Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

TRẢ LỜI CÂU HỎI BẢO VỆ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.53 KB, 36 trang )

1. CẠC CÀN CỈÏ ÂÃØ XẠC ÂËNH CAO ÂÄÜ MÀÛT ÂỈÅÌNG XE CHẢY:
+ Mỉûc nỉåïc cao nháút.(MNCN)
+ Mỉûc nỉåïc thäng thuưn (MNTT)
+ Cao âäü hai âáưn cáưu:
2. KHI NO THẠO CÄÚT THẸP NEO VO TRỦ:
Cäút thẹp neo vo trủ âỉåüc thạo khi pháưn cạnh háùng trãn trủ âọ â âỉåüc håüp long våïi
pháưn cạnh háùng ca cạc trủ khạc, hồûc våïi pháưn âục trãn gin giạo gáưn båì.
3.BO DỈÅỴNG KHÄÚI BÃ TÄNG ÂỤC.
Sau khi âục 1h phi dng bao ti ỉåït ph lãn bãư màût bã täng sau 4 giåì tỉåïi nỉåïc
thỉåìng xun lãn bãư màût bã täng (10 láưn cho 1 ngy âáưu v 5 láưn cho 2 ngy sau âọ 3
láưn cho cạc ngy tiãúp theo ) sau khi thạo vạn khn phi thỉåìng xun tỉåïi nỉåïc c
ngy láùn âãm chụ cäng tạc tỉåïi nỉåïc cn phủ thüc c v thåìi tiãút.
4.NGUN TÀÕC THIÃÚT KÃÚ V THI CÄNG CÄÚT THẸP NEO VO
TRỦ:
Ngun tàõc thiãút kãú:
- §èi víi cÇu dÇm liªn tơc, dÇm kª lªn gèi nªn ph¶i cã biƯn ph¸p liªn kÕt t¹m thêi
nh më réng trơ ®Ĩ bè trÝ thªm hai gèi t¹m hc lµm thªm trơ t¹m bªn c¹nh trơ
chÝnh hc bè trÝ hai gèi t¹m trªn trơ chÝnh kÕt hỵp víi c¸c thanh neo cêng ®é
cao.
- Trong c¸c ph¬ng ph¸p gi÷ ỉn ®Þnh trªn th× ph¬ng ph¸p bè trÝ hai gèi t¹m kÕt hỵp
c¸c thanh neo cêng ®é cao cã nhiỊu u ®iĨm h¬n c¶ vỊ thi c«ng vµ gi¸ thµnh.
+ Khi kiĨm tra ph¶i xÐt c¸c t¶i träng vµ t¸c ®éng theo tỉ hỵp bÊt lỵi nhÊt gåm:
- Träng lỵng b¶n th©n hai c¸nh mót thõa xÐt tíi kh¶ n¨ng vỵt t¶i mét phÝa t¨ng
3%, cßn phÝa kia gi¶m 2%.
Träng lỵng b¶n th©n phÇn c¸nh hÈng ®ang xÐt gåm c¸c ®èt trong ®ã 1 phÇn ®èt tõ
K0 vµ tÊt c¶ c¸c ®èt tõ Ki cßn l¹i.
G = Σgi×li
trong ®ã :
- gi: träng lỵng r¶i ®Ịu cđa 1 ®èt thø i ; li: chiỊu dµi ®èt thø i
- T¶i träng thi c«ng: Bao gåm träng lỵng c¸c thiÕt bÞ ®øng trªn mót thõa nh cÇn
trơc, giµn gi¸o, v¸n, khu«n trỵt t¶i träng vËt liƯu, c¸c thiÕt bÞ phơ trỵ, ngêi, T¶i träng


trªn mỈt dÇm lµ 20Kg/m
2
vµ mét lùc tËp trung lµ (50+5b)KN (b lµ bỊ réng b¶n mỈt cÇu
tÝnh b»ng mÐt). C¸c t¶i träng nµy ph¶i bè trÝ sao cho bÊt lỵi nhÊt
ta cã: 50+5b=50+5x12=110KN=11(T)
T¶i träng vËt liƯu vµ thiÕt bÞ thi c«ng trªn 1 m dµi cÇu(bỊ réng mỈt B=12m):
q = 20×12 = 240(Kg /m) = 0.24(T/m)
- T¶i träng tai biÕn (F
A
): cã thĨ do khi ®óc hÉng v¸n khu«n vµ ®èt ®ang thi c«ng
bÞ r¬i. T¶i träng v¸n khu«n r¬i xÐt ®Õn hƯ sè t¶i träng ®éng lÊy b»ng 2. §Ĩ bÊt
lỵi ta tÝnh cho trêng hỵp khi ®ang thi c«ng khèi khèi ®óc ci cïng, 1®Çu khèi
®óc bªn tr¸i thiÕt bÞ nỈng nhÊt trong xe ®óc bÞ r¬i .
Theo tµi liƯu t¶i träng cđa mét bé phËn riªng lỴ cã träng lỵng lín nhÊt cđa xe ®ócVG
130/5 lµ 4 (T);  T¶i träng tai biÕn F
A
= 2×4=8(T)
Trong ®ã :
2: hƯ sè t¶i träng ®éng; 40: träng lỵng xe ®óc
- Tải trọng gió: Tải trọng gió khi thi công lấy bằng 125 kG/m
2
. Lực gió này tác dụng
vào đáy dầm và giả thiết chiều gió tác động làm với mặt phẳng đáy dầm một góc là
0
10
. Do đó lực gió tác động theo chiều thẳng đứng sẽ là:
q
gió
=125ìsin
0

10
=21,7 KG/m
2
. Và chỉ xem lực gió chỉ tác dụng một phía mút
thừa nhẹ hơn.
Với diện tích chắn gió của dầm: S =12ì 49,15 = 589,8(m
2
).
Từ cách xếp tải trọng bất lợi nh trên ta tính ra đợc lực dọc tác dụng lên các thanh cốt
thép cờng độ cao (nhờ phơng trình cân bằng mômen) bố trí cốt thép neo tạm vào
trụ.
Thi công cốt thép tạm neo vào trụ.
Trong quá trình thi công trụ cốt thép neo tạm đợc chôn sắn vào thân trụ ngay đứng vị
trí đã thiết kế. Sau khi thi công xong khối đúc ko ta tiến hàng neo cốt thép nh sau.
Căng kéo thanh đứng tạm thời

38:
1: Các phụ kiện sử dụng:
- Bản đệm neo bằng thép: 165x165x32mm.
- Đai ốc phẳng, đai ốc hình cầu và Đai ốc hãm.
- Gút nối thanh dự ứng lực.
2: Tiêu chuẩn nghiệm thu vị trí ống thép bọc:
- Sai lệch về vị trí trên mặt bằng là 5mm.
- Độ nghiêng theo phơng thẳng đứng 1/1000.
- Sai lệch về vị trí theo phơng thẳng đứng (Cao độ của bản đệm thanh neo)
10mm.
3: Trình tự căng kéo các thanh 38.
- Làm sạch các đầu thanh PC38.
- Xiết chặt êcu.
- Lắp thớc chuyên dùng, để trị số ban đầu h

1
(mm).
- Tháo thớc, lắp ghế kích và lắp kích căng kéo vào vị trí thanh dự ứng lực.
- Bắt thanh truyền lực của kích vào phần đầu của thanh PC38 sao cho chiều dài
ngậm ren đủ lớn.
Nối bơm tay vào kích và tiến hành căng kéo đến 0,2p (p là lực kéo thiết kế), xiết
êcu. Sau đó chuyển qua các thanh khác để căng đến 0,2p.
(Yêu cầu thi công đối xứng cho hai thanh đồng thời, tức là tối thiểu phải có hai bộ
kích)
Sau khi ở các thanh đã đạt lực căng 0,2p; tiến hành căng đến 0,4p rồi đến 0,6p; 0,8p; p.
- Tháo kích và lắp thớc chuyên dùng, đo trị số sau khi kích h
2
(mm)
Độ giãn dài thực tế:
L=h
2
-h
1
.
So sánh với độ giãn dài yêu cầu [L]
Nếu:
L [L]: Đạt.
L < [L]: Thì căng kéo đến 1,1p và ghi vào bảng số liệu căng kéo.
Trong mọi trờng hợp không kích đến 1,2p.
Sau khi hợp long xong phần cánh hẫng thì tiến hành tháo cốt thép neo tạm.
5. Tại sao vách ngăn bố trý tại gối.
- Mục đích của vách ngăn là tăng cờng khả năng chịu cắt, chịu xoắn cho dầm .
- Nhằm chịu lực nén do quá trìn căng kéo cốt thép neo tạm giữa dầm và trụ.
- Tăng độ cứng cho dầm tại gối.
6. nguyên tắc bố trý thoát n ớc.

Trong mọi trờng hợp phải bố trí độ dốc ngang ở phần đờng xe chạy 1.5 2 % ra 2 bên
với phần bộ hành 1 1,5 % hớng vào lòng cầu.
độ dóc dọc cầu lấy 0,5 3% (4%)
nớc đợc thu vào ống đkính ống 150mm bố trí 2 bên lề bộ hành với tính toán 1 cm
2
ống cho 1 m
2
bề mặt tích nớc. Tim ống cách đá vĩa 20 40 cm khoảng cách giữa các
ống tháot nớc không quá 15m.
quy định nh sau. Nếu i 1% khoảng cách ống 6 8 m
1% i 2% chiều dài cầu nhỏ hơn 50m cũng nh i >2%
chiều dài cầu lớn hơn 50m thì a= 12 15 m.
Trờng hợp cầu có chiều dài < 50m độ dốc dọc > 2% không cần bố trí thoát nớc.
ống thoát nớc phải kéo dài qua mặt dới kết cấu tối thiểu 10m và cách xa bộ phận kết
cấu để tránh nớc bắn vào kết cấu ngay cả khi gió tạt.
7. Cách bố trý gờ chắn bánh.
Gờ chắn bánh đợc bố trí từng đoạn giữa 2 đoạn gớ phải có khoảng hở đổ thu nớc ngoài
lề vào. đồi với cầu dầm giản đơn gó chắn báng bố trí sao cho ngay tại vị trí khe biến
dạng phải là khoảng hở, nhằm tránh cản trở chuyển vị tráng gây ra nội lực do co ngót,
giản nở bởi nhiệt độ.
8. trình tự thi công của 1 khối đúc
Thi công các đốt ki.
1 Cân chỉnh ván khuôn đáy và ván khuôn ngoài.
Ván khuôn đã đợc lắp ráp ở bớc trớc cùng với xe đúc. Trong bớc này ván khuôn đ-
ợc cân chỉnh nhờ hệ thống kích và các thanh căng dự ứng lực của xe đúc. Các
điểm cần cân chỉnh là các điểm 1,2 và 6 giống nh ở đốt k
0
(thể hiện ở hình vẽ số 8)
2 Láp cốt thép bản đáy và một phần cốt thép cho thành đứng.
4 Bôi trơn mặt trong của ván khuôn bằng chất tháo khuôn SEPARON.

5 Lắp đặt ống chứa cáp (ống ghen)
- Lắp cốt thép và giá đỡ ống ghen .
- Luồn ống ghen vào vị trí.
- Buộc cố định ống ghen vào giá đỡ nó.
- Chú ý không buộc quá chặt dễ gây biến dạng ống ghen.
-Tại những chỗ nối ống ghen phải dùng băng dính cuốn lại để chống rò rỉ bê
tông
vào trong ống gây tắc ống.
6 Lắp bản đỡ neo:
Lắp bản đỡ neo ( dẫn hớng) và lò xo gia cờng vào ống tạo lỗ.
7 Nghiệm thu ván khuôn, cốt thép, ống tạo lỗ, đầu neo.
8 Đổ bê tông bản đáy dầm và một phần thành dầm: (30cm tính từ mép trên bản
đáy).
- Vật liệu cát - đá - xi măng nớc và các loại phụ gia đợc vận chuyển để sẳn trên
hệ phao 200T trớc khi tiến hành công tác đổ bê tông .
- Bố trí máy trộn và máy bơm bê tông trên xà lan để phụ vụ công tác trộn đổ bê
tông.
- Dùng loại đầm dùi có đờng kính 50 mm để đầm bê tông. Khi đầm chú ý không cho
đầm chạm vào ống ghen làm xê dịch vào chọc thủng ống.
- Độ sụt của bê tông trớc khi đổ phải đạt 10 2 cm.
9 Lắp đặt ván khuôn trong và cốt thép cho thành dầm.
- Lắp đặt phần cốt thép còn lại của thành dầm.
- Hạ ván khuôn đã đợc lắp ráp (Cùng với xe đúc ở bớc).
- Cân chỉnh và cố định ván khuôn.
- Bôi trơn mặt trong của ván khuôn bằng chất tháo khuôn SEPASON.
- Chú ý lắp cốt thép và ván khuôn trong khi bê tông bản đáy đạt cờng độ 50-75
kG/cm
2
. Trớc đó cần làm sạch bề mặt bê tông bản đáy bằng hơi ép hoặc xói nớc.
10 Đổ bê tông cho thành đứng:

- Yêu cầu về bê tông có thành phần và các chỉ tiêu giống nguyên so với bản đáy.
- Bê tông đợc đổ thành từng lớp dày 30-40cm và cách đỉnh bản 55cm.
- Bê tông đổ theo một hớng và đối xứng với đờng tim cầu.
- Đầm bê tông bằng đầm rung ép thành ngoài ván khuôn kết hợp với đầm dùi.
11 Lắp đặt ván khuôn phần cánh hẫng bản nắp:
- Cân chỉnh ván khuôn phần mút thừa và cố định ván khuôn.
- Lắp đặt cốt thép cho bản nắp.
- Bố trí bản chờ, lan can, cột đèn.
12 Đổ bê tông phần bản nắp:
- Bê tông đợc đổ thành 1 lớp và hớng theo 1 phía, chiều đổ bắt buộc đổ từ mút
của hệ đà giáo về phía đố đã đúc (tránh xãy ra hiện tợng nứt vết nứt tiếp giáp)
13 Bảo dỡng bê tông:
Khi ®ỉ bª t«ng xong, sau 1 giê ph¶i dïng bao t¶i tíi níc phđ lªn bỊ mỈt bª
t«ng, sau 4 giê ph¶i tíi níc thêng xuyªn lªn mỈt bª t«ng.
Tíi 10 lÇn /ngµy cho ngµy ®Çu, 5 lÇn cho hai ngµy sau ®ã, c¸c ngµy sau n÷a tíi
3lÇn/ngµy.
Nãi chung viƯc tíi níc kh«ng h¹n chÕ vµ sè lÇn tíi cßn phơ thc vµo thêi tiÕt.
14 C¨ng cèt thÐp däc:
§èi víi mçi ®èt ki, sau khi ®ỉ bª t«ng xong ph¶i tiÕn hµnh th«ng èng ghen
ngay, thiÕt bÞ dïng ®Ĩ th«ng èng ghen lµ thiÕt bÞ kiĨu “con cht”.
- ViƯc c¨ng cèt thÐp chØ tiÕn hµnh khi bª t«ng ®¹t ®đ cêng ®é 350 kG/cm
2
.
- Tr×nh tù c¨ng cèt thÐp hoµn toµn gièng víi viƯc c¨ng cèt thÐp ë ®èt k
0
9. Sù biÕn ®ỉi ® êng cong ®¸y dÇm:
§êng cong ®¸y dÇm biÕn ®ỉ theo d¹ng ®êng cong parabol, t¹i ®èt hỵp long vµ phÇn
thi c«ng trªn giµn gi¸o t¹m ®¸y dÇm lµ ®êng th¼ng n»m ngang.
Tïy theo chiỊu dµi nhÞp chiỊu cao tiÕt diƯn trơ, vµ tiÕt diƯn gi÷a nhÞp ta x¸c ®Þnh ®ỵc ®-
êng cong ®¸y dÇm cơ thĨ.


1.CÀN CỈÏ VO ÂÁU ÂÃØ BÄÚ TRÊ CÄÜT ÂN :
+ Chiãưu cao cäüt ân
+ Cỉåìng âäü chiãúu sạng ca bọng ân
+ Gọc chiãúu sạng
+ Chiãưu di cáưu
+ Khäø cáưu
2.CỌ MÁÚY PHỈÅNG PHẠP XẠC ÂËNH HÃÛ SÄÚ PHÁN BÄÚ NGANG ?
ÂIÃƯU KIÃÛN ẠP DỦNG TỈÌNG PHỈÅNG PHẠP :
- Cọ 3 phỉång phạp phäø biãún v thäng dủng nháút
+ Phỉång phạp ân báøy
+ Phỉång phạp nẹn lãûch tám
+ Phỉång phạp dáưm liãn tủc trãn gäúi tỉûa ân häưi
A.Phỉång phạp ân báøy:
a.Gi thiãút :
- Coi dáưm ch l âäüc láûp khäng liãn kãút våïi nhau
- Coi dáưm ngang l tènh âënh gin âån hồûc mụt thỉìa kã tỉû do lãn cạc dáưm ch
- Coi âäü cỉïng chäúng ún ca dáưm ngang khäng âạng kãø EJ
ng
= 0
b.Ngun l phán bäú ti trng:
Ti trng tạc dủng lãn cạc dáưm ngang âỉåüc phán bäú lãn cạc dáưm ch theo qui
tàõc ân báøy. Khi ti trng tạc dủng lãn 1 dáưm ngang, ti trng ny phán bäú cho 2 dáưm
ch theo giạ trë tè lãû nghëch våïi khong cạch tỉì âiãøm âàût ti trng âãún dáưm ch
Vỗ vỏỷy xaùc õởnh hóỷ sọỳ phỏn bọỳ ngang cho dỏửm chuớ naỡo thỗ veợ õah phaớn lổỷc gọỳi
cuớa dỏửm chuớ õoù
Sau khi coù õah thỗ xóỳp taới theo chióửu ngang cuớa cỏửu sao cho bỏỳt lồỹi nhỏỳt tổỡ õoù
tờnh õổồỹc hóỷ sọỳ phỏn bọỳ ngang

ọtọ

= 1/2y
i

ng
=
c Trỗnh tổỷ tờnh toaùn:
- Veợ õah aùp lổỷc lón caùc dỏửm chuớ
- Theo chióửu ngang cỏửu xóỳp taới bỏỳt lồỹi nhỏỳt
- Duỡng cọng cọng thổùc tờnh
ặu õióứm:
+ Tờnh toaùn õồn giaớn
Nhổồỹc õióứm:
+ Chố phuỡ hồỹp vồùi kóỳt cỏỳu nhởp coù cỏỳu taỷo saùt vồùi thổỷc tóỳ

d.Phaỷm vi aùp duỷng:
- Kóỳt cỏỳu nhởp chố coù 2 dỏửm chuớ
- Cỏửu coù nhióửu dỏửm nhổng lión kóỳt ngang khọng cổùng
Trổồỡng hồỹp:
+ Cọỳt theùp ngang ờt
+ Coù vóỳt nổùt ngang
+ Baớn mỷt cỏửu õổùt khoới dỏửm chuớ
B.Phổồng phaùp neùn lóỷch tỏm:
a.Giaớ thióỳt:
- Coi lión kóỳt ngang rỏỳt cổùng, xem lión kóỳt ngang coù EJ
ng
=
- Khi taới troỹng taùc duỷng lón tióỳt dióỷn ngang chố coù chuyóỳn vở thúng vaỡ xoay maỡ
khọng coù bióỳn daỷng

b.Nguyón lyù tờnh toaùn:

Xuỏỳt phaùt tổỡ giaớ thióỳt tióỳt dióỷn ngang chố coù chuyóứn vở thúng õổùng vaỡ xoay tổùc laỡ
õọỹ cổùng lồùn vọ cuỡng. Vỗ thóỳ bỏỳt kyỡ mọỹt taới troỹng naỡo õỷt õọỳi xổùng qua dỏửm cuợng phỏn
bọỳ õóửu cho dỏửm chờnh nóỳu mọmen dỏửm chờnh giọỳng nhau hay phỏn bọỳ theo tố lóỷ
mọmen quaùn tờnh nóỳu mọmen quaùn tờnh khaùc nhau.
P = 1 (hóỷ b) : caùc dỏửm chuyóứn vở thúng õổùng nhổ nhau A
i
P
= 1/n
M = Pìe (hóỷ c cỏn bũng mọmen )
M = A
i
M
.a
1
+ + A
i
M
.a
i
Theo tam giaùc õọửng daỷng:

i
M
i
M
3
2
M
2i
1

M
1
a
A

a3
A
a
A
a
A
===


M
i
1
i
M
i
A.
a
a
A =

i
2
i
i
M

i
a
a
a.e
A =


Do kóỳt cỏỳu nhởp õọửng thồỡi chởu taùc duỷng P = 1 vaỡ M = e


=
2
i
i
'
a
a.e
n
1
y)y(
(+) vồùi lổỷc cuỡng chióửu P
(-) vồùi lổỷc ngổồỹc chióửu P
* ọỳi vồùi dỏửm bión


==
2
i
2
1

2
i
11
1
'
1
a2
a
n
1
a2
aa
n
1
y)y(
* ọỳi vồùi dỏửm giổợa


=
2
i
1i
1
'
1
a2
aa
n
1
y)y(

+ Nóỳu caùc dỏửm chờnh coù mọmen +
* ọỳi vồùi dỏửm bión





==
i
2
i
i
2
1
i
i
i
2
i
i11
i
i
1
'
1
Ia2
Ia
I
I
Ia2

Iaa
I
I
y)y(
Trong quaù trỗnh xaùc õởnh hóỷ sọỳ phỏn bọỳ ngang õaợ lọửng vaỡo hóỷ sọỳ laỡn xe nón tờnh
khọng lọửng vaỡo hóỷ sọỳ laỡn xe

c.Phaỷm vi aùp duỷng:

5.0
l
B

+ Trong thióỳt kóỳ sồ bọỹ
1
l
B

+ Duỡng cho cỏửu dỏửm theùp lión hồỹp vồùi baớn BTCT
+ Kóỳt cỏỳu nhởp nọỳi taỷi dỏửm ngang caùnh õóứ hồớ hay nọỳi taỷi caùnh vồùi dỏửm ngang
nhổng mỏỷt õọỹ dỏửm ngang daỡy
C.Phổồng phaùp dỏửm lión tuỷc trón gọỳi tổỷa õaỡn họửi:

a.Giaớ thióỳt:
- Coi kóỳt cỏỳu ngang nhổ 1 kóỳt cỏỳu lión tuỷc kó trón caùc gọỳi õaỡn họửi laỡ caùc dỏửm chờnh
(EJ
ng
=const)
- Khi taới troỹng taùc duỷng lón tióỳt dióỷn ngang vổỡa caù chuyóứn vở õổùng vổỡa bióỳn daỷng
- Hóỷ sọỳ õaỡn họửi giổợa caùc gọỳi tổỷa laỡ tuyóỳn tờnh, õọỹ vaợng cuớa dỏửm chuớ tố lóỷ vồùi taới

troỹng taùc duỷng

b.Nguyón lyù phỏn bọỳ taới troỹng:
Taới troỹng phỏn bọỳ do caùc dỏửm chuớ theo nguyón lyù phỏn bọỳ phaớn lổỷc taỷi caùc gọỳi
tổỷa õaỡn họửi cuớa dỏửm lión tuỷc õóứ tờnh toaùn hóỷ sọỳ phỏn bọỳ ngang cho dỏửm naỡo thỗ veợ õah
cho dỏửm õoù
Trong caùc baớng tra õaợ coù tung õọỹ õah
Tổỡ lyù thuyóỳt tờnh toaùn vóử caùc loaỷi dỏửm lión tuỷc trón gọỳi tổỷa õaỡn họửi ta coù:
- Phaớn lổỷc taỷi gọỳi n do P = 1 õỷt trón gọỳi R gỏy ra

).A.A.AA(
D
1
R
1m
r)1m(
2
r2r1r0
P
nr


+++=
- Phaớn lổỷc taỷi gọỳi n do moomen = 1 õỷt trón gọỳi R gỏy ra

).B.B.BB(
D
1
R
1m

)1m(
2
210
M
0n


+++=

1m
1m
2
20
C CCD


+++=
Trong õoù
+ d : khoaớng caùch giổợa 2 dỏửm chuớ
+ A
i
, B
i
, C
i
: laỡ caùc hũng sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo sọỳ lổồỹng nhởp vaỡ thổù tổỷ cuớa
gọỳi trón noù õỷt lổỷc.
+ Nóỳu coù phỏửn cọng xọn phaớn lổỷc taỷi gọỳi khi P õỷt taỷi muùt thổỡa

M

0n
P
0nnk
R.dkRR +=
- R
n0
P
: Phaớn lổỷc õỷt taỷi gọỳi n do P = 1 õỷt taỷi gọỳi 0 gỏy ra
- R
n0
M
: Phaớn lổỷc õỷt taỷi gọỳi n do M = 1 õỷt taỷi gọỳi 0 gỏy ra
+ : hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ cổùng cuớa dỏửm chờnh vaỡ kóỳt cỏỳu ngang

c.Trỗnh tổỷ tờnh toaùn:
- Xaùc õởnh hóỷ sọỳ
P.I.E.6
d
'
8

=
+ d :khoaớng caùch giổợa 2 tim dỏửm chuớ
+ E : mọõun õaỡn họửi cuớa kóỳt cỏỳu
+ I : mọmen quaùn tờnh cuớa kóỳt cỏỳu ngang trón 1m daỡi cỏửu

a
I
'I
ng

=

. I
ng
: mọmen quaùn tờnh cuớa dỏửm ngang
. a : khoaớng caùch 2 dỏửm ngang
. I : mọmen quaùn tờnh cuớa bmc trón 1m rọỹng

12
h.P
I
2
c

=
(nọỳi taỷi caùnh)
. P : õọỹ voợng cuớa dỏửm chuớ do P = 1 gỏy ra

dc
4
EJ.384
ql.5
P =
. l : chiãưu di nhëp
. J
dc
: mämen quạn tênh dáưm ch ỉïng våïi tiãút diãûn tênh toạn
Tra âỉåüc trong bng tra
P
nr

R5.1005.0 ⇒≤α≤
- Phn lỉûc tải gäúi khi âàût tải âáưu mụt thỉìa

M
0n
P
no
P
nk
dR
d
dk
RR +=


d.Phảm vi ạp dủng
*
5.0
l
B
>
*
005.0≥α
* Cáưu bãtäng liãn kãút cáúu nhëp näúi tải cạnh khäng cọ dáưm ngang hay dáưm ngang
cáúu tảo hay dáưm ngang mnh âàût thỉa
• Säú lỉåüng dáưm ch nhiãưu

3.ỈU ÂIÃØM CA CÁƯU DÁƯM LIÃN TỦC SO VÅÏI CÁƯU KHUNG T:
+ Ãm thûn hån (do âỉåìng ân häưi liãn tủc)
+ Kiãún trục âẻp ph håüp våïi cäng trçnh hiãûn âải

4.TẢI SAO BÄÚ TRÊ THẸP TRONG CÁƯU DÁƯM LIÃN TỦC CỌ BỌ DI
BỌ NGÀÕN:
+ Do biãøu âäư näüi lỉûc
+ Do cäng nghãû thi cäng
5.NÃU NGUN TÀÕC ÂÃØ CHN RA TRÇNH TỈÛ CÀNG KẸO CÄÚT
THẸP:
+ Kẹo cạc bọ cäút thẹp gáưn trủc trung ho trỉåïc(càng kẹo phi âäúi xỉïng)
6.CẠCH XẠC ÂËNH KÊCH THỈÅÏC DÁƯM:
Tiãút diãûn hçnh häüp hiãûn nay pháưn låïn sỉí dủng loải cọ 2 sỉåìn. Nãúu bãư räüng cáưu l
B cỉû ly 2 sỉåìn åí chäø tiãúp giạp bn màût cáưu l b thç thỉåìng láúy B=2b. Khi bäú trê cáưn
quan tám vë trê äúng thoạt nỉåïc trãn cáưu, nãúu bäú trê khäng täút thç hçnh thỉïc bãn ngoi
ca cáưu ráút xáúu.
Sỉåìn dáưm cọ thãø bäú trê thàóng âỉïng hồûc xiãn. Bäú trê âỉïng thê âäø bãtäng dãù hån
nhỉng bãư räüng bn âạy låïn, kêch thỉåïc m trủ låïn vỉìa täún kẹm lải khäng âẻp. Bäú trê
sỉåìn xiãn thç hçnh dạng âẻp hån, thoạt giọ täút hån nhỉng khi thi cäng s gàûp khọ khàn
vç kêch thỉåïc vạn khn âạy thay âäøi, sỉåìn xiãn âäø bãtäng cng khọ hån. Vç váûy khi
bäú trê sỉåìn xiãn thç gọc xiãn khäng láúy låïn hån arctg(1/5)
Chiãưu cao dáưm nãúu nhëp khäng låïn làõm = 60-70m thç cọ thãø khäng thay âäøi v
láúy trong phảm vi
2220 −==
CP
H
L
H
L
Nãúu chiãưu cao thay âäøi thç cọ thãø láúy nhỉ sau:
+ Khi dáưm kã trãn gäúi
4
100
25.016







+=
L
H
L
P

( )
3
50/
5.7
2216.0
L
L
H
L
C
−+=
+ Khi dáưm kã trãn gäúi
4
100
25.016







+=
L
H
L
P

( )
3
C
50/L
5.7
25L2.0
H
L
−+=
Trong âọ:
- L : chiãưu di nhëp(m)
- H
P
: chiãưu cao dáưm tải tiãút diãûn trãn tru(m)û
- H
C
: chiãưu cao dáưm tải tiãút diãûn trãn mäú hay giỉỵa nhëp(m)
Âãø tiãûn cho viãûc duy tu bo dỉåỵng chiãưu cao nhëp khäng nãn láúy nh hån 2.30m âãø
ngỉåìi cọ thãø âi lải quan sạt trong lng häüp
Bãư dy trung bçnh ca tiãút diãûn häüp khi bäú trê cäút thẹp , nãúu khäng cọ u cáưu
âàût biãût khai thạc hay bäú trê thiãút bë thç cọ thãø láúy E = 0.4 + 0.0035L (m ), lỉåüng cäút

thẹp thỉåìng khong 110-130 kg/m
3
, cäút thẹp ỉst khong 45-50kg/m
3
. Khi dng cäút
thẹp càng ngoi hồûc dng bãtäng cháút lỉåüng cao thç cọ thãø láúy nh hån.
Bãư dy bmc phủ thüc vo khong cạch 2 sỉåìn b, cọ thãø láúy
3025
e
b

−=
khi
khäng cọ sỉåìn dc. Nhỉ váûy, âäúi våïi cạc tiãút diãn häüp thäng thỉåìng khi B = 12 - b =
6m thç e
s
= 20-24cm. Khi B = 18 ; b = 9 thç e
s
= 30cm
Cạnh mụt thỉìa ca bn cọ bãư dy åí mụt â âãø bäú trê lan can, thäng thỉåìng bãư
dy ny khong 25cm.
Cạnh mụt thỉìa (chäø tiãúp bãư dy nay, chäø tiãúp giạp våïi sỉåìn láúy bàòng 1/5-1/7
chiãưu di cạnh mụt thỉìa
Kêch thỉåïc vụt ca bn trãn phi càn cỉï theo u cáưu bäú trê cäút thẹp ỉst âãø xạc
âënh
25z'e
0
−=
7
'b

~
5
'b
''e =
25
b
e
s
=







3
;3.18max
a
cm
i
e
e
φ
5
)m(L
26e
a
+=
L

B
125
75.2
)m(L
+=

cm
36≥
cạp 12T13
cm
44≥
cạp 12T15
cm
59≥
cạp 19T15
Bãư dy bn âạy láúy theo u cáưu
Täúi thiãøu 18cm, â chäø bäú trê 1 bọ cäút thẹp våïi âỉåìng kênh φ, hai låïp bo vãû
trãn v dỉåïi láúy bàòng âỉåìng kênh cäút thẹp v âãø cọ sỉû cán âäúi hi ho láúy bàòng 1/3 bãư
dy sỉåìn
Bãư dy sỉåìn khi bäú trê cäút thẹp trong thç tu loải cäút thẹp âãø láúy bãư dy sỉåìn â
âãø bäú trê cäút thẹp, âäưng thåìi phi â âãø chëu tạc dủng ca lỉûc càõt nãn thäng thỉåìng láúy
5
)m(L
26e
a
+=
khi bäú trê cäút thẹp trong, v
5.12
L
B

125
75.2
L
e
a
−+=
7. NHËP TÊNH TOẠN L GÇ? TRÊNH BY CẠCH ẠP DỦNG.
+Nhëp tênh toạn l khong cạch giỉỵa 2 tim gäúi ca 1 nhëp cáưu theo phỉång dc.
Cạch ạp dủng:
+ Våïi kãút cáúu dáưm gin âån nhëp tênh toạn bàòng chiãưu di dáưm - (0.40.6m) ty theo
chiãưu di dáưm
+ Våïi dáưm liãn tủc
Cạc nhëp giỉỵa nhëp tênh toạn bàòng chiãưu di nhëp dáưm.
Cạc nhëp biãn nhëp tênh toạn bàòng chiãưu di dáưm trỉì âi khong cạch tỉì tim gäúi
âãún mụt dáưm.
8. NHËP KINH TÃÚ L GÇ? CẠCH ẠP DỦNG.
+ Nhëp kinh tãú l chiãưu di nhëp m giạ thnh kãút cáúu nhëp bàòng giạ thnh ca trủ
Cạch ạp dủng:
+ Âãø tçm ra âỉåüc chiãưu di nhëp kinh tãú theo l thuút trãn ta phi âỉa ra nhiãưu
phỉång ạn phán nhëp dãø so sạnh våïi nhau. Nhung trong thỉûc tãú âiãưu kiãûn âëa phỉång
khu vỉûc xáy dỉûng cáưu cn quút âënh ráút nhiãưu âãún nh hỉåỵng ca chiãưu di nhëp kinh
tãú. Chênh vê thãú càn cỉï vo cạc ngun tàõc phán nhëp em â âỉa ra 3 phỉång ạn så bäü
trãn âãø so sạnh chn ra chiãưu di nhëp kinh tãú cho cäng trênh cáưu thiãút kãú.
9. TRÇNH BY CẠCH PHÁN NHËP.
Âãø phán nhëp håüp l nháút ta càn cỉï vo mäüt säú ngun tàõc v quy âënh sau:
+ Càn cỉï vo chiãưu di khäø thäng thuưn dỉåïi cáưu, kháøu âäü cáưu.
+ Phi phán nhëp âm bo kinh tãú nháút, cọ kh nàng tiãu chøn họa (âënh hênh họa
kãút cáúu cao nháút) cạc bäü pháûn ca cáưu.
Càn cỉï vo âiãưu kiãûn âëa phỉång (màût càõt dc säng, màût càõt âëa cháút, bçnh âäư khu vỉûc
v cạc säú liãûu thy vàn, cng nhỉ vë trê cạc cäng trçnh cọ giạ trë vãư vàn họa, lëch sỉí

→ Tỉì cạc càn cỉï âọ ta s phán nhëp nhỉ sau.
a. Âäúi våïi cáưu dáưm BTCT; khäng cọ lỉûc âáøy ngang.
Theo âkiãûn âëa cháút, khi mäú trủ khäng cho phẹp truưn lỉûc âáøy ngang → cọ thãø
dng cáưu dáưm gin âån, liãn tủc, hồûc cáưu dáưm mụt thỉìa, cáưu khung dáưm hồûc cáưu
vm cọ thanh kẹo.
+ Trong trỉåìng håüp ny khi nhëp kinh tãú låïn hån nhëp thäng thuưn, hồûc nãúu säng
khäng thäng thuưn thç âiãưu kiãûn phán nhëp s cọ låüi nháút. Vç lục âọ kh nàng chè dng
mäüt loải kãút cáúu nhëp tiãu chøn âãø bàõc qua ton bäü cáưu.
+ Nãúu nhëp kinh tãú nh hån nhëp thäng thuún hồûc nãúu chiãưu di cáưu khäng cho
phẹp sỉí dủng cng mäüt loải kãút cáúu nhëp âënh hçnh thê phi dng så âäư cáưu phỉïc tảp
våïi cạc nhëp khäng bàòng nhau.
+Nãúu nhëp thäng thuưn v nhëp bi säng khäng chãnh lãûch nhau nhiãưu thç cọ thãø
khäng dng kãút cáúu dáưm thưn tụy m dng hãû vm khäng cọ lỉûc âáøy ngang m chè cọ
phn lỉûc gäúi kiãøu dáưm âãø bàõc qua cạc nhëp thäng thuưn.
Khi nhëp cáưu dáưm cọ kãút cáúu làõp ghẹp(dáưm gin âån hay dáưm mụt thỉìa liãn tủc) cáưn
xẹt tåïi biãûn phạp làõp ghẹp â dủ kiãún v cạc thiãút bë lao làõp â cọ sàơn. Kêch thỉåïc ca
khäúi dáưm sao cho trng lỉåüng ca khäúi
(cn nỉía trang 37 POLI)
10.ỈU NHỈÅÜC ÂIÃØM CA CÁƯU DÁY VÀNG, CÁƯU LIÃN TỦC, CÁƯU
LIÃN TỦC.
a.Våïi cáưu dáy vàng:
o ¦u ®iĨm :
o MỈt cÇu xe ch¹y ªm thn liªn tơc.
o C¸c d©y v¨ng trong hƯ chØ chÞu kÐo , do ®ã thêng lµm b»ng d©y c¸p cã c-
êng ®é cao. D©y v¨ng lµm viƯc nh c¸c gèi ®µn håi cđa dÇm liªn tơc nªn
gi¶m ®ỵc m« men trong dÇm cøng ®i rÊt nhiỊu . Ngoµi ra sù cã mỈt cđa
c¸c d©y v¨ng cßn cho phÐp ®iỊu chØnh tr¹ng th¸i øng st vµ biÕn d¹ng
cđa hƯ trong qu¸ tr×nh l¾p r¸p vµ khi cÇn thiÕt ngay c¶ trong giai ®o¹n
khai th¸c.
o Cã kh¶ n¨ng vỵt nhÞp lín.

o H×nh d¸ng cÇu ®Đp , phï hỵp víi c¶nh quan , kiÕn tróc khu vùc
o KÕt cÊu cÇu vµ c«ng nghƯ hiƯn ®¹i phï hỵp víi khuynh híng ph¸t triĨn
cđa nghµnh cÇu ViƯt Nam
o KhÈu ®é cÇu lín , cã Ýt trơ nªn thn lỵi cho giao th«ng ®êng thủ ,
th«ng tho¸ng dßng ch¶y, thi c«ng thn tiƯn.
o Tháa m·n tèt yªu cÇu th«ng thun , b¶o ®¶m tÝnh mü tht vµ hiƯn ®¹i
o Nh ỵc ®iĨm :
o Gi¸ thµnh c«ng tr×nh cao.
o CÇu cã ®é cøng nhá h¬n c¸c hƯ dÇm vµ khung . MỈc dï hƯ kh«ng biÕn
d¹ng h×nh häc , song díi t¸c dơng cđa ho¹t t¶i d©y v¨ng vÉn cã ®é d·n
kh¸ lín . §iỊu nµy chđ u lµ do sư dơng øng st lín trong d©y v¨ng .
Vµ chiỊu dµi kh¸ dµi trong c¸c cÇu nhÞp lín . Ngoµi ra ®é cøng cßn gi¶m
một phần do thực tế dây văng bị võng dới tác dụng của tải trọng bản
thân. Khi chịu hoạt tải dây bị duỗi thẳng , sẽ tăng thêm độ võng cho cầu
o Công nghệ thiết kế và thi công cầu dây văng còn hạn chế và cha có nhiều
kinh nghiệm
o Cần phải nhập đồng bộ công nghệ thiết bị , vật t để xây dựng
o Cầu vợt khẩu độ lớn, kết cấu nền móng (mố trụ tháp ) phức tạp
.
o Công nghệ thiết kế và thi công phức tạp .
o Vì cầu thi công theo công nghệ đúc hẫng nên đòi hỏi trình độ của đơn vị
thi công cao , thiết bị thi công phải đồng bộ và đặc biệt là phải nhập của
các hãng nớc ngoài do vậy rất tốn kém .
o Tiến độ thi công tơng đối chậm.
b.Vồùi cỏửu dỏửm lión tuỷc.
o Ưu điểm:
o Mặt cầu chạy êm thuận, giảm số lợng khe co dãn trên cầu.
o áp dụng công nghệ thiết kế và thi công tiên tiến ( đúc hẫng dầm hộp )
phù hợp với xu hớng của ngành cầu thế giới và Việt Nam .
o Khả năng vợt nhịp tơng đối lớn.

o Giá thành công trình tơng đối thấp .
o Kiến trúc đẹp phù hợp với quy mô công trình hiện đại.
o Cầu đợc thi công theo công nghệ đúc hẫng nên có thể thi công quanh
năm do đó đảm bảo tiến độ thi công .
o Trong quá trình thi công vẫn đảm bảo thông thuyền dới cầu .
o Cầu làm bằng vật liệu BTCT nên ít phải duy tu bảo dỡng trong quá trình
khai thác và có tuổi thọ cao .
o Nh ợc điểm:
o Đòi hỏi phải có thiết bị thi công hiện đại có độ chính xác cao .
o Công nghệ thiết kế và thi công phức tạp.
o Sinh ra nội lực phụ thứ cấp khi các ảnh hỡng (gối lún, từ biến và nhiệt
độ vv)
o Vì cầu thi công theo công nghệ đúc hẫng nên đòi hỏi trình độ của đơn vị
thi công cao , thiết bị thi công phải đồng bộ và đặc biệt là phải nhập của
các hãng nớc ngoài do vậy rất tốn kém .
o Tiến độ thi công tơng đối chậm.
o Khó sửa chữa khi gặp h hỏng của phần kết cấu nhịp.
o H hỏng xãy ra toàn kết cấu
c.Våïi cáưu dáưm gin âån.
o ¦u ®iĨm:
o KÕt cÊu dÇm ®¬n gi¶n dƠ dµng thi c«ng, s¶n xt hµng lo¹t trong nhµ
m¸y nªn chÊt lỵng tèt h¬n vµ ®ång ®Ịu h¬n.
o Träng lỵng mçi dÇm nhá nªn thi c«ng dƠ dµng, vµ nhanh chèng.
o S¬ ®å dÇm ®¬n gi¶n nªn kh«ng chÞu néi lùc phơ do ¶nh hìng c¸c u tè
thø cÊp.
o H háng cơc bé kh«ng ph¸ ho¹i toµn cÇu.
o DƠ dµng sưa ch÷a khi gỈp h háng cđa kÕt cÊu nhÞp.
o Nh ỵc ®iĨm:
o Tèn nhiỊu vËt liƯu, trơ cÇu lín trong x©y dùng cÇu do kh«ng tËn dơng tèi
®a kh¶ n¨ng lµm viƯc c¶u vËt liƯu.

o ChØ ¸p dơng ®ỵc khi cÇu cã khỉ th«ng thun nhá.
o KÕt cÊu c«ng tr×nh kh«ng mang tÝnh hiƯn ®¹i mü quan kh«ng ®Đp.
11.CẠC TIÃU CHÊ KHÀƠNG ÂËNH SỈÛ ÂÁƯU TỈ CÄNG TRÇNH.
+
Khại quạt vãư cạc giai âoản âáưu tỉ v xáy dỉûng cáưu.
Âãø xáy 1 cäng trçnh bao gäưm 3 giai âoản sau: 1. Chøn bë âáưu tỉ 2. Thỉûc hiãûn âáưu tỉ
3. kãút thục xáy dỉûng âỉa dỉû ạn v khai thạc sỉí dủng.
Ty theo tênh cháút cäng trçnh chia lm 3 nhọm A,B,C.
a.Cäng Tạc Chøn Bë.
Giai âoản âáưu tỉ gäưm cạc näüi dung sau.
- Nghiãn cỉïu sỉû cáưn thiãút phi âáưu tỉ v quy mä âáưu tỉ
- Tçm ngưn cung ỉïng váût tỉ thiãút bë, xem xẹt cạc kh nàng huy âäüng väún v lỉûa
chn hçnh thỉïc âáưu tỉ (ci tảo, náng cáúp, hồûc xáy måïi)
- Tiãún hnh âiãưu tra kho sạt v chn âëa âiãøm xáy dỉûng.
- Láûp dỉû ạn âáưu tỉ.
- Tháøm âënh dỉû ạn âãø quút âënh âáưu tỉ.
Trênh tỉû láûp dỉû toạn âáưu tỉ.
- Xạc âënh sỉû cáưn thiãút ca dỉû ạn âáưu tỉ.
- Nghiãn cỉïu tiãưn kh thi v nghiãn cỉïu kh thi.
Våïi cäng trçnh cọ täøng mỉïc âáưu tỉ tháúp hồûc cäng trçnh khäng mang nghéa quan
trng (nhọm C) chè nghiãn cỉïu kh thi.
Cạc dỉû ạn cäng trçnh thüc nhọm A,B ty theo tỉìng cäng trçnh củ thãø m cáúp cọ tháøm
quưn s quút âënh tiãún hnh 1 hồûc 2 bỉåïc.
Näüi dung ca nghiãn cỉïu tiãưn kh thi v nghiãn cỉïu kh thi. L âỉa cạc
càn cỉï âãø xạc âënh sỉû cáưn thiãút phi âáưu tỉ hçnh thỉïc v quy mä âáưu tỉ trãn cå såí phán
têch kãút qu âiãưu tra vãư âëa l, dán sinh khu vỉûc, cng nhỉ vãư màût kinh tãú, chênh trë, vàn
họa, an ninh qúc phng, v cạc váún âãư liãn quan âãún giao thäng váûn ti tải vng triãøn
khai dỉû ạn.
b.Thỉûc Hiãûn Âáưu Tỉ.
Giai âoản thỉûc hiãûn âáưu tỉ âỉåüc tiãún hnh sau khi cạc cáúp cọ tháøm quưn ra quút âënh

âáưu tỉ.
Näüi dung thỉûc hiãûn âäư ạn âáưu tỉ gäưm nhiãưu cäng tạc khạc nhau.
Tỉì viãûc xin âáút âãún viãûc âãưn b gii ta gii phọng màût bàòng, chøn bë màût bàòng xáy
dỉûng tuøn chn tỉ váún âãø thỉûc hiãûn cäng tạc kho sạt, thiãút kãú, giạm sạt k thût cháút
lỉåüng. Thám âënh thiãút kãú, v täøng dỉû toạn, xin phẹp xáy dỉûng, âáúu tháưu xáy làõp. (cọ
cäng trçnh âỉåüc phẹp chè âënh tháưu.) tiãúp âãún thi cäng xáy làõp cạc hảng mủc cäng trçnh
trãn cå såí cạc håüp âäưng â k kãú. → Nghiãûm thu bn giao thanh quút toạn âỉa cäng
trçng vo khai thạc sỉí dủng.
Cäng tạc thiãút kãú gäưm cọ
: thiãút kãú k thût v thiãút kãú thi cäng.(dỉûa trãn cạc ti
liãûu khoan thàm d kho sạt âëa hçnh âëa cháút thy vàn)
Thi cäng cäng trçnh:
theo thiãút kãú v dỉû toạn âỉåüc duût âån vë thi cäng tiãún hnh
thi cäng (trong âọ cọ sỉû giạm sạt v kiãøm tra cháút lỉåüng củ thãø ca tỉìng hảng mủc
cäng trçnh) tỉì âọ gii quút këp thåìi cạc khäúi lỉåüng phạt sinh trong quạ trçnh thi cäng.
Nghiãûm thu cäng trçnh:
âỉåüc tiãún hnh tỉìng âåït ngay sau khi

lm song cạc hảng
mủc cäng trçnh áøn, nhỉỵng kãút cáúu chëu lỉûc, nhỉỵng hảng mủc cäng trçng v ton cäng
trçnh.
Ty theo mỉïc âäü phỉïc tảp m hảng mủc cäng trçnh, cäng trçnh âỉåüc nghiãûm thu theo
cạc cáúp âäü khạc nhau.
c.Kãút Thục Dỉû n Âỉa Dỉû n Vo Sỉí Dủng:
Cäng trçnh sau khi xáy dỉûng âỉåüc bn giao cho cå qua qun l âỉa vo sỉí sủng sau khi
â hon chènh theo thiãút kãú quy âënh v âỉåüc duût v nghiãûm thu âảt u cáưu cháút
lỉåüng. Cäng tạc bn giao gäưm c ti liãûu liãn quan ton cäng trçnh v ton bäü cạc häư
så xáy dỉûng cäng trçnh phi âỉåüc lỉu trỉí theo quy âënh. → âỉa cäng trçng vo sỉí dủng
v khai thạc.
12. TÊNH TOẠN V KIÃØM TRA MỌNG COC.

Tênh toạn:
- Tênh toạn âi cc :
+ Tênh toạn âi cc gäưm :
- Tênh toạn chc thng .
- Tênh toạn phạ hoải theo màût phàóng nghiãn .
- Tênh toạn chëu ún .
a). Tênh toạn chc thng:
Ti trng tạc dủng lãn bãû cc xạc âënh theo âiãưu kiãûn:
+ b < ak + 2ho → P
np
≤ (ak+b)× h
0
× k × R
k
+ b > ak + 2ho → P
np
≤ (ak+h
0
)× h
0
× k × R
k
Trong âọ:
b: cảnh âạy âi, song song våïi ak;
ak : cảnh ca tiãút diãûn trủ song song våïi làng thãø chc thng.
P
np
= Täøng näüi lỉûc tạc dủng lãn cạc cc nàòm giỉỵa âạy thạp chc thng v âạy bãû
cc.
k: hãû säú phủ thüc vo c/h

0
(láúy theo bng 5-13) trang 164 Theo [7]
c: khong cạch tỉì thán trủ âãún mẹp hng cc âang xẹt.
Gọc måí âạy thạp chc thng α =45
0
âạy thạp chc thng nhỉ sau:
b.)Tênh toạn theo âiãưu kiãûn chëu ún:
Tênh toạn chëu ún theo mä men phạt sinh trong bãû tải màût càõt mẹp cc v tải vë
trê cọ chãưu cao bãû cc thay âäøi.
Diãûn têch cäút thẹp cáưn thiãút trãn ton bäü bãư räüng màût càõt:
Fa=
t
tt
Rh,
M
×
0
90
Trong âọ:
Fa diãûn têch cäút thẹp(cm
2
)
M: Mä men ún tải tiãút diãûn tênh toạn.
ho : chiãưu cao lm viãûc ca tiãút diãûn bãû.
R
t:
cỉåìng âäü tênh toạn ca cäút thẹp .
Xẹt täø håüp báút låüi ti trng phủ ngang cáưu
Xạc âënh lỉåüng cäút thẹp trong cc(tênh toạn theo váût liãûuvåïi cc chëu nẹn ):
Tênh toạn theo cc chëu nẹn v ún cho cạc cc trong bãû trủ âi cao.

Kiãøm tra.
- Kiãøm tra chuiãøn vë âènh trủ.
- Kiãøm tra ti trng tạc dủng lãn mi cc
- Kiãøm tra ti trng tạc dủng lãn âáút tải mi cc.
- Kiãøm tra lụn cho mọng.
- Kiãøm tra trỉåüt.
13. TRÇNH BY CÄNG NGHÃÛ HÁÙNG V CẠC BỈÅÏC KIÃØM TRA.
Cäng nghãû háùng l cäng nghãû thi cäng trong âọ kãút cáúu dáưm thi cäng tải chäø,
tỉìng âäút theo så âäư háùng cho tåïi khi näúi liãưn thnh kãút cáúu hon chènh. Cọ thãø thi cäng
háùng cán bàòng âäúi xỉïng qua trủ hồûc thi cäng háùng tỉì båì ra.
Näüi dung cå bn ca phỉång phạp.
Kãút cáúu nhëp BTCT âỉåüc âục tải chäø trãn â giạo di âäüng theo tỉìng âäút liãn
tiãúp nhau âäúi xỉïng qua trủ cáưu. Cäút thẹp thỉåìng ca cạc khäúi âỉåüc liãn kãút våïi nhau
trỉåïc khi âäø bã täng nhàòm âm bo tênh liãưn khäúi v chëu càõt täút ca kãút cáúu. Sau khi
bã täng â â cỉåìng âäü cáưn thiãút thç cạc âäút ny liãn kãút våïi cạc âäút khạc nhåì cạc bọ
cạp dỉû ỉïng lỉûc.
Pháưn cạnh háùng â âỉåüc thi cäng xong phi â kh nàng náng âåí trng
lỉåüng cạc âäút thi cäng sau âọ cng våïi trng lỉåüng â giạo vạn khn âục dáưm v thiãút
bë phủ thicäng.
Âãø âm bo chäúng láût trong quạ trçnh thi cäng phi âm bo tênh âäúi xỉïng
ca 2 cạnh háùng (khi thi cäng háùng tỉì trủ ra) hồûc nhåì trng lỉåüng bn thán ca nhëp
sạt båì âục trãn â giạo lm âäúi trng.
Våïi cạc så âäư cáưu khung khi thi cäng âäút dáưm trãn âènh trủ âỉåüc liãn kãút
cỉïng tảm thåìivåïi thán trủ nhåì cạc cạp thẹp dỉû ỉïng lỉûc chảy sút trong chiãưu cao trủ v
cạc gäúi tảm.
ÅÍ giai âoản thi cäng háùng kãút cáúu chè chëu mä men ám nãn chè bäú trê cäút
thẹp åí phêa trãn, sau khi thi cäng xong mäùi càûp âäút ta càng kẹo cäút thẹp tỉì mụt âäút ny
sang mụt âäú bãn kia.
Trong quạ trçnh âục háùng cạc âäút phi âỉåüc theo di chàût ch vãư âäü vng.v
biãún dảng xồõn ca màût càõt. Cäút thẹp dỉû ỉïng lỉûc âỉåüc bäú trê âäúi xỉïng qua tim dc cáưu.

V âm bo êt nháút mäùi sỉåìn dáưm cọ mäüt bọ âỉåüc càng kẹo.
San khi thi cäng xong pháưn cạnh háùng tiãún hnh ghẹp näúi chụng lải thnh
kãút cáúu nhëp hon chènh theo så âäư thiãút kãú.
Cạc bỉåïc kiãøm tra:
- Kiãøm tra dáưm ch:
Do âàûc âiãøm ca dáưm lm viãûc theo hai giai âoản, ta phi kiãøm tra dáưm theo hai
giai âoản nhỉ sau:
 Kiãøm tra trong thi cäng.
Âm bo thåï trãn v thåï dỉåïi ca dáưm khäng bë nỉït.
Âm bo âiãưu kiãûn vãư cỉåìng âäü.
 Giai âoản khai thạc v sỉí dủng.
a. Kiãøm tra cỉåìng âäü ca tiãút diãûn thàóng gọc våïi trủc dáưm theo mämen tênh toạn
trong giai âoản sỉí dủng:
Xút phạt tỉì âiãưu kiãûn lm viãûc ca tiãút diãûn trong trảng thại phạ hoải. Ta kiãøm
tra cỉåìng âäü ca dáưm theo mämen tênh toạn. Våïi dáưm âang tênh toạn ta kiãøm toạn tải
cạc tiãút diãûn âàûc trỉng.
Âiãưu kiãûn kiãøm tra :
Ty theo trủc trung ha nàòm trong bn hay cạc sỉåìn dáưm, m bi toạn råi vo mäüt
trong hai trỉåìng håüp :
 Trỉåìng håüp 1: (Trủc trung ha qua cạnh dáưm)
Âiãưu kiãûn :
( )
tttTttTTTTcu
FRFRFRRRFhbR .'.' '
220
+≥+−+
σ
Tỉïc l lỉûc nẹn do bn v cäút thẹp trong bn cọ thãø chëu âỉåüc phi låïn hån hay bàòng
lỉûc kẹo ca cäút thẹp. Trong bi toạn ta b qua cäút thẹp thỉåìng tỉïc l :
F

t
= 0, F
t
= 0.
Cọng thổùc trồớ thaỡnh :
( )
TTTTccu
FRRFhbR '
2
+

Chióửu cao x cuớa mióửn chởu eùp xaùc õởnh tổỡ phổồng trỗnh hỗnh chióỳu cuớa caùc nọỹi lổỷc
trón truỷc ngang.
R
u
.b
c
.x = R
T2
.F
T
x =
cu
TT
bR
FR
.
.
2
Lỏỳy mọmen cuớa tỏỳt caớ caùc lổỷc chióỳu õọỳi vồùi troỹng tỏm cọỳt theùp chởu keùo F

T
, ta coù
cọng thổùc xaùc õởnh õióửu kióỷn bóửn cuớa tióỳt dióỷn:
( ) ( )
TTTTcu
ahRF
x
hxbRmM '.'''.
2

02
+






<

Trổồỡng hồỹp 2: (Truỷc trung hoỡa qua sổồỡn dỏửm)
ióửu kióỷn :
( )
TTTTccu
FRRFhbR .'.'
2
<+

Chióửu cao tổỡ vuỡng neùn x õổồỹc xaùc õởnh tổỡ õióửu kióỷn :
R

u.
b.x + R
T
.(b
c
- b).h
c
+ F
T.
(R
T
-
T
) = R
T2
.F
T
ióửu kióỷn bóửn :
( ) ( ) ( )
TTTTcclTu
'ah.''R'.F
h
h.h.bb.R
x
h.x.b.R.mM +







+







0
0
002
22
Tr
ong õoù :
+ R
u
vaỡ R
lt
: cổồỡng õọỹ tờnh toaùn cuớa bótọng chởu neùn. Cổồỡng õọỹ nhoớ ( tổùc laỡ R
lt
)
seợ tờnh cho phỏửn hỏứng cuớa baớn trong trổồỡng hồỹp truỷc trung hoỡa qua sổồỡn dỏửm .
+ b
c
,h
c
: chióửu rọỹng vaỡ bóử daỡy cuớa baớn õaùy (trong trổồỡng hồỹp kióứm tra cọỳt theùp
chởu mọmen ỏm). Chióửu rọỹng vaỡ bóử daỡy cuớa baớn mỷt cỏửu (trong trổồỡng hồỹp bọỳ trờ vaỡ
kióứm tra cọỳt theùp chởu mọmen dổồng)

+ R
T2
: cổồỡng õọỹ tờnh toaùn cuớa cọỳt theùp dổỷ ổùng lổỷc (giai õoaỷn sổớ duỷng).
+ R
T
: cổồỡng õọỹ tờnh toaùn qui ổồùc cuớa cọỳt theùp F
T
khi chởu neùn. Cổồỡng õọỹ R
T
ổùng vồùi sổỷ giaớm ổùng suỏỳt trổồùc trong F
T
do bióỳn daỷng deớo khaù lồùn cuớa bótọng trổồùc khi
bở phaù hoaỷi ( = 0,02).
+ R
T
= E
T
. = 1800000ì 0.02 = 3600 (Kg/cm
2
)

T
: ổùng suỏỳt trong cọỳt theùp F
T
do ổùng lổỷc trổồùc coù tờnh nhổợng hao huỷt (mỏỳt
maùt)
vồùi hóỷ sọỳ vổồỹt taới 1.1;
T
= 700 (kG/cm
2

) (sau khi õọứ bótọng)
+ m
2
: hóỷ sọỳ õióửu kióỷn laỡm vióỷc cuớa bótọng õổồỹc õổa vaỡo theo cọng thổùc
m
2
= 1.7 - 0.7ì (0.8

+ A) (nóỳu

> 0,3).
Vồùi
0
h
x
=

x : chióửu cao vuỡng neùn
h
0
: chióửu cao laỡm vióỷc cuớa tióỳt dióỷn
A = 0.00015ì R
0
vaỡ A

0,75
+ R
0
= 0.8ì
1T

c
T
R


;
1T

:ổùng suỏỳt trổồùc coù xeùt mỏỳt maùt.
Lỏỳy:
1T

= 6000 (kG/cm
2
)
c
T
R.8,0
: giồùi haỷn chaớy qui ổồùc cuớa theùp;
18000=
c
T
R
(kG/cm)
A = 0.00015ì (0.8ì 18000 - 6000) = 1.26 > 0.75
choỹn A = 0.75
Vỏỷy m
2
= 1.7 - 0.7ì (0.8ì
1751560750

00
.
h
x
.).
h
x
+ì=+
= 1.175 -0.56ì
0
h
x
Nóỳu x
0
.3,0 h
thỗ m
2
= 1
Caùc kyù hióỷu a
T
,a
T
, khoaớng caùch tổỡ meùt dổồùi,(trón) dỏửm õóỳn troỹng tỏm cọỳt theùp
cổồỡng õọỹ cao bón dổồùi (trón)
* Tờnh toaùn ọứn õởnh chọỳng nổùt theo ổùng suỏỳt phaùp:
- Caùc ổùng suỏỳt trong tióỳt dióỷn cuớa dỏửm õổồỹc tinh toaùn theo traỷng thaùi õaỡn họửi do
ngoaỷi lổỷc vaỡ ổùng lổỷc trổồùc gỏy ra.
- óứ xaùc õởnh ổùng suỏỳt ta cỏửn bióỳt caùc õỷc trổng hỗnh hoỹc F, J vaỡ y cuớa tióỳt dióỷn
tổùc laỡ dióỷn tờch, mọmen quaùn tờnh vaỡ khoaớng caùch tổỡ truỷc quaùn tờnh chờnh õóỳn caùc thồù
õang xeùt.

- Cuợng cỏửn bióỳt thóm caớ ổùng lổỷc trổồùc vaỡ ổùng lổỷc do thay õọứi theo thồỡi gian, caùc
loaỷi mỏỳt maùt ổùng suỏỳt , hao huỷt khaùc nhau.
a.
Xaùc õởnh õỷc trổng hỗnh hoỹc tióỳt dióỷn
:
+ ỷc trổng hỗnh hoỹc cuớa tióỳt dióỷn õổồỹc xaùc õởnh theo tổỡng giai õoaỷn hỗnh
thaỡnh tióỳt dióỷn.
+ Trong tờnh toaùn ta chố xeùt thaỡnh phỏửn bótọng vaỡ cọỳt theùp ổùng
suỏỳt trổồùc kóứ caớ phỏửn bótọng lỏỳp cọỳt theùp ổùng suỏỳt trổồùc.
+Tióỳt dióỷn õổồỹc hỗnh thaỡnh theo hai giai õoaỷn :
Giai õoaỷn I :
Khọng tờnh tióỳt dióỷn cuớa lọự hoỷc raợnh vaỡ cọỳt theùp F
T
vaỡ F
T
.
-Dióỷn tờch tióỳt dióỷn õaợ trổỡ lọự : F
0

-Mọmen tộnh õọỳi vồùi õốnh trón tióỳt dióỷn : S
x
-Khoaớng caùch tổỡ truỷc 0 - 0 cuớa tióỳt dióỷn õóỳn õaùy vaỡ õộnh cuớa tióỳt dióỷn : y
d
,y
t




F

0
12000
363.6
b

F'
0
500
B
0

0

Y
IT
Y
Id
Y
T
Y
d
h
a
T
a'
T
Bióứu dióựn õỷc trổng hỗnh hoỹc.
Cäng thỉïc tênh :
F
0

= F
n
-∆F
0
- ∆F’
0
; S
x
= S
n
- ∆F
0
×

(h-

a
T
)

- ∆F’
0
. a’
T
;
0
F
S
y
x

t
=
; y
d
= h - y
t
I
0
= I
n
-∆F
0
(y
d
- a
T
)
2
- ∆F’
0
(y
T
- a’
T
)
2
;
Trong âọ
S
n

: mä men quạn tênh láúy âäúi våïi âénh trãn ca dáưm.
I
n
: Mä men quạn tênh âäúi våïi trủc trung ha láúy âäưi våïi tiãút diãûn ngun.
I
0
: Mä men quạn tênh â trỉì läư tải trủc trung ha 0-0:
Giai âoản 2 :
Ton bäü tiãút diãûn lm viãûc kãø c cäút thẹp F
T
v F’
T
+ Diãûn têch tiãút diãûn qui âäøi :
F
td
= F
0
+ n
T
× (F
T
+ F’
T
)
+ Mämen ténh ca tiãút diãûn âäúi våïi trủc x-x qua mẹp trãn ca dáưm :
S
X
I
=S
X

+ n
T
× [F
T
× (h -a
T
) + F’
T
× a’
T
]
+ Khong cạch tỉì trủc chênh ca tiãút diãûn diãûn qui âäøi I-I âãún mẹp trãn ca dáưm
td
I
x
I
t
F
S
y =
+Khong cạch tỉì trủc I-I âãún âạy tiãút diãûn :
y
I
d
= h - y
I
t
.
+ Mämen quạn tênh ca tiãút diãûn qui âäøi :
I

td
=I
0
+ F
0
× (y
I
t
-y
t
)
2
+ n
T
.[F
T
(y
I
d
- a
T
)
2
+ F’
T
.(y
I
T
- a’
T

)
2
]
Trong âọ :
∆F
0
, ∆F’
0
: diãûn têch ca läù (rnh) âãø bäú trê cäút thẹp F
T
v F’
T
Våïi F
T
. F’
T
: diãûn

têch cäút thẹp dỉû ỉïng lỉûc åí bn âạy v bn trãn dáưm.
h : chiãưu cao tiãút diãûn
b : bãư dy bn âạy ca tiãút diãûn häüp
B : bãư räüng âạy häüp.
n
T
: hãû säú qui âäøi
84,
E
E
n
b

T
T
==
Cạc âải lỉåüng cn lải âỉåüc nhỉ mä t hçnh 8-13.
Kãút qu âàûc trỉng hçnh hc tiãút diãûn åí phủ lủc 4.
b.Tênh máút mạt ỉïng sút trong cäút thẹp:
Våïi dáưm ca ta l dáưm bã täng cäút thẹp ỉïng sút trỉåïc càng sau. Do âọ ta s tiãún
hnh tênh toạn cạc loải ỉïng sút hao nhỉ sau :
- Trỉåïc khi truưn ton bäü lỉûc càng cäút thẹp cho bãtäng ta xẹt cạc ỉïng sút hao
+ Do neo biãún dảng v do cạc khe näúi ẹp khêt lải σ
4
.
+ Do ma sạt trong äúng rnh σ
5.
+ Do bã täng bë nẹn ân häưi σ
7
khi khäng kẹo cạc bọ thẹp cng mäüt lục.
- Trong giai âoản khai thạc ngoi cạc ỉïng sút hao â kãø trãn cn tênh thãm cạc
ỉïng sút hao :
+ Do bãtäng co ngọt v tỉì biãún σ
1
+ σ
2
+ Do cäút thẹp chng ỉïng sút σ
3
Theo [1] vãư tênh toạn ỉïng sút hao ta láưn lỉåüt tênh toạn tải cạc tiãút
diãûn âang xẹt.
* Máút mạt ỉïng sút trong giai âoản càng kẹo v neo cäút thẹp :
a. Hao ỉïng sút do neo, bãtäng dỉåïi neo biãún dảng, ẹp xêt mäúi näúi σ
4

:
Cäng thỉïc tênh :
T
E
l
l
.
4

=
σ
(Kg/cm
2
)
Trong âọ : +
∆l: Täøng cạc biãún dảng ca neo, bãtäng dỉåïi neo v ẹp xêt mäúi näúi .
+ Do cäút thẹp dëch chuøn âäúi våïi neo láúy 2mm cho mäøi neo.
+ Do cạc dáưm thẹp hçnh lạ sen v bãtäng dỉåïi neo bë ẹp chàût lải
láúy 0.5mm cho mäüt khe håí nhỉng phi

2mm cho mäøi neo.
+ Do bë ẹp xêt khe näúi.
ε×σ=∆
b
l
1
våïi σ
b
: ỉïng sút trung bçnh ca bã täng trng tám cäút thẹp khi càng
thẹp.

våïi lỉûc càng låïn nháút giåïi hản.
t
c
bt
tTb
y
I
M
y
I
e
F
N ×−








×+×=σ
00
0
0
1
N
T
: lỉûc kẹo càng cäút thẹp N
T

= σ
kt
×F
T
σ
kt
: ỉïng sút kiãøm tra σ
kt
= 11000 (Kg/cm
2
)
F
T
diãûn têch cäút thẹp cỉåìng âäü cao (cm
2
)
e
0
: âäü lãûch tám ca N
T
so våïi trng tám tiãút diãûn e
0
=
TTT
T
TT
ayy.
N
.f
−=

σ


(cm)
M
c
bt
:mämen tiãu chøn do trng lỉåüng bn thán gáy ra.
l : chiãưu di trung bçnh ca cạc bọ cäút thẹp.
(Cạc âoản gáúp khục cọ gọc ún khäng låïn làõm nãn ta xem nhỉ chiãưu di âoản xiãn gáưn
bàòng âoản thàóng).
b. Hao ỉïng sút do ma sạt ca cäút thẹp tạc dủng vo thnh äúng rnh :
Cäng thỉïc
:
σ
5
= σ
tk
[1 - e
-(kx + 1,3
µθ
)
]= σ
tk
A
Trong âọ :
'1857
0
ϕ


Täøng cạc gọc ún ca cäút thẹp trãn chiãưu di tỉì kêch âãún
tiãút diãûn âang xẹt, tênh bàòng radian.
Tải cạc tiãút diãûn cọ bọ cäút thẹp âỉåüc ún xiãn c trong màût phàóng âỉïng v màût
phàóng nàòm ngang. Âãø âån gin, ta chè xẹt gọc ún låïn hån trong hai màût phàóng thàóng
âỉïng hồûc nàòm ngang.
x : chiãưu di âoản rnh thàóng v cong.
K : hãû säú sai lãûch củc bäü åí cạc âoản rnh thàóng v cong so våïi vë trê thiãút
kãú. Theo [2]Tra bng 30 trang 211, ỉïng våïi trỉåìng håüp màût rnh thẹp nhàơn ta cọ
k= 0.003.
µ : hãû säú ma sạt ca cäút thẹp cỉåìng âäü cao lãn thnh våïi äúng
ÄÚng lm bàòng cạc äúng mả kim loải. Theo [2] tra bng 30 trang 211 ta cọ µ =
0.35.
1.3 : hãû säú ngm ca cạc såüi trong bọ tải chäù ún khục.
A phủ thüc vo (kx + 1.3µθ) Tra bng 29 trang 210 theo[1]
Tênh toạn theo cạc cäng thỉïc trãn, ta láûp âỉåüc bng tênh giạ trë σ
5
tải cạc tiãút diãûn
( kãút qu xem phủ lủc 4):
ỉïng sút máút mạt do ma sạt ca màût càõt: σ
5
=
n
i5

σ
Trong âọ:
Σσ
5i
:Täøng ỉïng sút hao trãn cạc bọ cäút thẹp.
n :Säú bọ cäút thẹp qua tiãút diãûn âang xẹt.

c.Hao ỉïng sút do nẹn ân häưi:
σ
7
= n×∆σ
b
×z
Trong âọ :
n : t säú mädul ân häưi;
84,
E
E
n
b
T
==
∆ σ
b
: ỉïng sút trong bãtäng tải trng tám cäút thẹp do càng 1 bọ thẹp.








×+××σ=σ∆
TTTb
y
I

e
F
f'
0
0
0
1
z : säú bọ cäút thẹp càng sau bọ âang xẹt.
f
T
: diãûn têc ca 1 bọ thẹp cỉåìng âäü cao.
d.Hao ỉïng sút do chng cäút thẹp :
Cäng thỉïc tênh:
T
c
T
T
3
1.0
R
'
27.0 σ×










σ
×=σ

R
c
T
=18600 (kg/cm
2
) : Cỉåìng âäü chëu kẹo cỉû hản ca
cäút thẹp cỉåìng âäü cao
σ
T
’: (kg/cm
2
) : ỈÏng sút trong cäút thẹp sau khi càng kẹo v neo giỉỵ.
e.Hao ỉïng sút do co ngọt v tỉì biãún ca bãtäng :
φ×








ϕ××σ+×ε=σ+σ
T
b
T

bTc
E
E
E
21
Trong âọ :
c
ε
v ϕ
T
: Trë säú giåïi hản ca biãún dảng co ngọt tỉång âäúi v ca âàûc trỉng tỉì
biãún phủ thüc vo tøi bã täng lục nẹn, säú hiãûu ca bã täng v âiãưu kiãûn âäng kãút.
Chn ϕ
T
= 2,4 ;
c
ε
= 0.0001; n = 4,8
σ
b
: ỉïng sút trong bã täng åí thåï trng tám cäút thẹp cọ xẹt âãún
hao hủt ỉïng sút 0,5.σ
3
, σ
4
, σ
5
.
T
tc

bt
TTTb
y
I
M
y
I
e
F
F" ×−








×+××σ=σ
00
0
0
1
φ : hm säú xẹt nh hỉåíng ca quạ trçnh co ngọt v tỉì biãún kẹo di ca bã täng tåïi trë säú
ỉïng sút hao. φ= f(ϕt; ρ .n. µ ) tra bng 27 trang 207 theo [2]
Trong âọ:
2
2
1
r

y
+=ρ
; r
2
=
td
td
F
I
; r : Bạn kênh quạn tênh ca tiãút diãûn:
y: khong cạch tỉì trng tám tiãút diãûn âãún trng tám cäút thẹp F
T
µ =
Fb
F
T
t säú giỉỵa diãûn têch cäút thẹp ỉïng sút trỉåïc v diãûn têch bã täng.
* Kiãøm tra äøn âënh chäúng nỉït theo ỉïng sút phạp
:
Äøn âënh chäúng nỉït s âỉåüc tênh toạn theo ti trong tiãu chøn, khäng kãø cạc hãû
säú vỉåüt ti v hãû säú xung kêch. Våïi mäùi tiãút diãûn cáưn phi kiãøm tra theo cạc näüi dung
sau :

Näüi dung thỉï nháút :
Kiãøm tra kh nàng xút hiãûn ỉïng sút kẹo trong giai âoản khai thạc tải thåï trãn
hồûc thåï dỉåïi (pháưn dáưm cọ cäút thẹp ỉïng sút trỉåïc). Näüi dung ny kiãøm tra våïi täø håüp
ti trng khai thạc tiãu chøn v ỉïng lỉûc nh nháút (tỉïc l våïi máút mạt ỉïng sút låïn
nháút).

Näüi dung thỉï hai :

Kiãøm tra kh nàng xút hiãûn ỉïng sút kẹo trong giai âoản khai thạc tải thåï biãn
dáưm pháưn khäng cọ cäút thẹp ỉïng sút trỉåïc. Våïi täø håüp ti trng gäưm :
+ Lỉûc kẹo càng cäút thẹp våïi trë säú kãø âãún hao hủt nh nháút (lỉûc càng kẹo låïn
nháút).
+ Moment cọ trë säú nh nháút.

Näüi dung thỉï ba :
Kiãøm tra kh nàng xút hiãûn ỉïng sút kẹo äøn âënh chäúng nỉït ngang trong giai
âoản càng cäút thẹp tải thåï biãn dáưm pháưn khäng bäú trê cäút thẹp ỉïng sút trỉåïc. Våïi täø
håüp ti trng gäưm :
+ Lỉûc càng våïi hao hủt nh nháút (lỉûc càng kẹo låïn nháút).
+ Mämen do trng lỉåüng bn thán trong giai âoản thi cäng.

Näüi dung thỉï tỉ :
Kiãøm tra kh nàng xút hiãûn ỉïng sút nẹn låïn nháút (äøn âënh chäúng nỉït dc theo
cäút thẹp DUL ) tải miãưn cọ bäú trê cäút thẹp dỉû ỉïng lỉûc våïi täø håüp ti trng gäưm :
+ Lỉûc càng cäút thẹp kãø våïi hao hủt nh nháút (lỉûc càng kẹo låïn nháút).
+ Mä men do trng lỉåüng bn thán trong giai âoản thi cäng.
Tọm lải :
Våïi dáưm âang xẹt l dáưm BTCT-UST cọ âàûc âiãøm l âục tỉìng khäúi nãn khi
kiãøm tra cạc âiãưu kiãûn âãưu phi tha mn âãø khäng xút hiãûn cạc vãút nỉït (nỉït ngang
hay nỉït dc).
Sỉû äøn âënh chäúng nỉït ca tiãút diãûn âỉåüc bo âm khi ỉïng sút nẹn nh nháút tải
âiãøm báút k l dỉång.
+ Näüi dung thỉï nháút :
Xạc âënh ỉïng sút tải thåï trãn våïi trë säú N
T min
(nghéa l ỉïng våïi ỉïng sút hao cỉûc
âải) v trë säú momen låïn. ÅÍ âáy tiãút diãûn chëu momen ám nãn giạ trë momen låïn
l:M

tc
min.

Cäng thỉïc :
0y
I
MM
y
I
M
I
t
td
c
bt
c
max
t
0
c
bt
tr
bT
tr
b


−×−σ=σ
(khi tiãút diãûn chëu mä men ám)
σ

b
d
= σ
bt
d
-
I
d
td
tc
bt
tc
d
c
bt
y
I
MM
y
I
M −

0
0
>0 (khi tiãút diãûn chëu mä men dỉång)
Trong âọ :
M
c
max
:Trë säú låïn nháút ca mä men do táút c cạc loải ti trng gáy ra.

M
c
max
= 36011.9(T.m) .
M
c
bt
:Mä men do ti trng bn thán dáưm.
Hao ỉïng sút :







×××
σ+σ+σ
−×
σ+σ+σ









×

+×=σ
I
trxT
td
T
td
t
T
tr
bT
yeF
I
F
FI
ye
F
N
321321
0
0
0
1
N
T
= σ
T
×F
T
=(σ
Tk

- ∑σ)×F
T

Våïi σ
T
=(σ
Tk
-∑σ):ỈÏng sút trong cäút thẹp sau khi kãút thục viãûc càng kẹo
e
o
=y
t
-a

T
; e
x
=y
I
t

-a

T
)
+ Näüi dung thỉï hai :
Xạc âënh ỉïng sút tải thåï dỉåïi våïi ti trng N
T max
(nghéa l ỉïng våïi ỉïng sút hao
êt nháút ) v giạ trë momen nh. Âäúi våïi tiãút diãûn chëu momen ám, giạ trë momen nh l

M
c
max
.
Cäng thỉïc :
0y
I
MM
y
I
M
I
d
td
c
bt
c
max
d
0
c
bt
d
bT
d
b
≥×

+×+σ=σ









ì=
0
d0
0
T
d
bt
I
y.e
F
1
N
Trong õoù:
N
T
:Lổỷc cng trong cọỳt theùp õaợ kóứ õóỳn ổùng suỏỳt hao
4
,
5.
Theo muỷc b: N
T =
(
tk

-
4
-
5
)ìF
T
+ Nọỹi dung thổù ba :
Trong phỏửn naỡy ta kióứm tra taỷi thồù dổồùi cuớa tióỳt dióỷn trong giai õoaỷn cng keùo
vồùi hao huỷt tọỳi thióứu (kióứm tra ồớ giai õoaỷn chóỳ taỷo):
Cọng thổùc:
0
0
>ì+=
t
c
bt
d
bt
d
b
y
I
M
.
+ Nọỹi dung thổù tổ :
Cọng thổùc :
N
t
0
c

bt
tr
bT
tr
b
R1.1y
I
M









ì=
Trong õoù :








ì+ì=
trT
tr

bt
y
I
e
F
N
0
0
0
1
* Kióứm tra ổùng suỏỳt cọỳt theùp trong giai õoaỷn khai thaùc.
Bổồùc naỡy kióứm tra dổỷa trón nguyón lyù cọỹng taùc duỷng cuớa ổùng suỏỳt trổồùc (coù xeùt
õóỳn caùc ổùng suỏỳt hao) vaỡ cuớa momen do taới troỹng tióu chuỏứn gỏy ra. Nọỹi lổỷc do hoaỷt taới
ọtọ coù xeùt õóỳn hóỷ sọỳ xung kờch.
Cọng thổùc :
( )
c
T
I
t
td
c
bt
c
max
THTKT
R6.0y
I
MM
.n ì<ì


+=
Trong õoù :

TK
: ổùng suỏỳt thióỳt kóỳ
TK
= 11000 (kg/cm
2
)

H
: Tọứng ổùng suỏỳt hao trong cọỳt theùp.
n
T
=
8.4=
b
T
E
E
M
c
max
:Momen taỷi vở trờ bỏỳt lồỹi nhỏỳt (Taới troỹng tióu chuỏứn)
M
c
bt
: Momen tióu chuỏứn do taới troỹng baớn thỏn
R

c
T
: Cổồỡng õọỹ tióu chuỏứn cuớa cọỳt theùp cổồỡng õọỹ cao :
R
c

T
=18600 (kg/cm
2
).
Vỏỷy : 0,6ìR
c
T
= 11160 (kg/cm
2
).
Ta xeùt cho caùc tióỳt dióỷn :
* Tờnh toaùn cổồỡng õọỹ taùc duỷng cuớa ổùng suỏỳt cừt vaỡ ổùng suỏỳt neùn chờnh
.

×