0.18
Các đối thủ cạnh tranh xuất hiện nhiều
tại các tỉnh thành lân cận
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
2 0.16
Cơ sở hạ tầng phát triển tương đối. Một
số công trình cổ kính, lịch sử.

Nguồn nhân lực
0.09
3 0.27
Nguồn nhân lực chưa thật sự nhiều,
năng lực và trình độ ngoại ngữ tốt.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
2 0.08
Ít resort nhưng KS có chất lượng dịch vụ
và giải trí tốt cũng chiếm số lượng lớn.
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
2 0.12
Huế chưa có nhiều nguồn cung ứng các
sản phẩm đầu vào cho resort.
6. Ma trận EFE – HUẾ
3.06
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái

0.16
3 0.48
Nhiều sông, đảo, vịnh đẹp (Vịnh Hạ
Long), không khí ấm áp, mát mẻ.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
3 0.3
Lượng khách tham quan đông đúc.
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
2 0.24
Nơi nhiều sông ngòi, núi đảo, vị trí tương
đối còn cách trở.
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
3 0.33
Hiệu quả khai thác tốt do phát triển về
kinh tế, du lịch, khoán sản.
Khả năng phát triển
0.15
3 0.45
Tiềm năng phát triển mạnh.
Đối thủ cạnh tranh
0.09
3 0.27
Chưa có nhiều resort.
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
3 0.24
Cơ sở hạ tầng ổn định

Nguồn nhân lực
0.09
2 0.18
Nguồn nhân lực còn hạn chế
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
2 0.08
Khách sạn nhà nghỉ tương đối nhiều
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
3 0.18
Nguồn cung ứng đa dạng và phong phú.
7. Ma trận EFE – QUẢNG NINH
2.75
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
4 0.64
Rừng nguyên sinh, khí hậu trong lành,

bãi biễn đẹp
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
2 0.20
Lượng khách du lịch chưa cao, nhưng
cũng có xu hướng tăng hàng năm.
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
4 0.48
Giao thông thuận tiện, dân cư còn ít
nhưng rất thân thiện, mến khách.
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
2 0.22
Dân cư còn ít, điều kiện sống còn khó
khăn, khách tham quan thiên về lịch sử.
Khả năng phát triển
0.15
3 0.45
Khách đang tăng, cơ sở hạ tầng tốt
thuận lợi phát triển trong tương lai
Đối thủ cạnh tranh
0.09
2 0.18
Côn Đảo chỉ có 1 resort 5 sao
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
3 0.24
Tương đối tốt, giao thông thuận tiện, có
đường bay thẳng, cảng biển…

Nguồn nhân lực
0.09
1 0.09
Dân cư còn ít, trình độ dân trí chưa cao.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
2 0.08
Nhiều nhà nghỉ, khách sạn giá cả thấp
hơn và được ưu tiên lựa chọn nhiều.
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
3 0.18
Tương đối tốt
8. Ma trận EFE – CÔN ĐẢO
2.76
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái
0.16
4 0.64

Nhiều bãi biển đẹp, môi trường khí hậu
trong lành.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
3 0.3
Được coi là “thiên đường du lịch” , khách
du lịch quốc tế tăng nhanh
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
3 0.36
Nhiều bãi biển tuy nhiên giao thông còn
đang hoàn thiện
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
2 0.22
Hiện số lượng resort đang hoạt động
chưa nhiều nên hiệu quả khai thác cao.
Khả năng phát triển
0.15
3 0.45
Tiềm năng phát triển tốt.
Đối thủ cạnh tranh
0.09
3 0.27
Đối thủ cạnh tranh chưa nhiều.
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
3 0.24
Cơ sở hạ tầng tương đối, giao thông
được nâng cấp ngày càng hoàn thiện.

Nguồn nhân lực
0.09
2 0.18
Dân cư ít, chưa thu hút được nguồn
nhân lực có năng lực và trình độ nhiều.
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
2 0.08
Nhiều khách sạn và nhà nghỉ trong khu
vực
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
2 0.12
Do vị trí cách trở nên nguồn cung ứng
còn hạn chế.
9. Ma trận EFE – PHÚ QUỐC
2.86
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
TỪ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG
(1) Σ = 1.00
PHÂN
LOẠI
(2)
TỔNG ĐIỂM
(3) = (1)*(2)
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Điều kiện môi trường sinh thái

0.16
4 0.64
Sinh thái biển và ven biển độc đáo và đa
dạng. Khí hậu tương đối.
Lượng khách du lịch, tham quan
0.10
3 0.30
Lượng khách tham quan khá đông
Vị trí địa lý chiến lược
0.12
3 0.36
Là điểm kinh tế, giao thương, du lịch tốt
Hiệu quả kinh tế - xã hội
0.11
2 0.22
Kinh tế xã hội tương đối phát triển
Khả năng phát triển
0.15
2 0.30
Du lịch phát triển nhưng có tình trạng
bán giá mắc cho khách du lịch.
Đối thủ cạnh tranh
0.09
3 0.27
Có nhiều đối thủ trong vùng và tỉnh lân
cận như Phan Thiết
Cơ sở hạ tầng địa phương
0.08
3 0.24
Cơ sở hạ tầng phát triển tương đối mạnh

và đồng bộ
Nguồn nhân lực
0.09
3 0.27
Người lao động có năng lực, chuyên môn
nhưng Ngoại ngữ kém
Các sản phẩm thay thế resort
0.04
2 0.08
Nhiều khách sạn và nhà nghỉ trong khu
vực.
Nguồn cung ứng các sản phẩm đầu
vào cho resort đa dạng
0.06
3 0.18
Là điểm kinh tế trọng yếu nên nguồn
cung ứng đầu vào tương đối tốt.
10. Ma trận EFE – BÀ RỊA - VŨNG TÀU
2.86
KẾT QUẢ TỔNG HỢP
ĐỊA ĐIỂM TỔNG ĐIỂM XẾP HẠNG ĐÁNH GIÁ
TP. Hồ Chí Minh 2.68 8
Hà Nội 2.58 10
Đà Lạt 2.69 7
Đà Nẵng 3.01 2
Phan Thiết 2.62 9
Phú Quốc 2.86 3
Huế 3.06 1

Quảng Ninh 2.75 6

Côn Đảo 2.76 5
Bà Rịa - Vũng tàu 2.86 4

×