Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

bài giang hệ thống tuần hoàn trong cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.6 KB, 69 trang )

HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CÁC TÍNH
CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
HĐC - A
:
Vì sao phải sắp xếp các nguyên tố
theo hệ thống?

Dễ nhớ

Đònh hướng cho việc nghiên cứu
các nguyên tố

Tạo điều kiện cho việc phát hiện và
điều chế các nguyên tố mới.
HẹC - A
:
Caực caựch saộp xeỏp

1866 :
Newlands xeỏp theo
boọ taựm

1896 :
Lothar Meyer,
Dmitri Mendeleev
xeỏp theo haứng, coọt
HĐC - A
:
Cách sắp xếp của Mendeleev
Theo thứ tự tăng dần của khối lượng


nguyên tử
HĐC - A
:
Dành 4 chỗ trống cho 4 nguyên tố chưa được phát hiện:
44, 68, 72, & 100
HÑC - A
:
HĐC - A
:
Một số ngoại lệ
Ar (AW=39.948) đứng trước
K (AW =39.0983)
Co (AW=58.9332) đứng trước
Ni (AW=58.69)
HĐC - A
:
Giải thích các ngoại lệ
Moseley, Henry Gwyn Jeffreys
1887–1915, nhà vật lý người Anh.
Nghiên cứu tia X
Tìm ra sự liên hệ giữa điện tích hạt nhân và tính
chất các nguyên tố.
Giải quyết được những vướng mắc của đònh luật
tuần hoàn Mendeleev.
HĐC - A
:
Đònh luật tuần hoàn mới
Các nguyên tố được sắp xếp thứ tự
tăng dần của đơn vò điện tích hạt
nhân

HĐC - A
:

1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s
5d 4f 6p

Nguyên tố A : có điện tử cuối ở vân
đạo s và p

Nguyên tố B : có điện tử cuối ở vân
đạo d
HẹC - A
:
I A II A III B IV B V B VI B VII B VIII B I B II B III A IV A V A VI A VII A VIII A
1 1 2
1
H H He
1.008 1.008
4.0026
3 4 5 6 7 8 9 10
2
Li Be B C N O F Ne
6.939 9.0122 10.811 12.011 14.007 15.999 18.998 20.183
11 12 13 14 15 16 17 18
3
Na Mg Al Si P S Cl Ar
22.99 24.312 26.982 28.086 30.974 32.064 35.453 39.948
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
4
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr

39.102 40.08 44.956 47.89 50.942 51.996 54.938 55.847 58.932 58.71 63.54 65.37 69.72 72.59 74.922 78.96 79.909 83.8
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
5
Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe
85.468 87.62 88.906 91.224 92.906 95.94 * 98 101.07 102.91 106.42 107.9 112.41 114.82 118.71 121.75 127.61 126.9 131.29
55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86
6
Cs Ba **La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn
132.91 137.33 138.91 178.49 180.95 183.85 186.21 190.2 192.22 195.08 196.97 200.29 204.38 207.2 208.98 * 209 * 210 * 222
87 88 89 104 105 106 107 108 109 110 111 112 114 116 118
7
Fr Ra ***Ac Rf Ha Sg Ns Hs Mt Uun Uuu Unb Uuq Uuh Uuo
* 223 226.03 227.03 * 261 * 262 * 263 * 262 * 265 * 268 * 269 * 272 * 277 *285 *289 *293
Based on symbols used by ACS
S.M.Condren 1999
58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71
* Designates that **Lanthanum
Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu
all isotopes are Series 140.12 140.91 144.24 * 145 150.36 151.96 157.25 158.93 162.51 164.93 167.26 168.93 173.04 174.97
radioactive
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103
*** Actinium
Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr

Series 232.04 231.04 238.03 237.05 * 244 * 243 * 247 * 247 * 251 * 252 * 257 * 258 * 259 * 260
Periodic Table of the
Elements
Heọ THoỏng Tuan Hoaứn
Heọ THoỏng Tuan Hoaứn


HẹC - A
:

Haứng ngang :chu kyứ

Coự 7 chu kyứ, chu kyứ 7 chửa ủay
ủuỷ

HĐC - A
:

Các nguyên tố trong cùng chu kỳ
có cùng số lớp vỏ electron.
1
2
3
4
5
6
7

HĐC - A
:

Cột dọc : Nhóm

Các nguyên tố trong cùng
nhóm có tính chất tương tự.

Có cấu hình electron tương tự


HĐC - A
:
1A
2A 3A 4A 5A 6A
7A
8A
0

Các nguyên tố ở nhóm A có số
electron hóa trò = số electron lớp vỏ
ngoài cùng = số thứ tự nhóm

HĐC - A
:
Các nguyên tố nhóm B (các nguyên tố chuyển
tiếp) có số electron hóa trò = số electron lớp
vỏ ngoài cùng + số electron ở phân lớp d kế
cận = số thứ tự nhóm.
Lưu ý:
nhóm 8B gồm 3 cột (ứng với số
electron hóa trò = 8, 9, và 10)

28 nguyên tố f ( họ Lanthanide và
actinide ) thuộc nhóm 3B

HÑC - A
:

Nhoùm 1A : kim loaïi Kieàm


Nhoùm 2A: Kim loaïi Kieàm thoå

HÑC - A
:

Nhoùm 7A: nhoùm Halogen

Nhoùm 8A: (nhoùm 0) khí trô

HÑC - A
:
1s
1
chu kì I, phaân nhoùm 1A
1s
2
2s
1
chu kì II, phaân nhoùm 1A
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
chu kì 3, phaân nhoùm 1A
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
chu kì 4, phaân nhoùm 1A
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
1

chu kì 5, PN 1A
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
2
4d
10
5p
6
6s
1
chu kì 6, phaân nhoùm 1A
1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
2
4d
10
5p
6
6s
2
4
f
14
5d
10
6p
6
7s
1
chu kì 7, phaân nhoùm 1A

H
1
Li
3
Na
11
K
19
Rb
37
Cs
55
Fr
87
HÑC - A
:

Ca (20) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
chu kì 4, phaân

nhoùm 2A

Mg (12) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
chu kì 3, phaân nhoùm
2A

Al (13) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
chu kì 3, phaân
nhoùm 3A

Br (35) 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
chu kì
4, phaân nhoùm 7A

Cl (17) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
chu kì 3, phaân
nhoùm 7A
HĐC - A
:


*Nguyên tố chuyển tiếp (B)

1/ nếu điện tử lớp ngoài cùng và
sát ngoài cùng (4s và 3d) = 3 – 7 thì
đó là số thứ tự của nhóm

VD

Ti (22) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
chu kì 4,
phân nhóm 4B

Mn (25) 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
chu kì 4,
phân nhóm 7B

Cr (24) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
chuyển
thành

4s

1
3d
5
chu kì 4, phân nhóm 6B
HĐC - A
:

2/ nếu điện tử lớp ngoài cùng và
sát ngoài cùng (4s và 3d) = 8,9,10
thiø số thứ tự của nhóm là 8B

VD

Fe (26) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
chu kì 4,
phân nhóm 8B


Co (27) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
7
chu kì 4,
phân nhóm 8B

Ni (28) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d

8
chu kì 4,
phân nhóm 8B
HĐC - A
:

3/ nếu điện tử lớp ngoài cùng và
sát ngoài cùng (4s và 3d) = 11, 12
thì đó là số thứ tự của nhóm= số
điện tích của 4s

VD

Cu (29) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
chuyển
thành


4s
1
3d
10
chu kì 4, phân nhóm 1B

Zn (30) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
chu kì 4,
phân nhóm 2B

HÑC - A
:
He
2
Ne
10
Ar

18
Kr
36
Xe
54
Rn
86
1s
2
1s
2
2s
2
2p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
2
4d

10
5p
6
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
6
5s
2
4d
10
5p
6
6s
2
4f
14
5d

10
6p
6

HĐC - A
:

Electron đang được điền vào
vào phân lớp S.

Kim loại kiềm s
1

Kim loại kiềm thổ s
2

Lưu ý trường hợp đặc biệt của
He (thuộc nhóm khí trơ)
s
2
s
1
Các nguyên tố S

×