Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp hai dao động điều hòa theo phương pháp họa đồ frenen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.38 KB, 6 trang )

1
Luyện thi đại học môn Vật Lý theo chuyên đề. ĐT
: 0906654547
CHUYÊN ĐỀ: TỔNG HỢP 2 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dđ tổng hợp
)cos(AA2AAA
1221
2
2
2
1
2
ϕ−ϕ++=
2211
2211
cosAcosA
sinAsinA
tan
ϕ+ϕ
ϕ+ϕ


2. Ảnh hưởng của độ lệch pha:
}{
1212
ϕ
ϕ
ϕ
ϕ


ϕ
>

=


a. Nếu 2 dđ thành phần cùng pha: ∆ϕ = 2kπ { 2;1;0
±
±
=
k }
⇒ Biên độ dđ tổng hợp cực đại: A = A
1
+ A
2

21
ϕ
ϕ
ϕ
=
=

b. Nếu 2 dđ thành phần ngược pha:
∆ϕ
= (2k +1)
π
{ 2;1;0
±
±

=
k
⇒ Biên độ dđ tổng hợp cực tiểu:
21
AAA −=
1
ϕ
ϕ
=

nếu A
1
> A
2
và ngược lại
c. Khi
1 2
x & x
vuông pha
2
)12(
π
ϕ
+=∆ k
{ 2;1;0
±
±
=
k }
⇒ Biên độ dđ tổng hợp

2 2
1 2
A A A
= +

d. Bất kì:
1 2 1 2
A A A A A
− ≤ ≤ +

3. Dùng máy tính tìm phương trình (dùng cho FX 570ES trở lên)
B1: mode 2 (Chỉnh màn hình hiển thị CMPLX R Math)
B2: nhập máy: A
1
∠ϕ
1
+ A
2

∠ϕ
2
nhấn =
B3: ấn SHIFT 2 3 = Máy sẽ hiện A
∠ϕ

4. Khoảng cách giữa hai dao động

x = x
1
– x

2
 = A

cos(
ω
t +
ϕ

) Với

x
max
= A


5. Điều kiện A
1
để A
2max
: A
2max
=
2 1
sin( )
A
ϕ ϕ

và A
1
=

2 1
tan( )
A
ϕ ϕ


Chú ý: Nếu cho A
2
thì từ 2 công thức trên ta tìm được A = A
min

A
min
= A
2
sin(
ϕ
2
-
ϕ
1
) = A
1
tan(
ϕ
2
-
ϕ
1
)

* Hãy nhớ bộ 3 số: (3, 4, 5); (6, 8, 10)
6. Chú ý: Đưa về dạng hàm cos trước khi tổng hợp.
7. Khoảng cách giữa hai dao động: d = 

x
1
– x
2


 = 

A

cos(
ω
ωω
ω
t +
ϕ
ϕϕ
ϕ

)

 . Tìm d
max
:
* Cách 1: Dùng công thức:
2 2 2

max 1 2 1 2 1 2
d = A + A - 2A A cos(
φ -φ )

* Cách 2: Nhập máy: A
1

∠∠


ϕ
ϕϕ
ϕ
1
- A
2

∠∠


ϕ
ϕϕ
ϕ
2
SHIFT 2 3 = hiển thị A’

∠∠


ϕ

ϕϕ
ϕ
’ . Ta có: d
max
= A

8. Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau, biết phương trình dao động của con lắc 1 và 2,
tìm phương trình dao động của con lắc thứ 3 để trong quá trình dao động cả ba vật luôn thẳng hàng.
Điều kiện:
1 3
2 3 2 1
x x
x x 2x x
2
+
= Þ = -

Nhập máy:
2(A
2

∠∠


ϕ
ϕϕ
ϕ
2
) – A
1


∠∠


ϕ
ϕϕ
ϕ
1
SHIFT 2 3
=
hiển thị
A
3

∠∠


ϕ
ϕϕ
ϕ
3
9.
M

t v

t th

c hi


n
đồ
ng th

i 3 dao
độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình là x
1
, x
2
, x
3
. Bi
ế
t phương trình c

a
x
12
,
x
23
, x
31

.
Tìm ph
ươ
ng trình c

a x
1
, x
2
, x
3
và x
*
1 2 1 3 2 3 12 13 23
1 1
1
x x x x (x x ) x x x
x x
x
2 2 2
+ + + - + + -+
= = =

*
Tương tự:
12 23 13
2
x x x
x
2

+ -
=

&
13 23 12
3
x x x
x
2
+ -
=
&
12 23 13
x x x
x
2
+ +
=

10. Điều kiện của A
1
để A
2max
:
2max
2 1 2 1
1
A A
= ; =
(φ ) tan(φ

A A
sin - φ -φ
)

11.

Nếu cho A
2
, thay đổi A
1
để A
min
:

min 2 1 2 12 1
A A sin - φ == (φ ) tan(φA -
φ
)



2
Luyện thi đại học môn Vật Lý theo chuyên đề. ĐT
: 0906654547

II. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
DẠNG I: SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI.
CÂU 1:Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x’Ox có li độ thỏa mãn phương trình

x =

4 4
cos(2 ) cos(2 )
6 2
3 3
t t
π π
π π
+ + +
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là:
A.
8 2
;
3
3
A cm rad
π
ϕ
= =
B. A = 4
3
cm;
6
π
ϕ
=
rad
C. A = 2cm;
3
π
ϕ

=
rad D. A = 4cm;
3
π
ϕ
=
(rad)
CÂU 2: Cho một vật tham gia đồng thời 4 dđđh cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x
1
= 10cos(20
π
t +
π
/3)(cm), x
2
= 6
3
cos(20
π
t)(cm), x
3
= 4
3
cos(20
π
t -
π
/2)(cm), x
4
= 10cos(20

π
t +2
π
/3)(cm). Phương trình
dao động tổng hợp có dạng là
A. x = 6
6
cos(20
π
t +
π
/4)(cm). B. x = 6
6
cos(20
π
t -
π
/4)(cm).
C. x = 6cos(20
π
t +
π
/4)(cm). D. x =
6
cos(20
π
t +
π
/4)(cm).
CÂU 3: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số:

cmtx )20sin(6
1
π
=
;
cmtx )
4
3
20sin(26
2
π
π
+=
;
cmtx )20cos(6
3
π
=
. Phương trình dao động tổng hợp là:
A.
cmtx )
2
20cos(12
π
π
−=
B.
cmtx )
2
20sin(26

π
π
+=

C.
cmtx )20sin(212
π
=
D.
cmtx )20cos(12
π
=

CÂU 4:

M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng

đ
i

u hòa. Dao
độ
ng th

nh

t là x

1
= 4cos( ωt + π/2) cm, dao
độ
ng
th

hai có d

ng x

2
= A

2
cos( ωt + ϕ

2
). Bi
ế

t dao
độ
ng t

ng h

p là x = 4 2 cos( ωt + π/4) cm. Tìm dao
độ
ng th

hai?

A.
x

2
= 4cos( ωt + π) cm
B.
x

2
= 4cos( ωt - π) cm
C.
x

2
= 4cos( ωt - π/2) cm
D.
x


2
= 4cos( ωt) cm
CÂU 5
: M

t ch

t
đ
i

m tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t l

à
x
1
= 5sin(10t + π/6) và x
2
= 5cos(10t). Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p c

a v

t là

A.
x = 10sin(10t - π/6)
B.
x = 10sin(10t + π/3)
C.
x = 5
3
sin(10t - π/6)
D.
x = 5
3

sin(10t + π/3)
CÂU 6
: M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng cùng ph
ươ
ng, có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là x

1
= 3cos( 10t - π/3) cm;
x

2
= 4cos( 10t + π/6) cm. Xác
đị
nh v


n t

c c

c
đạ
i c

a v

t?

A.
50 m/s
B.
50 cm/s
C.
5m/s
D.
5 cm/s
CÂU 7:
M

t v

t th

c hi


n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa x

1
= 4 3 cos 10πt cm và x

2
= 4sin 10πt cm. V

n t

c c

a
v

t khi t = 2s là bao nhiêu?

A.
125,6cm/s
B.

120,5cm/s
C.
- 125cm/s
D.
-125,6 cm/s
CÂU 8
: M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có biên
độ
và pha ban
đầ

u l

n l
ượ
t là A
1
= 10 cm,
1
6
π
ϕ
=
; A
2
(thay
đổ
i
đượ
c),
2
2
π
ϕ
= −
. Biên
độ
dao
độ
ng t


ng h

p A có giá tr

nh


nh

t là
A.
10 cm.
B.
5 3
cm.
C.
0.
D.
5 cm.
CÂU 9:
M

t v

t
đồ
ng th

i tham gia 3 dao
độ

ng cùng ph
ươ
ng có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng: x
1
= 2
3
cos (2
π
t +
3
π
) cm,
x
2
= 4cos (2
π
t +
6
π
) cm và x
3
= 8cos(2
π
t -
2
π

) cm. Giá tr

v

n t

c c

c
đạ
i c

a v

t và pha ban
đầ
u c

a dao
độ
ng l

n l
ượ
t

A.
12
π
cm/s và -

π
6
rad .
B.
12
π
cm/s và
3
π
rad
C.
16
π
cm/s và
6
π
rad
D.
16
π
cm/s và
6
π

rad
CÂU 10:
M

t v


t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là x
1
=3sin(10t -
π/3) (cm); x
2
= 4cos(10t + π/6) (cm) (t
đ
o b

ng giây). Xác
đị
nh v


n t

c c

c
đạ
i c

a v

t.

A.
50m/s
B.
50cm/s
C.
5m/s
D.
5cm/s
CÂU 11
: Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ

ng, cùng t

n s

, cùng biên
độ
có các pha dao
độ
ng ban
đầ
u l

n l
ượ
t là π/3 ,
- π/3. Pha ban
đầ
u c

a dao
độ
ng t

ng h

p hai dao
độ
ng trên là?

A.

π/6
B.
π/4
C.
π/2
D.
0
3
Luyện thi đại học môn Vật Lý theo chuyên đề. ĐT
: 0906654547
CÂU 12
:
Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x
1
= 3cos(
6/t
π
+
ω
)cm và x
2
= 8cos(
6/5t
π

ω
)cm. Khi vật qua li độ x = 4cm thì vận tốc của vật v = 30cm/s.
Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là
A. 6rad/s. B. 10rad/s. C. 20rad/s. D. 100rad/s

CÂU 13: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần
lượt là x
1
= 3cos(
2
3
π
t -
2
π
) và x
2
=3
3
cos
2
3
π
t (x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x
1
= x
2
li độ
của dao động tổng hợp là
A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm.
CÂU 14

: Chuy

n
độ
ng c

a m

t v

t là t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng. Hai dao
độ
ng này có ph
ươ
ng
trình l


n l
ượ
t là
1
x 4cos(10t )
4
π
= +
(cm) và
2
3
x 3cos(10t )
4
π
= −
(cm).
Độ
l

n v

n t

c c

a v

t


v

trí cân b

ng là

A.
100 cm/s.
B.
50 cm/s.
C.
80 cm/s.
D.
10 cm/s
CÂU 15
: Dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph

ươ
ng, cùng t

n s

có ph
ươ
ng trình li
độ

5
3cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). Bi
ế
t dao
độ
ng th

nh

t có ph
ươ
ng trình li
độ


1
5cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm). Dao
độ
ng th

hai có
ph
ươ
ng trình li
độ


A.
2
8cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm).
B.
2
2cos( )

6
x t
π
π
= +
(cm).

C.
2
5
2cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm).
D.
2
5
8cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm).
CÂU 16
: M


t ch

t
đ
i

m tham gia
đồ
ng th

i 3 dao
độ
ng trên tr

c Ox có cùng t

n s

v

i các biên
độ
:
;5,1
1
cmA
=
;2/3
2
cmA =


cmA 3
3
=
và các pha ban
đầ
u t
ươ
ng

ng là
6/5;2/;0
321
π
ϕ
π
ϕ
ϕ
=
=
=
. Biên
độ
c

a dao
độ
ng t

ng

h

p

A.
3
cm
B.
32
cm
C.
2cm
D.
3cm
CÂU 17
: Dao
độ
ng c

a m

t ch

t
đ
i

m là t

ng h


p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, có ph
ươ
ng trình
l

n l
ượ
t là x
1
= 6,0.cos(10t + 5
π
/6)cm và x
2
= 6,0.cos(–10t +
π
/2)cm (t tính b

ng s). Gia t


c c

c
đạ
i c

a v

t
b

ng
A.
4 m/s
2
.
B.
6 m/s
2
.
C.
6,0m/s
2
.
D.
12m/s
2
.
CÂU 18
: Ch


t
đ
i

m tham gia
đồ
ng th

i 2 giao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

x
1
=
3
cos(
π
t+7
π
/6) (cm) và x

2
. Giao
độ
ng t

ng h

p có ph
ươ
ng trình: x = 2sin(
π
t -
π
/6). Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng x
2
là:
A.
x
2
= cos(
π
t -
π
/6) (cm)
B.
x

2
= cos(
π
t +
π
/6) (cm)
C.
x
2
= cos(
π
t -
π
/3) (cm)
D.
x
2
= cos(
π
t +
π
/3) (cm)
CÂU 19
: Chuy

n
độ
ng c

a m


t v

t là t

ng h

p c

a ba dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

có biên
độ
, pha ban
đầ
u l

n l
ượ
t b


ng A
1
= 1,5 cm;
φ
1
= 0;
A
2
= cm,
φ
2
= ; và A
3
có pha ban
đầ
u
φ
3
v

i 0 <
φ
3

<
π
. G

i A,

φ
là biên
độ
và pha ban
đầ
u c

a dao
độ
ng t

ng h

p,
để
dao
độ
ng t

ng h

p có A =

cm ;
φ
=

thì A
3


φ
3
có giá tr

b

ng

A.
cm;
B.
cm ;
C.
3cm ;
D.
3 cm ;
CÂU 20
: M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao

độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình
1
127 os t(mm)
x c
ω
=

2
127 os( t- )(mm)
3
x c
π
ω
=
. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ
úng:

A.
Ph
ươ
ng trình c

a dao
độ
ng t

ng h

p là
220 os( t- )(mm)
6
x c
π
ω
=
.
B.
Pha ban
đầ
u c

a dao
độ
ng t

ng h


p là
φ
=
π
/6.
C.
T

n s

c

a dao
độ
ng t

ng h

p là
ω
= 2
π
rad/s.
D.
Biên
độ
c

a dao
độ

ng t

ng h

p là A=200mm



3
3
3
2
2
π
3
2
π
3
6
π
3
5
6
π
6
π
5
6
π
4

Luyện thi đại học môn Vật Lý theo chuyên đề. ĐT
: 0906654547
CÁC DẠNG KHÁC VỀ TỔNG HỢP 2 DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA.

CÂU 1:
Chuy

n
độ
ng c

a m

t v

t là t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng cùng t


n s

có các ph
ươ
ng trình
là: (cm) và x
2
= 3cos(10t + ) (cm). Gia t

c c

c
đạ
i
A
. 500cm/s
2

B
. 50cm/s
2

C
. 5cm/s
2

D
. 0,5cm/s
2


CÂU 2:
M

t v

t 200g th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

v

i các ph
ươ

ng trình: x
1
=
4cos(10t + ) (cm) và x
2
= A
2
cos(10t +
π
). Bi
ế
t c
ơ
n
ă
ng là W = 0,036 J. Hãy xác
đị
nh A
2
.

A
. 6cm
B
. 6,9cm
C
. 7cm
D
. 7,9cm
CÂU 3

: M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có biên
độ
l

n l
ượ
t là 6cm và 8cm.
Biên
độ
c


a dao
độ
ng t

ng h

p là 10cm khi
độ
l

ch pha c

a hai dao
độ
ng
ϕ

b

ng

A
. 2k
π
.
B
. (2k – 1)
π
.

C
. (k – 1)
π
.
D
. (2k + 1)
π
/2.
CÂU 4
: M

t v

t có kh

i l
ượ
ng 500g, th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i


u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có ph
ươ
ng
trình: x
1
= 8cos( 2/t2
π
+
π
)cm và x
2
= 8cos t2
π
cm. L

y
2
π
=10.
Độ
ng n
ă
ng c


a v

t khi qua li
độ
x = A/2 là

A.
32mJ.
B
. 64mJ.
C.
96mJ.
D
. 960Mj
CÂU
5: Hai d
đđ
h cùng ph
ươ
ng cùng f = 10 Hz, biên
độ
l

n l
ượ
t là 100 mm và 173 mm, d
đ
th


hai tr

pha
2
π
so v

i
dao
độ
ng th

nh

t. Bi
ế
t pha ban
đầ
u c

a d
đ
th

nh

t b

ng
4

π
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình d
đ
t

ng h

p
A.
x = 200cos(20
π
t + ) (mm).
B.
x = 200cos(20
π
t - ) (mm)
C
. x = 100cos(20
π
t - ) (mm).
D
. x =100cos(20
π
t + ) (mm)
CÂU 6
: Dao

độ
ng c

a m

t ch

t
đ
i

m có kh

i l
ượ
ng 100 g là t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, có

ph
ươ
ng trình li
độ
l

n l
ượ
t là x
1
= 5cos10t và x
2
= 10cos10t (x
1
và x
2
tính b

ng cm, t tính b

ng s). M

c th
ế
n
ă
ng

v


trí
cân b

ng. Tính c
ơ
n
ă
ng c

a ch

t
đ
i

m.


A
. 0,1125 J.
B
. 1,125 J.
C
. 11,25 J.
D
. 112,5 J.
CÂU 7
: Dao
độ
ng t


ng h

p c

a
),)(
6
cos(
11
scmtAx
π
π
+=

),)(
2
cos(6
2
scmtx
π
π
−=

đượ
c
),)(cos(
scmtAx
ϕ
π

+
=
. Khi biên
độ
A
đạ
t giá tr

nh

nh

t thì pha ban
đầ
u b

ng
A.
3
π


B
.
4
π


C
.

3
2
π

D
.
6
π


CÂU 8
: Hai dao
độ
ng có ph
ươ
ng trình x
1
=
1
cos( )
6
A t
π
π
+
(cm) và x
2
=
6cos( )
2

t
π
π

(cm). Dao
độ
ng t

ng h

p c

a
hai dao
độ
ng này có ph
ươ
ng trình
cos( )
x A t
π ϕ
= +
(cm). Thay
đổ
i A
1
cho
đế
n khi biên
độ

A
đạ
t giá tr

c

c ti

u thì
A.
.
6
rad
π
ϕ
= −

B
.
.
rad
ϕ π
=

C
.
.
3
rad
π

ϕ
= −

D
.
0 .
rad
ϕ
=

CÂU 9
: M

t v

t nh

có chuy

n
độ
ng là t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng

đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng. Hai dao
độ
ng này có ph
ươ
ng
trình là
1 1
cos
x A t
ω
=

2 2
cos
2
x A t
π
ω
 
= +
 
 
. G

i W là c

ơ
n
ă
ng c

a v

t. Kh

i l
ượ
ng c

a v

t b

ng:
A
.
2 2 2
1 2
2W
A A
ω
+

B
.
2 2 2

1 2
W
A A
ω
+

C
.
( )
2 2 2
1 2
W
A A
ω
+

D.

( )
2 2 2
1 2
2W
A A
ω
+

CÂU 10
:Hai dao
độ
ng

đ
i

u hòa cùng t

n s

x
1
= A
1
cos(
ω
t -
π
6
) cm và x
2
= A
2
cos(
ω
t -
π
) cm có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng
t


ng h

p là x = 9cos(
ω
t+
φ
).
Để
biên
độ
A
2
có giá tr

c

c
đạ
i thì A
1
có giá tr

:

A.
18 3 cm
B
. 7cm
C

. 15 3
D.
9 3 cm
CÂU 11
:M

t v

t th

c hi

n
đ
ông th

i 2 dao
độ
ng
đ
i

u hòa: x
1
= A
1
cos(
ω
t)cm; x
2

= 2,5 3 cos(
ω
t+
φ
2
) và ng
ườ
i ta thu
đượ
c biên
độ
m

ch dao
độ
ng là 2,5 cm. Bi
ế
t A
1

đạ
t c

c
đạ
i, hãy xác
đị
nh
φ
2 ?



A
.
3
π

B
.
6
π
rad
C
.
3
2
π
rad
D.

6
5
π
rad


1
x 4 cos(10t )
4
π

= +
4
3
π
3
π
12
π
12
π
12
π
12
π
5
Luyện thi đại học môn Vật Lý theo chuyên đề. ĐT
: 0906654547

CÂU 12
:Cho hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng: x
1
= 2 cos (4t +

1
ϕ
)cm và x
2
= 2 cos( 4t +
2
ϕ
)cm. V

i 0
π
ϕ
ϕ



12
. Bi
ế
t ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p x = 2 cos ( 4t +
6
π

)cm. Pha ban
đầ
u
1
ϕ
là:

A
.
2
π

B
. -
3
π

C
.
6
π

D
. -
6
π

CÂU 13
:
M


t v

t kh

i l
ượ
ng 200g th

c hi

n
đồ
ng th

i 2 dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

v

i các

ph
ươ
ng trình x
1
= 4cos (10t +
3
π
)cm và x
2
= A
2
cos(10t +
π
)cm. Bi
ế
t c
ơ
n
ă
ng c

a v

t là 0,036J. Xác
đị
nh A
2
.

A.

4.5cm
B.
2,9cm
C.
6,9cm
D.
6cm
CÂU 14:
:
M

t v

t có kh

i l
ượ
ng không
đổ
i, th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng

đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng l

n l
ượ
t là x
1
= 10cos(
2
π
t +
φ
) cm và x
2
= A
2
cos(
2
π
t
2
π

) cm thì dao

độ
ng t

ng h

p là x = Acos(
2
π
t
3
π

) cm. Khi n
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng c

a v

t c

c
đạ
i thì biên
độ
dao
độ

ng A
2
có giá tr

là:

A.
20 / 3
cm
B.
10 3
cm
C.
10 / 3
cm
D.
20cm
CÂU 15:
M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ

i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

và có d

ng nh
ư
sau: x
1

=
3
cos(4t +
φ
1
) cm, x
2
= 2cos(4t +
φ
2
) cm (t tính b

ng giây) v

i 0



φ
1
-
φ
2



π
. Bi
ế
t ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p x = cos(4t +
π
/6) cm. Giá tr


φ
1
b


ng:
A. -
6
π
B.
6
π
C.
2
3
π
D.
2
π

CÂU 16
: Hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có ph
ươ

ng trình và
. Dao
độ
ng t

ng h

p có ph
ươ
ng trình .
Để
biên
độ
A
2
có giá
tr

c

c
đạ
i thì A
1
có giá tr



A.
9 cm.

B.
7cm.
C.
15 cm.
D.
18 cm.
CÂU 17:
M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

:
x
1

= 4sin10
π t
(cm) và
x
2

= 5
cos
(10
π t + φ
) (cm). Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p
đạ
t giá tr

nh

nh

t khi :
A. φ
=0
B. φ

=
π

C. φ
=
D. φ
= -
CÂU 18
: Hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có ph
ươ
ng trình x
1
= A
1
cos( t + ) (cm) x
2
=
A

2
cos( t+ ) (cm) . Dao
độ
ng t

ng h

p có ph
ươ
ng trình x =10cos( t+ ) (cm) .
Để
biên
độ
A
2
có giá tr


c

c
đạ
i thì A
1
có giá tr


A.
20 cm.
B.

15 cm.
C.
10 cm.
D.
10 cm.
CÂU 19
: Biên
độ
c

a dao
độ
ng t

ng h

p t

2 dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng cùng t

n s


s

không ph

thu

c
vào

A.
t

n s

chung c

a 2 dao
độ
ng thành ph

n.
B. độ
l

ch pha gi

a 2 dao
độ
ng thành ph


n.

C.
n
ă
ng l
ượ
ng c

a các dao
độ
ng thành ph

n.
D.
biên
độ
c

a các dao
độ
ng thành ph

n.
CÂU 20
: Cho hai dao
độ
ng
đ
i


u hòa cùng ph
ươ
ng v

i ph
ươ
ng trình
1 1
cos( )
x A t
ω ϕ
= +

2 2
cos( )
x A t
ω ϕ
= +
. K
ế
t
qu

nào sau
đ
ây
không chính xác
khi nói v


biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p
0
A
:

A.
0
2
A A=
, khi
2 1
/2
ϕ ϕ π
− =
.
B.
0
(2 3)
A A= +
, khi
2 1
/6

ϕ ϕ π
− =
.

C.
0
A A
=
, khi
2 1
2 /3
ϕ ϕ π
− =
.
D.
0
3
A A=
, khi
2 1
/3
ϕ ϕ π
− =
.
CÂU 21
: Biên
độ
dao
độ
ng t


ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s


)cos(
111
ϕ
ω
+
=
tAx


)cos(
222
ϕ

ω
+
=
tAx


A.
)cos(2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−++= AAAAA

B.
)cos(2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−−+= AAAAA


C.
[
]

2)(cos2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−++= AAAAA

D.
[
]
2)(cos2
1221
2
2
2
1
ϕϕ
−−+= AAAAA


cmtAx )6/cos(
11
πω
−=
cmtAx )cos(
22
πω
−=

cmtx )cos(9
ϕ
ω
+
=
3
3
3
2
π
2
π
ω
6
π
ω
π
ω
φ
3
3
3
2
6
Luyện thi đại học môn Vật Lý theo chuyên đề. ĐT
: 0906654547
CÂU 22
: M

t v


t kh

l
ượ
ng không
đổ
i th

c hi

n
đồ
ng th

i 2 dao
độ
ng
đ
i

u hoà có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là
1 2 2
10cos(2 ) ; cos(2 / 2) ; cos(2 /3)

x t cm x A t cm x A t cm
π ϕ π π π π
= + = − = −
Khi biên
độ
dao
độ
ng c

a v

t
b

ng n

a giá tr

c

c
đạ
i thì biên
độ
dao
độ
ng
2
A
có giá tr




A.
10
3
cm

B.
20 cm
C.
20
3
cm

D.
30 cm
CÂU 23
: M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th


i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa
)cos(
11
πω
+= tAx

)
3
cos(
22
π
ω
−= tAx
. Dao
độ
ng
t

ng h

p có ph
ươ
ng trình
cmtx )cos(5

ϕ
ω
+
=
.
Để
biên
độ
dao
độ
ng A
1

đạ
t giá tr

l

n nh

t thì giá tr

c

a A
2
tính theo
cm là ?

A.

3
10

B.
3
35
C.
35
D.
25

CÂU 24
: Hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

1 1
cos( . )
6
x A t
π
ω

= −
cm và
2 2
cos( . )
x A t
ω π
= −
cm có
ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p là x = 9cos(ωt+ϕ) cm.
Để
biên
độ
A
2
có giá tr

c

c
đạ
i thì A
1

có giá tr



A.
18
3
cm.
B.
7cm
C.
15
3
cm
D.
9
3
cm
CÂU 25
:
:
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t


n s

có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng là:
1 1
π
x =A cos(
ω
t+ )(cm)
3
&
2 2
π
x =A cos(
ω
t- )(cm)
2
. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p là x =9cos(

ω
t+ )(cm)
ϕ
. Bi
ế
t A
2
có giá tr

l

n nh

t, pha
ban
đầ
u c

a dao
độ
ng t

ng h

p là .

A.
3
π
ϕ

=
B.
4
π
ϕ
=
C.
6
π
ϕ
= −
D.
0
ϕ
=

CÂU 26
:
Khi t

ng h

p hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ

ng cùng t

n s

có biên
độ
thành ph

n 4cm và 4
3
cm
đượ
c
biên
độ
t

ng h

p là 8cm. Hai dao
độ
ng thành ph

n
đ
ó

A.
cùng pha v


i nhau.
B. lệ
ch pha
3
π
.
C.
vuông pha v

i nhau.
D.
l

ch pha
6
π
.
CÂU 27:
Dao
độ
ng t

ng h

p c

a 2 dao
độ
ng cùng ph
ươ

ng, cùng t

n s

, cùng biên
độ
, có biên
độ
b

ng biên
độ
c

a m

i
dao
độ
ng thành ph

n khi 2 dao
độ
ng thành ph

n

A.
l


ch pha
π
/ 2
B.
ng
ượ
c pha
C.
l

ch pha 2
π
/3
D .
cùng pha
CÂU 28
: M

t v

t tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i


u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

có biên
độ
và pha ban
đầ
u l

n l
ượ
t là A
1
= 10 cm,
1
6
π
ϕ
=
; A
2
(thay
đổ
i
đượ
c),
2

2
π
ϕ
= −
. Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p A có giá tr

nh


nh

t là
A.
10 cm.
B.
5 3
cm.
C.
0.
D.
5 cm.
CÂU 29:

Cho hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng cùng chu kì T = 2s. Dao
độ
ng th

nh

t t

i th

i
đ
i

m t = 0 có li
độ

b

ng biên
độ
và b


ng 1 cm. Dao
độ
ng th

hai có biên
độ
là 3 cm, t

i th

i
đ
i

m ban
đầ
u có li
độ
b

ng 0 và v

n t

c âm.
Biên
độ
dao
độ

ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng trên là bao nhiêu?

A.
3 cm
B.
2 3 cm
C.
2cm
D.
3cm
CÂU 30
:
:
M

t v

t th

c hi

n

đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng l

n
l
ượ
t là x

1
= 7cos( 5t + ϕ

1

)cm; x

2
= 3cos( 5t + ϕ

2
) cm. Gia t

c c

c
đạ
i l

n nh

t mà v

t có th


đạ
t là?

A.
250 cm/s
2


B.

25m/s
2


C.
2,5 cm/s
2


D.
0,25m/s
2

.
CÂU 31
: Hai dao
độ
ng thành ph

n có biên
độ
là 4cm và 12cm. Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p có th


nh

n giá tr

:

A.
48cm.
B.
4cm.
C.
3 cm.
D.
9,05 cm.
CÂU 32
: M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i 3 dao
độ

ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

có ph
ươ
ng trình
1 2 3
, ,
x x x
.Bi
ế
t
12 23 13
6cos( / 6); 6cos( 2 /3); 6 2 cos( /4)
x t x t x t
π π π π π π
= + = + = +
Khi li
độ
c

a
1

x
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i
th

li
độ
c

a
3
x
b

ng bao nhiêu

A.
3 cm
B.
0 cm
C.
3
6
cm

D.
3
2
cm


“CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT NHÉ”

×