Chương 6
ĐỨT GÃY VÀ TÁC DỤNG ĐỨT GÃY
Khái niệm đứt gãy
Tác dụng đứt gãy
Cấu tạo chờm nghịch
Cấu tạo căng giãn
Đứt gẫy trượt bằng
I. Khái niệm đứt gãy
Các yếu tố của đứt gẫy
Phân loại đứt gẫy
Nhận biết đứt gãy
Giao ứng đứt gãy
Thời gian tác dụng của đứt gãy
Đới
trượt
dẻo
Đg dòn
Đới trượt dòn-dẻo
Đới
trượt
dẻo
Tầng
phủ
Tầng
móng
Tầng
phủ
Tầng
móng
Đg dòn Đới trượt dòn-dẻo
Biến dạng và độ sâu
•
t gãy là các khe n t mà d c theo nó có s xê d ch có th quan
sát c c a hai cánh c gây ra b i s d ch tr t song song v i
b m t c a t gãy
•
H th ng t gãy là h th ng c a nhi u t gãy n m g n nhau và
có m i quan h v i nhau
•
V c b n, t gãy là các c u trúc bi n d ng dòn, chúng th ng
làm gián o n các á theo c ch d ch tr t m c nông
•
m c sâu h n (nhi t và áp su t cao) các t gãy chuy n d n
sang các i tr t bi n d ng d o
Các khái niệm
Phân loại đứt gãy
Dựa vào cơ chế dịch chuyển của hai bên cánh đứt gãy
Đứt gãy nghịch
Đứt gãy trượt bằng
Đứt gãy thuận
Đứt gãy trượt bằng
Trượt bằng trái
Trượt bằng phải
Phân loại đứt gãy
Dựa vào cơ chế dịch chuyển của hai bên cánh đứt gãy, kết hợp với
hướng dịch chuyển: Đứt gãy thuận trượt bằng, đứt gãy nghịch trượt
bằng
Map Symbols: a start
-
Strike-slip fault
-
Normal fault
-
Thrust fault
Phân loại đứt gãy
Dựa vào cơ chế hình thành
Đứt gãy nén ép → đứt gãy nghịch, đứt gãy chờm nghịch →
làm dày vỏ
Đứt gãy căng dãn → đứt gãy thuận → vát mỏng vỏ
Đứt gãy trượt cắt → đứt gãy trượt bằng → đới trượt nằm ngang
Đứt gãy căng dãn
→
đứt gãy thuận
→
vát mỏng vỏ
Đứt gãy nén ép
→
đứt gãy nghịch, đứt gãy chờm
nghịch
→
làm dày vỏ
http://eart h .leeds.ac.uk/learnstructure/index.htm
Phân loại đứt gãy
Tổ hợp đứt gãy: Địa hào và địa lũy
Địa hào
Địa lũy
Phân loại đứt gãy
Tổ hợp đứt gãy: Đứt gãy bậc thang (Domino)
Phân loại đứt gãy
Tổ hợp đứt gãy: Đứt gãy vòng cung và đứt gãy tỏa tia
Phân loại đứt gãy
Tổ hợp đứt gãy: Đứt gãy dạng vảy