BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
KẾT CẤU THÉP II
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Văn Lĩnh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đình Huy Hoàng
Lớp : XD10A6
MSSV : 1051022117
Mã đề: : 14
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 1
MụcLục
1.
SỐLIỆUTHIẾTKẾ 3
2.
KÍCHTHƯỚCCHÍNHCỦAKHUNGNGANG 4
2.1.
Theophươngđứng 4
2.2.
Theophươngngang. 4
3.
TẢITRỌNGTÁCDỤNGLÊNKHUNGNGANG 5
3.1. Tảitrọngthườngxuyên(tĩnhtải) 5
3.2.
Hoạttảimái 5
3.3.
Tảitrọnggió. 6
3.4.
Hoạttảicẩutrục 7
3.4.1.
Áplựcđứngcủacầutrục: 7
3.4.2.
Lựchãmngangcủacầutrục. 9
4.
XÁCĐỊNHNỘILỰC 11
5.
THIẾTKẾTIẾTDIỆNCẤUKIỆN. 18
5.1.
Thiếtkếxàgồmái 18
5.2.
Thiếtkếtiếtdiệncột 20
5.2.1.
Xácđịnhchiềudàitínhtoán 20
5.2.2.
Chọnvàkiểmtratiếtdiện. 20
5.3.
Thiếtkếtiếtdiệnxàngang. 23
5.3.1.
Đoạnxà6.5m(tiếtdiệnthayđổi) 23
5.3.2.
Đoạnxà10m(tiếtdiệnkhôngđổi) 26
6.
THIẾTKẾCÁCCHITIẾT. 27
6.1.
Vaicột: 27
6.2.
Châncột 30
6.2.1.
Tínhtoánbảnđế. 30
6.2.2.
Tínhtoándầmđế. 31
6.2.3.
TínhtoánsườnA 32
6.2.4.
TínhtoánsườnB 33
6.2.5.
Tínhtoánbulôngneo 33
6.2.6.
Tínhtoáncácđườnghànliênkếtcộtvàobảnđế. 34
6.3.
Liênkếtcộtvớixàngang 34
6.3.1.
Tínhtoánbulôngliênkết 35
6.3.2.
Tínhtoánmặtbích 36
6.3.3.
Tínhtoánđườnghàntiếtdiệncột(xàngang)vớimặtbích 36
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 2
6.4.
Mốinốiđỉnhxà 37
6.5.
Mốinốixà 39
6.6. Liênkếtbảncánhvớibảnbụngcộtvàxàngang 39
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 3
1.
SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Thiếtkếkhungngangnhàcôngnghiệpmộttầng,mộtnhịp,vớicácsốliệusau:
-Xàngangtiếtdiệnthayđổi(chữI)
-Sốlượngcầutrục: 2chiếc
-Sứcnângcủacầutrục: Q=16T
-Chếđộlàmviệctrungbình
-Nhịpkhung,thiếtkếtheonhịpcầutrục:L
k
=31m
-Chiềudàinhà: 66m
-Bướccột: B=6m
-Caotrìnhđỉnhray: H=8.2m
-Độdốcmái: i=15%
-VậtliệuthépCT34scó:f=21kN/cm
2
;
f
v
=12kN/cm
2
;
f
c
=32kN/cm
2
-Môđunđànhồi
E 2.1 105 MPa
-VùnggióII-B
-Hàntay,dùngquehànN42,bulôngcấpđộbền8.8
-BêtôngmóngcấpđộbềnB20cóR
b
=1.15kN/cm
2
-Kếtcấubaoche:Tườngxâygạchcao1,5mởphíadưới,quaytoleởphíatrên,máitole
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 4
2. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
2.1. Theo phương đứng
Chiềucaotừmặtraycầutrụcđếnđáyxàngang
H
2
=b
k
+
=1.19+0.4=1.59m
Với
=1.19–tracatalocẩutrục
b
k
=0.4–khehởantoàngiữacẩutrụcvàxangang
ChọnH
2
=1.6m
Chiềucaocủacộtkhung,tínhtừmặtmóngđếnđáyxàngang:
H=H
1
+H
2
+H
3
=8.2+1.6+0=9.8m
Trongđó:H
1
-caotrìnhđỉnhrayH
1
=8.2m
H
3
-phầncộtchôndướinền,coimặtmóngởcột±0.000
Chiềucaocủaphầncộttínhtừvaicộtđỡdầmcẩutrụcđénđáyxàngang.
=
+
+
= 1.6+0.5+0.2=2.3m
Chiềucaocủaphầncộttínhtừmặtmóngđếnmặttrêncủavaicột:
H
d
=H-H
t
=9.8-2.3=7.5m
2.2. Theo phương ngang.
Chiềucaotiếtdiệnchọntheoyêucầuđộcứng
h=(
:
)=(
:
)9.8=(0.65÷0.49)m
chọnh=0.6m=60cm
Coitrụcđịnhvịtrùngvớimépngoàicủacột(a=0),khoảngcáchtừtrụcđịnhvịđếntrụcraycẩutrục:
Vậynhịpkhungngangtachọn
=
=
=1m
Kiểmtrakhehởgiữacầutrụcvàcộtkhung:
z=
− ℎ =1 −0.6 = 0.4 >
=0.18m
7500 2300
9800
33000
1000 31000 1000
400
Q=16T
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 5
3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG
3.1. Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải )
Độdócmáilài=15%=8.53°(cos=0.989, sin=0.148)
Tảitrọngthườngxuyêntácdụnglênkhungngangbaogồmtrọnglượngcủacácmái,trọnglượngbản
thânxàgồ,trọnglượngbảnthânkhungngangvàdầmcầutrục.
Trọnglượngbảnthâncáctấmlợp,lớpcáchnhiệtvàxàgồmáilấy0.15kN/m
2
,trọnglượngbảnthânxà
ngangchọnsơbộ1kN/m.Tổngtĩnhtảiphânbốtácdụnglênxàngang.
.∗.∗
.
+1.05*1=2.05kN/m
Trọnglượng.củatôntườngvàxàgồtườnglấy0.15kN/m
2
.Quythànhtảitậptrungđặttạiđỉnhcột.
1.1*0.15*6*9.8=9,7kN
Trọnglượngbảnthândầmcầutrụcchọnsơbộlà1kN/m,quythànhtảitậptrungvàmomentlẹchtâm
đặttạicaotrìnhvaicột:
1.05*1*6=6.3kN
6.3*(
-0.5h)=6.30.7=4.41kNm
3.2. Hoạt tải mái
TheoTCVN2727-1995,hoạttảisửachữamáilà0.3kN/m
2
,hệsốvượttải1,3.
Taquyvểtảitrọngphânbốđềutrênxàngang.
.∗.∗
.
=2.37kN/m
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 6
3.3. Tải trọng gió.
CôngtrìnhđượcgiảđịnhởvùnggióII-B.Áplựcgiótiêuchuẩn
=0.95kN/m
2.
Hệsốvượttải=1.2.
Căncứvàohìnhdạngmặtbằngnhàvàđộdốcmái,tanộisuybảngIII.3phụlục,tađượccáchệsốkhí
động
=−0.2711;
=−0.4 ;
=−0.5 ;
=0.8
- Tảitrọnggiótácdụnglêncột.
- Phầnđóngió
1.2*0.95*1*0.8*6=5.47kN/m
- Phầnkhuấtgió
1.2*0.95*1*0.5*6=3.42kN/m
- Tảitrọngtácdụngtrênmái:
- Phíađóngió:
1.2*0.95*1*0.2711*6=1.854kN/m
- Phíakhuấtgió
1.2*0.95*1*0.4*6=2.736kN/m
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 7
GióTrái
Gióphải
3.4. Hoạt tải cẩu trục
TheobảngphụlụcII-3,cácthôngsốcầutrục
sứcnâng16tấnnhưsau
Nhịp
Lk(m)
Chiều
cao
gabarit
H
k
(mm)
Khoảng
cách
Z
min
(mm)
Bề
rộng
gabarit
B
k
(mm)
Bề
rộng
đáyK
k
(mm)
Trọng
lượng
cầu
trục
G(T)
Trọng
lượng
xecon
G
xe
(T)
Áplực
P
max
(kN)
Áplực
P
min
(kN)
31 1190 190 6110 5100 21.26 1,301 134 52.3
Tảitrọngtácdụnglênkhungngangbaogồmáplựcđứngvàlựchãmngangxácđịnhnhưsau:
3.4.1. Áp lực đứng của cầu trục :
Tảitrọngthẳngđứngcủabánhxecầutrụctácdụnglêncộtthôngquadầmcầutrụcđượcxác
địnhbằngcáchdùngđườngảnhhưởngphảnlựcgốitựacủadầmvàxếpcácbánhxecủa2cầu
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 8
trụcsátnhauvàovịtríbấtlợinhất,xácđịnhđượccáctungđộ
củađườngảnhhưởng,từđó
xácđịnhđượcáplựcthẳngđứnglớnnhấtvànhỏnhấtcủacácbánhxecầutrụclêncột:
=
∗
∗
∑
=0.85*1.1*134*1.982=248.325kN
=
∗
∗
∑
=0.85*1.1*52.3*1.982=96.921kN
Trongđó.
∑
=1+0.15+0.832=2.32
Cáclực
,
thôngquarayvàdầmcầutrụcsẽtruyềnvàovaicột,dođósẽlệchtâmsovới
trụccộtlàe=
− 0.5ℎ ≈0.75m.Trịsốcủacácmomentlệchtâmtươngứng
=
. =248.325*0.75=186.244kNm
=
. =96.921*0.75=72.683kNm
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 9
D
max
lêncộttrái
D
max
lêncộtphải
3.4.2. Lực hãm ngang của cầu trục.
Lựchãmngangtiểuchuẩncủamộtbánhxecầutrụclênray:
=
.(
)
=
.(.)
=4.33kN
Lựchãmngangcủatoàncầutrụctruyềnlêncộtđặtvàocaotrìnhdầmhãm(giảthiếtcáchvaicột
0,7m)
T=
∑
=0.85*1.1*4.33*1.982=8.024kN
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 10
Lựchãmlêncộttrái
Lựchãmlêncộtphải
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 11
4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
Nội lực do tĩnh tải Nội lực do hoạt tải trái
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 12
Nội lực do hoạt tải phải Nội lực do hoạt tải chất đầy
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 13
Nội lực do gió phải
Nội lực do gió trái
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 14
Nội lực do áp lực đứng Nội lực do áp lực đứng
của cầu trục lên cột trái của cầu trục lên cột phải
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 15
Nội lực do lực hãm ngang Nội lực do lực hãm ngang
của cầu trục lên cột trái của cầu trục lên cột phải
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 16
BẢNG THỐNG KÊ NỘI LỰC
(đơn vị : kN,kNm)
Tĩnhtải
Hoạttải
máitrái
Hoạttải
máiphải
Hoạttải
cảmái
Giótrái Gióphải Dmaxtrái Dmaxphải
1 2 3 4 5 6 7 8 9 9' 10 10'
M 184.85 46.35 113.59 159.94 -372.70 38.10 -5.56 72.10 0.34 -0.34 -20.39 20.39
N -70.31 -31.69 -7.85 -39.54 35.45 40.29 -247.24 -98.01 -5.70 5.70 0.34 -0.34
V -42.20 -18.14 -18.14 -36.29 86.06 -3.26 -14.35 -14.35 -34.10 34.10 2.32 -2.32
M -131.68 -89.73 -22.49 -112.22 118.88 109.82 -113.18 -35.51 0.34 -0.34 -2.96 2.96
N -63.88 -31.69 -7.85 -39.54 35.45 40.29 -247.24 -98.01 -5.70 5.70 0.34 -0.34
V -42.20 -18.14 -18.14 -36.29 45.02 22.39 -14.35 -14.35 8.65 -8.65 2.32 -2.32
M -127.27 -89.73 -22.49 -112.22 118.88 109.82 73.07 37.17 0.34 -0.34 -2.96 2.96
N -57.58 -31.69 -7.85 -39.54 35.45 40.29 1.09 -1.09 -5.70 5.70 0.34 -0.34
V -42.20 -18.14 -18.14 -36.29 45.02 22.39 -14.35 -14.35 8.65 -8.65 2.32 -2.32
M -224.34 -131.46 -64.22 -195.69 207.96 170.36 40.06 4.17 0.34 -0.34 2.39 -2.39
N -55.61 -31.69 -7.85 -39.54 35.45 40.29 1.09 -1.09 2.32 -2.32 0.34 -0.34
V -42.20 -18.14 -18.14 -36.29 32.44 30.26 -14.35 -14.35 8.92 -8.92 2.32 -2.32
M -224.34 -131.46 -64.22 -195.69 207.96 170.36 40.06 4.17 2.25 -2.25 2.39 -2.39
N -48.55 -22.65 -19.11 -41.75 37.34 35.90 -14.03 -14.35 -0.68 0.68 2.35 -2.35
V -39.14 -28.65 -5.07 -33.72 30.25 35.35 3.20 1.05 -8.92 8.92 -0.01 0.01
M -27.80 6.23 -30.90 -24.67 49.20 -2.89 19.00 -2.75 2.25 -2.25 2.43 -2.43
N -45.81 -20.33 -19.11 -39.44 37.34 35.90 -14.03 -14.35 -0.68 0.68 2.35 -2.35
V -20.87 -13.25 -5.07 -18.32 18.06 17.37 3.20 1.05 -4.43 4.43 -0.01 0.01
M -27.80 6.23 -30.90 -24.67 49.20 -2.89 19.00 -2.75 2.25 -2.25 2.43 -2.43
N -45.81 -20.33 -19.11 -39.44 37.34 35.90 -14.03 -14.35 -0.68 0.68 2.35 -2.35
V -20.87 -13.25 -5.07 -18.32 18.06 17.37 3.20 1.05 -4.43 4.43 -0.01 0.01
M 46.08 20.36 20.36 40.73 -38.64 -38.64 -13.40 -13.40 2.25 -2.25 2.48 -2.48
N -41.74 -16.78 -19.11 -35.89 37.34 35.90 -14.03 -14.35 -0.68 0.68 2.35 -2.35
V 6.26 10.45 -5.07 5.38 -0.69 -10.30 3.20 1.05 2.48 -2.48 -0.01 0.01
Cuốixà
Xà2
Đầuxà
Cuốixà
Cột
Chân
cột
Dưới
vai
Trên
vai
Đỉnh
cột
Xà1
Đầuxà
Ttrái Tphải
Cấu
kiện
Tiết
diện
Nội
lực
Phươngánchấttải
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 17
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
(đơn vị : kN,kNm)
M
max
,N
tư
M
min
,N
tư
N
max
,M
tư
M
max
,N
tư
M
min
,N
tư
N
max
,M
tư
1,4 1,5 1,7,9 1,4,6,8,10 1,5,7,9' 1,4,7,9
M 344.79 -187.85 179.63 446.32 -155.89 324.10
N -109.86 -34.86 -323.25 -158.16 -255.79 -333.54
V -78.49 43.86 -90.65 -92.80 53.03 -118.46
1,5 1,7,9' 1,7,9 1,4,7,9' 1,4,7,9
M -12.80 -245.20 -244.51 -357.42 -334.23
N -28.43 -305.42 -316.82 -344.96 -327.11
V 2.82 -65.21 -47.90 -101.49 -79.99
1,5 1,4 1,4 1,5,7,9 1,4,8,10'
M -8.39 -239.49 -239.49 45.79 -192.16
N -22.13 -97.13 -97.13 -29.83 -94.46
V 2.82 -78.49 -78.49 -6.81 -89.87
1,5 1,4 1,4 1,5,7,9 1,4,8,10'
M -16.38 -420.02 -420.02 -0.81 -394.55
N -20.16 -95.15 -95.15 -20.64 -91.87
V -9.77 -78.49 -78.49 -17.89 -85.69
1,5 1,4 1,4 1,5,7,9 1,4,8,10'
M -16.38 -420.02 -420.02 0.91 -398.85
N -11.21 -90.30 -90.30 -28.18 -101.15
V -8.90 -72.86 -72.86 -17.07 -68.54
1,5 1,3 1,4 1,2,5,7,9 1,3,8,6,10 1,4,8,10'
M 21.41 -58.70 -52.47 48.27 -62.87 -54.66
N -8.47 -64.91 -85.25 -41.48 -45.73 -96.33
V -2.81 -25.94 -39.19 -15.96 -8.85 -36.41
1,5 1,3 1,4 1,2,5,7,9 1,3,6,8,10 1,4,8,10'
M 21.41 -58.70 -52.47 41.22 -62.87 -54.66
N -8.47 -64.91 -85.25 -43.75 -45.73 -96.33
V -2.81 -25.94 -39.19 -17.64 -8.85 -36.41
1,4 1,5 1,4 1,2,4 1,5,7,9' 1,4,8,10'
M 86.81 7.45 86.81 101.06 -2.77 68.44
N -77.62 -4.40 -77.62 -89.14 -20.14 -89.07
V 11.64 5.57 11.64 20.51 6.29 12.06
Nộilực
Tổhợpcơbản1 Tổhợpcơbản2
Cấu
kiện
Tiếtdiện
Dướivai
Trênvai
Đỉnhcột
Cột
Châncột
Xà
6.5m
Đầuxà
Cuốixà
Xà
10m
Đầuxà
Cuốixà
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 18
5. THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CẤU KIỆN.
5.1. Thiết kế xà gồ mái
Xàgồmáichịutácdụngcủatảitrọngtấmmáivàtrọnglượngbảnthâncủaxàgồ,lớpmáivàxàgồ
chọntrước.Sauđóđượckiểmtralạitheođiềukiệnbềnvàđiềukiệnbiếndạngcủaxàgồ.
Tấmlợpmái:chọnnhưsau:
- Cácthôngsốkỹthuật:
Sốhiệu Chiềudày(mm) Trọnglượng1tấm(kN/m
2
) Diệntích1tấm(m
2
)
C10-1000-0.6 0.6 0.056 6
Xàgồ:tachọnxàgồhìnhchữC,làloạixàgồđượcchếttạotừthéphìnhdậpnguội
- HìnhdạngvàcácthôngsốcủaxàgồchữC
Tiếtdiện
I
x
(cm
4
)
W
x
(cm
3
)
I
y
(cm
4
)
W
y
(cm
3
)
Trọnglượng
(kN/m)
Chiềudày
(mm)
Diệntích
(cm
2
)
8CS4
105 774.19 77.419 156.50 12.09 0.0893 2.7 11.48
Tảitrọngtácdụnglênxàgồ
- Tảitrọngtácdụnglênxàgồgôm:tảitrọngtônlợpmái,tảitrọngbảnthânxàgồtảitrọngdo
hoạttảisửachữamái:
- Chọnkhoảngcáchgiữacácxàgồtrênmặtbằng
- làa=1.5m
Vậykhoảngcáchgiữacácxàgồtrênmặtphẳngmáilà
1.5
1.51 m
cos8.53
Tĩnhtải
Vậtliệumái Hệsốvượttải Tảitrọngtiêuchuẩn Tảitrọngtínhtoán
1lớptônlợpmái 1.1 0.056(kN/m
2
) 0.062(kN/m
2
)
Xàgồmái8CS4
105 1.05 0.0893(kN/m) 0.094(kN/m)
Hoạttải:hoạttảisữachữalấyp
tc
=0.3kN/m
2
vớihệsốvượttảin=1.3
tt 2
p 0.3 1.3 0.39 kN / m
TảitrọngtácdụnglênxàgồC(8CS4×105)
tc
q 0.056 0.3 1.51 0.0893 0.627 kN / m
tt
q 0.062 0.39 1.51 0.094 0.776 kN / m
Kiểmtralạixàgồđãchọn
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 19
Xàgồdướitácdụngcủatảitrọnglớpmáivàhoạttảisữachữađượctínhtoánnhưcấukiện
chịuuốnxiên.
TaphânloạitảitrọngtácdụnglênxàgồCtácdụngtheo2phươngtrụcx-xtạovớiphương
ngangmộtgóc=8.53
o
.
Tảitrọngtácdụngtheocácphươngx-xvày-y
tc tc 0
x
q q cos 0.627 cos8.53 0.62 kN/ m
tc tc 0
y
q q sin 0.627 sin8.53 0.093 kN/m
tt tt 0
x
q q cos 0.776 cos8.53 0.767 kN/ m
tt tt 0
y
q q sin 0.776 sin8.53 0.115 kN / m
- Theođiềukiệnbền
y
x
x y c
x y
M
M
f
W W
Với
c
=1hệsốđiềukiệnlàmviệc
2
f 21 kN/cm
-cườngđộcủathépxàgồ
Xàgồtínhtoántheo2phươngđềulàdầmđơngiảnđầutựalênxàngangmomentđạtgiátrị
lớnnhấtởgiữanhịp.
Tacó:
tt 2 2 2
x
x
q B
0.767 600 10
M 345.15 kNcm
8 8
tt 2
2 2
y
y
q B
0.115 600 10
M 12.93 kNcm
32 32
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 20
2 2
x y c
345.15 12.93
5.227kN / cm f 21kN / cm
77.419 12.09
Độvõng:
3
1
5.10
B B 200
tacó:
tc 4 2 4
x
y
4
x
q B
5 5 0.62 10 600
0.669 cm
384 EI 384 2.1 10 774.19
3 3
0.669
1.11 10 5 10
B 600
Vậyxàgồđảmbảođượcđiềukiệnđộvõng.
5.2. Thiết kế tiết diện cột
5.2.1. Xác định chiều dài tính toán
Chọnphươngáncộttiếtdiệnkhôngđổi,vớitỷsốđộcứngcủaxàvàcộtgiảthiếtbằngnhau,ta
có:
=
:
ộ
=1.
,
=0.297
Tacó:
µ=
.
.
=1.4
vậychiềudàitínhtoántrongmặtphẳngkhungcủacộtxácđịnhtheocôngthức:
=µ.H=1.4*9.8=13.5
Chiềudàitínhtoáncủacộttheophươngngoàimặtkhungphẳng
lấybằngkhoảngcáchgiữacác
điểmcốđịnhkhôngchocộtchuyểnvịtheophươngdọcnhà(dầmcẩutrục,giằngcột,xàngang…).Giả
thiếtbốtrígiằngcộtdọcnhàbằngthéphìnhchữCtạicàotrinh+4.1m,tứclàkhoảngcáchgiữaphần
cộttínhtừmặtmóngđếndầmhãm,nên
=4.1
5.2.2. Chọn và kiểm tra tiết diện.
Từbảngtổhợpnộilựcchọncặpnộilựctínhtoán:
N=-327.11kN
M=-334.23kNm
V=-79.99kN
Đâylàcặpnộilựctạitiếtdiệndướivai,trongtổhợpnộilựcdocáctrườnghợp1,4,7,9gâyra.
Chiềucaotiếtdiệncộtchọntừđiềukiệnđộcứng:
ℎ =
÷
=(0.65÷0.49)mvậytachọnh=60cm
Bềrộngtiếtdiệncộtchontheocácđiềukiếncấutạovàđộcứng
=
(
0.3 ÷ 0.5
)
ℎ=
(
0.18 ÷ 0.3
)
=
÷
=(0.205÷0.1367)mchọn
=25cm
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 21
Diệntíchtiếtdiệncầnthiếtcủacộtxácđịnhsợbộnhưsau:
=
1,25 + (2.2 ÷ 2.8)
=
.
∗
1,25 + (2.2 ÷ 2.8)
.∗
.∗
=(77.828÷93.744)cm
2
Bềdàybảnbụng:
=
÷
ℎ ≥0.6cmchọn
=0.8cm
Tiếtdiệncộtchọnnhưsau
- Bảncánh:(1.2*25)cm
- Bảnbụng:(0.8*57.6)cm
Tínhcácđặctrưnghìnhhọccủatiếtdiệnđãchọn:
A=0.8*57.6+2(1.2*25)=106.08
=
.∗.
− 2
.∗(.∗
)∗.
=64609
=
.∗.
+2*
...
=3127
=
∗
=2153.633
=
=
.
=24.679
=
=
.
=5.429
=
=
.∗
.
= 55.59<
[
]
=120
=
=
.∗
.
=75.52<
[
]
=120
=
=55.59*
.∗
=1.7579
=
=75.52*
.∗
=2.388
2
x
5.033
334.23 10 106.08
W 327.1 2153.6331
x
M A
m
N
TrabảngIV.5phụlục–vớiloạitiếtdiệnsố5
Với
w
/ 0.5; (1.75 0.1 ) 0.02(5 )
x
f x x
A A
m m
=(1.75-0.1*5.033)-0.02(5-5.033)*1.7579=1.363
Với
w
/ 1; (1.9 0.1 ) 0.02(6 )
x
f x x
A A
m m
=(1.9-0.1*5.033)-0.02(6-5.033)*1.7579=1.28273
Với
w
1.2*25
/ 0.651
0.8*57.6
f
A A
nộisuytacó
=1.28273
Từđó
. 1.28273*5.033 6.456 20
e x
m m
khôngcầnkiểmtrabền
Với
x
=1.7579và
e
m
=6.456,trabảngIV.3phụlục,nộisuytacó
e
=0.1806
Dovậyđiềukiệnổnđịnhtổngthểcủacộttrongmặtphẳngkhungđượckiểmtratheocôngthứcsau
2 2
327.11
17.074( / ) 21( / )
0.1806 106.08
x c
e
N
kN cm f kN cm
A
- Đểkiểmtraổnđịnhtổngthểcủacộttheophươngngoàimặtphẳngkhungcầntínhtrịsốmomentở
đoạn1/3cộtdướikểtừphíacómomentlớnhơn.Vìcặpnộilựcdừngđểtínhtoáncộtlàtiếtdiệnở
dướivaivàdocáctrườnghợptảitrọng1,4,8,10gâyranêntrịsốcủamomenttạitiếtdiệnchâncột
tươngứnglà:
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 22
184.85+0.9*(159.94-5.56+0.34)=324.1kN.m
Vậytrịsốcủamomenttại1/3chiềucaocộtdưới,kểtừtiếtdiệnvaicột:
M
=
324.1 ( 334.23)
334.23 114.787
3
kNm
Dođó:
´M
=max(
M
;
2
M
)=max(-114.787;-167.115)=-167.115kNm
Tínhđộlệchtâmtươngđốitheo
´M
:
2
´ 167.115 10 106.08
. 2.516
W 327.1 2153.6331
x
x
M A
m
N
Do
x
m
=2.516<5nêntacó
1
x
c
m
;
ởtrên:
=1vì
4
2,1.10
3.14 3.14 99 75.52
21
c y
E
f
theobảng2.1tacó:
0,65 0.05 0.65 0.05 2.516 0.7758
x
m
từđó:
1
0.3388
1 1 0.7758 2.516
x
c
m
với
y
=75.52trabảngphụlụcIV.2,nộisuytacó
y
=0.746
Dovậyđiềukiệnổnđịnhtổngthểcủacộttheophươngngoàimặtphưởngđượckiểmtratheocông
thứcsau:
2
327.11
12.2 21( / )
0.3388*0.746*106.08
y c
y
N
f kN cm
c A
Điềukiệnổnđịnhcụcbộcủacácbảncánhvàbảnbụngcộtđượckiểmtranhưsau:
- Vớibảncánhcột:
4
2
0.5.(25 0.8) 2,1.10
10.08 (0.36 0.1 1.7579) 16.943
1.2 21
o o
f f
b b
cm
t t
Ởtrên,vì0.8<
x
=1.7579<4nêntínhtheocôngthức
(0.36 0.1 )
o
x
f
b
E
t f
- Vớibảnbụngcột:do
x
m
=5.033>1;
x
=1.7579<2vàkhảnăngchịulựccủacộtđượcquyết
địnhbởiđiềukiệnổnđịnhtổngthểtrongmặtphẳnguốn(
x y
)nêntacó.
4
2
2
w
w
2,1.10
(1.3 0.15 ) (1.3 0.15 1.7579 ) 55.768
21
x
h E
t f
Tacó
4
w
w
57.6 2,1.10
72 3.1 98
0.8 21
h
t
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 23
4
w
w
57.6 2,1.10
72 2.3 73
0.8 21
h
t
vậytakhôngcầnđặtváchcứng
Tuynhiên
w w
w w
57.6
72 55.768
0.8
h h
t t
,dovậybảnbụngcộtbịmấtổnđịnhcụcbộ,coi
nhưchỉcònphầnbảnbụngcộttiếpgiápvới2bảncánhcònlạilàmviệc.Bềrộngcủaphần
bụngcộtnàylà
w
1 w
w
0.85 0.85*0.8*55.768 37.922
h
C t
t
Diệntíchtiếtdiệncột,khôngkểđếnphầnbảnbụngbịmấtổnđịnhcụcbộ:
A´=2*1.2*25+2*0.8*37.922=120.6752
2
cm
>106.08
2
cm
Khôngcầnkiểmtralạiđiềukiệnổnđịnhtổngthể
Chuyểnvịnganglớnnhấtởđỉnhcộttrongtổhợptĩnhtảivàtảitrọnggiótráitiêuchuẩnlà
0.017781 0.049402 0.031621
x
m
0.031621 0.968 1
9.8 300 300
x
H
vậytiếtdiệnđãchọnđạtyêucầu.
5.3. Thiết kế tiết diện xà ngang.
5.3.1. Đoạn xà 6.5m ( tiết diện thay đổi)
Từbảngtổhợpchọncặpnộilựctínhtoán
N=-90.3kN
M=-420.02kN.m
V=72.86kN
Đâylàcặpnộilựctạitiếtdiệnđầuxà,trongtổhợpnộilựcdocáctrườnghợp1,4gâyra.
Momenchốnguốncầnthiếtcủatiếtdiệnxàngang:
ĐỒÁNKẾTCẤUTHÉP2GVHD:TS.NGUYỄNVĂNLĨNH
SVTH: Nguyễn Đình Huy Hoàng Trang 24
2
yc 3
x
c
M 420.02 10
W 2000.095 cm
f 21 1
Chiềucaocủatiếtdiệnxàxácđịnhtừđiềukiệntốiưuvềchiphívậtliệu:
yc
x
w
W 2000.095
h k (1.15 1.2) 57.5 60.001 cm
t 0.8
Chọnh=60cm
Kiểmtralạibềdàybảnbụngtừđiềukiệnchịucắt:
w
w v c
3 V 3 72.86
t 0.8cm 0.152 cm
2 h f 2 60 12 1
Diệntíchtiếtdiệncầnthiếtcủabảncánhxàngang:
3 3
yc
yc yc 2
w w
f f f x
2 2
f
t hh 2 60 0.8 57.6 2
A b t W 2000.095 27.34 cm
2 12 h 2 12 58.8
Theocácyêucầucấutạovàổnđịnhcụcbộkíchthướctiếtdiệncủabảncánhđượcchọnlà
f
f
t 1.2 cm
b 25 cm
Tínhlạicácđặctrưnghìnhhọc
2
w w f f
3 3
3 3
f w w 4
f
x
3
x
x
2
x
x
A t h 2t b 0.8 * 57.6 2 * 1.2 * 25 106.08 cm
0.5 b t h 0.5 * 25 0.8 * 57.6
b h 25 * 60
I 2 2 64608.998 cm
12 12 12 12
2I 2 * 64608.998
W 2153.633 cm
h 60
M A 420.02 *10 106.08
m * 22.91
N W 90.3 2153.633
Dom
x
=22.91>20=>
* 20;( 1)
e x
m m
kiểmtrabềntheocôngthứcsau
2
2
x c
n x
N M 90.3 420.02 *10
20.35 f 21 kN / cm
A W 106.08 2153.633
Tạitiếtdiệnđầuxàcómomenuốnvàlựccắtcùngtácdụngnêncầnkiểmtraứngsuấttươngđươngtại
chỗtiếpxúcgiữabảncánhvàbảnbụngtheo:
2 2
td 1 1 c
3 1.15f
Trongđó: