Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

phương thức giao dịch quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 96 trang )

M«n
Ngo¹i th−¬ng
9
0 tiÕt
TrÇn BÝch Ngäc
04.37618056
Email:
§¹i häc Ngo¹i th−¬ng
Mở đầu môn học
Đối tợng nghiên cứu: là các hoạt động kinh doanh
thơng mại quốc tế của một doanh nghiệp
Cụ thể:
Lựa chọn phơng thức giao dịch,
Cách thức thoả thuận và qui định các điều kiện giao dịch,
Tổng quan về chơng trình học
Chơng 1: Các phơng thức giao dịch trong MB HH QT
Chơng 2: Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
Chơng 3: Chuẩn bị giao dịch, ký kết HĐ MB HH QT
Chơng 4: Thực hiện HĐ MB HH QT
Chơng 5: Chính sách Ngoại thơng
Chơn
g
6: V

n tải và bảo hiểm tron
g
N
g
o

i thơn


g
Tài liệu tham khảo
Giáo trình:
Ngiệp vụ Kinh doanh thơng mại quốc tế, 2005, Trần Văn Chu
Kỹ thuật nghiệp vụ Nghiệp vụ Ngoại Thơng,2006 (Vũ Hữu
Tửu)
TLTK
Incoterms 2000
UCP 600 Qui tắc thống nhất thực hành tín dụng chứng từ
Công ớc Quốc tế về mua bán hàng hoá 1980 (CƯ Viên 1980)
Luật Thơng mại Việt nam 1997 , 2005
Các văn bản dới luật
4
Chơng I
Là cách thức các bên giao dịch với nhau trên thị
trờng quốc tế
Nội dung bao gồm các thủ tục tiến hành, địa điểm
điều kiện giao dịch, thao tác và chứng từ cần thiết
trong quan hệ giao dịch
Các phơng thức giao dịch
trong mua bán quốc tế
5
Giới thiệu chung
Phơng thức giao dịch phát triển do các nguyên
nhân sau:
-Sự phát triển của Lực lợng sản xuất
-Sự phát triển của các phơng tiện vận tải
-Sự phát triển của công nghệ thông tin
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế

6
Các Phơng thức giao dịch
I/ Giao dịch thông thờng
II/ Giao dịch qua trung gian
III Mua bán đối lu
IV/ Giao dịch tái xuất
V/ Gia công quốc tế
VI/ Đấu giá quốc tế
VI/ Đấu thầu quốc tế
VII/ Mua bán tại sở giao dịch hàng hoá
IX/ Mua bán tại triển lãm quốc tế
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
7
I / giao dÞch th«ng th−êng
1. Kh¸i niÖm
2. C¸c b−íc giao dÞch
3. C¸c lo¹i hîp ®ång
Ch−¬ng I
Ph−¬ng Thøc Giao DÞch Quèc tÕ
8
I / giao dịch thông thờng
1/ Khái niệm
a/ Định nghĩa:
Là phơng thức giao dịch trong đó các bên trực
tiếp liên hệ, ký kết và thực hiện hợp đồng mua
bán hàng hoá và dịch vụ
b/ Đặc điểm
Diễn ra mọi nơi mọi lúc
Không thông qua ngời thứ ba

Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
9
I / giao dịch thông thờng
2/ Các bớc giao dịch
2.1/ Hỏi hàng
2.2/ Phát giá
Chào hàng
Đặt hàng
2.3/ Hoàn giá
2.4/ Chấp nhận
2.5/ Xác nhận
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
10
I
/
giao dịch thông th

ờng
2/ Các bớc giao dịch
2.1 hỏi hàng (Inquiry)
Về mặt pháp lý
Lời thỉnh cầu bớc vào giao dịch từ phía ngời mua
Về mặt thơng mại
Ngời mua đề nghị ngời bán cung cấp thông tin về
giá cả và điều kiện giao dịch
Nội dung của hỏi hàng
Trờng hợp áp dụng:
Thị trờng mới cần thu thập thông tin

Không muốn bị ràng buộc
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
11
I
/
giao dịch thông th

ờng
2/ Các bớc giao dịch
2.2 phát giá
Về mặt thơng mại
Lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất phát từ phía ngời
mua hay bán về một loại hàng hoá và dịch vụ nào
đó
Về mặt pháp lý
Là cơ sở của hợp đồng nếu các bên thừa nhận
Phân loại Phát giá
Chào hàng
Đặt hàng
Bố cục Phát giá
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
12
I
/
giao dÞch th«ng th

êng
2.2/ Ph¸t gi¸

Ch−¬ng I
Ph−¬ng Thøc Giao DÞch Quèc tÕ
13
I
/
giao dịch thông th

ờng
2.2/ Phát giá
a/ Chào hàng
Xuất phát từ phía ngời bán
Phân loại
Chào hàng tự do (Free offer):
Không ràng buộc ngời chào
Chào hàng cố định(Firm offer):
Ràng buộc ngời chào
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
14
I
/
giao dịch thông th

ờng
2.2/ Phát giá
a/ Chào hàng (Offer)
Phân biệt các loại chào hàng
Căn cứ vào tiêu đề
Căn cứ vào nội dung
Căn cứ vào thời hạn hiệu lực

Căn cứ vào hình thức của đơn chào
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
15
I
/
giao dịch thông th

ờng
2.2/ Phát giá
b/ Đặt hàng (Order)
Lời đề nghị chắc chắn ký kết HĐ phát ra từ
ngời mua
Có giá trị là một phát giá cố định
Trờng hợp áp dụng
2 bên có quan hệ mua bán từ trớc
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
16
I
/
giao dịch thông th

ờng
2.2/ Phát giá
c/ Thu hồi huỷ bỏ phát giá
Thu hồi phát giá:
Thông báo thu hồi phải đợc gởi đến trớc
hoặc cùng lúc với phát giá
Huỷ bỏ phát giá:

Thông báo thay đổi đến tay bên kia trớc
khi bên kia đa ra lời chấp nhận
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
17
I
/
giao dịch thông th

ờng
2.2/ Phát giá
c/ Điều kiện hiệu lực
Chủ thể hợp pháp
Đốitợng mua bán hợp pháp
Nội dung hợp pháp
Hình thức hợp pháp
Phát giá hết hiệu lực khi:
Hết thời hạn hiệu lực
Khi bị huỷ bỏ hợp pháp
Khi có sự mặc cả
Khi ngời phát giá mất khả năng
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
18
I
/
giao dịch thông th

ờng
2/ Các bớc giao dịch

2.3 hoàn giá (Counter offer)
Về mặt thơng mại
Sự mặc cả về giá cả và điều kiện giao dịch
Về mặt pháp lý
Huỷ bỏ phát giá trớc và tự mình đa ra các
điều kiện giao dịch mới
Thờng phải mặc cả nhiều lần mới đi
đến thoả thuận
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
19
I
/
giao dịch thông th

ờng
2/ Các bớc giao dịch
2.4 chấp nhận (Acceptance)
Khái niệm
Sự chấp nhận hoàn toàn các nội dung trong phát giá
Về mặt pháp lý
Phát giá cố định có hiệu lực+ chấp nhận có hiệu lực =
Hợp đồng đợc ký kết
Điều kiện hiệu lực của chấp nhận chào hàng
Chấp nhận toàn bộ nội dung của đơn chào
Do chính ngời đợc chào đa ra
Đợc gửi đến ngời chào hàng
Đợc chuyển đi trong thời hạn hiệu lực của đơn
chào
Hình thức hợp pháp

Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
20
I
/
giao dịch thông th

ờng
2/ Các bớc giao dịch
2.5 xác nhận (Confirmation)
Khái niệm
Xác nhận lại những điều mà 2 bên đã thoả
thuận trớc đó
Đồng nghĩa với Ký HĐ
Các loại xác nhận:
Xác nhận bán hàng
Xác nhận mua hàng
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
21
I
/
giao dịch thông th

ờng
3/ Các loại hợp đồng
a/ Hợp đồng 1 văn bản
b/ Hợp đồng nhiều văn bản
(Đơn chào hàng cố định/ Đặt hàng + chấp nhận
4/ Cách thức giao dịch

Qua th
Qua điện thoại
Gặp mặt trực tiếp
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
22
Các Phơng thức giao dịch
I/ 3 Giao dịch thông thờng
II/ Giao dịch qua trung gian
III Mua bán đối lu
IV/ Giao dịch tái xuất
V/ Gia công quốc tế
VI/ Đấu giá quốc tế
VI/ Đấu thầu quốc tế
VII/ Mua bán tại sở giao dịch hàng hoá
IX/ Mua bán tại triển lãm quốc tế
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
23
II / giao dịch qua trung gian
1. Khái niệm
2. Lý do sử dụng trung gian
3. Ưu điểm của Trung gian
4. Nhợc điểm của Trung gian
5. Điều kiện trở thành trung gian thơng mại
6. Phân loại trung gian
7. Căn cứ lựa chọn trung gian
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
24

II / giao dịch qua trung gian
1/ khái niệm
Trung gian thơng mại
Là thơng nhân thực hiện toàn bộ hay một
phần các giao dịch thơng mại cho một hay
một số thơng nhân khác theo sự uỷ thác
Giao dịch qua trung gian
Là phơng thức giao dịch trong đó 1 hoặc 2
bên thông qua ngời thứ 3 ký kết hợp đồng
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế
25
II / giao dịch qua trung gian
2/ Lý do sử dụng trung gian
Do các khó khăn về tình hình thị trờng
Trung gian là cầu nối về thông tin
Trung gian thông thạo các tập quán của thị
trờng
Trung gian có quan hệ tốt với các đối tác kinh
doanh trên thị trờng
Do các khó khăn về luật pháp
Sử dụng t cách pháp lý của trung gian
Do tập quán một số thị trờng qui định
Chơng I
Phơng Thức Giao Dịch Quốc tế

×