GVHD: TS. NGUYỄN THỊ HỒNG NGA
Các thành viên
Các thành viên
:
:
Nguyễn Thị Ngọc Diệp (nhóm trương)
Nguyễn Đăng Hùng
Nguyễn Văn Dương
Lương Khánh
Hòa
Vũ Thị
Loan
Phạm Thị
Nền
Lê Văn Hào
Bùi Thị Ngọc Hoa
Đặng Trần Khiên
Ninh Thị Thu
Trần XuânTrường
Nguyễn Đình Quang
Phân tích báo cáo tài chính dưới góc độ là nhà đầu tư
Lịch sử hình thành:
Công ty cổ phần mía đường Lam Sơn, tiền thân là Nhà
máy đường Lam Sơn thành lập năm 1980.
Ngày 14 / 03/ 1989. Khởi công xây dựng nhà máy và đưa
công trình vào danh mục trọng điểm cấp Nhà nước.
Ngày 08/01/1994. đổi tên thành Công ty đường Lam Sơn.
Ngày 06/12/1999: đổi tên thành Công ty cổ
phần mía đường Lam Sơn.
VĐL đến Tháng 3/2009 là 300 tỷ đồng.
Vị thế công ty:
CÔNG TY CỔ PHẦN MÍA ĐƯỜNG LAM SƠN hiện có 2 nhà máy đường với tổng
công suất 7.000 tấn mía ngày và 11 nhà máy, xí nghiệp thành viên, sản xuất và cung
cấp nhiều loại sản phẩm( đường , bánh kẹo , cồn, nước quả cô đặc ), Sản lượng
mía bình quân hàng năm đạt 1.2 triệu tấn và sản lượng đường đạt bình quân 110.000
tấn/năm, tạo việc làm cho gần 1.800 CBCNV và hơn 30 vạn lao động trong vùng.
là công ty sản xuất đường lớn nhất tại Việt Nam, chiếm 8,6% thị phần. Lasuco hiện
có hai dây chuyền sản xuất đường với tổng công suất thiết kế đứng thứ 3 trong cả
nước nhưng lại là công ty có sản lượng đường lớn nhất (113.000 tấn trong vụ ép
2007/2008). Lasuco có vùng nguyên liệu tốt, tận dụng được công suất sản xuất của
dây chuyền, trong khi nhiều công ty khác hiện đang chạy dưới công suất do không
đủ nguyên liệu đầu vào.
Là một doanh nghiệp sản xuất mía đường hàng đầu của Việt
Nam, có tên tuổi trên thương trường trong nước và quốc tế, sản
xuất kinh doanh liên tục phát triển với tốc độ cao; Mức tăng
trưởng hàng năm bình quân từ 15-20%; Tích luỹ vốn của doanh
nghiệp hàng năm bình quân từ 10% -> 15% ; Lợi tức của cổ đông
bình quân hàng năm đạt mức từ 10 -> 12%
Lĩnh vực kinh doanh:
Công nghiệp đường, cồn, nha, nước
uống có cồn và không có cồn.
Chế biến các sản phẩm sau đường,
nông, lâm sản, thức ăn gia súc.
Kinh doanh các ngành nghề khác theo
GCN ĐKKD của Công ty
C
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính
2. Phân tích khả năng thanh toán
và sinh lời
2. Phân tích khả năng thanh toán
và sinh lời
3 . Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
4. Nhận xét chung và kết luận
4. Nhận xét chung và kết luận
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010
Chênh lệch
tuyệt đối
Giá trị
tương đối
A.Tài sản ngắn hạn 517,108,808,636 1,081,237,243,346 564,128,434,710 109.09%
1, Tiền và các khoản tương đương
tiền
153,714,090,879 447,941,620,899 294,227,530,020 191.41%
2, Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn
134,448,582,350 91,777,426,000 -42,671,156,350 -31.74%
3, Các khoản phải thu ngắn hạn 139,884,304,150 339,318,285,852 199,433,981,702 142.57%
4, Hàng tồn kho 73,054,459,157 109,278,230,493 36,223,771,336 49.58%
5, Tài sản ngắn hạn khác 16,007,372,100 92,921,680,102 76,914,308,002 480.49%
B.Tài sản dài hạn 393,983,675,928 376,368,557,515 -17,615,118,413 -4.47%
1,Các khoản phải thu dài hạn 13,369,627,502 13,557,051,813 187,424,311 1.40%
2,Tài sản cố định 160,399,164,869 182,011,864,157 21,612,699,288 13.47%
3,Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
216,851,087,231 173,546,426,882 -43,304,660,349 -19.97%
4,Tài sản dài hạn khác 3,363,796,326 7,253,214,663 3,889,418,337 115.63%
Tổng tài sản 911,092,484,564 1,457,605,800,861 546,513,316,297 59.98%
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2009 Năm 2010
1, Tổng tài sản Đồng 911,092,484,564 1,457,605,800,861
2, Tài sản ngắn hạn Đồng 517,108,808,636 1,081,237,243,346
3, Tài sản dài hạn Đồng 393,983,675,928 376,368,557,515
4, Tổng nguồn vốn Đồng 911,092,484,564 1,457,605,800,861
5, Nợ phải trả Đồng 246,092,633,095 294,338,034,253
6, Vốn chủ sở hữu Đồng 664,999,851,469 1,163,267,766,608
7, Tỉ suất đầu tư % 43.24% 25.82%
8, Tỉ suất tự tài trợ % 72.99% 79.81%
9, Tỉ suất nợ phải trả % 27.01% 20.19%
NHẬN XÉT: Căn cứ vào bảng phân tích trên ta có được một số nhận xét
tổng quát như sau:
Tổng tài sản năm 2010 của doanh nghiệp tăng lên 546,513,316,297 VNĐ
tương ứng tăng 59.98% so với tổng tài sản năm 2009 là do ảnh hưởng từ
2 khoản mục chính:
•
Tài sản ngắn hạn năm 2010 tăng 564,128,434,710 VNĐ tương ứng
tăng 109.09% so với tài sản ngắn hạn năm 2009 do 4 nguyên nhân:
1. Tiền và các khoản tương đương tiền tăng 294,227,530,020 VNĐ
tương ứng 191.41% nguyên nhân là các khoản tương đương tiền hay
số dư các khoản tiền gửi ngân hàng thời hạn dưới 3 tháng tăng, thể
hiện doanh nghiệp bị tồn đọng vốn chưa được sử dụng một cách tối đa.
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn giảm 42,671,156,350 VNĐ tương
ứng giảm 31.74% nguyên nhân là giảm các khoản đầu tư vào cổ phiếu,
trái phiếu, cho vay ngắn hạn đồng thời dự phòng giảm giá đầu tư chứng
khoán ngắn hạn lại tăng dự báo dấu hiệu đầu tư không tốt và không ổn
định.
3. Các khoản phải thu ngắn hạn tăng 199,433,981,702 VNĐ tương ứng
tăng 142.57% chủ yếu do các khoản đã trả trước cho người bán tăng
lên đồng thời khoản dự phòng phải thu khó đòi tăng. Điều này là không
tốt.
4. Giá trị hàng tồn kho tăng 36,223,771,336 VNĐ tương ứng tăng 49.58%
nguyên nhân là do số lượng thành phẩm và hàng hóa tồn kho tăng lên quá
nhiều, đồng thời phát sinh thêm khoản sự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Điều này thể hiện 2 khả năng hoặc là do khâu bán hàng của doanh
nghiệp hoạt động không tốt nên tiêu thụ được ít sản phẩm, hoặc do
khâu sản xuất làm giảm chất lượng sản phẩm nên khó tiêu thụ.
5. Tài sản ngắn hạn khác tăng 76,914,308,002 VNĐ tương ứng 480.49%
chủ yêu bao gồm khoản kí quỹ ngân hàng với mục đích thanh toán dự án
đầu tư mở rộng nhà máy đường số 2. Nó không ảnh hưởng tới hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.
•
Tài sản dài hạn của doanh nghiệp năm 2010 giảm 17,615,118,413 VNĐ
tương ứng với giảm -4.47% so với năm 2009 được xác định từ 5 nhân tố:
thể hiện các khoản nợ dài hạn của khách hàng, đây là điều không tốt.
1. Tài sản cố định tăng 21,612,699,288 VNĐ tương ứng tăng13.47% nguyên
nhân là do sự đầu tư mua thêm nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện
vận tải…
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn giảm 43,304,660,349 VNĐ tương ứng
giảm 19.97% trong khi dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn lại tăng. Doanh
nghiệp rút vốn về do thị trường đầu tư bên ngoài không thuận lợi và chuẩn bị
cho các kế hoạch đầu tư mới.
3. Các khoản phải thu dài hạn tăng 187,424,311 VNĐ tương ứng tăng 1.40%
4. Các tài sản dài hạn khác tăng 3,889,418,337 VNĐ tương ứng tăng 115,63%
phản ánh từ các khoản đã trả trước đai hạn của doanh nghiệp và được kết
chuyển theo mỗi thời kì.
234.810.577.0
45
211.385.735.8
60
23.424.841.1
85
13.850.876.14
1
32.332.833.57
2
-
18.481.95
7.431
73.656.767.43
6
57.904.529.30
5
15.752.238.1
31
39.251.240.68
3
13.649.184.99
8
25.602.055.6
85
52.521.391.31
6
53.399.318.54
8 -877.927.232
19.712.055.24
7 8.099.342.929
11.612.712.3
18
1.234.943.793 1.913.840.778 -678.896.985
17.016.192.12
6
17.034.866.80
1 -18.674.675
17.567.110.30
3
27.051.818.92
9
-
9.484.708.
626
I –NỢ NGẮN HẠN
1,vay &nợ ngắn hạn
2, phải trả người bán
3, người mua trả tiền
trước
4, thuế &các khoản
nộp
5, phải trả CNV
6, chi phí phải trả
NGUỒN VỐN 30/12/2010 30/12/2009 TĂNG/ GIẢM
A- NỢ PHẢI TRẢ 294.338.034.253 246.092.633.095 48.245.401.258
7,các khoản phải trả khác
8,quỹ khen thưởng phúc lợi
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM NGUỒN VỐN
59.527.457.2
08
34.706.897.2
35
24.820.559.9
73
578.632.133 -578.632.133
12.873.652.9
41
-
12.873.65
2.941
778.789.158 380.556.233 398.232.925
58.748.668.0
50
20.874.055.9
28
37.874.612.1
22
II - NỢ DÀI HẠN
1,phải trả dài hạn khác
2,vay và nợ dài hạn
3, dự phòng trợ cấp mất
việc làm
4, quỹ phát triển công
nghệ
1.162.301.080.5
80
664.176.971.
638
49.812.410.84
2
400.000.000.000
300.000.000.
000
100.000.000.0
00
280.426.411.784
114.994.917.
000
16.543.149.47
4
9.703.995.19
6
-
9.703.995.
196
280.763.897 -280.763.897
125.345.033.179
109.878.776.
561
15.466.256.61
8
I, Vốn CSH
1,vốn điều lệ
2, thặng dư vốn cổ
phần
3, cổ phiếu quỹ
4, chênh lệch tỷ
giám hối đoái
5, quỹ đầu tư phát
triển
NGUỒN VỐN 1.163.267.766.608 664.999.851.469 498.267.914.637
6, quỹ dự phòng tài chính 26.681.032.198 18.947.903.889 7.733.128.310
7, LN sau thuế chưa pp 329.848.603.419 130.340.133.281
199.508.470.238
II, NGUỒN KINH
PHÍ VÀ QuỸ
KHÁC 966.686.028 822.879.831 143.806.197
1, Nguồn kinh
phí sự
nghiêp 421.576.114 84.776.114 336.800.000
2, nguồn kinh
phí đã hình
thành TSCĐ 545.109.914 738.103.717 -192.993.803
TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN
1.457.605.800.86
1
911.092.484.564
546.513.316
.297
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2010 so với
năm 2009
Số tiền Tỷ
trọng
Số tiền Tỷ
trọng
Số tiền Tỷ
trọng
A.Nợ phải
trả
246.092.6
33.952
27.01
%
294.338.0
34.253
20.19
%
48.245.40
1.258
119.6
%
B.Nguồn
vốn
664.999.8
51.469
70.92
%
1.163.267
.766.608
79.81
%
498.267.9
14.637
I.Nguồn
vốn chủ sở
hữu
664.176.9
71.638
70.89
%
1.162.301
.080.580
79.74
%
49.812.41
0.842
174.9
%
II.Nguồn
kinh phí
822.879.8
31
0.09% 966.686.0
28
0.067
%
143.806.1
97
117.5
%
I.Nợ ngắn hạn
Cộng
II.Nợ dài hạn
911.092.484.
564
1.457.605.80.
7.861
234.810.
577.045
211.385.
735.860
23.424.
841.185
34.706.897.
235
59.527.457
.208
24.820.559.
973
23.2% 16.11%
4.08%2.6%
111.08%
171.5%
24.55%
583 .13
546.513.316.
297
NHẬN XÉT
Tổng nguồn vốn của công ty cổ phần mía đường Lam
Sơn năm 2010 so với năm 2009 tăng
546.513.316.297đ, tương ứng tăng 37.5% so với năm
2009. Trong đó gồm các khoản sau:
Nợ phải trả tăng 48.245.401.258 đ tương ứng tăng
19,6%
Nguồn vốn tăng 498.267.914.637 đ tương ứng tăng
75%
Vế trái Vế phải Chênh lệch
Năm
2009
664.999.851.46
9
911.092.484.56
4
-246.092.633.095
Năm
2010
1.163.267.766.
608
1.457.605.800.
861
-294.338.034.253
Bảng cân đối tài sản- nguồn
vốn:
Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
Tỷ số khả
năng thanh
toán bằng
tiền
Tỷ số khả
năng thanh
toán nhanh
Tỷ số khả
năng thanh
toán nợ ngắn
hạn
Ttỷ số khả
năng thanh
toán hiện
hành
[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán
Tỷ số khả
năng thanh
toán bằng
tiền
Tỷ số khả
năng thanh
toán nhanh
Tỷ số khả
năng thanh
toán nợ ngắn
hạn
Ttỷ số khả
năng thanh
toán hiện
hành
[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
Tỷ số thanh toán bằng tiền =
Năm 2010 =
463.299.096.059
292.734.183.709
= 1.58
Năm 2009 =
160.157.710.501
271.498.928.624
= 0.59
Tiền và các khoản tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
Tỷ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn =
Năm 2010 =
1.185.526.562.754
292.734.183.409
= 4.05
Năm 2009 =
585.057.706.971
271.498.928.624
= 2.16
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn