Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

đề tài: các cơ quan cảm giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 35 trang )

GVHD: TS.Trần Thị Cúc
SVTH: K’ Vái
Đào Anh Hoàng
Lê Xuân Duyên
1
thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2010
CÁC CƠ QUAN CẢM GIÁC
CÁC CƠ QUAN CẢM GIÁC
Cơ quan thụ cảm ánh sáng (mắt)
Cơ quan thụ cảm ánh sáng (mắt)
Cơ quan thụ cảm âm thanh và thăng bằng (tai)
Cơ quan thụ cảm âm thanh và thăng bằng (tai)
Cơ quan thụ cảm hóa học (mũi, lưỡi)
Cơ quan thụ cảm hóa học (mũi, lưỡi)
Cơ quan thụ cảm nhiệt độ, áp lực, đau đớn (da)
Cơ quan thụ cảm nhiệt độ, áp lực, đau đớn (da)
2
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2010
I. Cơ quan thụ cảm ánh sáng
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
3
1. Cầu mắt (bulbus oculi)
Cầu mắt gồm 3
lớp màng:
Màng cứng
Màng mạch
Màng lưới
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
4


Màng cứng
Màng
mạch
Màng lưới
Điểm vàng
Con ngươi
Mống mắt
1. Cầu mắt (bulbus oculi)
Cấu tạo của cầu mắt
Cấu tạo của cầu mắt
5
Dây thần kinh
thị giác
Điểm vàng
Thể thủy tinh
Màng giác
Thể mi và cơ thể mi
Khoang sau
Đồng tử
Nhân mắt
Mống mắt
Khoang trước
Võng mạc
Võng mạc
Mạch máu võng
mạc
Màng giác
Màng giác
a. Màng sợi
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5

năm 2010
6
Màng sợi gồm:

màng giác (cornea)

màng cứng (sclera)

vành tĩnh mạch
(sinus venosum
sclerae)
3
3
1
2
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
7
a. Màng sợi
màng
b. Màng mạch (tunica vasculosa bulbi)
 Màng giác
 Màng cứng
 Màng mạch
 Võng mạc
 Dây thần kinh thị giác
 Thể mi
 Mống mắt (lòng đen)
 Thủy tinh thể
 Con ngươi

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
8
8
9
1
2
3
4
7
5
6
c. Màng lưới (retina)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
9
Thể thủy tinh
Sợi trục của tế
bào hạch
Bó dây thần
kinh thị giác
Võng mạc
Lớp
tế bào
hạch
Tế bào
lưỡng
cực
Lớp tế bào
hình nón và

hình que
Tb hình que
Tb hình nón
Các tế bào cùng cấp
Tế bào sắc tố
Điểm mù
 Tầng tế bào hạch (tb đa cực)
 Tầng tế bào lưỡng cực
 Tế bào hình nón và tế bào hình que
 tế bào sắc tố
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
10
Đến não
1
2
3
4
Sơ đồ cấu tạo của màng lưới
Sơ đồ cấu tạo của màng lưới
c. Màng lưới (retina)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
11
1
Sơ đồ cấu tạo của màng lưới
Sơ đồ cấu tạo của màng lưới
Tế bào lưỡng cực
Tế bào lưỡng cực
Tế bào hạch

Tế bào hạch
Lớp tế bào thụ
cảm ánh sáng
Lớp tế bào thụ
cảm ánh sáng
Thần kinh thị giác
Thần kinh thị giác
12
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2010
Tế bào đa cực
Tế bào đa cực
c. Màng lưới (retina)
d. Nhân mắt hay thủy tinh thể (lens)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
13
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
14
d. Nhân mắt hay thủy tinh thể (lens)
Hành màng giác
Hành màng giác
Xoang tĩnh mạch
Xoang tĩnh mạch
Khoang trước
Khoang trước
Mống mắt
Mống mắt
Màng giác
Màng giác

Lỗ hình răng cưa
Lỗ hình răng cưa
Màng mạch
Màng mạch
Khoang thủy
tinh thể
Khoang thủy
tinh thể
Màng cứng
Màng cứng
Dây chàng treo
nhân mắt
Dây chàng treo
nhân mắt
Nhân mắt
Nhân mắt
Thể mi
Thể mi
Võng mạc
Võng mạc
d. Nhân mắt hay thủy tinh thể (lens)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
15
Nhân mắt
Nhân mắt
Mống mắt
Mống mắt
Màng giác
Màng giác

rìa
rìa
Màng giác
Màng giác
Chất nền
Chất nền
Màng cứng
Màng cứng
Vành mi
Vành mi
Thể mi
Thể mi
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
16
d. Nhân mắt hay thủy tinh thể (lens)
Nhân mắt
Thể mi
Mống mắt
e. Thể thủy tinh (corpus vitreum)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
17
Thủy dịch (thể thủy
tinh, dịch pha lê)
2. Các bộ phận bổ trợ của mắt
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
18
Tuyến lệ

Tuyến lệ
ống tiết nước
mắt
ống tiết nước
mắt
ống lệ trên
ống lệ trên
Loa mũi dưới
Loa mũi dưới
Điểm lệ
Điểm lệ
Khoang mũi
Khoang mũi
ống dẫn lệ
ống dẫn lệ
ống lệ dưới
ống lệ dưới
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
19
2. Các bộ phận bổ trợ của mắt
Cơ thẳng giữa
Cơ thẳng giữa
Cơ chéo trên
Cơ chéo trên
trocoic
trocoic
Thần kinh thị giác
Thần kinh thị giác
Cơ nâng mí mắt

Cơ nâng mí mắt
Cơ chéo dưới
Cơ chéo dưới
Cơ thẳng bên
Cơ thẳng bên
Cơ thẳng trên
Cơ thẳng trên
II.
II.
Cơ quan thụ cảm âm thanh và thăng bằng
Cơ quan thụ cảm âm thanh và thăng bằng
(tai)
(tai)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
20
Tai trong
Tai giữa
Tai ngoài
Tai ngoài
ốc tai
ốc tai
ống bán khuyên
ống bán khuyên
Vành tai
Vành tai
Màng nhĩ
Màng nhĩ
ống tai ngoài
ống tai ngoài

Khoang tai giữa
Khoang tai giữa
Cửa sổ tròn
Cửa sổ tròn
Cửa sổ bầu dục
Cửa sổ bầu dục
Xương búa
Xương búa
Xương đê
Xương đê
Xương bàn đạp
Xương bàn đạp
ống Ơstat
ống Ơstat
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
21
1. Tai ngoài (auris enterna)
Vành tai
Vành tai ống tai ngoài
Tiểu thùy
3
2
1
2. Tai giữa (auris media)
 Xương búa
 Xương đê
 Xương bàn đạp
 Khoang tai giữa
 ống Ơstat

 Đỉnh âm
 ốc tai
 Cửa sổ bầu dục
 ống bán khuyên
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
22
2
3
1
4
9 6 7
8
5
Tai giữa
Tai
trong
2. Tai trong (auris interna)
A. mê lộ xương (labyrithus osseus)

Tiền đình xương (vestibulum)

ống bán khuyên xương (canales
semisirculares ossei)

Ốc tai xương (cochlea)

Của trò

Của bầu dục

B. mê lộ màng (labyrinthus membranoceus)
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
23
1
2
A
B
4
3
5
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
24
2. Tai trong (auris interna)
Cửa bầu dục
Của tròn
ốc tai màng
Vịn nhĩ
Xương bàn đạp
Lỗ thông đái ốc
Vịn tiền đình
ốc tai xương bổ dọc
ốc tai xương bổ dọc
1. Hạch thần kinh thính giác
2. Vin tiền đình
3. Đường máu
4. Màng Reissner
5. Vịn nhĩ (chứa ngoại dịch)
6. Nội dịch

7. Màng che
8. Các tế bào đệm
9. Dây thần kinh thính giác
10. Màng cơ sở
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 5 năm
2010
25
2. Tai trong (auris interna)
2
1
5
8
3
7
4610
9

×